Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 4040/UBND-VX 2020 đăng tải Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện Hồ Chí Minh
Số hiệu:
4040/UBND-VX
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Thanh Liêm
Ngày ban hành:
20/10/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính
gửi: Cổng thông tin điện tử Chính phủ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 54/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 4 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về hướng dẫn việc lấy ý kiến cử
tri về thành lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 4359/TTr-SNV ngày 15 tháng 10 năm 2020;
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
đang triển khai xây dựng Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2019 - 2021. Sau khi triển
khai thực hiện các quy trình về lấy ý kiến cử tri các đơn vị hành chính liên
quan theo quy định để hoàn thiện Đề án và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân các
quận: 2, 3, 4, 5, 9, 10, Phú Nhuận, Thủ Đức, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh báo cáo và đề nghị cơ quan phụ trách Cổng thông tin điện tử Chính phủ đăng
tải kết quả lấy ý kiến cử tri ở các đơn vị hành chính có liên quan theo quy định
(đính kèm Bảng tổng hợp)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ;
- UBND quận: 2, 3, 4, 5, 9, 10, Phú Nhuận, Thủ Đức;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Trung tâm Tin học Thành phố (để đăng tải);
- Lưu: VT, (VX/Đn).
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Liêm
BẢNG TỔNG HỢP
KẾT QUẢ LẤY Ý KIẾN CỬ TRI VỀ ĐỀ ÁN SẮP XẾP CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
(Kèm theo Công văn số 4040/UBND-VX ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Đối với việc sắp
xếp Quận 2, Quận 9, quận Thủ Đức thành đơn vị hành chính cấp huyện mới
STT
Tên
đơn vị hành chính
Số
cử tri
Cử
tri tham gia bỏ phiếu
Cử
tri đồng ý
Cử
tri không đồng ý
Ghi
chú
Số
lượng
Tỷ
lệ (%)
Số
lư ợng
Tỷ
lệ (%)
Số
lư ợng
Tỷ
lệ (%)
I
Quận 2
1
An Khánh
84
84
100
44
52,38
40
47,62
2
An Lợi Đông
674
674
100
618
91,69
56
8,31
3
An Phú
11.043
10.908
98,78
8.619
78,05
2.036
18,44
4
Bình An
6.280
6.280
100
5.248
83,57
1.032
16,43
5
Bình Khánh
1.453
1.445
99,45
1.252
86,17
136
9,36
6
Bình Trưng Đông
12.318
12.318
100
10.038
81,49
1.362
11,06
7
Bình Trưng Tây
13.688
13.688
100
12.145
88,73
1.540
11,25
8
Cát Lái
9.205
9.205
100
7.648
83,09
1.554
16,88
9
Thảo Điền
8.363
8.363
100
6.704
80,16
1.333
15,94
10
Thạnh Mỹ Lợi
9.381
9.132
97,35
7.232
77,09
1.702
18,14
11
Thủ Thiêm
164
164
100
132
80,49
25
15,24
II
Quận 9
1
Hiệp Phú
11.412
11.412
100
11.147
97,68
201
1,76
2
Long Bình
11.618
11.618
100
11.526
99,21
41
0,35
3
Long Thạnh Mỹ
14.355
14.355
100
13.325
92,82
732
5,10
4
Long Trường
9.479
9.479
100
9.388
99,04
74
0,78
5
Long Phước
6.414
6.414
100
6.389
99,61
22
0,34
6
Phú Hữu
7.175
7.175
100
6.944
96,78
188
2,62
7
Phước Bình
9.951
9.951
100
9.552
95,99
394
3,96
8
Phước Long A
9.949
9.949
100
9.783
98,33
117
1,18
9
Phước Long B
20.605
20.605
100
19.874
96,45
731
3,55
10
Tăng Nhơn Phú A
14.085
14.085
100
13.789
97,90
276
1,96
11
Tăng Nhơn Phú B
11.201
11.201
100
11.069
98,82
104
0,93
12
Tân Phú
8.996
8.996
100
8.638
96,02
338
3,76
13
Trường Thạnh
6.859
6.859
100
6.823
99,48
36
0,52
III
Quận Thủ Đức
1
Hiệp Bình Phước
20.850
20.835
99,93
20.576
98,69
193
0,93
2
Bình Chiểu
17.291
17.188
99,40
17.017
98,42
104
0,60
3
Tam Bình
11.546
11.546
98,25
11.430
99,00
86
0,74
4
Tam Phú
14.715
14.077
95,66
13.881
94,33
73
0,50
5
Hiệp Bình Chánh
27.841
27.410
98,45
26.991
96,95
279
1,00
6
Bình Thọ
8.342
8.342
100
8.159
97,81
60
0,72
7
Linh Trung
13.884
13.884
100
13.647
98,29
180
1,30
8
Linh Chiểu
11.982
11.982
100
11.906
99,37
25
0,21
9
Linh Tây
14.928
14.868
99,60
14.769
98,93
50
0,33
10
Linh Đông
18.524
18.524
100
18.265
98,60
127
0,69
11
Linh Xuân
17.949
17.949
100
17.792
99,13
123
0,69
12
Tr ường Thọ
18.406
18.381
99,86
18.115
98,42
156
0,85
Tổng
cộng
411.010
409.346
99,60
390.475
95,00
15.526
3,78
2. Đối với việc
đơn vị hành chính cấp huyện mới lấy tên thành phố Thủ Đức
STT
Tên
đơn vị hành chính
Số
cử tri
Cử
tri tham gia bỏ phiếu
Cử
tri đồng ý
Cử
tri không đồng ý
Ghi
chú
Số
lượng
Tỷ
lệ (%)
Số
lượng
Tỷ
lệ (%)
Số
lượng
Tỷ
lệ (%)
I
Quận 2
1
An Khánh
84
84
100
44
52,38
40
47,62
2
An Lợi Đông
674
674
100
599
88,87
66
9,79
3
An Phú
11.043
10.908
98,78
7.560
68,45
2.756
24,95
4
Bình An
6.280
6.280
100
4.694
74,75
1.586
25,25
5
Bình Khánh
1.453
1.445
99,45
1.181
81,28
204
14,04
6
Bình Trưng Đông
12.318
12.318
100
8.898
72,24
1.930
15,67
7
Bình Trưng Tây
13.688
13.688
100
11.578
84,59
1.892
13,82
8
Cát Lái
9.205
9.205
100
7.381
80,18
1.672
18,16
9
Thảo Điền
8.363
8.363
100
6.086
72,77
1.787
21,37
10
Thạnh Mỹ Lợi
9.381
9.132
97,34
6.947
74,05
2.009
21,42
11
Thủ Thiêm
164
164
100
134
81,71
29
17,68
II
Quận 9
1
Hiệp Phú
11.412
11.412
100
11.031
96,66
285
2,50
2
Long Bình
11.618
11.618
100
11.495
98,94
112
0,96
3
Long Thạnh Mỹ
14.355
14.355
100
13.325
92,82
732
5,10
4
Long Trường
9.479
9.479
100
9.222
97,29
204
2,15
5
Long Phước
6.414
6.414
100
6.339
98,83
72
1,12
6
Phú Hữu
7.175
7.175
100
6.526
90,95
507
7,07
7
Phước Bình
9.951
9.951
100
9.475
95,22
458
4,60
8
Phước Long A
9.949
9.949
100
9.712
97,62
183
1,84
9
Phước Long B
20.605
20.605
100
19.568
94,97
1.005
4,88
10
Tăng Nhơn Phú A
14.085
14.085
100
13.715
97,37
350
2,48
11
Tăng Nhơn Phú B
11.201
11.201
100
10.817
96,57
174
1,55
12
Tân Phú
8.996
8.996
100
8.566
95,22
409
4,55
13
Trường Thạnh
6.859
6.859
100
6.781
98,86
44
0,64
III
Quận Thủ Đức
1
Hiệp Bình Phước
20.850
20.835
99,93
20.466
98,16
294
1,41
2
Bình Chiểu
17.291
17.188
99,40
16.896
97,72
222
1,28
3
Tam Bình
11.546
11.546
100
11.416
98,87
92
0,80
4
Tam Phú
14.715
14.077
95,66
13.832
94,00
122
0,83
5
Hiệp Bình Chánh
27.841
27.410
98,45
26.729
96,01
451
1,62
6
Bình Thọ
8.342
8.342
100
8.069
96,73
136
1,63
7
Linh Trung
13.884
13.884
100
13.613
98,05
214
1,54
8
Linh Chiểu
11.982
11.982
100
11.833
98,76
89
0,74
9
Linh Tây
14.928
14.868
99,60
14.765
98,91
42
0,28
10
Linh Đông
18.524
18.524
100
18.214
98,33
178
0,96
11
Linh Xuân
17.949
17.949
100
17.693
98,57
222
1,24
12
Trường Thọ
18.406
18.381
99,86
18.161
98,67
107
0,58
Tổng
cộng
411.010
409.346
99,60
383.361
93,27
20.675
5,03
3. Đối với việc sắp
xếp các đơn vị hành chính cấp xã
TT
Tên
ĐVHC
Số
cử tri
Cử
tri tham gia bỏ phiếu
Cử
tri đồng ý
Cử
tri không đồng ý
Ghi
chú
Số
lượng
Tỷ
lệ/số cử tri
Số
lượng
Tỷ
lệ/s ố cử tri
Số
lượng
Tỷ
lệ/số cử tri
1
2
10
11
12=11/10
13
14=13/10
15
16=15/10
I
Quận 2
1
Phường An Khánh
84
84
100
44
52,38
40
47,62
2
Phường Thủ Thiêm
164
164
100
149
90,85
15
9,15
3
Phường Bình An
6.280
6.280
100
5.312
84,59
968
15,41
4
Phường Bình Khánh
1.453
1.445
99,45
1.236
85,07
151
10,39
II
Quận 3
5
Phường 6
3.323
3.309
99,58
2.758
83,00
522
15,71
6
Phường 7
6.738
6.690
99,29
6.054
89,85
636
9,44
7
Phường 8
8.968
8.900
99,24
7.910
88,20
989
11,03
III
Quận 4
8
Phường 2
5.695
5.695
100
5.670
99,56
25
0,44
9
Phường 5
3.243
3.243
100
3.098
95,53
140
4,32
10
Phường 12
4.293
4.216
98,21
3.189
74,28
1.027
23,92
11
Phường 13
5.579
5.572
99,87
5.570
99,84
2
0,03
IV
Quận 5
12
Phường 12
4.877
4.722
96,82
4.710
96,58
12
0,25
13
Phường 15
8.597
8.222
95,64
7.576
88,12
644
7,49
V
Quận 10
14
Phường 2
14.091
14.091
100
14.066
99,82
25
0,18
15
Phường 3
4.400
4.400
100
4.170
94,77
179
4,07
VI
Quận Phú Nhuận
16
Phường 11
5.720
5.720
100
5.705
99,74
15
0,26
17
Phường 12
3.052
3.052
100
2.877
94,27
166
5,44
18
Phường 13
5.813
5.813
100
5.737
98,69
65
1,12
19
Phường 14
3.666
3.666
100
3.526
96,18
140
3,82
4. Đối với tên của
đơn vị hành chính cấp xã sau khi sắp xếp
TT
Tên
ĐVHC
Số
cử tri
Cử
tri tham gia bỏ phiếu
Cử
tri đồng ý
Cử
tri không đồng ý
Ghi
chú
Số
lượng
Tỷ
lệ/s ố cử tri
Số
lượng
Tỷ
lệ/số cử tri
Số
lượng
Tỷ
l ệ/s ố cử tri
1
2
10
11
12=11/10
13
14=13/10
15
16=15/10
I
Quận 2
1
Phường An Khánh
84
84
100
48
57,14
36
42,86
2
Phường Thủ Thiêm
164
164
100
149
90,85
15
9,15
3
Phường Bình An
6.280
6.280
100
4.532
72,17
1.748
27,83
4
Phường Bình Khánh
1.453
1.445
99,45
1.211
83,34
176
12,11
II
Quận 3
5
Phường 6
3.323
3.323
100
2.631
79,18
649
19,53
6
Phường 7
6.738
6.738
100
5.927
87,96
743
11,03
7
Phường 8
8.968
8.900
99,24
7.557
82,27
1.342
14,96
III
Quận 4
8
Phường 2
5.695
5.695
100
5.670
99,56
25
0,44
9
Phường 5
3.243
3.243
100
3.013
92,91
225
6,94
10
Phường 12
4.293
4.216
98,21
2.411
56,16
1.636
38,11
11
Phường 13
5.579
5.572
99,87
5.556
99,59
15
0,27
IV
Quận 5
12
Phường 12
4.877
4.722
96,82
4.719
96,76
3
0,06
13
Phường 15
8.597
8.222
95,64
6.943
80,76
724
8,42
V
Quận 10
14
Phường 2
14.091
14.091
100
14.021
99,50
70
0,50
15
Phường 3
4.400
4.400
100
4.037
91,75
312
7,09
VI
Quận Phú Nhuận
16
Phường 11
5.720
5.720
100
5.704
99,72
16
0,28
17
Phường 12
3.052
3.052
100
2.766
90,63
277
9,08
18
Phường 13
5.813
5.813
100
5.744
98,81
58
1,00
19
Phường 14
3.666
3.666
100
2.989
81,53
677
18,47
Công văn 4040/UBND-VX năm 2020 về đề nghị đăng tải kết quả lấy ý kiến cử tri về Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2019-2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4040/UBND-VX ngày 20/10/2020 về đề nghị đăng tải kết quả lấy ý kiến cử tri về Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2019-2021
4.753
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng