|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 47/HĐTV 2021 Báo cáo APCI Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính
Số hiệu:
|
47/HĐTV
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Hội đồng Tư vấn cải cách thủ tục hành chính
|
|
Người ký:
|
Ngô Hải Phan
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ: Công an, Công Thương,
Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Xây dựng,
Y tế;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện nhiệm vụ được Chính phủ
giao tại Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 về tiếp tục thực hiện
những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao
năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021, Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành
chính của Thủ tướng Chính phủ tiếp tục xây dựng Báo cáo Chỉ số đánh giá chi phí
tuân thủ thủ tục hành chính (APCI) 2021.
Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành
chính trân trọng đề nghị Quý Bộ, địa phương cung cấp thông
tin về doanh nghiệp đã thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi đánh giá trong thời gian từ ngày 01/7/2020 đến
ngày 31/3/2021 (theo Biểu mẫu tại các Phụ
lục I, II gửi kèm theo).
Văn bản cung cấp thông tin của Quý Bộ,
địa phương xin gửi về Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính, qua Văn
phòng Ban Nghiên cứu, phát triển kinh tế tư nhân (địa chỉ: tầng 6, tòa nhà số
10 Chu Văn An, Ba Đình, Hà Nội; email: [email protected]; điện thoại:
024.2239.7555), trước ngày 15/5/2021.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý
Bộ, địa phương./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- BTCN (để b/c);
- Ban Nghiên cứu phát triển kinh tế tư nhân (để th/hiện);
- Lưu: VT, HĐTV (2).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
CỤC TRƯỞNG CỤC KIỂM SOÁT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Ngô Hải Phan
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP ĐÃ THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG THỜI GIAN TỪ 01/7/2020 - 31/3/2021
(Kèm theo Công văn số 47/HĐTV ngày 04
tháng 5 năm 2021 của Hội đồng
tư vấn cải cách thủ tục hành chính)
Tên TTHC: ...
Mã TTHC: ....
TT
|
Tên
tổ chức/ doanh nghiệp
|
Địa
chỉ liên hệ
|
Người
liên hệ
|
Điện
thoại
|
Email
|
Ngày
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính
|
Ngày
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Quý
cơ quan truy cập vào địa chỉ: httys://bitly.com.vn/vlavb8
để tải Phụ lục I.
- Danh sách cần lập bao gồm thông
tin về các doanh nghiệp đã thực hiện các thủ tục
hành chính theo Danh mục tại Phụ lục II.
Lưu ý:
Thống kê cả doanh nghiệp
mà thời điểm cơ quan nhà nước tiếp nhận hồ sơ thủ tục
hành chính trước ngày 01/7/2020 nhưng thời điểm trả kết quả nằm trong khoảng thời gian từ ngày 01/7/2020 đến ngày 31/03/2021.
- Vui lòng gửi file danh sách
doanh nghiệp (Excel hoặc Word) vào địa chỉ hộp thư điện tử: info@vief.vn. Trong nội dung thư điện tử, đề nghị ghi rõ tên cán bộ đầu mối, chức danh, đơn vị, địa
chỉ, số điện thoại liên hệ để tiện trao đổi các chi tiết chuyên môn, kĩ
thuật trong trường hợp cần thiết./.
PHỤ LỤC II
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ CHI PHÍ TUÂN THỦ NĂM 2021
(Kèm theo Công văn số 47/HĐTV ngày 04
tháng 05 năm 2021 của Hội đồng
tư vấn cải cách thủ tục hành chính)
TT
|
Mã
TTHC
|
Tên
TTHC trên Cổng DVCQG
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật
|
2
|
1.004038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng
hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn
chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng
|
3
|
2.001046
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật xuất khẩu/tái xuất khẩu
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Cục Bảo vệ thực vật
|
4
|
1.003113
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác
nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập
khẩu
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu
|
5
|
1.003264
|
Đăng ký kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất
lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/Cục Thú y
|
6
|
2.002118
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ/Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
7
|
1.002655
|
Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải chứng nhận và
công bố hợp quy
|
Bộ Thông tin và Truyền thông/Cục Viễn
thông
|
8
|
2.001118
|
Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải công bố hợp quy
|
9
|
2.001734
|
Đăng ký dán nhãn năng lượng
|
Bộ Công Thương/ Tổng cục năng lượng
|
10
|
1.006440
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
nhập khẩu
|
Tổng cục Hải quan/Cục Hải quan cấp
tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ
|
11
|
1.006429
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa
xuất khẩu
|
12
|
1.007035
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt
in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử cấp
tỉnh
|
Tổng cục Thuế/Cục Thuế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
13
|
1.008322
|
Khai lệ phí môn bài
|
14
|
1.007043
|
Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải
thể đối với Doanh nghiệp
|
15
|
1.008346
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh
nghiệp (cấp Cục Thuế)
|
16
|
1.007014
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ
|
17
|
2.001478
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
Công an cấp tỉnh/thành phố trực thuộc
TƯ
|
18
|
2.000673
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Sở Công thương cấp tỉnh/thành phố
trực thuộc TƯ
|
19
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
Sở Công thương; Ban quản lý An toàn
thực phẩm thành phố; Sở Công thương cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ; Ban quản
lý An toàn thực phẩm thành phố
|
20
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương/Ban quản lý dự án (BQL)
|
21
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
22
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
23
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
24
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
25
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương/Ban quản lý dự án (BQL)
|
1.005169
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường
hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc
một tổ chức
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
26
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
27
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
28
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
29
|
2.002063
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
30
|
2.001918
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương/Ban quản lý dự án (BQL)
|
31
|
1.004635
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
32
|
1.005383
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư BQL
|
33
|
2.001853
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
34
|
2.001906
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL
|
35
|
2.001693
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư). BQL
|
36
|
2.001831
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
37
|
2.001698
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư. BQL
|
38
|
1.002365
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL
|
39
|
2.001696
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
40
|
1.003940
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
41
|
1.003928
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
BQL
|
42
|
1.003811
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
43
|
2.001602
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL
|
44
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
45
|
1.003653
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh - trường hợp
chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
|
46
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
|
47
|
1.004257
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ
chức
|
48
|
1.004148
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
49
|
1.004249
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường (cấp tỉnh)
|
50
|
1.004356
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình
bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
51
|
1.006930
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản
2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP))
|
Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
52
|
1.006940
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán
trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường
hợp thiết kế 2 bước (đối với dự án sử dụng vốn khác) Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản
1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1
Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
53
|
1.006938
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP
|
54
|
1.006949
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
55
|
1.003803
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
56
|
1.003001
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
57
|
1.002952
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
Ghi chú:
- Trường hợp thủ tục hành chính
trong Danh mục đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế, bãi bỏ, đề nghị
Quý cơ quan nêu rõ tên thủ tục, văn bản làm căn cứ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ.
- Đối với các thủ tục hành chính
thuộc nhóm quản lý, kiểm tra chuyên ngành, đề nghị
Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) phối hợp, cung cấp
thông tin về số lượng tờ khai hải quan trên 01 thủ
tục hành chính trong 6 tháng cuối năm 2020 và 3 tháng đầu năm 2021./.
Công văn 47/HĐTV về cung cấp thông tin phục vụ khảo sát xây dựng Báo cáo APCI 2021 do Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 47/HĐTV ngày 04/05/2021 về cung cấp thông tin phục vụ khảo sát xây dựng Báo cáo APCI 2021 do Hội đồng tư vấn cải cách thủ tục hành chính ban hành
2.181
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|