|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4335/BNV-ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Chu Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4335/BNV-ĐT
V/v
báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định số 1374/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 11 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Vụ (Ban) TCCB các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương các đoàn thể;
- Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05
tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Thực hiện Quyết định số 1374/QĐ-TTg ngày 12
tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2011 - 2015;
Để chuẩn bị sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định
số 1374/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ,
Bộ Nội vụ đề nghị Vụ (Ban) TCCB các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan Trung ương; Sở Nội vụ các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện công việc sau đây:
1. Báo cáo tình hình thực hiện công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2013, gồm các nội dung:
- Kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
năm 2013;
- Đề xuất dự kiến kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức năm 2015;
- Thống kê kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức năm 2013;
- Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức năm 2014.
(Các biểu mẫu thống kê được đính kèm tại Phụ
lục 1).
2. Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định
số 1374/QĐ-TTg ngày 12/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ, gồm các nội dung:
- Tình hình tổ chức thực hiện Quyết định:
+ Hoạt động xây dựng và tổ chức thực hiện Kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2011 - 2015;
+ Việc cân đối, bố trí kinh phí cho hoạt động
đào tạo, bồi dưỡng.
- Các kết quả đạt được:
+ Kết quả thực hiện các mục tiêu đào tạo, bồi
dưỡng so với Kế hoạch đề ra;
+ Việc triển khai các nội dung đào tạo, bồi
dưỡng theo quy định;
+ Hoạt động xây dựng đội ngũ giảng viên cơ hữu,
giảng viên thỉnh giảng và tăng cường đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết
bị cho các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng.
- Các khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ
chức thực hiện;
- Các kiến nghị, giải pháp để tổ chức thực hiện
tốt Kế hoạch trong các năm tiếp theo;
- Thống kê kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức giai đoạn 2011 - 2013.
(Các biểu mẫu thống kê được đính kèm tại Phụ
lục 2).
Bộ Nội vụ trân trọng đề nghị các đơn vị chuẩn
bị Báo cáo nói trên theo đúng yêu cầu và gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 31 tháng 1
năm 2014.
Công văn này và các biểu mẫu kèm theo được
đăng tại Website: http://www.moha.gov.vn.
Thông tin liên hệ:
- Điện thoại: 04.62820404, máy lẻ 8132;
- Fax: 04.62820408;
- Email: [email protected]
Nơi nhận:
- Như
trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Nguyễn Tiến Dĩnh (để b/c);
- Trung tâm thông tin Bộ;
- Lưu: VT, ĐT.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
Chu Văn Thành
|
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG NƯỚC NĂM 2013
(Kèm
theo công văn
số 4335/BNV-ĐT ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
Kỹ năng nghiệp vụ
|
Kỹ năng lãnh đạo,
quản lý
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tổng số
|
Đại học, trên đại học
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Bồi dưỡng
|
Đại học, trên đại học
|
Chuyện viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên gia đầu
ngành
|
Trên đại học
|
Đại học, cao đẳng
|
Bồi dưỡng
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo
quản lý
|
Cấp Bộ, ngành TW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các ngạch công chức
hành chính
|
Chuyên viên cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức tập sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ, công chức trong nguồn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Viên chức sự nghiệp
|
Giáo dục, khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho
công tác ĐT, BD trong nước năm 2013 (ĐVT: triệu đồng):
(trong đó: Ngân sách TW:
; Nguồn khác:
)
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Bộ, ngành TW:
|
BM - 02/ĐT - 01 (Phụ
lục 1)
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo công văn số
4335/BNV-ĐT ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
Kỹ năng nghiệp vụ
|
Kỹ năng lãnh đạo,
quản lý
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tổng số
|
Đại học, trên đại học
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Bồi dưỡng
|
Đại học, trên đại học
|
Chuyện viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên gia đầu
ngành
|
Trên đại học
|
Đại học, cao đẳng
|
Bồi dưỡng
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo
quản lý
|
Cấp Bộ, ngành TW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các ngạch công chức
hành chính
|
Chuyên viên cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức tập sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ, công chức trong nguồn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Viên chức sự nghiệp
|
Giáo dục, khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD trong nước
năm 2014 (ĐVT: triệu đồng):
(trong đó: Ngân sách TW:
; Nguồn khác:
)
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
|
BM - 03/ĐT - 01 (Phụ
lục 1)
|
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG NƯỚC NĂM 2013
(Kèm
theo công văn số 4335/BNV-ĐT ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
Kỹ năng nghiệp vụ
|
Kỹ năng lãnh đạo quản
lý
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng số
|
Đại học, trên
đại học
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
Đại học, trên đại học
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên gia đầu ngành
|
Trên đại học
|
Đại học, cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo
quản lý
|
Cấp tỉnh, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sở, huyện và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các ngạch công chức
hành chính
|
Chuyên viên cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức tập sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ, công chức trong nguồn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Viên chức sự nghiệp
|
Giáo dục, khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cán bộ, công chức cấp
xã
|
Cán bộ chuyên trách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD trong nước
năm 2013 (ĐVT: triệu đồng):
(trong đó: Ngân sách TW:
; Ngân sách
ĐP:
; Nguồn khác: )
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
|
BM - 04/ĐT - 01 (Phụ
lục 1)
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG NƯỚC NĂM 2014
(Kèm
theo công văn số 4335/BNV-ĐT ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
Kỹ năng nghiệp vụ
|
Kỹ năng lãnh đạo quản
lý
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng số
|
Đại học, trên
đại học
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
Đại học, trên đại học
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên gia đầu ngành
|
Trên đại học
|
Đại học, cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo
quản lý
|
Cấp tỉnh, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sở, huyện và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các ngạch công chức
hành chính
|
Chuyên viên cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức tập sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ, công chức trong nguồn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Viên chức sự nghiệp
|
Giáo dục, khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cán bộ, công chức cấp
xã
|
Cán bộ chuyên trách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD trong nước
năm 2014 (ĐVT: triệu đồng):
(trong đó: Ngân sách TW:
; Ngân sách
ĐP:
; Nguồn khác: )
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Bộ, ngành, địa phương
|
BM - 05/ĐT - 01 (Phụ
lục 1)
|
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo công văn số
4335/BNV-ĐT ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: lượt người
STT
|
Đối tượng
|
Nội dung đào tạo, bồi
dưỡng
|
Thời gian
|
Tổng số
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn, nghiệp
vụ
|
Tham quan, khảo sát
|
Quản lý nguồn nhân
lực
|
Phương pháp giảng dạy
|
Ngoại ngữ
|
Nội dung khác
|
Trên 1 năm
|
Từ 3 - 12 tháng
|
Dưới 3 tháng
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo,
quản lý
|
Lãnh đạo cấp Bộ, ngành TW và lãnh đạo cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Vụ, Sở, huyện và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức
|
Công chức tham mưu, hoạch định chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức trong nguồn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giảng viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối tượng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD trong nước
năm 2013 (ĐVT: triệu đồng):
(trong đó: Ngân sách TW:
; Nguồn khác:
)
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Bộ, ngành, địa phương
|
BM - 06/ĐT - 01 (Phụ
lục 1)
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo công văn số
4335/BNV-ĐT ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: lượt người
STT
|
Đối tượng
|
Nội dung đào tạo, bồi
dưỡng
|
Thời gian
|
Tổng số
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn, nghiệp
vụ
|
Tham quan, khảo sát
|
Quản lý nguồn nhân
lực
|
Phương pháp giảng dạy
|
Ngoại ngữ
|
Nội dung khác
|
Trên 1 năm
|
Từ 3 - 12 tháng
|
Dưới 3 tháng
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo,
quản lý
|
Lãnh đạo cấp Bộ, ngành TW và lãnh đạo cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Vụ, Sở, huyện và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức
|
Công chức tham mưu, hoạch định chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức trong nguồn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giảng viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối tượng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD nước
ngoài giai đoạn 2014 (ĐVT: triệu đồng):
(trong đó: Ngân sách TW:
; Nguồn khác:
)
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Bộ, ngành TW:
|
BM - 01/ĐT - 01 (Phụ
lục 2)
|
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 - 2013
(Kèm theo công văn số
4335/BNV-ĐT ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
Kỹ năng nghiệp vụ
|
Kỹ năng lãnh đạo,
quản lý
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tổng số
|
Đại học, trên đại học
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Bồi dưỡng
|
Đại học, trên đại học
|
Chuyện viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên gia đầu
ngành
|
Trên đại học
|
Đại học, cao đẳng
|
Bồi dưỡng
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo
quản lý
|
Cấp Bộ, ngành TW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các ngạch công chức
hành chính
|
Chuyên viên cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức tập sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ, công chức trong nguồn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Viên chức sự nghiệp
|
Giáo dục, khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD trong nước
giai đoạn 2011 - 2013 (ĐVT: triệu đồng):
(trong đó: Ngân sách TW:
; Nguồn khác:
)
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
|
BM - 02/ĐT - 01 (Phụ
lục 2)
|
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 - 2013
(Kèm
theo công văn số 4335/BNV-ĐT ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn
|
Kỹ năng nghiệp vụ
|
Kỹ năng lãnh đạo quản
lý
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng số
|
Đại học, trên
đại học
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
Đại học, trên đại học
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên gia đầu ngành
|
Trên đại học
|
Đại học, cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo
quản lý
|
Cấp tỉnh, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp sở, huyện và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các ngạch công chức hành
chính
|
Chuyên viên cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức tập sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ, công chức trong nguồn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Viên chức sự nghiệp
|
Giáo dục, khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cán bộ, công chức cấp
xã
|
Cán bộ chuyên trách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD trong nước
giai đoạn 2011 - 2013 (ĐVT: triệu đồng):
(trong đó: Ngân sách TW:
; Ngân sách
ĐP:
; Nguồn
khác:
)
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Bộ, ngành, địa phương:
|
BM - 03/ĐT - 01 (Phụ
lục 2)
|
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO, BỒI
DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Ở NƯỚC NGOÀI CỦA BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2013
(Kèm theo công văn số
4335/BNV-ĐT ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: lượt người
STT
|
Đối tượng
|
Nội dung đào tạo, bồi
dưỡng
|
Thời gian
|
Tổng số
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn, nghiệp
vụ
|
Tham quan, khảo sát
|
Quản lý nguồn nhân
lực
|
Phương pháp giảng dạy
|
Ngoại ngữ
|
Nội dung khác
|
Trên 1 năm
|
Từ 3 - 12 tháng
|
Dưới 3 tháng
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo,
quản lý
|
Lãnh đạo cấp Bộ, ngành TW và lãnh đạo cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp Vụ, Sở, huyện và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phòng và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công chức
|
Công chức tham mưu, hoạch định chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chức trong nguồn quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giảng viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối tượng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sử dụng cho công tác ĐT, BD nước
ngoài giai đoạn 2011 - 2013 (ĐVT: triệu đồng):
(trong đó: Ngân sách TW:
; Nguồn
khác:
)
Người lập biểu
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Công văn 4335/BNV-ĐT năm 2013 báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định 1374/QĐ-TTg do Bộ Nội vụ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4335/BNV-ĐT ngày 27/11/2013 báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định 1374/QĐ-TTg do Bộ Nội vụ ban hành
4.648
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|