Kính
gửi:
|
- Vụ (Ban) Tổ chức cán bộ các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ.
|
Thực hiện Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nội vụ; Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của
Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức và Quyết định số 1374/QĐ-TTg ngày 12
tháng 8 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2011-2015; Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện công
tác đánh giá theo Bộ chỉ số đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức như sau:
1. Mục tiêu, phạm vi
áp dụng Bộ chỉ số
a) Mục tiêu của việc áp dụng Bộ chỉ số đánh
giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (sau đây gọi là đánh giá chất
lượng đào tạo, bồi dưỡng) nhằm cung cấp cho các đơn vị những thông tin khách
quan về chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. Căn cứ vào kết quả
đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng, các cơ quan, đơn vị có kế hoạch cải tiến,
nâng cao chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng.
b) Phạm vi áp dụng:
Đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng áp dụng
đối với tất cả khóa đào tạo, bồi dưỡng. Đối với các khóa đào tạo, bồi dưỡng thực
hiện chương trình đào tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức và tiêu
chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý áp dụng theo các nội dung quy định; đối với các
khóa bồi dưỡng khác, các chủ thể đánh giá có thể nghiên cứu, áp dụng cho phù hợp
đảm bảo tính khoa học, hiệu quả.
2. Các khái niệm được
sử dụng
Chất lượng đào tạo, bồi dưỡng: Là sự hài lòng
của các bên liên quan và sự đáp ứng mục tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
Tiêu chí: Là một bộ phận cấu thành nội dung
đánh giá, cụ thể hóa nội dung đánh giá.
Chỉ báo: Là một bộ phận cấu thành tiêu chí,
đo lường tiêu chí.
Chỉ số: Là những con số định lượng dùng để đo
lường các chỉ báo.
3. Các nội dung, tiêu
chí, chỉ báo đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng
a) Nội dung 1: Đánh giá chất lượng chương
trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
b) Nội dung 2: Đánh giá chất lượng học viên
tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
c) Nội dung 3: Đánh giá chất lượng đội ngũ giảng
viên tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
d) Nội dung 4: Đánh giá chất lượng cơ sở vật
chất phục vụ khóa đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
đ) Nội dung 5: Đánh giá hiệu quả sau đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức
e) Nội dung 6: Đánh giá chất lượng khóa đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức
Các nội dung, tiêu chí, chỉ báo cụ thể được
quy định chi tiết tại Phụ lục I (kèm theo).
4. Công cụ, phương pháp, đối tượng lấy ý kiến
và thang điểm đánh giá
a) Công cụ đánh giá: Phiếu đánh giá chất lượng
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (xem Phụ lục II).
Các cơ quan, đơn vị có thể vào đường link dưới
đây để download các mẫu phiếu và biên tập cho phù hợp, xác định trọng số theo
khóa đào tạo, bồi dưỡng dưỡng cụ thể (nếu cần):
https://drive.google.com/folderview? id=
0B6_LYRHVy3znTFlZVUp1dw RuR1k&usp= sharing
b) Phương pháp đánh giá: Đánh giá thông qua
điều tra xã hội học, qua việc tiến hành lấy ý kiến của các nhóm đối tượng khác
nhau.
c) Đối tượng lấy ý kiến:
Các nội dung đánh giá 1, 2, 3, 4, 6 lấy ý kiến
của học viên và giảng viên tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng;
Nội dung đánh giá 5 lấy ý kiến của cựu học
viên và thủ trưởng cơ quan, đơn vị sử dụng cán bộ, công chức.
d) Thang điểm đánh giá: từ 1 đến 5.
5. Thời điểm và cách
thức đánh giá
a) Đối với các nội dung đánh giá 1, 2, 3, 4,
6: Việc lấy ý kiến được thực hiện vào buổi học cuối cùng trước khi kết thúc
khóa học (đối với học viên) và buổi lên lớp cuối cùng của chuyên đề mà giảng
viên đảm nhiệm (đối với giảng viên).
b) Đối với nội dung đánh giá 5 (đánh giá hiệu
quả sau đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức): Được tổ chức lấy ý kiến từ 03
tháng trở lên sau khi khóa đào tạo, bồi dưỡng kết thúc. Cơ quan, đơn vị tổ chức
đào tạo, bồi dưỡng có thể đánh giá trực tiếp bằng cách triệu tập học viên để lấy
ý kiến; gửi phiếu qua đường bưu điện hoặc thư điện tử đến học viên và cơ quan cử
học viên đi đào tạo, bồi dưỡng.
6. Xử lý và sử dụng kết
quả phiếu đánh giá
a) Quy trình xử lý kết quả
Bước 1. Tập hợp các phiếu đánh giá, kiểm tra
các phiếu hợp lệ, ghi mã phiếu (số thứ tự để nhận dạng) của các nhóm đối tượng
đánh giá. Mã phiếu được đánh thống nhất và theo số thứ tự.
Bước 2. Sử dụng bảng tính Excel đã được lập sẵn,
đơn vị nhập số liệu vào các bảng tính.
Những chỉ báo không có câu trả lời hoặc chọn
02 phương án trả lời trở lên cho cùng một chỉ báo thi nhập giá trị là 3 cho chỉ
báo cụ thể đó.
Bước 3. Việc tính toán các điểm số, chỉ số được
tự động hóa bằng phần mềm Excel.
Các cơ quan, đơn vị vào đường link dưới đây để
download các bảng tính Excel:
https://drive.google.com/folderview7id-0B6_LYRHVy3znTFlZVUpldwRuR1
k&usp= sharing
b) Các mức đánh giá căn cứ theo bảng sau:
Chỉ số đánh giá
chung
|
Mức đánh
giá
|
0 <
chỉ số £ 40
|
Yếu
|
40 <
chỉ số £ 60
|
Trung
bình
|
60 <
chỉ số £ 80
|
Khá
|
80 <
chỉ số £ 100
|
Tốt
|
Chỉ số đánh giá chung được thể hiện tại dòng cuối
cùng trong bảng tính Excel sau khi nhập số liệu các phiếu đánh giá (xem Phụ lục
III)
c) Sử dụng kết quả đánh giá chất lượng đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức
Căn cứ vào các mức đánh giá trên, cơ quan quản
lý, đơn vị tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nghiên cứu, báo cáo với cơ quan quản lý
công tác đào tạo, bồi dưỡng và kiến nghị, đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng
đào tạo, bồi dưỡng; khắc phục những tồn tại, yếu kém về chất lượng chương
trình, chất lượng đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, chất lượng khóa đào tạo,
bồi dưỡng và nâng cao hiệu quả học tập của học viên.
7. Tổ chức thực hiện
a) Vụ (Ban) Tổ chức cán bộ các Bộ, ngành; Sở
Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Theo dõi, đôn đốc, hỗ trợ các cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức tổ chức đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng;
- Tổ chức đánh giá các nội dung đối với khóa
đào tạo, bồi dưỡng do cơ quan, đơn vị trực tiếp tổ chức, trong đó tập trung vào
nội dung đánh giá chất lượng chương trình đào tạo, bồi dưỡng và đánh giá hiệu
quả sau đào tạo, bồi dưỡng.
b) Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và cơ sở đào tạo, bồi dưỡng của các Bộ, ngành:
- Phối hợp với Vụ (Ban) Tổ chức cán bộ/Sở Nội
vụ tổ chức hoạt động đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
- Tổ chức đánh giá các nội dung đối với khóa
đào tạo, bồi dưỡng do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trực tiếp tổ chức, trong đó tập
trung vào nội dung đánh giá chất lượng cơ sở vật chất phục vụ khóa đào tạo, bồi
dưỡng và chất lượng đội ngũ giảng viên tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng.
Các cơ quan, đơn vị có thể lựa chọn đánh giá
một số nội dung phù hợp hoặc thực hiện tất cả các nội dung đánh giá chất lượng
đào tạo, bồi dưỡng. Đối với các cơ quan, đơn vị chưa đủ năng lực đánh giá
chuyên sâu các nội dung từ 1 đến 5 nên sử dụng nội dung 6 để đánh giá tổng hợp
chất lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng. Việc đánh giá có thể do cơ quan, đơn vị thực
hiện hoặc thuê cơ quan đánh giá độc lập. Trên cơ sở kết quả đánh giá, cơ quan,
đơn vị có biện pháp phát huy ưu điểm và khắc phục những tồn tại, hạn chế để
nâng cao chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Nội vụ để được hướng dẫn, giải thích
thêm về các nội dung đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức./
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Anh Tuấn
|
PHỤ
LỤC I
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo công văn số 4524/BNV-ĐT ngày 27 tháng 10 năm 2014)
1. Đánh giá chất lượng
chương trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
TT
|
Tiêu
chí/Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1 Rất kém → 5 Rất tốt
|
CT 1. Tính phù hợp của chương trình
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tính phù hợp của chương trình với mục tiêu
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Tính phù hợp của chương trình với học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CT 2. Tính khoa học của chương trình
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tính chính xác của nội dung chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.
|
Tính cập nhật của nội dung chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CT 3. Tính cân đối của chương trình
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Tính cân đối giữa nội dung chương trình với
thời lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Tính cân đối của các chuyên đề/học phần
trong chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Tính hợp lý giữa nội dung lý thuyết và thực
hành/thực tế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CT 4. Tính ứng dụng của chương trình
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Tính đáp ứng của chương trình với nhu cầu của
học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.2.
|
Tính đáp ứng của chương trình với yêu cầu
công việc của học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.3
|
Tính thực tiễn trong nội dung chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CT 5. Hình thức của chương trình
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Tính khoa học của hình thức trình bày
chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.2.
|
Tính khoa học, chính xác của ngôn ngữ trong
chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2. Đánh giá chất lượng
học viên tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
TT
|
Tiêu
chí/ Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1
Hoàn toàn không đồng ý → 5 Hoàn toàn đồng ý
|
HV1. Mục tiêu học tập
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Học viên đã xác định được mục tiêu học tập
phù hợp với mục tiêu của khóa đào tạo/bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Học viên đã xác định mục tiêu học tập phù hợp
với với năng lực
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
HV2. Phương pháp học tập
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Học viên có phương pháp học tập khoa học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.
|
Học viên có khả năng tự học, tự nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.3.
|
Học viên có khả năng vận dụng thực tiễn
trong quá trình học tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.4.
|
Học viên có tính sáng tạo trong quá trình học
tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
HV3. Thái độ học tập
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Học viên có tính chủ động trong quá trình học
tập, nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Học viên có tinh thần ham học hỏi trong quá
trình học tập, nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Học viên tham gia đầy đủ các hoạt động học
tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.4.
|
Học viên thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các
quy định tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3. Đánh giá chất lượng
đội ngũ giảng viên tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
TT
|
Tiêu
chí/ Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1
Rất không hài lòng → 5 Rất hài lòng
|
GV1. Kiến thức của giảng viên
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Kiến thức chuyên môn của giảng viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Kinh nghiệm thực tiễn của giảng viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
GV2. Phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp của giảng
viên
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Việc thực hiện các nội quy, quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.
|
Tác phong sư phạm của giảng viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.3.
|
Thái độ ứng xử với học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
GV3. Trách nhiệm của giảng viên
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Việc hiểu rõ về mục đích, yêu cầu của khóa
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Việc biên soạn bài giảng phục vụ giảng dạy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Việc tư vấn, hỗ trợ hoạt động học tập cho học
viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
GV4. Phương pháp giảng dạy của giảng viên
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Việc sử dụng các phương pháp dạy học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.2.
|
Việc truyền đạt nội dung các chuyên đề
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.3.
|
Việc liên hệ bài học với thực tiễn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.4.
|
Việc sử dụng các phương tiện hỗ trợ dạy học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.5.
|
Việc hướng dẫn học viên làm tiểu luận/khóa
luận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
GV5. Phương pháp kiểm tra, đánh giá của giảng
viên
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Việc áp dụng phương pháp và hình thức kiểm
tra/đánh giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.2.
|
Lựa chọn nội dung thi/kiểm tra phù hợp với
nội dung học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.3.
|
Việc thực hiện chính xác, khách quan, công
bằng trong kiểm tra/đánh giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.4.
|
Việc phản hồi kịp thời về kết quả kiểm
tra/đánh giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4. Đánh giá chất lượng
cơ sở vật chất phục vụ khóa đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
TT
|
Tiêu
chí/ Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1
Rất không hài lòng → 5 Rất hài lòng
|
CSVC1. Phòng học, chất lượng phòng học
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Diện tích phòng học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Chất lượng trang thiết bị (bàn, ghế, máy
tính...) trong phòng học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.3
|
Hiệu quả sử dụng các trang thiết bị phục vụ
(projector, micro...)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CSVC2. Nguồn học liệu phục vụ khóa đào tạo
bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Việc đảm bảo số lượng tài liệu học tập phù
hợp phục vụ khóa đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2
|
Việc cập nhật tài liệu, giáo trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CSVC3. Công nghệ thông tin phục vụ khóa đào
tạo bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Việc khai thác hệ thống thông tin, website
của cơ sở đào tạo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Việc sử dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt
động giảng dạy, học tập và nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Việc cập nhật các phần mềm hỗ trợ giảng dạy,
học tập và nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5. Đánh giá hiệu quả
sau đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
TT
|
Tiêu
chí/ Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1
Hoàn toàn không cải thiện so với trước khi đào tạo, bồi dưỡng → 5 Cải thiện tốt
|
HQSĐT1. Kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Kiến thức chuyên môn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Kiến thức nghiệp vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.3.
|
Kiến thức quản lý nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
HQSĐT2. Kỹ năng
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.
|
Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.3.
|
Kỹ năng tổ chức và điều phối công việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.4.
|
Năng lực sáng tạo trong công việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
HQSĐT3. Thái độ của cán bộ, công chức sau
đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Tính chủ động trong công việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Tính trách nhiệm trong công việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Sự tự tin trong công việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.4.
|
Tinh thần hợp tác với đồng nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6. Đánh giá chất lượng
khóa đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
TT
|
Tiêu
chí/ Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1
Hoàn toàn không đồng ý → 5 Hoàn toàn đồng ý
|
KH1. Xác định nhu cầu, mục tiêu đào tạo, bồi
dưỡng
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng được xác định rõ
ràng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Mục tiêu khóa đào tạo, bồi dưỡng được xác định
rõ ràng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH2. Hình thức tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với nội
dung đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với đối
tượng đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.3.
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với với
thời lượng đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH3. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Chương trình được cập nhật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Chương trình có tính khoa học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Chương trình có tính ứng dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.4.
|
Các bên liên quan được lấy ý kiến phản hồi
về chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH4. Giảng viên
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Trình độ chuyên môn của giảng viên đáp ứng
yêu cầu khóa đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.2.
|
Giảng viên áp dụng kinh nghiệm thực tiễn
vào chuyên đề giảng dạy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.3.
|
Giảng viên sử dụng các phương pháp giảng dạy
phù hợp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.4.
|
Giảng viên sử dụng phương pháp kiểm tra,
đánh giá phù hợp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH5. Học viên
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Học viên phát huy năng lực tự học, tự
nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.2.
|
Học viên phát huy tính sáng tạo trong quá
trình học tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.3.
|
Học viên thực hiện đúng nội quy khóa đào tạo,
bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH6. Cơ sở vật chất và trang thiết bị
|
|
|
|
|
|
6.1.
|
Giáo trình, tài liệu tham khảo được cung cấp
đầy đủ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6.2.
|
Phòng học đáp ứng yêu cầu giảng dạy và học
tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6.3
|
Trang thiết bị phục vụ học tập đáp ứng yêu
cầu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH7. Các hoạt động hỗ trợ học viên
|
|
|
|
|
|
7.1.
|
Các hoạt động thực tập/thực tế đáp ứng yêu
cầu của học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7.2.
|
Người học được giải quyết kịp thời các yêu
cầu hợp lý
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH8. Hoạt động kiểm tra, đánh giá
|
|
|
|
|
|
8.1.
|
Phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập
phù hợp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
8.2.
|
Phản hồi kịp thời kết quả kiểm tra, đánh
giá cho học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
8.3.
|
Quy trình kiểm tra, đánh giá đảm bảo tính
chính xác, khách quan, công bằng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH9. Tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
9.1.
|
Kế hoạch tổ chức tổ chức khóa đào tạo, bồi dưỡng
được xây dựng rõ ràng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9.2.
|
Thông tin về khóa đào tạo, bồi dưỡng được
cung cấp đầy đủ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9.3.
|
Đảm bảo đủ số lượng giảng viên tham gia
khóa đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9.4.
|
Thời điểm đào tạo, bồi dưỡng được lựa chọn
phù hợp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9.5.
|
Thực hiện đầy đủ việc giám sát, đánh giá chất
lượng đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
PHỤ
LỤC II
CÁC MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo công văn số 4524/BNV-ĐT ngày 27 tháng 10 năm 2014)
Mã phiếu:.................................
(Phần dành
cho cán bộ điều tra)
MẪU
PHIẾU SỐ 1
(TÊN ĐƠN VỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Dành cho Giảng
viên, Học viên)
Ngày khảo
sát:...../..../....
Kính chào Đồng chí!
Nhằm đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức (CBCC), chúng tôi tiến hành lấy ý kiến phản hồi của đồng chí
cho các nội dung liên quan đến chất lượng chương trình đào tạo, bồi dưỡng thông
qua việc trả lời các câu hỏi trong phiếu hỏi dưới đây. Kính mong Đồng chí dành
thời gian để trả lời phiếu hỏi. Các thông tin phản hồi của Đồng chí sẽ góp phần
tích cực xây dựng hệ thống đánh giá chất lượng chương trình đào tạo, bồi dưỡng
CBCC.
Đồng chí không cần phải ghi tên vào phiếu
này. Chúng tôi cam kết giữ kín các ý kiến phản hồi của Đồng chí trong phiếu hỏi.
Xin trân trọng cảm ơn!
_____________________________________________________
Câu 1. Dưới đây là các tiêu chí/chỉ báo đánh
giá liên quan trực tiếp đến chất lượng chương trình của khóa đào tạo, bồi dưỡng
CBCC mà các Đồng chí trực tiếp tham gia. Đồng chí hãy lựa chọn mức đánh giá
(con số) trong thang đánh giá mà đồng chí thấy phù hợp nhất với quan điểm của
mình về từng nội dung liên quan, tô đậm hoặc đánh dấu Ö vào ô số đó.
Thang đánh giá
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Rất kém
|
|
Rất tốt
|
TT
|
Tiêu
chí/Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1
Rất kém → 5 Rất tốt
|
CT 1. Tính phù hợp của chương trình
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tính phù hợp của chương trình với mục tiêu
đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Tính phù hợp của chương trình với học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CT 2. Tính khoa học của chương trình
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tính chính xác của nội dung chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.
|
Tính cập nhật của nội dung chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CT 3. Tính cân đối của chương trình
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Tính cân đối giữa nội dung chương trình với
thời lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Tính cân đối của các chuyên đề/học phần
trong chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Tính hợp lý giữa nội dung lý thuyết và thực
hành/thực tế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CT 4. Tính ứng dụng của chương trình
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Tính đáp ứng của chương trình với nhu cầu của
học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.2.
|
Tính đáp ứng của chương trình với yêu cầu
công việc của học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.3
|
Tính thực tiễn trong nội dung chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CT 5. Hình thức của chương trình
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Tính khoa học của hình thức trình bày
chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.2.
|
Tính khoa học, chính xác của ngôn ngữ trong
chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Câu 2. Những ý kiến đóng góp khác của đồng
chí để nâng cao chất lượng chương trình, tài liệu phục vụ khóa đào tạo, bồi dưỡng
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3. Xin đồng chí cho biết một số thông tin
cá nhân:
3.1. Giới tính:
Nam Nữ
3.2. Tuổi:...............................................
3.3. Thâm niên công tác trong công việc hiện
tại:....................................................
3.4. Chức vụ hiện tại:..................................................................................................
XIN CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ĐỒNG CHÍ!
Mã phiếu:.................................
(Phần dành
cho cán bộ điều tra)
MẪU
PHIẾU SỐ 2
(TÊN ĐƠN VỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỌC VIÊN THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Dành cho Giảng
viên, Học viên)
Ngày khảo
sát:...../..../....
Kính chào Đồng chí!
Nhằm đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức (CBCC), chúng tôi tiến hành lấy ý kiến phản hồi của đồng chí
cho các nội dung liên quan đến chất lượng học viên tham gia khóa đào tạo, bồi
dưỡng CBCC thông qua việc trả lời các câu hỏi trong phiếu hỏi dưới đây. Kính
mong Đồng chí dành thời gian để trả lời phiếu hỏi. Các thông tin phản hồi của Đồng
chí sẽ góp phần tích cực xây dựng hệ thống đánh giá chất lượng học viên tham
gia khóa đào tạo, bồi dưỡng CBCC.
Đồng chí không cần phải ghi tên vào phiếu
này. Chúng tôi cam kết giữ kín các ý kiến phản hồi của Đồng chí trong phiếu hỏi.
Xin trân trọng cảm ơn!
Câu 1. Dưới đây là các tiêu chí/chỉ báo liên
quan trực tiếp đến học viên của khóa đào tạo, bồi dưỡng CBCC mà các Đồng chí trực
tiếp tham gia. Đồng chí hãy lựa chọn mức đánh giá (con số) theo thang đánh giá
mà đồng chí thấy phù hợp nhất với quan điểm của mình về từng nội dung liên
quan, tô đậm hoặc đánh dấu Ö vào ô số đó.
Thang đánh giá
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hoàn toàn không đồng
ý
|
|
Hoàn
toàn đồng ý
|
TT
|
Tiêu
chí/ Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1 Hoàn toàn không đồng ý → 5 Hoàn toàn đồng ý
|
HV1. Mục tiêu học tập
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Học viên đã xác định được mục tiêu học tập
phù hợp với mục tiêu của khóa đào tạo/bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Học viên đã xác định mục tiêu học tập phù hợp
với năng lực
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
HV2. Phương pháp học tập
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Học viên có phương pháp học tập khoa học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.
|
Học viên có khả năng tự học, tự nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.3.
|
Học viên có khả năng vận dụng thực tiễn
trong quá trình học tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.4.
|
Học viên có tính sáng tạo trong quá trình học
tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
HV3. Thái độ học tập
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Học viên có tính chủ động trong quá trình học
tập, nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Học viên có tinh thần ham học hỏi trong quá
trình học tập, nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Học viên tham gia đầy đủ các hoạt động học
tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.4.
|
Học viên thực hiện đầy đủ, nghiêm túc các
quy định tại cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Câu 2. Những ý kiến đóng góp khác của đồng
chí để nâng cao chất lượng học viên tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3. Xin đồng chí cho biết một số thông tin
cá nhân:
3.1. Giới
tính:
Nam Nữ
3.2. Tuổi:...............................................
3.3. Thâm niên công tác trong công việc hiện
tại:...................................................
3.4. Chức vụ hiện tại:.................................................................................................
XIN CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ĐỒNG CHÍ!
Mã phiếu:.................................
(Phần dành
cho cán bộ điều tra)
MẪU
PHIẾU SỐ 3
(TÊN ĐƠN VỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THAM GIA KHÓA ĐÀO TẠO,
BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Dành cho Giảng
viên, Học viên)
Ngày khảo
sát:...../..../....
Kính chào Đồng chí!
Nhằm đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức (CBCC), chúng tôi tiến hành lấy ý kiến phản hồi của đồng chí cho
các nội dung liên quan đến chất lượng đội ngũ giảng viên tham gia khóa đào tạo,
bồi dưỡng CBCC thông qua việc trả lời các câu hỏi trong phiếu hỏi dưới đây.
Kính mong Đồng chí dành thời gian để trả lời phiếu hỏi. Các thông tin phản hồi
của Đồng chí sẽ góp phần tích cực xây dựng hệ thống đánh giá chất lượng đội ngũ
giảng viên tham gia khóa đào tạo, bồi dưỡng CBCC.
Đồng chí không cần phải ghi tên vào phiếu
này. Chúng tôi cam kết giữ kín các ý kiến phản hồi của Đồng chí trong phiếu hỏi.
Xin trân trọng cảm ơn!
Câu 1. Dưới đây là các tiêu chí/chỉ báo đánh
giá liên quan trực tiếp đến đội ngũ giảng viên của khóa đào tạo, bồi dưỡng CBCC
mà các Đồng chí trực tiếp tham gia. Đồng chí hãy lựa chọn mức đánh giá (con số)
theo thang đánh giá mà đồng chí thấy phù hợp nhất với quan điểm của mình về từng
nội dung liên quan, tô đậm hoặc đánh dấu Ö vào ô số đó.
Thang đánh giá
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Rất
không hài lòng
|
|
Rất hài
lòng
|
TT
|
Tiêu
chí/ Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1
Rất không hài lòng → 5 Rất hài lòng
|
GV1. Kiến thức của giảng viên
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Kiến thức chuyên môn của giảng viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Kinh nghiệm thực tiễn của giảng viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
GV2. Phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp của giảng
viên
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Việc thực hiện các nội quy, quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.
|
Tác phong sư phạm của giảng viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.3.
|
Thái độ ứng xử với học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
GV3. Trách nhiệm của giảng viên
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Việc hiểu rõ về mục đích, yêu cầu của khóa đào
tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Việc biên soạn bài giảng phục vụ giảng dạy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Việc tư vấn, hỗ trợ hoạt động học tập cho học
viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
GV4. Phương pháp giảng dạy của giảng viên
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Việc sử dụng các phương pháp dạy học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.2.
|
Việc truyền đạt nội dung các chuyên đề
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.3.
|
Việc liên hệ bài học với thực tiễn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.4.
|
Việc sử dụng các phương tiện hỗ trợ dạy học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.5.
|
Việc hướng dẫn học viên làm tiểu luận/khóa
luận
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
GV5. Phương pháp kiểm tra, đánh giá của giảng
viên
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Việc áp dụng phương pháp và hình thức kiểm
tra/đánh giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.2.
|
Lựa chọn nội dung thì/kiểm tra phù hợp với
nội dung học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.3.
|
Việc thực hiện chính xác, khách quan, công bằng
trong kiểm tra/đánh giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.4.
|
Việc phản hồi kịp thời về kết quả kiểm
tra/đánh giá
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Câu 2. Những ý kiến đóng góp khác của đồng
chí để nâng cao chất lượng cơ sở vật chất phục vụ khóa đào tạo, bồi dưỡng
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3. Xin đồng chí cho biết một số thông tin
cá nhân:
3.1. Giới
tính:
Nam Nữ
3.2. Tuổi:...............................................
3.3. Thâm niên công tác trong công việc hiện
tại:.................................................
3.4. Chức vụ hiện tại:...............................................................................................
XIN CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ĐỒNG CHÍ!
Mã phiếu:.................................
(Phần dành
cho cán bộ điều tra)
MẪU PHIẾU SỐ 4
(TÊN ĐƠN VỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ KHÓA ĐÀO
TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Dành cho Giảng
viên, Học viên)
Ngày khảo
sát:...../..../....
Kính chào Đồng chí!
Nhằm đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức (CBCC), chúng tôi tiến hành lấy ý kiến phản hồi của đồng chí cho
các nội dung liên quan đến chất lượng cơ sở vật chất phục vụ khóa đào tạo, bồi
dưỡng CBCC thông qua việc trả lời các câu hỏi trong phiếu hỏi dưới đây. Kính
mong Đồng chí dành thời gian để trả lời phiếu hỏi. Các thông tin phản hồi của Đồng
chí sẽ góp phần tích cực xây dựng hệ thống đánh giá chất lượng chương trình đào
tạo, bồi dưỡng CBCC.
Đồng chí không cần phải ghi tên vào phiếu
này. Chúng tôi cam kết giữ kín các ý kiến phản hồi của Đồng chí trong phiếu hỏi.
Xin trân trọng cảm ơn!
Câu 1. Dưới đây là các tiêu chí/chỉ báo đánh
giá liên quan trực tiếp đến đến chất lượng cơ sở vật chất phục vụ khóa đào tạo,
bồi dưỡng CBCC mà các Đồng chí trực tiếp tham gia. Đồng chí hãy lựa chọn mức
đánh giá (con số) trong thang đánh giá mà đồng chí thấy phù hợp nhất với quan
điểm của mình về từng nội dung liên quan, tô đậm hoặc đánh dấu Ö vào ô số đó.
Thang đánh giá
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Rất
không hài lòng
|
|
Rất hài
lòng
|
TT
|
Tiêu
chí/ Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1
Rất không hài lòng → 5 Rất hài lòng
|
CSVC1. Phòng học, chất lượng phòng học
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Diện tích phòng học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Chất lượng trang thiết bị (bàn, ghế, máy
tính...) trong phòng học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.3
|
Hiệu quả sử dụng các trang thiết bị phục vụ
(projector, micro...)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CSVC2. Nguồn học liệu phục vụ khóa đào tạo
bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Việc đảm bảo số lượng tài liệu học tập phù
hợp phục vụ khóa đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2
|
Việc cập nhật tài liệu, giáo trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CSVC3. Công nghệ thông tin phục vụ khóa đào
tạo bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Việc khai thác hệ thống thông tin, website
của cơ sở đào tạo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Việc sử dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt
động giảng dạy, học tập và nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Việc cập nhật các phần mềm hỗ trợ giảng dạy,
học tập và nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Câu 2. Những ý kiến đóng góp khác của đồng
chí để nâng cao chất lượng cơ sở vật chất phục vụ khóa đào tạo, bồi dưỡng
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3. Xin đồng chí cho biết một số thông tin
cá nhân:
3.1. Giới
tính:
Nam Nữ
3.2. Tuổi:...............................................
3.3. Thâm niên công tác trong công việc hiện
tại:...................................................
3.4. Chức vụ hiện tại:.................................................................................................
XIN CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ĐỒNG CHÍ!
Mã phiếu:.................................
(Phần dành
cho cán bộ điều tra)
MẪU
PHIẾU SỐ 5
(TÊN ĐƠN VỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SAU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC
(Dành cho Thủ
trưởng cơ quan sử dụng CBCC, Cựu học viên)
Ngày khảo
sát:...../..../....
Kính chào Đồng chí!
Nhằm đánh giá hiệu quả sau đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức (CBCC), chúng tôi tiến hành lấy ý kiến phản hồi của cơ quan sử
dụng cán bộ sau đào tạo và cựu học viên về hiệu quả sau đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức cho học viên hoàn thành khóa đào tạo
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Kính mong Đồng chí dành thời gian để trả lời
phiếu hỏi. Các thông tin phản hồi của Đồng chí sẽ góp phần quan trọng trong việc
cải thiện hiệu quả sau đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
Đồng chí không cần phải ghi tên vào phiếu
này. Chúng tôi cam kết giữ kín các ý kiến phản hồi của Đồng chí trong phiếu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Đồng
chí!
_____________________________________________________
Câu 1. Dưới đây là các tiêu chí/chỉ báo đánh
giá liên quan trực tiếp đến hiệu quả sau đào tạo của khóa đào tạo, bồi dưỡng
CBCC. Đồng chí hãy lựa chọn mức đánh giá (con số) mà đồng chí thấy phù hợp nhất
với quan điểm của mình về từng nội dung liên quan, tô đậm hoặc đánh dấu Ö vào ô số đó.
Thang đánh giá
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hoàn toàn không cải
thiện so với trước khi đào tạo, bồi dưỡng
|
|
Cải thiện
tốt
|
TT
|
Tiêu
chí/ Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1
Hoàn toàn không cải thiện so với trước khi đào tạo, bồi dưỡng → 5 Cải thiện tốt
|
HQSĐT1. Kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Kiến thức chuyên môn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Kiến thức nghiệp vụ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.3.
|
Kiến thức quản lý nhà nước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
HQSĐT2. Kỹ năng
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.
|
Kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.3.
|
Kỹ năng tổ chức và điều phối công việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.4.
|
Năng lực sáng tạo trong công việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
HQSĐT3. Thái độ của cán bộ, công chức sau
đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Tính chủ động trong công việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Tính trách nhiệm trong công việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Sự tự tin trong công việc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.4.
|
Tinh thần hợp tác với đồng nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Câu 2. Những ý kiến đóng góp khác của đồng
chí để nâng cao hiệu quả đào tạo, bồi dưỡng
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3. Xin đồng chí cho biết một số thông tin
cá nhân:
3.1. Giới tính:
Nam Nữ
3.2. Tuổi:...............................................
3.3. Thâm niên công tác trong công việc hiện
tại:...................................................
3.4. Chức vụ hiện tại:...................................................................................................
XIN CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ĐỒNG CHÍ!
Mã phiếu:.................................
(Phần dành
cho cán bộ điều tra)
MẪU
PHIẾU SỐ 6
(TÊN ĐƠN VỊ)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG KHÓA ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC
(Dành cho Giảng
viên, Học viên)
Ngày khảo
sát:...../..../....
Kính chào Đồng chí!
Nhằm đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức (CBCC), chúng tôi tiến hành lấy ý kiến phản hồi của đồng chí cho
các nội dung liên quan đến chất lượng chương trình đào tạo, bồi dưỡng thông qua
việc trả lời các câu hỏi trong phiếu hỏi dưới đây. Kính mong Đồng chí dành thời
gian để trả lời phiếu hỏi. Các thông tin phản hồi của Đồng chí sẽ góp phần tích
cực xây dựng hệ thống đánh giá chất lượng chương trình đào tạo, bồi dưỡng CBCC.
Đồng chí không cần phải ghi tên vào phiếu
này. Chúng tôi cam kết giữ kín các ý kiến phản hồi của Đồng chí trong phiếu hỏi.
Xin trân trọng cảm ơn!
_____________________________________________________
Câu 1. Dưới đây là các tiêu chí/chỉ báo đánh
giá liên quan trực tiếp đến chất lượng của khóa đào tạo, bồi dưỡng CBCC mà các
Đồng chí trực tiếp tham gia. Đồng chí hãy lựa chọn mức đánh giá (con số) trong
thang đánh giá mà đồng chí thấy phù hợp nhất với quan điểm của mình về từng nội
dung liên quan, tô đậm hoặc đánh dấu Ö vào ô số đó.
Thang đánh giá
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Hoàn toàn không đồng
ý
|
|
Hoàn
toàn đồng ý
|
TT
|
Tiêu chí/
Chỉ báo
|
Thang đánh giá
1
Hoàn toàn không đồng ý → 5 Hoàn toàn đồng ý
|
KH1. Xác định nhu cầu, mục tiêu đào tạo, bồi
dưỡng
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng được xác định rõ
ràng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.
|
Mục tiêu khóa đào tạo, bồi dưỡng được xác định
rõ ràng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH2. Hình thức tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với nội
dung đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.2.
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với đối
tượng đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.3.
|
Hmh thức đào tạo, bồi dưỡng phù hợp với với
thời lượng đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH3. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Chương trình được cập nhật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.2.
|
Chương trình có tính khoa học
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.3.
|
Chương trình có tính ứng dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3.4.
|
Các bên liên quan được lấy ý kiến phản hồi
về chương trình
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH4. Giảng viên
|
|
|
|
|
|
4.1.
|
Trình độ chuyên môn của giảng viên đáp ứng
yêu cầu khóa đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.2.
|
Giảng viên áp dụng kinh nghiệm thực tiễn
vào chuyên đề giảng dạy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.3.
|
Giảng viên sử dụng các phương pháp giảng dạy
phù hợp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
4.4.
|
Giảng viên sử dụng phương pháp kiểm tra,
đánh giá phù hợp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH5. Học viên
|
|
|
|
|
|
5.1.
|
Học viên phát huy năng lực tự học, tự
nghiên cứu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.2.
|
Học viên phát huy tính sáng tạo trong quá
trình học tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5.3.
|
Học viên thực hiện đúng nội quy khóa đào tạo,
bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH6. Cơ sở vật chất và trang thiết bị
|
|
|
|
|
|
6.1.
|
Giáo trình, tài liệu tham khảo được cung cấp
đầy đủ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6.2.
|
Phòng học đáp ứng yêu cầu giảng dạy và học
tập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6.3
|
Trang thiết bị phục vụ học tập đáp ứng yêu
cầu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH7. Các hoạt động hỗ trợ học viên
|
|
|
|
|
|
7.1.
|
Các hoạt động thực tập/thực tế đáp ứng yêu
cầu của học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7.2.
|
Người học được giải quyết kịp thời các yêu
cầu hợp lý
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH8. Hoạt động kiểm tra, đánh giá
|
|
|
|
|
|
8.1.
|
Phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập
phù hợp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
8.2.
|
Phản hồi kịp thời kết quả kiểm tra, đánh
giá cho học viên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
8.3.
|
Quy trình kiểm tra, đánh giá đảm bảo tính
chính xác, khách quan, công bằng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
KH9. Tổ chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
9.1.
|
Kế hoạch tổ chức tổ chức khóa đào tạo, bồi dưỡng
được xây dựng rõ ràng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9.2.
|
Thông tin về khóa đào tạo, bồi dưỡng được
cung cấp đầy đủ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9.3.
|
Đảm bảo đủ số lượng giảng viên tham gia
khóa đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9.4.
|
Thời điểm đào tạo, bồi dưỡng được lựa chọn
phù hợp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
9.5.
|
Thực hiện đầy đủ việc giám sát, đánh giá chất
lượng đào tạo, bồi dưỡng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Câu 2. Những ý kiến đóng góp khác của đồng
chí để nâng cao chất lượng khóa đào tạo, bồi dưỡng
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 3. Xin đồng chí cho biết một số thông tin
cá nhân:
3.1. Giới tính:
Nam Nữ
3.2. Tuổi:...............................................
3.3. Thâm niên công tác trong công việc hiện
tại:...................................................
3.4. Chức vụ hiện tại:...........................................................................................
XIN CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ĐỒNG CHÍ!
PHỤ
LỤC III
MẪU BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo công văn số 4524/BNV-ĐT ngày 27 tháng 10 năm 2014)
Bảng tổng hợp kết quả đánh
giá(*)......
- Tổng số lượt giảng viên được lấy ý kiến:..................................................................
- Tổng số lượt học viên được lấy ý kiến:...................................................................
TT
|
Tiêu
chí/Chỉ báo
|
Giảng
viên
|
Học viên
|
TB chung
|
TBgv
|
ĐLCgv
|
TBhv
|
ĐLCbv
|
TIÊU CHÍ 1
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Chỉ báo 1
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Chỉ báo 2
|
|
|
|
|
|
.......
|
...................
|
|
|
|
|
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ TRUNG BÌNH TIÊU CHÍ 1
|
|
|
|
|
TIÊU CHÍ 2
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Chỉ báo 1
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Chỉ báo 2
|
|
|
|
|
|
.......
|
...................
|
|
|
|
|
|
TIÊU CHÍ...
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Chỉ báo 1
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Chỉ báo 2
|
|
|
|
|
|
.......
|
...................
|
|
|
|
|
|
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ TRUNG BÌNH TIÊU CHÍ...
|
|
|
|
|
ĐIỂM TRUNG BÌNH TỔNG THẺ
|
|
|
|
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUNG
|
|
|
|
|
(*) Các nội dung đánh
giá 1, 2, 3, 4, 5, 6