|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
453/BGDĐT-GDĐH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Ga
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 453/BGDĐT-GDĐH
V/v thông báo xử lý các ngành đặc thù theo kết
quả rà soát, thống kê các trường đại học.
|
Hà Nội, ngày
25 tháng 01 năm 2014
|
Kính gửi:
Các Đại học, Học viện và trường đại học
Trên cơ sở kết quả khảo sát, thống kê các cơ sở
đào tạo trình độ đại học theo công văn số 2061/BGDĐT-GDĐH ngày 29/3/2013, Bộ
giáo dục và Đào tạo đã thông báo dừng tuyển sinh đối với các ngành trình độ đại
học không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 2 của
Thông tư số 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011 (Thông tư 08). Một số ngành
chưa đáp ứng điều kiện đã nêu nhưng thuộc diện đặc biệt sẽ được xử lý riêng,
là: các ngành thuộc các cơ sở đào tạo ở khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam
Bộ (danh sách trong phụ lục 1); các ngành thuộc nhóm ngành ngoại ngữ, nghệ thuật
và có từ 5 giảng viên cơ hữu trở lên có trình độ thạc sĩ (danh sách trong phụ lục
2); các ngành có đội ngũ giảng viên cơ hữu, gồm 1 tiến sĩ và 2 thạc sĩ hoặc 01
phó giáo sư và 01 thạc sĩ (danh sách trong phụ lục 3).
Đối với các ngành nêu trên, cơ sở đào tạo được tạm
thời tiếp tục tuyển sinh, tổ chức đào tạo theo thẩm quyền quy định tại Quy chế
đào tạo. Đồng thời cơ sở đào tạo có trách nhiệm lập kế hoạch củng cố, bổ sung đội
ngũ giảng viên cơ hữu, khi đủ điều kiện, chậm nhất trước ngày 31/12/2015, báo
cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo để được chính thức đào tạo. Sau ngày 31/12/2015, những
ngành không có báo cáo hoặc không bổ sung được đội ngũ giảng viên cơ hữu theo
quy định sẽ phải dừng tuyển sinh và bị thu hồi quyết định mở ngành đào tạo theo
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7 của Thông tư 08.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để các đại học,
học viện và trường đại học biết và tổ chức thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ GDĐH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC
NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CỦA CÁC TRƯỜNG THUỘC TÂY BẮC, TÂY NGUYÊN VÀ TÂY NAM BỘ
(Kèm
theo Công văn số 453 /BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
TT Cơ sở
đào tạo
|
Tên trường
ĐH
|
TT ngành
đào tạo
|
Tên ngành
đào tạo
|
Trình độ
đào tạo
|
Số giảng
viên cơ hữu đúng ngành tham gia chủ trì chính của ngành đào tạo
|
PGS
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
1.
|
Trường ĐH An Giang
|
1.
|
Giáo dục mầm non
|
ĐH
|
|
|
1
|
4
|
|
Trường ĐH An Giang
|
2.
|
Kỹ thuật phần mềm
|
ĐH
|
|
|
1
|
8
|
|
Trường ĐH An Giang
|
3.
|
Việt Nam học
|
ĐH
|
|
1
|
1
|
10
|
2.
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
4.
|
Kế toán
|
ĐH
|
|
|
1
|
8
|
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
5.
|
Quản trị kinh doanh
|
ĐH
|
|
|
2
|
6
|
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
6.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
4
|
5
|
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
7.
|
Công nghệ thông tin
|
ĐH
|
|
|
6
|
12
|
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
8.
|
SP Hóa học
|
ĐH
|
|
|
6
|
|
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
9.
|
SP Sinh – KTNN
|
ĐH
|
|
|
6
|
|
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
10.
|
Bảo vệ thực vật
|
ĐH
|
|
|
6
|
|
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
11.
|
Sư phạm Toán
|
ĐH
|
|
|
8
|
|
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
12.
|
Nuôi trồng thủy sản
|
ĐH
|
|
|
9
|
|
|
Trường ĐH Bạc Liêu
|
13.
|
Chăn nuôi
|
ĐH
|
|
|
9
|
|
3.
|
Trường ĐH Cửu Long
|
14.
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành
|
ĐH
|
|
|
2
|
3
|
4.
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
15.
|
Giáo dục tiểu học
|
ĐH
|
|
|
|
|
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
16.
|
Sinh học - Nông nghiệp
|
ĐH
|
|
|
|
|
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
17.
|
Đông phương học
|
ĐH
|
|
|
1
|
5
|
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
18.
|
Sư phạm Tin học
|
ĐH
|
|
|
2
|
2
|
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
19.
|
Quốc tế học
|
ĐH
|
|
|
2
|
1
|
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
20.
|
Xã hội học
|
ĐH
|
|
|
5
|
2
|
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
21.
|
Công tác xã hội
|
ĐH
|
|
|
5
|
5
|
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
22.
|
Kế toán
|
ĐH
|
|
|
6
|
6
|
5.
|
Trường ĐH Đồng Tháp
|
23.
|
Thiết kế đồ họa
|
ĐH
|
|
|
1
|
4
|
|
Trường ĐH Đồng Tháp
|
24.
|
Khoa học thư viện
|
ĐH
|
|
|
4
|
7
|
|
Trường ĐH Đồng Tháp
|
25.
|
Sư phạm Âm nhạc
|
ĐH
|
|
|
4
|
10
|
6.
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
26.
|
Quản trị kinh doanh
|
ĐH
|
0
|
|
|
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
27.
|
Tin học ứng dụng
|
ĐH
|
0
|
|
|
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
28.
|
Chăn nuôi
|
ĐH
|
0
|
|
|
1
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
29.
|
Nông học
|
ĐH
|
0
|
|
|
1
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
30.
|
Quản lý tài nguyên MT
|
ĐH
|
0
|
|
|
1
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
31.
|
Công nghệ thông tin
|
ĐH
|
0
|
|
|
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
32.
|
Khoa học cây trồng
|
ĐH
|
0
|
|
|
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
33.
|
Giáo dục Tiểu học
|
ĐH
|
0
|
|
1
|
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
34.
|
Giáo dục Mầm non
|
ĐH
|
0
|
|
1
|
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
35.
|
Kế toán
|
ĐH
|
0
|
|
2
|
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
36.
|
Quản trị kinh doanh
|
ĐH
|
0
|
|
6
|
5
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
37.
|
Sư phạm Hóa học
|
ĐH
|
0
|
|
8
|
5
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
38.
|
Sư phạm Tin học
|
ĐH
|
0
|
|
9
|
4
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
39.
|
Lâm sinh
|
ĐH
|
0
|
|
9
|
1
|
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
40.
|
Giáo dục Chính trị
|
ĐH
|
0
|
|
12
|
10
|
7.
|
Trường ĐH Tây Nguyên
|
41.
|
Công nghệ sinh học
|
ĐH
|
0
|
|
|
|
|
Trường ĐH Tây Nguyên
|
42.
|
Công nghệ thông tin
|
ĐH
|
0
|
0
|
11
|
2
|
8.
|
Trường ĐH Tân Tạo
|
43.
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
ĐH
|
|
|
|
|
9.
|
Trường ĐH Tiền Giang
|
44.
|
Công nghệ thông tin
|
ĐH
|
|
0
|
13
|
13
|
|
Trường ĐH Tiền Giang
|
45.
|
Sư phạm Toán học
|
ĐH
|
|
0
|
15
|
1
|
10.
|
Trường ĐH Yec Sanh
|
46.
|
Thiết kế nội thất
|
ĐH
|
|
|
2
|
3
|
|
Trường ĐH Yec Sanh
|
47.
|
Khoa học môi trường
|
ĐH
|
|
|
4
|
2
|
(Danh sách gồm 47 ngành đào tạo trình độ đại học
thuộc 10 cơ sở đào tạo).
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC
NGÀNH NGOẠI NGỮ, NGHỆ THUẬT CÓ TỪ 5 THẠC SĨ TRỞ LÊN
(Kèm theo Công văn số 453 /BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT ngành
đào tạo
|
Tên trường
ĐH
|
TT ngành
đào tạo
|
Tên ngành
đào tạo
|
Trình độ
đào tạo
|
Giảng viên
cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính của ngành đào tạo
|
PGS
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
1.
|
Học viện Âm nhạc Huế
|
1.
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
ĐH
|
0
|
0
|
7
|
24
|
|
Học viện Âm nhạc Huế
|
2.
|
Biểu diễn nhạc nhạc cụ PT
|
ĐH
|
0
|
0
|
8
|
19
|
|
Học viện Âm nhạc Huế
|
3.
|
Sáng tác Âm nhạc
|
ĐH
|
0
|
1
|
1
|
13
|
2.
|
Học viện Ngân hàng
|
4.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
29
|
17
|
3.
|
Học viện Tài chính
|
5.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
22
|
23
|
4.
|
Khoa Ngoại ngữ - ĐH TNguyên
|
6.
|
CN song ngữ Pháp-Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
6
|
2
|
|
Khoa Ngoại ngữ - ĐH TNguyên
|
7.
|
Cử nhân Anh
|
ĐH
|
|
|
8
|
6
|
|
Khoa Ngoại ngữ - ĐH TNguyên
|
8.
|
Sư phạm Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
8
|
6
|
5.
|
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
|
9.
|
Thời trang
|
ĐH
|
|
|
8
|
1
|
|
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
|
10.
|
Đồ họa
|
ĐH
|
|
|
16
|
6
|
6.
|
Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM
|
11.
|
Sư phạm mỹ thuật
|
ĐH
|
0
|
0
|
5
|
2
|
|
Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM
|
12.
|
Hội họa
|
ĐH
|
0
|
0
|
8
|
7
|
7.
|
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
|
13.
|
Thiết kế trang phục nghệ thuật
|
ĐH
|
|
|
6
|
2
|
8.
|
Trường ĐH An Giang
|
14.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
ĐH
|
|
|
14
|
12
|
|
Trường ĐH An Giang
|
15.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
15
|
13
|
9.
|
Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu
|
16.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
13
|
7
|
10.
|
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn
|
17.
|
Thiết kế công nghiệp
|
DH
|
|
|
6
|
20
|
11.
|
Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân
|
18.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
5
|
2
|
12.
|
Trường ĐH Công nghiệp Tp HCM
|
19.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
53
|
25
|
13.
|
Trường ĐH Cửu Long
|
20.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
10
|
18
|
14.
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
21.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
ĐH
|
|
|
5
|
1
|
15.
|
Trường ĐH Dân lập Hải Phòng
|
22.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
29
|
13
|
16.
|
Trường ĐH Đồng Tháp
|
23.
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
ĐH
|
|
|
5
|
9
|
17.
|
Trường ĐH Hà Nội
|
24.
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
ĐH
|
0
|
0
|
6
|
3
|
|
Trường ĐH Hà Nội
|
25.
|
Ngôn ngữ Đức
|
ĐH
|
0
|
0
|
17
|
2
|
18.
|
Trường ĐH Hải Phòng
|
26.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
ĐH
|
|
|
15
|
4
|
|
Trường ĐH Hải Phòng
|
27.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
22
|
10
|
19.
|
Trường ĐH Hồng Đức
|
28.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
ĐH
|
|
|
15
|
|
20.
|
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
|
29.
|
Thiết kế Nội thất
|
ĐH
|
|
|
9
|
12
|
|
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
|
30.
|
Thiết kế Đồ họa
|
ĐH
|
|
|
11
|
19
|
|
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
|
31.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
16
|
2
|
|
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
32.
|
Thiết kế đồ họa
|
ĐH
|
0
|
0
|
5
|
5
|
21.
|
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
|
33.
|
Thiết kế nội thất
|
ĐH
|
0
|
0
|
13
|
2
|
22.
|
Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM
|
34.
|
Mỹ thuật
|
ĐH
|
|
|
10
|
4
|
23.
|
Trường ĐH Lạc Hồng
|
35.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
10
|
27
|
24.
|
Trường ĐH Lương Thế Vinh
|
36.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
5
|
20
|
25.
|
Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế
|
37.
|
Điêu khắc
|
ĐH
|
|
|
6
|
3
|
|
Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế
|
38.
|
Đồ họa
|
ĐH
|
|
|
8
|
3
|
|
Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế
|
39.
|
Thiết kế đồ họa
|
ĐH
|
|
|
8
|
3
|
|
Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế
|
40.
|
Hội họa
|
ĐH
|
|
|
12
|
4
|
|
Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế
|
41.
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
ĐH
|
|
|
16
|
2
|
26.
|
Trường ĐH Nghệ thuật Trung ương
|
42.
|
Thiết kế Thời trang
|
ĐH
|
0
|
0
|
12
|
22
|
|
Trường ĐH Nghệ thuật Trung ương
|
43.
|
Hội họa
|
ĐH
|
0
|
0
|
23
|
3
|
27.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN
|
44.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
34
|
30
|
28.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế
|
45.
|
Ngôn ngữ Nhật
|
ĐH
|
0
|
0
|
5
|
13
|
29.
|
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học
|
46.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
ĐH
|
0
|
0
|
8
|
1
|
30.
|
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
|
47.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
ĐH
|
0
|
0
|
7
|
2
|
31.
|
Trường ĐH Phan Châu Trinh
|
48.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
5
|
2
|
|
Trường ĐH Phan Châu Trinh
|
49.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
ĐH
|
0
|
0
|
5
|
2
|
32.
|
Trường ĐH Phú Yên
|
50.
|
Sư phạm tiếng Anh
|
ĐH
|
|
|
9
|
4
|
33.
|
Trường ĐH Phương Đông
|
51.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
ĐH
|
|
|
7
|
2
|
34.
|
Trường ĐH Quảng Bình
|
52.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
7
|
4
|
35.
|
Trường ĐH Quảng Nam
|
53.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
18
|
0
|
36.
|
Trường ĐH Sài Gòn
|
54.
|
Sư phạm Âm nhạc
|
ĐH
|
|
|
7
|
7
|
37.
|
Trường ĐH Sao Đỏ
|
55.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
15
|
11
|
38.
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
56.
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
ĐH
|
0
|
0
|
8
|
8
|
39.
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
|
57.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
9
|
9
|
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2
|
58.
|
SP Tiếng Anh
|
ĐH
|
|
|
9
|
9
|
40.
|
Trường ĐH Tài chính - Marketing
|
59.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
18
|
31
|
41.
|
Trường ĐH Tân Tạo
|
60.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
5
|
1
|
42.
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
61.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
ĐH
|
0
|
|
6
|
9
|
43.
|
Trường ĐH Tây Nguyên
|
62.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
8
|
4
|
|
Trường ĐH Tây Nguyên
|
63.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
0
|
0
|
8
|
3
|
44.
|
Trường ĐH Thăng Long
|
64.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
ĐH
|
0
|
0
|
5
|
1
|
45.
|
Trường ĐH Thành Tây
|
65.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
0
|
6
|
6
|
46.
|
Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định
|
66.
|
Tiếng Anh
|
ĐH
|
0
|
|
6
|
|
47.
|
Trường ĐH Văn Hiến
|
67.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
6
|
1
|
48.
|
Trường ĐH Yec Sanh
|
68.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
5
|
3
|
49.
|
Viện ĐH Mở Hà Nội
|
69.
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
ĐH
|
|
|
5
|
1
|
|
Viện ĐH Mở Hà Nội
|
70.
|
Ngôn ngữ Anh
|
ĐH
|
|
|
18
|
15
|
(Danh sách gồm 70 ngành đào tạo thuộc 49 cơ sở
đào tạo).
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC
NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CÓ ĐIỀU KIỆN GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
Gồm 01 PGS và
01 ThS hoặc 01 TS và 02 ThS.
(Kèm theo Công
văn số 453 /BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo)
TT ngành
đào tạo
|
Tên trường
ĐH
|
TT ngành
đào tạo
|
Tên ngành
đào tạo
|
Trình độ
đào tạo
|
Giảng viên
cơ hữu đúng ngành đào tạo tham gia chủ trì chính của ngành đào tạo
|
PGS
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
1.
|
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội
|
1.
|
Diễn viên Kịch – Điện ảnh
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
|
2.
|
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM
|
2.
|
Đạo diễn Sân khấu
|
ĐH
|
0
|
1
|
2
|
2
|
3.
|
Trường ĐH Công nghệ Tp HCM
|
3.
|
Thiết kế nội thất
|
ĐH
|
0
|
1
|
2
|
1
|
4.
|
Trường ĐH Đà Lạt
|
4.
|
Sư phạm Hóa học
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
2
|
5.
|
Trường ĐH Hồng Đức
|
5.
|
Xã hội học
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
8
|
6.
|
Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM
|
6.
|
Kế toán
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
|
7.
|
Trường ĐH Khoa học - ĐH Huế
|
7.
|
Công tác xã hội
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
|
8.
|
Trường ĐH Khoa học - ĐH TNguyên
|
8.
|
Công tác xã hội
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
10
|
9.
|
Trường ĐH Lạc Hồng
|
9.
|
Khoa học môi trường
|
ĐH
|
0
|
1
|
2
|
3
|
10.
|
Trường ĐH Mở Tp HCM
|
10.
|
Ngôn ngữ Nhật
|
ĐH
|
1
|
|
1
|
5
|
11.
|
Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế
|
11.
|
Thiết kế thời trang
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
2
|
12.
|
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang
|
12.
|
Công nghệ sinh học
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
3
|
13.
|
Trường ĐH Nông Lâm Tp HCM
|
13.
|
Sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp
|
ĐH
|
0
|
1
|
2
|
2
|
14.
|
Trường ĐH Phú Yên
|
14.
|
Văn học
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
|
15.
|
Trường ĐH Sài Gòn
|
15.
|
Công nghệ KT điện tử, truyền thông
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
|
16.
|
Trường ĐH Thành Đô
|
16.
|
Quản trị văn phòng
|
ĐH
|
1
|
|
1
|
6
|
|
Trường ĐH Thành Đô
|
17.
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
5
|
17.
|
Trường ĐH Văn Hiến
|
18.
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
ĐH
|
1
|
|
1
|
3
|
18.
|
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ
|
19.
|
Xét nghiệm y học
|
ĐH
|
|
1
|
2
|
2
|
(Danh sách gồm 19 ngành đào tạo trình độ đại học
thuộc 18 cơ sở đào tạo).
Công văn 453/BGDĐT-GDĐH năm 2014 thông báo xử lý ngành đặc thù theo kết quả rà soát, thống kê trường đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 453/BGDĐT-GDĐH ngày 25/01/2014 thông báo xử lý ngành đặc thù theo kết quả rà soát, thống kê trường đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
3.307
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|