|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4663/UBND-VX
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Hứa Ngọc Thuận
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4663/UBND-VX
Về thay đổi phụ lục Chỉ số đánh giá, xếp hạng công tác
cải cách hành chính
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 09 năm 2013
|
Kính
gửi:
|
- Thủ trưởng các sở-ngành thành phố;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện.
|
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày
03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về
ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX về
Chương trình cải cách hành chính gắn với mục tiêu xây dựng mô hình chính quyền
đô thị giai đoạn 2011 - 2015 và Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6
năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Chương
trình cải cách hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011 -
2020 của Ủy ban nhân dân thành phố;
Ngày 19 tháng 7 năm 2013, Ủy ban nhân
dân thành phố đã ban hành Quyết định số 3923/QĐ-UBND về Chỉ số đánh giá, xếp hạng
công tác cải cách hành chính của các sở - ngành, Ủy
ban nhân dân các quận - huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Qua rà soát, trong phụ lục Chỉ số
đánh giá, xếp hạng, còn một số điểm chưa chính xác, rõ ràng. Nhằm tạo điều kiện
thuận lợi cho các sở-ngành, Ủy ban nhân dân các quận-huyện
trong việc thực hiện công tác cải cách hành chính và việc đánh giá công tác
trên địa bàn thành phố đảm bảo chính xác, khách quan, Ủy ban nhân dân thành phố
ban hành kèm theo Công văn này phụ lục Chỉ số đánh giá, xếp hạng công tác cải
cách hành chính của các sở - ngành, Ủy ban nhân dân các quận
- huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, thay thế phụ lục kèm theo Quyết định
số 3923/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân thành phố. (Nội dung Quyết định không thay đổi)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ (3b);
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV, TTCB;
- Lưu: VT, (VX-Nh) Ha
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hứa Ngọc Thuận
|
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CÔNG TÁC CCHC ĐỐI
VỚI CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Công văn số 4663/UBND-VX ngày 04 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT
|
Nội
dung tiêu chí
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Phương
pháp đánh giá
|
Ghi
chú
|
I
|
Công tác chỉ
đạo, điều hành CCHC
|
20
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch
CCHC năm
|
15
|
|
Dựa trên BC tự đánh giá của đơn vị và theo dõi của Sở Nội vụ
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp
thời
|
3
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (không quá 01
tháng sau khi UBND thành phố ban hành)
|
5
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời (quá 01
tháng sau khi UBND thành phố ban hành nhưng trong
quý I của năm thực hiện)
|
3
|
|
|
|
|
Không ban hành (sau quý I của năm thực hiện)
|
0
|
|
|
|
1.2
|
Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm
vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của thành phố và dự trù, bố
trí kinh phí triển khai
|
5
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có dự
trù, bố trí kinh phí
|
5
|
|
|
|
|
Xác định tương đối đầy đủ nhiệm
vụ và có dự trù, bố trí kinh phí hoặc không có bố
trí kinh phí
|
3
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ,
không dự trù, bố trí kinh phí
|
0
|
|
|
|
1.3
|
Có phân công trách nhiệm cụ thể
cho từng phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện nhiệm vụ CCHC theo kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
Có phân công trách nhiệm cụ thể,
hợp lý
|
2
|
|
|
|
|
Không có sự phân công cụ thể, hợp lý
|
0
|
|
|
|
1.4
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đề
ra trong kế hoạch
|
5
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch
|
5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70 - 80% kế hoạch
|
4
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50 - dưới 70% kế
hoạch
|
3
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch
|
2
|
|
|
|
2
|
Báo cáo
CCHC theo định kỳ
|
5
|
|
Dựa trên BC tự
đánh giá của đơn vị và theo dõi của Sở Nội vụ
|
|
2.1
|
Số lượng báo cáo (báo cáo quý
I, 6 tháng, 9 tháng và báo cáo năm)
|
2
|
|
|
|
|
Đầy đủ các báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo
|
1.5
|
|
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
Thiếu 03 báo cáo trở lên
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Thời gian gửi báo cáo đúng quy định
(tính theo dấu công văn đến hoặc dấu bưu điệu hoặc
ngày nhận thư điện tử)
|
1
|
|
|
|
|
100% báo cáo gửi đúng thời gian
|
1
|
|
|
|
|
01 BC gửi không đúng thời gian
|
0.5
|
|
|
|
|
02 BC trở lên gửi không đúng thời
gian
|
0
|
|
|
|
2.3
|
Báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung
|
2
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội dung
|
0
|
|
|
|
II
|
Kết quả thực
hiện các nội dung cải cách hành chính
|
80
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
|
12
|
|
Dựa trên BC tự
đánh giá của đơn vị và theo dõi của Sở Tư pháp
|
|
1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng
VBQPPL hàng năm
|
8
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch
|
8
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70 - 80% kế hoạch
|
7
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50 - dưới 70% kế hoạch
|
6
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch
|
5
|
|
|
|
1.2
|
Ban hành kế hoạch rà soát, kiểm
tra VBQPPL
|
4
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (không quá 01
tháng sau khi UBND thành phố ban hành)
|
4
|
|
|
|
|
Ban hành không
kịp thời (không quá 02 tháng sau khi UBND thành
phố ban hành)
|
2
|
|
|
|
|
Không ban hành (quá 03 tháng sau khi
UBND thành phố ban hành)
|
0
|
|
|
|
2
|
Cải cách
thủ tục hành chính
|
12
|
|
Dựa vào BC tự đánh giá của đơn vị
và theo dõi của cơ quan kiểm soát TTHC.
|
|
2.1
|
Tỷ lệ TTHC được công
khai đầy đủ, đúng quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả
|
4
|
|
|
|
|
Đạt trên 80% tổng số TTHC
|
4
|
|
|
|
|
Đạt từ 50 đến dưới 80% tổng số TTHC
|
2
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% tổng số TTHC
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Cập nhật, công bố đầy đủ; kịp thời thủ tục hành chính theo quy định của Trung ương và địa
phương (theo quy định tại Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ)
|
4
|
|
|
|
|
Đạt
trên 80% TTHC
|
4
|
|
|
|
|
Đạt từ 50 đến dưới 80% TTHC
|
2
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% TTHC
|
0
|
|
|
|
2.3
|
BC tình hình giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan (báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng và năm).
|
4
|
|
|
|
a
|
Số lượng
báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
Đầy đủ các báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo trở lên
|
0
|
|
|
|
b
|
Thời
gian gửi báo cáo đúng quy định (tính theo dấu công văn đến, dấu bưu điện hoặc tính từ ngày đến của thư
điện tử).
|
2
|
|
|
|
|
100% báo cáo gửi đúng thời gian
|
2
|
|
|
|
|
01 báo cáo gửi không đúng thời
gian
|
1
|
|
|
|
|
Từ 02 báo cáo trở lên gửi không đúng thời gian
|
0
|
|
|
|
3
|
Công tác
tuyển dụng, xây dựng
và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức
|
17
|
|
BC tự đánh giá của đơn vị và theo
dõi của Sở Nội vụ
|
|
3.1
|
Xây dựng, thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
Có chất lượng
|
2
|
|
|
|
|
Chất lượng trung bình
|
1
|
|
|
|
|
Không có chất lượng
|
0
|
|
|
|
3.2
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức
tham gia các khóa bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ
chuyên môn do Sở Nội vụ tổ chức
|
5
|
|
|
|
|
Tham dự từ 90-100% các lớp
|
5
|
|
|
|
|
Tham dự từ 70% - dưới 90% các lớp
|
4
|
|
|
|
|
Tham dự từ 50% - dưới 70% các lớp
|
3
|
|
|
|
|
Tham dự từ 30 - dưới 50% các lớp
|
1
|
|
|
|
|
Tham dự dưới 30% các lớp
|
0
|
|
|
|
3.3
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức tham dự các lớp đào tạo bồi dưỡng đạt yêu cầu vào cuối khóa học
|
5
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
5
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
|
4
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80%
|
3
|
|
|
|
|
Từ 30 - dưới 50%
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 30% các lớp
|
0
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tuyển dụng công chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
|
Đúng
quy định
|
3
|
|
|
|
|
Tương đối đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
3.5
|
Thời gian và chất lượng báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền
|
2
|
|
|
|
|
Đảm bảo thời gian và chất lượng
|
2
|
|
|
|
|
Đảm bảo thời gian nhưng không chất lượng hoặc
ngược lại
|
1
|
|
|
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
|
|
|
4
|
Cải cách tài chính công
|
12
|
|
BC tự đánh giá của đơn vị; theo dõi, đánh giá của Sở Tài chính
|
|
4.1
|
Xây dựng, công khai dự toán và quyết toán tài
chính hàng năm theo quy định.
|
4
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
4
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
4.2
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc thực hiện cơ
chế tự chủ theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ; Nghị
định 43/2006/NĐ-CP ngày 15/4/2006 của Chính phủ
|
4
|
|
|
|
|
Báo cáo đánh giá đầy đủ theo yêu cầu
|
4
|
|
|
|
|
Báo cáo chậm trễ thời gian gian qui định hoặc
báo cáo nội dung không đầy đủ chưa đạt yêu cầu
|
2
|
|
|
|
|
Không có báo cáo
|
0
|
|
|
|
4.3
|
Tiết kiệm kinh phí tăng thu nhập cho cán bộ,
công chức, viên chức
|
4
|
|
|
|
|
Có tăng thu nhập
|
4
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập
|
0
|
|
|
|
5
|
Hiện đại hóa nền hành
chính
|
17
|
|
BC tự đánh giá và theo dõi, đánh
giá của Sở Thông tin và Truyền thông và Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
5.1
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công việc
|
5
|
|
BC tự đánh giá và theo dõi, đánh
giá của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
a
|
Tỷ lệ sử dụng Email đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
3
|
|
|
|
|
Từ 30-70%
|
2
|
|
|
|
|
Dưới 30%
|
1
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ lãnh đạo sử dụng Email đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Trên 30%
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 30%
|
0
|
|
|
|
c
|
Thông báo Sở Thông tin và Truyền thông trong trường
hợp thay đổi người sử dụng Email đơn vị (bằng công văn hoặc bằng email)
|
1
|
|
|
|
|
Có thông báo
|
1
|
|
|
|
|
Không có thông báo
|
0
|
|
|
|
5.2
|
Cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử
của đơn vị
|
3
|
|
nt
|
|
|
Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định tại
Nghị định 43/2011/NĐ-CP đạt trên 80%
|
1
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin kịp thời và thường xuyên
|
1
|
|
|
|
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên trang thông
tin điện tử đơn vị
|
1
|
|
|
|
5.3
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản tại đơn vị
|
3
|
|
nt
|
|
a
|
Lưu trữ văn bản
|
2
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đạt trên 80%
|
2
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đạt dưới 80%
|
1
|
|
|
|
b
|
Liên thông quản lý văn bản với các phòng ban,
đơn vị trực thuộc và thành phố
|
1
|
|
|
|
|
Liên thông giữa các phòng, ban
|
0.5
|
|
|
|
|
Liên thông với các đơn vị trực
thuộc và thành phố
|
0.5
|
|
|
|
5.4
|
Hệ thống mạng LAN và An toàn
thông tin
|
2
|
|
nt
|
|
|
Có hệ thống mạng LAN
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành chính sách đảm bảo an toàn thông tin trong đơn vị
|
1
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo về việc ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà
nước và xây dựng kế hoạch ứng dụng
|
2
|
|
nt
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian, nội dung
và xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin
hàng năm đảm bảo thời gian
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo không đảm bảo thời gian,
nội dung và xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm không đảm
bảo thời gian
|
1
|
|
|
|
|
Không báo cáo và không xây dựng
kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm hoặc
báo cáo, xây dựng kế hoạch không đảm bảo thời gian
|
0
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện ứng dụng ISO
9001:2008
|
2
|
|
BC tự đánh giá và theo dõi, đánh giá của Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
Đã được cấp giấy chứng nhận
|
2
|
|
|
|
|
Đang triển khai nhưng chưa cấp
giấy chứng nhận
|
1
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
6
|
Thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
10
|
|
BC tự đánh giá của đơn vị; theo dõi,
kiểm tra của Sở Nội vụ
|
|
6.1
|
Triển khai thực hiện việc tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
theo đúng quy định.
|
1
|
|
nt
|
|
|
Đúng
quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
6.2
|
Bố trí trang thiết bị cần thiết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả: máy tính, máy in; bàn làm việc, điện thoại cố định, ghế ngồi chờ cho
công dân, quạt mát (hoặc máy điều hòa), nước uống.
|
2
|
|
nt
|
|
|
Bố trí
đầy đủ các loại trên
|
2
|
|
|
|
|
Bố trí
từ 5-7 loại
|
1
|
|
|
|
|
Bố trí từ 3-5 loại
|
0.5
|
|
|
|
|
Bố trí
dưới 3 loại
|
0
|
|
|
|
6.3
|
Quản lý việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
1
|
|
nt
|
|
a
|
Tiếp nhận hồ sơ có phiếu hẹn
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
b
|
Theo dõi việc tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính (bằng số hoặc bằng
máy...)
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
6.4
|
Công khai họ tên công chức tiếp nhận hồ sơ; số điện thoại của người có trách nhiệm trong tiếp nhận ý kiến phản ánh của tổ chức, công dân
|
1
|
|
nt
|
|
|
Công khai đầy đủ
|
1
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ
|
0.5
|
|
|
|
|
Không công khai
|
0
|
|
|
|
6.5
|
Hiệu quả tiếp nhận và trả kết quả trong giải
quyết TTHC (tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng và sớm hẹn)
|
5
|
|
BC tự đánh giá của đơn vị; kiểm tra của Sở Nội vụ
|
|
|
Từ 90%-100%
|
5
|
|
|
|
|
Từ 80-dưới 90%
|
4
|
|
|
|
|
Từ 70-dưới 80%
|
3
|
|
|
|
|
Từ 60- dưới 70%
|
2
|
|
|
|
|
Từ 50-dưới 60%
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Căn cứ các tiêu chí đánh
giá trên xếp loại theo
thang điểm:
1. Loại Tốt:
A: Tổng số điểm đạt 100 điểm;
A1: Tổng số điểm
từ 95-99 điểm
A2: Tổng số điểm từ 91-94 điểm
A3: Tổng số điểm đạt 90 điểm
3. Loại Khá: Tổng số điểm đạt từ
80-89 điểm;
4. Loại Trung bình: Tổng số điểm đạt
từ 70-79 điểm;
5. Loại kém: Tổng số điểm đạt được dưới
69 điểm;
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC
CCHC ĐỐI VỚI UBND CÁC QUẬN,HUYỆN
(Kèm theo Công văn số 4663/UBND-VX ngày 04 tháng 9 năm 2013
của UBND thành phố)
TT
|
Nội
dung tiêu chí
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Phương
pháp đánh giá
|
Ghi
chú
|
I
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
20
|
|
|
|
1
|
Kế hoạch
CCHC năm
|
10
|
|
Dựa trên BC tự đánh giá của đơn
vị và theo dõi của Sở Nội vụ
|
|
1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp
thời
|
2
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (không quá 01
tháng sau khi UBND thành phố ban hành)
|
2
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời (quá 01 tháng sau khi UBND
thành phố ban hành nhưng trong quý I của năm thực hiện)
|
1
|
|
|
|
|
Không ban hành (sau quý I của năm thục hiện)
|
0
|
|
|
|
1.2
|
Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên
các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của thành phố và dự trù, bố trí kinh phí
triển khai
|
3
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có dự
trù, bố trí kinh phí
|
3
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ
hoặc không dự trù, bố trí kinh phí
|
0
|
|
|
1.3
|
Có phân công trách nhiệm cụ thể cho từng
phòng, ban, đơn vị trực thuộc thực hiện nhiệm vụ CCHC theo kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Có phân công trách nhiệm cụ thể, hợp lý
|
1
|
|
|
|
|
Không có sự phân công cụ thể, hợp lý
|
0
|
|
|
1.4
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch
|
4
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 80% kế hoạch
|
4
|
|
|
|
Thực hiện từ 70 - 80% kế hoạch
|
3
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50 - dưới 70% kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch
|
1
|
|
|
|
2
|
Báo cáo
CCHC theo định kỳ
|
5
|
|
Dựa trên BC tự
đánh giá của đơn vị và theo dõi của Sở Nội vụ.
|
|
2.1
|
Số lượng báo cáo (báo cáo qúy I,
6 tháng, 9 tháng và báo cáo năm)
|
2
|
|
|
|
|
Đầy đủ các báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo
|
1.5
|
|
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
Thiếu 03 báo cáo trở lên
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Thời gian gửi báo cáo đúng quy định (tính theo dấu công văn đến
hoặc dấu bưu điện hoặc ngày nhận thư điện tử)
|
1
|
|
|
|
|
100% báo cáo gửi đúng thời gian
|
1
|
|
|
|
|
01 BC gửi không đúng thời gian
|
0.5
|
|
|
|
|
02 BC trở lên gửi không đúng thời
gian
|
0
|
|
|
|
2.3
|
Báo cáo đầy đủ nội dung theo
quy định
|
2
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung
|
2
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội dung
|
0
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra
công tác CCHC
|
4
|
|
Dựa trên BC tự đánh giá của đơn vị,
theo dõi của Sở Nội vụ
|
|
3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm
tra công tác CCHC tại các phòng, ban trực thuộc
và UBND các xã, phường, thị trấn
|
2
|
|
|
|
|
Có
ban hành
|
2
|
|
|
|
|
Không ban hành
|
0
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
2
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch 70% trở
lên
|
1
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch từ 50 - dưới 70%
|
0.5
|
|
|
|
|
Hoàn thành kế hoạch dưới 50%
|
0
|
|
|
|
4
|
Có năng
động, sáng kiến trong việc thực hiện công tác
cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
II
|
Kết quả thực hiện các nội dung cải cách hành chính
|
80
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
|
8
|
|
Dựa vào BC tự đánh giá của đơn vị và kiểm tra thực tế của
cơ quan kiểm soát TTHC.
|
|
1.1
|
Công
tác ban hành kế hoạch rà soát, kiểm tra VBQPPL
|
3
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (không quá 01
tháng sau khi UBND thành phố ban hành)
|
3
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời (không quá
02 tháng sau khi UBND thành phố ban hành)
|
2
|
|
|
|
|
Không ban hành (quá 03 tháng sau
khi UBND thành phố ban hành)
|
0
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch rà
soát, kiểm tra
|
5
|
|
|
|
|
Thực hiện trên
80% kế hoạch
|
5
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70 - 80% kế hoạch
|
4
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50 - dưới 70% kế hoạch
|
3
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới
50% kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
2
|
Cải cách
thủ tục hành chính
|
13
|
|
Dựa vào BC tự đánh giá của đơn vị
và kiểm tra thực tế của cơ quan kiểm soát TTHC.
|
|
2.1
|
Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
|
|
Đạt trên 80% tổng số TTHC
|
4
|
|
|
|
|
Đạt từ 50 đến dưới 80% tổng số TTHC
|
2
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% tổng số TTHC
|
0
|
|
|
|
2.2
|
Cập nhật, công bố đầy đủ;
kịp thời thủ tục hành chính theo quy định của Trung ương và địa phương (theo
quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ)
|
4
|
|
|
|
|
Đạt trên 80% TTHC
|
4
|
|
|
|
|
Đạt từ 50 đến dưới 80% TTHC
|
2
|
|
|
|
|
Đạt dưới 50% TTHC
|
0
|
|
|
|
2.3
|
BC tình hình giải quyết
thủ tục hành chính tại cơ quan (báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng và năm).
|
5
|
|
|
|
a
|
Số lượng báo cáo
|
2.5
|
|
|
|
|
Đầy đủ các báo cáo
|
2.5
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
Thiếu 02 báo cáo trở lên
|
0
|
|
|
|
b
|
Thời gian gửi báo cáo đúng quy định (tính theo dấu công văn đến, dấu bưu điện hoặc tính từ ngày đến của thư điện tử).
|
2.5
|
|
|
|
|
100% báo cáo gửi đúng thời gian
|
2.5
|
|
|
|
|
01 báo cáo gửi không đúng thời
gian
|
2
|
|
|
|
|
Từ 02 báo cáo trở lên gửi không
đúng thời gian
|
0
|
|
|
|
3
|
Công tác
tuyển dụng, xây dựng và nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
18
|
|
BC tự đánh giá
của đơn vị và theo dõi của Sở Nội vụ.
|
|
3.1
|
Công tác đào tạo, bổ sung
cán bộ, công chức, viên chức hàng năm
|
9
|
|
|
|
a
|
Xây dựng, thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức được
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
2
|
|
|
|
|
Có chất lượng
|
2
|
|
|
|
|
Chất lượng trung bình
|
1
|
|
|
|
|
Không có chất lượng
|
0
|
|
|
|
b
|
Cử cán
bộ, công chức, viên chức tham gia các khóa bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ
chuyên môn do Sở Nội vụ tổ chức
|
3
|
|
|
|
|
Tham dự từ 90-100% các lớp
|
3
|
|
|
|
|
Tham dự từ 70% - dưới 90% các lớp
|
2
|
|
|
|
|
Tham dự từ 50% - dưới 70% các lớp
|
1
|
|
|
|
|
Tham dự từ 30 - dưới 50% các lớp
|
0.5
|
|
|
|
|
Tham dự dưới 30% các lớp
|
0
|
|
|
|
c
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên
chức tham dự các lớp đào tạo bồi dưỡng đạt yêu cầu vào cuối khóa học
|
4
|
|
|
|
|
Đạt 100%
|
4
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
|
3
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80%
|
2
|
|
|
|
|
Từ 30 - dưới 50%
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 30% các lớp
|
0
|
|
|
|
3.2
|
Công tác tuyển dụng công chức,
viên chức
|
4
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
4
|
|
|
|
|
Tương đối đúng quy định
|
2
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
3.3
|
Thời
gian và chất lượng báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng theo yêu cầu của cấp
có thẩm quyền
|
2
|
|
|
|
|
Đảm bảo thời gian và chất lượng
|
2
|
|
|
|
|
Đảm bảo thời gian nhưng không chất
lượng hoặc ngược lại
|
1
|
|
|
|
|
Không đảm bảo
|
0
|
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp phường,
xã đạt chuẩn
|
3
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
3
|
|
|
|
|
Từ 50-70%
|
2
|
|
|
|
|
Dưới 50%
|
0
|
|
|
|
4
|
Cải cách
tài chính công
|
8
|
|
BC tự đánh giá của đơn vị và theo
dõi, đánh giá của Sở Tài chính
|
|
4.1
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế và
kinh phí hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước (theo Nghị định
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ)
|
4
|
|
|
|
a
|
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ và thực hiện đúng, đầy đủ quy chế chi tiêu nội bộ
|
2
|
|
|
|
|
100% phòng chuyên môn trực thuộc
xây dựng và thực hiện đúng, đầy đủ quy chế chi
tiêu nội bộ
|
2
|
|
|
|
|
100% phòng chuyên môn trực thuộc
xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ nhưng thực
hiện chưa đầy đủ
|
1.5
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% phòng
chuyên môn trực thuộc xây dựng quy chế chi tiêu nội
bộ
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 90% số đơn vị chưa xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
|
0
|
|
|
|
b
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả
của việc triển khai thực hiện quy chế chi tiêu nội
bộ hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo đánh giá đầy đủ theo yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
Báo cáo chậm trễ thời gian gian qui định hoặc
báo cáo nội dung không đầy đủ chưa đạt yêu cầu
|
0.5
|
|
|
|
|
Không có báo cáo
|
0
|
|
|
|
c
|
Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho cán bộ,
công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
Đạt trên 80% số đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Đạt từ 50-dưới 80% số đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại
các đơn vị sự nghiệp công lập (theo Nghị định 43/2000/NĐ-CP)
|
4
|
|
BC tự đánh giá của huyện/thành phố;
theo dõi, đánh giá của Sở Tài chính
|
|
a
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập của quận, huyện
triển khai cơ chế tự chủ
|
2
|
|
|
|
|
Đạt trên 80% số đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
Đạt từ 65-dưới 80% số đơn vị
|
1.5
|
|
|
|
|
Đạt từ 50-dưới 65% số đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập của huyện/thành
phố ban hành quy chế chi tiêu nội bộ để triển khai cơ chế
|
1
|
|
|
|
|
Đạt trên 75% số đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Đạt từ 55-dưới 75% số đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 55% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
c
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập của quận, huyện
có tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập cho cán bộ, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
Đạt trên 80% số đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Đạt từ 50-dưới 80% số đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị
|
0
|
|
|
|
5
|
Hiện đại hóa nền hành
chính
|
18
|
|
BC tự đánh giá của đơn vị và theo dõi, đánh giá của Sở Thông tin và Truyền
thông, Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
5.1
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công việc
|
5
|
|
BC tự đánh giá và theo dõi, đánh giá của Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
a
|
Tỷ lệ sử dụng Email đơn vị
|
3
|
|
|
|
|
Trên 70%
|
3
|
|
|
|
|
Từ 30-70%
|
2
|
|
|
|
|
Dưới 30%
|
1
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ lãnh đạo sử dụng Email đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Trên 30%
|
1
|
|
|
|
|
Dưới 30%
|
0
|
|
|
|
c
|
Thông báo Sở Thông tin và Truyền thông trong trường
hợp thay đổi người sử dụng Email đơn vị (bằng công văn hoặc bằng email)
|
1
|
|
|
|
|
Có thông báo
|
1
|
|
|
|
|
Không có thông báo
|
0
|
|
|
|
5.2
|
Cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử
của đơn vị
|
3
|
|
nt
|
|
|
Cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định tại
Nghị định 43/2011/NĐ-CP đạt trên 80%
|
1
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin kịp thời và thường xuyên
|
1
|
|
|
|
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên trang
thông tin điện tử đơn vị
|
1
|
|
|
|
5.3
|
Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản tại đơn vị
|
3
|
|
nt
|
|
a
|
Lưu trữ văn bản
|
2
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đạt trên 80%
|
2
|
|
|
|
|
Lưu trữ văn bản đạt dưới 80%
|
1
|
|
|
|
b
|
Liên thông quản lý văn bản với các phòng ban,
đơn vị trực thuộc và thành phố
|
1
|
|
|
|
|
Liên thông giữa các phòng, ban
|
0.5
|
|
|
|
|
Liên thông với các đơn vị trực thuộc và thành
phố
|
0.5
|
|
|
|
5.4
|
Hệ thống mạng LAN và An toàn thông tin
|
2
|
|
nt
|
|
|
Có hệ thống mạng LAN
|
1
|
|
|
|
|
Có ban hành chính sách đảm bảo an toàn thông
tin trong đơn vị
|
1
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo về việc ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan hành chính, nhà nước và xây dựng
kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm của đơn vị
|
2
|
|
nt
|
|
|
Báo cáo đúng thời gian, nội dung và xây dựng kế
hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm đảm bảo thời gian
|
2
|
|
|
|
|
Báo cáo không đảm bảo thời gian, nội dung và
xây dựng kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm không đảm bảo thời
gian
|
1
|
|
|
|
|
Không báo cáo và không xây dựng kế hoạch ứng dụng
công nghệ thông tin hàng năm hoặc báo cáo, xây dựng kế hoạch không đảm bảo thời
gian
|
0
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện ứng dụng ISO 9001:2008
|
3
|
|
BC tự đánh giá của đơn vị và theo dõi,
đánh giá của Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
Đã được cấp giấy chứng nhận
|
3
|
|
|
|
|
Đang triển khai nhưng chưa cấp giấy chứng nhận
|
2
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện
|
0
|
|
|
|
6
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
15
|
|
BC tự đánh giá của đơn vị và theo
dõi của Sở Nội vụ
|
|
6.1
|
Triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo đúng quy định.
|
1
|
|
|
|
|
Đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Không đúng quy định
|
0
|
|
|
|
6.2
|
Bố trí trang thiết bị cần thiết cho bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả: máy tính, máy in, bàn làm việc, điện thoại cố định, ghế
ngồi chờ cho công dân, quạt mát (hoặc máy điều hòa), nước uống.
|
2
|
|
nt
|
|
|
Bố trí đầy đủ các loại trên
|
2
|
|
|
|
|
Bố trí không đầy đủ (từ 4-7 loại)
|
1
|
|
|
|
|
Bố trí quá ít (dưới 4 loại)
|
0.5
|
|
|
|
6.3
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quản lý việc
tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông
|
1
|
|
|
|
a
|
Tiếp nhận hồ sơ có phiếu hẹn
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
b
|
Theo dõi việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính (bằng sổ hoặc bằng máy...)
|
0.5
|
|
|
|
|
Có thực hiện
|
0.5
|
|
|
|
|
Không thực hiện
|
0
|
|
|
|
6.4
|
Công khai họ tên căn cứ tiếp nhận hồ sơ; số điện
thoại của người có trách nhiệm trong tiếp nhận ý kiến phản ánh của tổ chức,
công dân
|
1
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ
|
1
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ
|
0.5
|
|
|
|
|
Không công khai
|
0
|
|
|
|
6.5
|
Hiệu quả tiếp nhận và trả kết quả trong giải
quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (tỷ lệ hồ sơ giải quyết
đúng và sớm hẹn) của UBND huyện/thành phố
|
8
|
|
|
|
|
Từ 90%-100%
|
8
|
|
|
|
|
Từ 80-dưới 90%
|
7
|
|
|
|
|
Từ 70-dưới 80%
|
6
|
|
|
|
|
Từ 60-dưới 70%
|
5
|
|
|
|
|
Từ 50-dưới 60%
|
4
|
|
|
|
|
Dưới 50%
|
3
|
|
|
|
6.7
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
2
|
|
nt
|
|
|
Đạt 100%
|
2
|
|
|
|
|
Dưới 100% (trừ các xã đặc biệt khó khăn được
Thủ tướng Chính phủ cho phép chưa triển khai)
|
0
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
100
|
|
|
|
* Căn cứ các tiêu chí đánh giá
trên xếp loại theo thang điểm:
1. Loại Tốt:
A: Tổng số điểm đạt 100 điểm;
A1: Tổng số điểm
từ 95-99 điểm
A2: Tổng số điểm từ 91-94 điểm
A3: Tổng số điểm đạt 90 điểm
3. Loại Khá: Tổng số điểm đạt từ
80-89 điểm;
4. Loại Trung bình: Tổng số điểm đạt từ 70-79 điểm;
5. Loại kém: Tổng
số điểm đạt được dưới 69 điểm;
Công văn 4663/UBND-VX năm 2013 thay đổi phụ lục Chỉ số đánh giá, xếp hạng công tác cải cách hành chính do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4663/UBND-VX ngày 04/09/2013 thay đổi phụ lục Chỉ số đánh giá, xếp hạng công tác cải cách hành chính do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.650
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|