STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày
tháng năm ban hành văn bản
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
Lý
do bãi bỏ
|
1
|
Chỉ
thị
|
37/UB/CT
|
04/8/1978
|
Về việc hướng dẫn thi hành chế
độ đãi ngộ đối với cán bộ y tế xã, phường trong tỉnh
|
Văn bản quy định tạm thời, nội
dung không còn phù hợp với quy định của Thông tư liên tịch số
08/2007/TTLT-BYT-BNV ngày 05/6/2007 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ.
|
2
|
Chỉ
thị
|
31/UB-CT
|
22/6/1979
|
Về việc xây dựng mạng lưới thú
y địa phương
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế
|
3
|
Chỉ
thị
|
33/UB-CT
|
16/7/1979
|
Về công tác phòng, chống bão lụt
để bảo vệ sản xuất, bảo vệ tài sản XHCN, bảo vệ tài sản sinh mạng của nhân
dân
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế địa phương
|
4
|
Quyết
định
|
183-UB/QĐ
|
23/6/1980
|
Về việc ban hành Bản quy định
tạm thời về thu thuỷ lợi phí
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành.
|
5
|
Chỉ
thị
|
07/CT-UBND
|
16/02/1982
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý bảo vệ rừng và công tác quản lý vật tư gỗ
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với tình hình thực tế.
|
6
|
Chỉ
thị
|
19/CT-UB
|
09/6/1982
|
Về việc phòng, chống dịch đang
gây bệnh cho trâu, bò, heo trong tỉnh
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với tình hình thực tế.
|
7
|
Chỉ
thị
|
38/CT-UBND
|
22/12/1982
|
Về việc tổng kết 10 năm thực
hiện Pháp lệnh bảo vệ rừng
|
Nội dung chỉ đạo đã thực hiện
xong.
|
8
|
Quyết
định
|
375/QĐ/UB
|
22/4/1983
|
Về việc quản lý y tế tư hành
nghề
|
Nội dung không còn phù hợp, hiện
nay đã có Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 điều chỉnh.
|
9
|
Chỉ
thị
|
29/CT-UB
|
20/8/1983
|
Về công tác thú y kiểm dịch động
vật
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với tình hình thực tế.
|
10
|
Chỉ
thị
|
34/UB-CT
|
26/9/1983
|
Về việc chống dịch rầy nâu và
bệnh cháy lá
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với tình hình thực tế.
|
11
|
Chỉ
thị
|
36/UB-CT
|
05/6/1984
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý bảo vệ rừng
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với tình hình thực tế.
|
12
|
Chỉ
thị
|
06/UB-CT
|
07/3/1986
|
Về việc thực hiện tiêm phòng
gia súc hàng năm
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với tình hình thực tế.
|
13
|
Chỉ
thị
|
21/UB-CT
|
09/6/1986
|
Về việc đẩy mạnh công tác
phòng, chống lụt bão lập thành tích kỷ niệm 40 năm ngày Hồ Chủ Tịch, ký sắc lệnh
thành lập Uỷ ban hộ đê Trung ương (22/5/1946), chào mừng Đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ 6
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với tình hình thực tế.
|
14
|
Chỉ
thị
|
47/CT-UB
|
28/8/1987
|
Về việc chủ động công tác
phòng, chống lụt bão
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với tình hình thực tế.
|
15
|
Chỉ
thị
|
60/CT-UB
|
17/10/1987
|
Về việc thực hiện chế độ chính
sách đối với thú y cơ sở
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế.
|
16
|
Chỉ
thị
|
39/UB-CT
|
01/7/1988
|
Về việc tăng cường công tác kiểm
dịch động vật, kiểm soát sát sinh và vệ sinh thực phẩm
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế.
|
17
|
Chỉ
thị
|
01/UB-CT
|
09/01/1989
|
Về việc phòng, chống bệnh dại
|
Hiện nay đã có Nghị định số
05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007 của Chính phủ về phòng, chống bệnh dại ở động vật.
|
18
|
Quyết
định
|
69/UB-QĐ
|
28/01/1989
|
Về việc ban hành Bản quy định
tạm thời về phạt tiền các trường hợp vi phạm an toàn phòng cháy chữa cháy và
quản lý vật liệu nổ
|
Hiện nay việc xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực phòng cháy và chữa cháy thực hiện theo Nghị định số
52/2012/NĐ-CP ngày 14/6/2012 của Chính phủ.
|
19
|
Chỉ
thị
|
25/CT-UB
|
05/7/1989
|
Về việc tăng cường công tác bảo
vệ trật tự an toàn xã hội trong tỉnh
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình kinh tế - xã hội, tình hình an ninh, trật tự hiện nay tại địa
phương
|
20
|
Chỉ
thị
|
33/UB-CT
|
23/8/1989
|
Về việc nâng cao hiệu quả đầu
tư, đồng bộ hệ thống thủy nông phục vụ yêu cầu sản xuất nông nghiệp
|
Nội dung chỉ đạo đã không còn
phù hợp với tình hình thực tế.
|
21
|
Chỉ
thị
|
113/CT-UB
|
01/12/1989
|
Về việc sản xuất, vận chuyển,
kinh doanh pháo Tết và quản lý vũ khí vật liệu nổ
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15/4/2009 của Chính phủ về quản
lý, sử dụng pháo; Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ năm 2011 và Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 của Chính phủ.
|
22
|
Chỉ
thị
|
118/CT-UB
|
13/12/1989
|
Về việc chấn chỉnh công tác xuất
nhập khẩu
|
Nội dung không còn phù hợp với
pháp luật hiện hành và tình hình thực tế.
|
23
|
Chỉ
thị
|
16/CT-UB
|
14/7/1990
|
Về việc phát động phong trào vận
động đối tượng phạm tội ra tự thú
|
Hiện nay thực hiện theo quy định
của Bộ Luật hình sự năm 1999 (sửa đổi, bổ sung năm 2009) và các văn bản hướng
dẫn thi hành.
|
24
|
Chỉ
thị
|
17/CT-UB
|
21/7/1990
|
Về việc quản lý nguồn nguyên
liệu thuỷ sản xuất khẩu trong tỉnh
|
Nội dung chỉ đạo đã không còn
phù hợp với thực tế địa phương.
|
25
|
Chỉ
thị
|
18/UB-CT
|
14/8/1990
|
Về việc trang bị và quản lý sử
dụng vũ khí quân dụng
|
Hiện nay thực hiện theo quy định
của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm
2011; Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh; Nghị định số 26/2012/NĐ-CP.
|
26
|
Chỉ
thị
|
27/CT-UB
|
19/11/1990
|
Về việc tăng cường bảo vệ và đấu
tranh chống các hành vi phá hoại hệ thống lưới điện trong tỉnh
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình an ninh, trật tự hiện nay tại địa phương
|
27
|
Quyết
định
|
969/QĐ-UB
|
27/12/1990
|
Về việc giá thu thuế Nông nghiệp
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành
|
28
|
Quyết
định
|
1116/UB-QĐ
|
05/12/1991
|
Về việc Quy định chế độ quản
lý và sử dụng hoá đơn bán hàng
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành
|
29
|
Chỉ
thị
|
04/CT-UB
|
09/4/1992
|
Về việc phát động chiến dịch
phòng, chống bệnh sốt rét
|
Đã có Chỉ thị số 09/CT-UB ngày
19/5/1994 của UBND tỉnh điều chỉnh
|
30
|
Chỉ
thị
|
06/CT-UB
|
23/5/1992
|
Về việc triển khai thực hiện
Quy chế về thành lập và giải thể doanh nghiệp Nhà nước theo Nghị định số 388/HĐBT.
|
Nội dung chỉ đạo đã thực hiện
xong.
|
31
|
Chỉ
thị
|
08/CT-UB
|
12/6/1992
|
Về việc tổ chức thi hành Luật
Doanh nghiệp tư nhân, Luật Công ty và Nghị định số 66/HĐBT.
|
Nội dung chỉ đạo đã thực hiện
xong, các văn bản cần triển khai đã hết hiệu lực.
|
32
|
Chỉ
thị
|
10/CT-UB
|
02/7/1992
|
Về việc khẩn trương xử lý nợ
tín dụng ngoài quốc doanh.
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế, phần lớn đã thực hiện xong.
|
33
|
Quyết
định
|
640/QĐ-UB
|
24/8/1992
|
Về việc ban hành danh mục hàng
hoá bắt buộc đăng ký chất lượng.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá năm 2007; Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; Nghị định số 67/2009/NĐ-CP ngày 03/8/2009 của
Chính phủ.
|
34
|
Chỉ
thị
|
15/CT-UB
|
29/8/1992
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động
sáng kiến, sáng tạo trong tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành
Điều lệ Sáng kiến và không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương.
|
35
|
Chỉ
thị
|
22/CT-
UB
|
06/11/1992
|
Về việc tăng cường kiểm tra,
giám sát các hoạt động y tế tư nhân
|
Hiện nay đã có Luật Khám bệnh,
chữa bệnh năm 2009 điều chỉnh
|
36
|
Chỉ
thị
|
23/CT-UB
|
09/11/1992
|
Về việc thực hiện chủ trương cấm
nhập khẩu và lưu thông thuốc lá của nước ngoài trên thị trường tỉnh Bến Tre.
|
Hiện tại đã có Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá năm 2012
|
37
|
Chỉ
thị
|
26/CT-UB
|
25/11/1992
|
Về việc thi hành Chỉ thị số
01/TTg ngày 06/10/1992 của Thủ tướng Chính Phủ về việc quản lý hoạt động XNK
và lưu thông hàng hoá ở thị trường trong nước.
|
Một số nội dung đã thực hiện
xong, một số nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế
|
38
|
Chỉ
thị
|
29/CT-UB
|
09/12/1992
|
Về việc triển khai thực hiện bảo
hiểm y tế.
|
Hiện nay đã có Luật Bảo hiểm y
tế năm 2008
|
39
|
Chỉ
thị
|
31/CT/UB
|
11/12/1992
|
Về việc thống nhất quản lý các
loại phí và lệ phí.
|
Đã có Pháp lệnh phí và lệ phí năm
2001 và các văn bản hướng dẫn cụ thể như: Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ.
|
40
|
Chỉ
thị
|
06/CT-UB
|
19/3/1993
|
Về việc tăng cường cảnh giác bảo
vệ an toàn cơ quan đơn vị.
|
Nội dung không còn phù hợp với
thực tế địa phương và quy định của Nghị định số 06/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013
của Chính phủ quy định về bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp.
|
41
|
Chỉ
thị
|
08/CT-UB
|
23/4/1993
|
Về ngăn chặn gây cháy, nổ, độc
ở các điểm bán và vận chuyển các chất nổ có khả năng dẫn đến cháy, nổ và độc
|
Nội dung không còn phù hợp với
thực tế địa phương và quy định của Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001
|
42
|
Chỉ
thị
|
17/CT-UB
|
30/6/1993
|
Về việc hướng dẫn triển khai
thi hành các quy định quản lý ngành nghề kinh doanh đặc biệt
|
Nội dung không còn phù hợp với
Luật Thương mại năm 2005, Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính
phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 43/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của
Chính phủ) và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
43
|
Chỉ
thị
|
19/CT-UB
|
20/8/1993
|
Về việc thực hiện chế độ kế
toán và thống kê đối với hoạt động sản xuất kinh doanh ngoài quốc doanh.
|
Nội dung không còn phù hợp, đã
có Luật Thống kê năm 2003 điều chỉnh (thay thế Pháp lệnh kế toán và thống kê
năm 1988).
|
44
|
Chỉ
thị
|
07/CT-UB
|
29/4/1994
|
Về tăng cường quản lý tiền,
hàng viện trợ.
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế và hiện nay đã có Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày
07/01/2011 của UBND tỉnh điều chỉnh.
|
45
|
Chỉ
thị
|
09/CT-UB
|
19/5/1994
|
Về việc tăng cường công tác
phòng, chống dịch tả và sốt rét
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế địa phương
|
46
|
Quyết
định
|
438/QĐ-UB
|
02/7/1994
|
Về việc ban hành Bản giá tính
lệ phí trước bạ xe gắn máy
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành (hiện nay áp dụng theo Quyết định số
33/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh)
|
47
|
Chỉ
thị
|
15/CT-UB
|
01/10/1994
|
Về việc quan hệ, tiếp xúc với
các tổ chức, cá nhân người nước ngoài
|
Hiện nay thực hiện theo Quyết
định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
48
|
Chỉ
thị
|
18/CT-UB
|
14/10/1994
|
Về việc quản lý và sử dụng con
dấu
|
Nội dung không còn phù hợp với
Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
con dấu (thay thế Nghị định số 62/CP); Nghị định số 31/2009/NĐ-CP ngày
01/4/2009 của Chính phủ.
|
49
|
Chỉ
thị
|
19/CT-UB
|
20/10/1994
|
Về việc tăng cường quản lý ngoại
tệ trong tình hình mới theo Quyết định số 396/TTg ngày 04/8/1994 của Thủ tướng
Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp, hiện
nay thực hiện theo Pháp lệnh Ngoại hối năm 2005, Nghị định số 160/2006/NĐ-CP
ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối.
|
50
|
Chỉ
thị
|
20/CT-UB
|
20/10/1994
|
Về việc lập thủ tục mở mạng viễn
thông dùng riêng, cấp giấy phép sử dụng tần số và máy vô tuyến điện (V.T.Đ)
nhập khẩu thiết bị viễn thông.
|
Nội dung không còn phù hợp, đã
có Luật Viễn thông năm 2009 điều chỉnh.
|
51
|
Chỉ
thị
|
21/CT-UB
|
20/10/1994
|
Về việc tăng cường công tác bảo
vệ an toàn mạng lưới viễn thông tỉnh Bến Tre
|
Nội dung không còn phù hợp với
Thông tư liên tịch 06/2008/TTLT-BTTTT-BCA ngày 28/11/2008 của Bộ Thông tin và
Truyền thông và Bộ Công an về bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông
tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin
|
52
|
Chỉ
thị
|
23/CT-UB
|
04/11/1994
|
Về việc tăng cường quản lý các
thành phần kinh tế ngoài quốc doanh.
|
Nội dung chỉ đạo chủ yếu thực
hiện trong năm 1994 và hiện nay đã có Luật Doanh nghiệp năm 2005 điều chỉnh.
|
53
|
Chỉ
thị
|
25/CT-UB
|
08/12/1994
|
Về việc cấm sản xuất, buôn
bán, vận chuyển và đốt pháo nổ
|
Hiện nay thực hiện theo Chỉ thị
số 01/2010/CT-UBND ngày 12/02/2010 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện
Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15/4/2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
pháo.
|
54
|
Chỉ
thị
|
03/CT-UB
|
18/3/1995
|
Về việc tiếp tục diệt trừ ốc
bưu vàng.
|
Nội dung chỉ đạo trong Chỉ thị
đã không còn phù hợp.
|
55
|
Chỉ
thị
|
14/CT-UB
|
22/5/1995
|
Về việc phát động quần chúng
tham gia phát hiện, vận động thu gom, giao nộp các loại hung khí
|
Đã có Chỉ thị số
12/2005/CT-UBND của UBND tỉnh quy định về nội dung này, hiện nay việc vận động
thu gom hung khí được thực hiện thường xuyên qua phát động của UBND tỉnh và
thực hiện theo Nghị định số 26/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 của Chính phủ.
|
56
|
Chỉ
thị
|
20/CT-UB
|
22/9/1995
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý khai thác nước ngầm và các tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
Nội dung không còn phù hợp với
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và hiện nay đã có Chỉ thị số 02/2013/CT-UBND
ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh điều chỉnh vấn đề này.
|
57
|
Chỉ
thị
|
22/CT-UB
|
03/11/1995
|
Về việc thực hiện quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban bảo vệ dân phố.
|
Hiện nay quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Bảo
vệ dân phố thực hiện theo Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính
phủ và Thông tư liên tịch 02/2007/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC ngày 01/3/2007
|
58
|
Chỉ
thị
|
01/CT-UB
|
09/01/1996
|
Về việc quản lý đất bãi bồi
ven sông, cồn mới nổi trên sông.
|
Nội dung chỉ đạo đã không còn
phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế địa phương.
|
59
|
Chỉ
thị
|
04/CT-UB
|
23/3/1996
|
Về việc nghiêm cấm buôn bán
xăng, dầu không bảo đảm an toàn PCCC trên địa bàn tỉnh.
|
Nội dung không còn phù hợp với
thực tế địa phương và quy định của Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001
|
60
|
Chỉ
thị
|
05/CT-UB
|
28/3/1996
|
Về việc tăng cường thực hiện
Luật Bảo vệ môi trường.
|
Vì Luật Bảo vệ môi trường năm
1993 đã được thay thế bởi Luật Bảo vệ môi trường năm 2005.
|
61
|
Quyết
định
|
594/QĐ-UB
|
08/5/1996
|
Về việc ban hành Quy định tạm
thời về quản lý giống cây ăn trái tại tỉnh Bến Tre.
|
Văn bản chỉ quy định tạm thời
và nội dung quy định đã không còn phù hợp.
|
62
|
Quyết
định
|
848/QĐ-UB
|
10/6/1996
|
Về việc Quy định tạm thời khu
vực đất đô thị.
|
Văn bản quy định tạm thời, nội
dung không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương và quy định pháp luật
hiện hành (đã có Luật Đất đai năm 2003).
|
63
|
Chỉ
thị
|
13/CT-UB
|
20/6/1996
|
Về việc giải quyết tranh chấp
đất đai, ổn định sản xuất.
|
Nội dung đã không còn phù hợp
với tình hình thực tế địa phương và quy định pháp luật hiện hành (đã có Luật
Đất đai năm 2003).
|
64
|
Chỉ
thị
|
17/CT-UB
|
02/8/1996
|
Về việc triển khai, thực hiện
Nghị định số 60/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về quyền sở hữu nhà ở, quyền
sử dụng đất ở tại các đô thị trong tỉnh.
|
Do không còn áp dụng, Nghị định
số 60/CP đã hết hiệu lực và hiện nay việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được thực hiện theo Nghị
định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ.
|
65
|
Chỉ
thị
|
21/CT-UB
|
04/11/1996
|
Về việc quản lý vũ khí, vật liệu
nổ và công cụ hỗ trợ.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
năm 2011 và các văn bản hướng dẫn như: Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày
05/4/2012, Nghị định số 26/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 của Chính phủ.
|
66
|
Chỉ
thị
|
22/CT-UB
|
20/12/1996
|
Về hoạt động Hội khỏe Phù Đổng
trong những năm trước mắt.
|
Nội dung chủ yếu thực hiện đến
năm 2000, một số nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế.
|
67
|
Chỉ
thị
|
04/CT-UB
|
21/02/1997
|
Về việc tăng cường công tác
phòng ngừa đấu tranh chống nghiện ma tuý trong học sinh, sinh viên và thanh
thiếu niên.
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế, hiện nay thực hiện theo Thông tư liên tịch số
34/2009/TTLT-BGDĐT-BCA ngày 20/11/2009 của Bộ Giáo dục Đào tạo - Bộ Công an;
Thông tư số 31/2009/TT-BGDĐT ngày 23/10/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
68
|
Quyết
định
|
718/QĐ-UB
|
12/5/1997
|
Về việc ban hành Quy định đăng
ký quản lý hoạt động văn hoá, dịch vụ văn hoá.
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
đã không còn hiệu lực. Hiện nay áp dụng theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày
06/11/2009 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ).
|
69
|
Quyết
định
|
930/QĐ-UB
|
16/6/1997
|
Về việc ban hành Quy chế tạm
thời xử lý tài sản không cần dùng và không còn sử dụng được trong các cơ quan
hành chính sự nghiệp
|
Văn bản quy định tạm thời và
hiện nay đã có Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 của HĐND tỉnh điều
chỉnh.
|
70
|
Chỉ
thị
|
13/CT-UB
|
26/7/1997
|
Về việc phòng chống bệnh dại
trên gia súc.
|
Nội dung chỉ đạo trong Chỉ thị
đã không còn phù hợp.
|
71
|
Chỉ
thị
|
15/CT-UB
|
01/8/1997
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị định số 51/CP ngày 10/5/1997 của Chính phủ về việc đăng ký và quản lý hộ
khẩu.
|
Nghị định số 51/CP đã hết hiệu
lực. Hiện nay thực hiện theo Luật Cư trú, Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày
25/6/2007 (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 của
Chính phủ).
|
72
|
Quyết
định
|
1311/QĐ-UB
|
06/8/1997
|
Về việc ban hành Quy chế tạm
thời di chuyển lực lượng khai thác thuỷ sản của Bến Tre đến ngư trường trọng
điểm.
|
Nội dung chỉ đạo trong Chỉ thị
đã không còn phù hợp.
|
73
|
Chỉ
thị
|
19/CT-UB
|
11/11/1997
|
Về việc thực hiện một số biện
pháp để thu hút nguồn vốn của dự án “Tài chính nông thôn” phục vụ cho các mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp, hiện
nay thực hiện theo Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về
chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
74
|
Chỉ
thị
|
20/CT-UB
|
26/11/1997
|
Về việc đẩy mạnh phong trào thể
thao văn nghệ ở nông thôn
|
Nội dung chỉ đạo chủ yếu thực
hiện từ năm 1997 đến năm 2000, đến nay đã không còn phù hợp.
|
75
|
Chỉ
thị
|
01/CT-UB
|
08/01/1998
|
Về việc tăng cường quản lý hoạt
động tư vấn, dịch vụ pháp lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế địa phương.
|
76
|
Chỉ
thị
|
05/CT-UB
|
01/4/1998
|
Về đẩy mạnh và hoàn thành việc
giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp.
|
Hiện nay thực hiện theo Luật Đất
đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
77
|
Chỉ
thị
|
10/CT-UB
|
15/5/1998
|
Về việc tổ chức thực hiện tốt
Chỉ thị số 01/1998/CT-TTg ngày 02/01/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc
nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thuỷ sản.
|
Nội dung chỉ đạo trong Chỉ thị
đã không còn phù hợp.
|
78
|
Quyết
định
|
754/QĐ-UB
|
16/5/1998
|
Về việc ban hành Quy định về bảo
vệ, phát triển nguồn thuỷ sản và quản lý các hoạt động nghề cá trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Nội dung quy định đã không còn
phù hợp và hiện nay đã có Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của
UBND tỉnh quy định về vấn đề này.
|
79
|
Chỉ
thị
|
17/CT-UB
|
13/7/1998
|
Về việc tăng cường quản lý
công tác đăng ký hộ tịch
|
Nội dung chỉ đạo đã không còn
phù hợp với Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng
ký và quản lý hộ tịch và thực tế địa phương.
|
80
|
Quyết
định
|
1122/QĐ-UB
|
22/7/1998
|
Về việc tổ chức quản lý, khai
thác nguồn nghêu giống tự nhiên trên đất bãi bồi ven biển thuộc địa giới hành
chính của hai xã Thạnh Phong, Thạnh Hải huyện Thạnh Phú.
|
Hiện nay đã có Quyết định số
20/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 của UBND tỉnh điều chỉnh.
|
81
|
Quyết
định
|
1266/QĐ-UB
|
19/8/1998
|
Về việc ban hành Bản quy định
tạm thời về mức thù lao của luật sư thuộc Đoàn Luật sư tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành và thực tế không còn áp dụng.
|
82
|
Chỉ
thị
|
22/CT-UB
|
31/8/1998
|
Về việc tổ chức quán triệt,
triển khai thực hiện Nghị quyết số 03/NQ-TU và quy hoạch phát triển công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 1996-2010.
|
Nội dung thực hiện đến năm
2010 và hiện nay đã có Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh
phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh đến năm 2020.
|
83
|
Chỉ
thị
|
24/CT-UB
|
13/10/1998
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công
tác quản lý các hoạt động văn hoá, dịch vụ văn hoá và chống các tệ nạn xã hội
nghiêm trọng.
|
Đã có Chỉ thị số
29/2005/CT-UBND ngày 02/12/2005 của UBND tỉnh điều chỉnh
|
84
|
Quyết
định
|
1877/QĐ-UB
|
24/11/1998
|
Về việc ban hành Quy định tạm
thời về quyền tự quản của nhân dân trong ấp, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm
việc của trưởng ấp, quy trình bầu cử trưởng ấp.
|
Văn bản chỉ quy định tạm thời
và hiện nay đã có Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh
quy định về vấn đề này.
|
85
|
Chỉ
thị
|
29/CT-UB
|
25/12/1998
|
Về việc tăng cường công tác tổ
chức thực hiện phát triển đường dây hạ thế trong chương trình điện khí hoá
các xã.
|
Nội dung chủ yếu thực hiện
trong năm 1999 và không còn phù hợp với thực tiễn hiện nay (hiện nay chương
trình điện khí hoá các xã đã hoàn thành).
|
86
|
Quyết
định
|
346/QĐ-UB
|
09/02/1999
|
Về việc quản lý cấp phát và
quyết toán vốn đầu tư XDCB và vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất xây dựng thuộc
vốn ngân sách Nhà nước cấp cho các huyện, thị.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
|
87
|
Quyết định
|
503/QĐ-UB
|
10/3/1999
|
Về
việc thu phí qua cầu An Hoá trên đường tỉnh 883.
|
Đã có Nghị quyết số
02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh bãi bỏ việc thu phí này
|
88
|
Chỉ
thị
|
08/CT-UB
|
19/4/1999
|
Về việc thực hiện Nghị quyết số
09/1998/NQ-CP và chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm của Chính phủ.
|
UBND tỉnh đã ban hành Kế hoạch
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về phòng, chống tội phạm giai đoạn
2005-2010 và hiện nay tiếp tục thực hiện trong giai đoạn 2011-2015.
|
89
|
Quyết
định
|
839/QĐ-UB
|
20/4/1999
|
Về việc tạm thời Quy định mức
tiền lương, tiền công trong tính thuế thu nhập doanh nghiệp, áp dụng cho các
cơ sở sản xuất kinh doanh và các doanh nghiệp ngoài quốc doanh thực hiện nộp
thuế theo phương pháp trừ thuế
|
Nội dung đã không còn phù hợp
với quy định pháp luật hiện hành (hiện nay đang áp dụng theo Luật Thuế thu nhập
doanh nghiệp năm 2008)
|
90
|
Quyết
định
|
983/QĐ-UB
|
07/5/1999
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá
xây dựng cơ bản thống nhất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của pháp luật hiện hành và thực tế không còn áp dụng.
|
91
|
Chỉ
thị
|
13/CT-UB
|
22/6/1999
|
Về việc tăng cường quản lý
kinh doanh điện và thực hiện giá bán điện tiêu dùng sinh hoạt đến hộ dân nông
thôn trên địa bàn tỉnh.
|
Nội dung đã không còn phù hợp
với Luật Điện lực, Quyết định 24/2011/QĐ-TTg ngày 15/4/2011 của Thủ tướng
Chính phủ về điều chỉnh giá bán điện theo cơ chế thị trường và Thông tư
38/2012/TT-BCT của Bộ Công Thương và không còn phù hợp với tình hình thực tế
(hiện nay lưới điện nông thôn trên địa bàn tỉnh do Công ty Điện lực Bến Tre
thống nhất quản lý, không có tổ chức khác).
|
92
|
Chỉ
thị
|
14/CT-UB
|
24/6/1999
|
Về việc tạm ngưng nhập heo mọi,
heo mọi lai vào tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế.
|
93
|
Chỉ
thị
|
18/CT-UB
|
16/9/1999
|
Về việc bảo đảm an toàn cho
người và phương tiện nghề cá hoạt động trên biển.
|
Hiện nay đã có Chỉ thị số
02/2010/CT-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh điều chỉnh vấn đề này, mặc khác
các văn bản được viện dẫn trong Chỉ thị này đã hết hiệu lực.
|
94
|
Chỉ thị
|
19/CT-UB
|
20/9/1999
|
Về
việc kiểm tra đảm bảo an toàn các công trình cầu, cống đang sử dụng trên các
tuyến đường trong địa bàn tỉnh.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành và thực tế địa phương.
|
95
|
Chỉ
thị
|
20/CT-UB
|
20/9/1999
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý khai thác và sử dụng nguồn tài nguyên đất sét.
|
Hiện nay đã có Chỉ thị số
02/2013/CT-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh điều chỉnh.
|
96
|
Chỉ
thị
|
26/CT-UB
|
03/12/1999
|
Về việc tăng cường xây dựng, bồi
dưỡng đội ngũ báo cáo viên pháp luật của tỉnh.
|
Hiện nay thực hiện theo Luật
Phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
97
|
Quyết
định
|
3003/QĐ-UB
|
03/12/1999
|
Về việc ban hành Quy chế tuyên
truyền viên pháp luật ở cơ sở.
|
Hiện nay thực hiện theo Luật
Phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
98
|
Chỉ
thị
|
28/CT-UB
|
29/12/1999
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý thức ăn và thuốc thú y thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung chủ yếu thực hiện
trong năm 1999. Hiện nay đã có Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi và Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định chi tiết một số điều
Nghị định 08/2010/NĐ-CP.
|
99
|
Quyết
định
|
650/QĐ-UB
|
17/3/2000
|
Về việc thu phí kiểm soát thu
hoạch nghêu.
|
Trái với quy định của Pháp lệnh
phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ và các văn bản có
liên quan.
|
100
|
Quyết
định
|
651/QĐ-UB
|
17/3/2000
|
Về việc ban hành định mức thu
tiền đóng thay cho ngày công lao động công ích.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định hiện hành (Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích đã hết hiệu lực thi
hành ngày 01/01/2007, hiện nay không còn áp dụng).
|
101
|
Chỉ
thị
|
05/2000/CT-UB
|
09/5/2000
|
Về việc tiết kiệm điện năng sản
xuất và tiêu dùng.
|
Nội dung chủ yếu thực hiện
trong năm 2000 và không còn phù hợp với tình hình hiện nay.
|
102
|
Chỉ
thị
|
06/2000/CT-UB
|
09/5/2000
|
Về việc lập và sử dụng Quỹ an
ninh quốc phòng tại xã, phường và thị trấn
|
Nội dung không còn phù hợp với
Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết
số 24/2009/NQ-HĐND ngày 08/12/2009 của HĐND tỉnh.
|
103
|
Chỉ
thị
|
07/2000/CT-UB
|
09/5/2000
|
Về việc tổ chức triển khai và
thực hiện Nghị định số 67/1999/NĐ-CP của Chính phủ.
|
Vì Nghị định số 67/1999/NĐ-CP
đã hết hiệu lực, hiện nay thực hiện theo Luật Tố cáo năm 2011, Luật Khiếu nại
năm 2011 và các văn bản hướng dẫn thi hành như: Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012, Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012.
|
104
|
Chỉ
thị
|
11/2000/CT-UB
|
26/6/2000
|
Về việc tiến hành kiểm tra hoạt
động dịch vụ văn hoá và kinh doanh văn hoá phẩm.
|
Nội dung đã không còn phù hợp
với quy định pháp luật hiện hành và đã có Chỉ thị số 29/2005/CT-UBND ngày
02/12/2005 của UBND tỉnh quy định về vấn đề này.
|
105
|
Chỉ
thị
|
14/2000/CT-UB
|
13/7/2000
|
Về việc phòng trừ côn trùng hại
dừa.
|
Nội dung không còn phù hợp với
thực tế địa phương.
|
106
|
Chỉ
thị
|
15/CT-UB
|
06/9/2000
|
Về việc chỉnh lý tài liệu địa
chính với hiện trạng sử dụng đất trong tỉnh.
|
Hiện nay quy định về việc lập,
chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính được thực hiện theo Thông tư số
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
107
|
Quyết
định
|
3901/QĐ-UB
|
31/10/2000
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý việc xử lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính sự nghiệp.
|
Nội dung không còn phù hợp với
Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008; Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và
Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính.
|
108
|
Quyết
định
|
4714/2000/QĐ-UB
|
12/12/2000
|
Về việc ban hành Quy định tạm
thời về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với vùng lũ lụt, hộ đói,
hộ nghèo, hộ có khó khăn trong sản xuất và đời sống trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Văn bản chỉ quy định tạm thời
và hiện nay đã có Nghị định số 129/2003/NĐ-CP ngày 03/11/2003 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 15/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc
hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
109
|
Quyết
định
|
301/2001/QĐ-UB
|
18/01/2001
|
Về việc ban hành các Quy định
về điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy khu dân cư.
|
Hiện nay các quy định về điều
kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy được thực hiện theo Luật Phòng cháy và chữa
cháy năm 2001 và các văn bản hướng dẫn thi hành như: Nghị định số
35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003, Nghị định số 130/2006/NĐ-CP ngày 08/11/2006.
|
110
|
Quyết
định
|
1399/2001/
QĐ-UB
|
02/4/2001
|
Về việc thực hiện Nghị định số
40/1999/NĐ-CP của Chính Phủ về công an xã.
|
Hiện nay mô hình tổ chức, hoạt
động và chế độ, chính sách của Công an xã thực hiện theo Pháp lệnh Công an xã
năm 2008 và Nghị định số 92/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ).
|
111
|
Quyết
định
|
2340/QĐ-UB
|
17/5/2001
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá khảo
sát xây dựng.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của pháp luật hiện hành và thực tế không còn áp dụng.
|
112
|
Quyết
định
|
2971/2001/QĐ-UB
|
26/6/2001
|
Về việc phân cấp cho UBND cấp
huyện, thị quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.
|
Do không còn áp dụng, hiện nay
thực hiện theo Quyết định số 1365/2006/QĐ-UBND ngày 06/6/2006 của UBND tỉnh.
|
113
|
Quyết
định
|
3023/2001/QĐ-UB
|
29/6/2001
|
Về việc ban hành Bản quy định
về lộ giới và chỉ giới xây dựng các công trình, một số tuyến đường mới thuộc
thị xã Bến Tre.
|
Do không còn áp dụng, đã có
Quyết định số 3631/2003/QĐ-UB ngày 15/12/2003 của UBND tỉnh quy định về vấn đề
này.
|
114
|
Quyết
định
|
3465/2001/QĐ-UB
|
30/7/2001
|
Về việc phân cấp cho UBND cấp
huyện quyết định đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.
|
Nội dung không còn phù hợp với
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình (sửa đổi bởi Nghị định số 83/2009/NĐ-CP của Chính phủ)
|
115
|
Quyết
định
|
5938/2001/QĐ-UB
|
27/12/2001
|
Về việc ban hành Quy định về
phân cấp quản lý cán bộ, công chức và quy trình thực hiện quản lý cán bộ,
công chức.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành và hiện nay đã có Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND
ngày 01/02/2012 của UBND tỉnh điều chỉnh.
|
116
|
Chỉ
thị
|
03/2002/CT-UB
|
21/02/2002
|
Về việc tăng cường quản lý điện
thoại không dây kéo dài và thiết bị thông tin vô tuyến điện trên các phương
tiện đánh bắt hải sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung chỉ đạo không còn phù
hợp với quy định pháp luật hiện hành và thực tế địa phương.
|
117
|
Chỉ
thị
|
04/2002/CT-UB
|
28/02/2002
|
Về việc thực hiện Nghị định số
59, 60, 61/CP ngày 30/10/2000 của Chính phủ quy định thi hành biện pháp giáo
dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên phạm tội; cải tạo
không giam giữ và hình phạt tù cho hưởng án treo.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành. Hiện nay việc thi hành biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên phạm tội thực hiện theo
Nghị định số 10/2012/NĐ-CP ngày 17/02/2012 của Chính phủ và việc thi hành
hình phạt cải tạo không giam giữ, hình phạt tù cho hưởng án treo được thực hiện
thống nhất theo Luật Thi hành án hình sự năm 2010.
|
118
|
Quyết
định
|
818/2002/QĐ-UB
|
01/3/2002
|
Về việc Quy định giá nước máy.
|
Giá nước máy được thay đổi nhiều
lần, hiện nay đang áp dụng theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh
|
119
|
Quyết
định
|
1384/2002/QĐ-UB
|
11/4/2002
|
Về việc ban hành Quy định về
tiêu chuẩn định mức sử dụng xe môtô trong các cơ quan HCSN.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của pháp luật hiện hành.
|
120
|
Chỉ
thị
|
06/2002/CT-UB
|
23/4/2002
|
Về việc xử lý nghiêm các hành
vi vi phạm hành chính.
|
Hiện nay đã có Luật Xử lý vi
phạm hành chính năm 2012 (có hiệu lực pháp luật vào ngày 01/7/2013).
|
121
|
Quyết
định
|
2202/2002/QĐ-UB
|
18/6/2002
|
Về việc ban hành Bản quy định
về quản lý Nhà nước đối với các hoạt động giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất
và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp với
Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành
|
122
|
Chỉ
thị
|
14/2002/CT-UB
|
06/8/2002
|
Về việc tổ chức thực hiện Pháp
lệnh giá.
|
Hiện nay đã có Luật Giá năm
2012 (thay thế Pháp lệnh giá năm 2002)
|
123
|
Chỉ
thị
|
15/2002/CT-UB
|
14/8/2002
|
Về việc tăng cường quản lý các
hoạt động khai thác thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế, hiện nay đã có Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày
22/10/2012 của UBND tỉnh điều chỉnh.
|
124
|
Quyết
định
|
2967/2002/QĐ-UB
|
04/9/2002
|
Về việc giao Uỷ ban nhân dân
huyện, thị xã nhiệm vụ quản lý Nhà nước về khoa học, công nghệ và môi trường
trên địa bàn huyện, thị xã.
|
Nội dung không còn phù hợp với
Thông tư liên tịch 05/2008/TTLT-BKHCN-BNV
ngày 18/6/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về khoa học
và công nghệ thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
|
125
|
Chỉ
thị
|
16/2002/CT-UB
|
27/8/2002
|
Về việc tăng cường quản lý các
hoạt động trong quan hệ, tiếp xúc với tổ chức, cá nhân nước ngoài và xét duyệt,
cử cán bộ đi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hiện nay thực hiện theo Quyết
định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định về
trình tự thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
126
|
Chỉ
thị
|
17/2002/CT-UB
|
11/10/2002
|
Về việc thực hiện Chỉ thị số
17/2002/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh thi hành Luật
Doanh nghiệp.
|
Đã có Luật Doanh nghiệp năm
2005 thay thế Luật Doanh nghiệp năm 1999
|
127
|
Chỉ
thị
|
21/2002/CT-UB
|
01/11/2002
|
Về việc tăng cường công tác đấu
tranh phòng, chống tội phạm cướp tài sản, cướp giật tài sản và hiếp dâm trên
địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung đã không còn phù hợp
với tình hình an ninh, trật tự hiện nay
|
128
|
Quyết
định
|
3755/2002/QĐ-UB
|
11/11/2002
|
Về việc ban hành Quy định giá
bán điện thống nhất cho các đối tượng sử dụng điện nông thôn trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Nội dung quy định về giá bán
điện đã không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành (Quyết định số
21/2009/QĐ-TTg ngày 12/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ về giá bán điện năm
2009 và các năm 2010-2012 theo cơ chế thị trường).
|
129
|
Quyết
định
|
1259/2003/CT-UB
|
12/5/2003
|
Về việc ban hành Quy định tiêu
chuẩn kỹ thuật đường dây hạ áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của Luật Điện lực năm 2004, Nghị định 105/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005
của Chính phủ, Quyết định số 34/2006/QĐ-BCN ngày 13/9/2006 của Bộ trưởng Bộ
Công nghiệp.
|
130
|
Quyết
định
|
1730/2003/QĐ-UB
|
24/6/2003
|
Về việc Quy định mức tiền
lương, tiền công tối đa trong tính thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng cho các
cơ sở sản xuất kinh doanh và các doanh nghiệp ngoài quốc doanh thực hiện thuế
theo phương pháp khấu trừ thuế.
|
Cơ sở pháp lý ban hành văn bản
đã hết hiệu lực, nội dung đã không còn phù hợp
|
131
|
Quyết
định
|
3441/2003/QĐ-UB
|
03/12/2003
|
Về việc ban hành đơn giá tạm
thời thi công đá mi bụi cho các công trình giao thông.
|
Do không còn phù hợp với quy định
pháp luật hiện hành và thực tế không còn áp dụng.
|
132
|
Chỉ
thị
|
15/2003/CT-UB
|
29/12/2003
|
Về việc tăng cường thực hiện
các biện pháp đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh.
|
Nội dung không còn phù hợp, hiện
nay thực hiện thống nhất theo Chỉ thị số 05/2010/CT-UBND ngày 19/10/2010 và
Chỉ thị số 03/2011/CT-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh.
|
133
|
Chỉ
thị
|
16/2003/CT-UB
|
30/12/2003
|
Về việc tăng cường năng lực hoạt
động xây dựng, quản lý chi phí xây dựng và chất lượng các công trình xây dựng
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản
lý chất lượng công trình xây dựng.
|
134
|
Chỉ
thị
|
04/2004/CT-UB
|
23/02/2004
|
Về việc triển khai thi hành Luật
Đất đai năm 2003.
|
Nội dung chỉ đạo chủ yếu tập
trung trong thời gian đầu triển khai Luật Đất đai năm 2003 và hiện nay đã có
Chỉ thị số 06/2006/CT-UBND ngày 28/4/2006 của UBND tỉnh về việc tiếp tục đẩy
mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai.
|
135
|
Quyết
định
|
1561/2004/QĐ-UB
|
10/5/2004
|
Về việc bãi bỏ và điều chỉnh một
số nội dung quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành và hiện nay đã có Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND
ngày 01/02/2012 của UBND tỉnh điều chỉnh.
|
136
|
Chỉ
thị
|
07/2004/CT-UB
|
16/6/2004
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị
định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ và một số vấn đề liên
quan.
|
Nghị định số 68/2002/NĐ-CP đã
hết hiệu lực, hiện nay thực hiện theo Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày
28/3/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn
nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài.
|
137
|
Chỉ
thị
|
09/2004/CT-UB
|
29/6/2004
|
Về việc tổ chức đăng ký, kiểm
tra điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi tôm công
nghiệp.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành.
|
138
|
Chỉ
thị
|
10/2004/CT-UB
|
13/8/2004
|
Về việc áp dụng các biện pháp
phòng ngừa dịch bệnh thuỷ sản.
|
Đã có Chỉ thị số
21/2005/CT-UBND ngày 29/8/2005 của UBND tỉnh áp dụng cho mùa vụ nuôi tôm năm
2005-2006
|
139
|
Quyết
định
|
3322/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc Quy định chế độ chi
tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp ngành và huyện, thị tỉnh
Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp, hiện
nay thực hiện theo Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 19/10/2007 của UBND tỉnh
|
140
|
Chỉ
thị
|
13/2004/CT-UB
|
29/9/2004
|
Về việc tổng kiểm tra hộ khẩu,
nhân khẩu và chấn chỉnh công tác đăng ký, quản lý hộ khẩu, nhân khẩu trên địa
bàn tỉnh.
|
Nghị định số 51/CP đã hết hiệu
lực. Hiện nay thực hiện theo Luật Cư trú, Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày
25/6/2007 (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 của
Chính phủ).
|
141
|
Chỉ
thị
|
14/2004/CT-UB
|
29/9/2004
|
Về việc tiếp tục tăng cường
công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động khai thác cát lòng sông.
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế và hiện nay đã có Chỉ thị số 02/2013/CT-UBND ngày 04/3/2012
của UBND tỉnh điều chỉnh vấn đề này.
|
142
|
Chỉ
thị
|
17/2004/CT-UB
|
08/12/2004
|
Về việc xây dựng kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội giai đoạn 5 năm 2006-2010.
|
Nội dung chỉ đạo thực hiện từ
năm 2006-2010.
|
143
|
Quyết
định
|
4778/QĐ-UB
|
08/12/2004
|
Về việc cho phép xe ôtô đưa
đón học sinh được lưu thông vào các tuyến đường cấm trên địa bàn thị xã Bến
Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế địa phương.
|
144
|
Chỉ
thị
|
18/2004/CT-UB
|
14/12/2004
|
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị
quyết số 09/1998/NQ-CP và Chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm của
Chính phủ đến năm 2010.
|
Nội dung chủ yếu thực hiện đến
năm 2010 và hiện nay đã có kế hoạch của UBND tỉnh thực hiện cho giai đoạn
2012-2015.
|
145
|
Quyết
định
|
5161/2004/QĐ-UB
|
31/12/2004
|
Về việc thu phí giao thông qua
cầu Phước Mỹ, huyện Giồng Trôm.
|
Theo Nghị quyết số
12/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh thì việc thu phí qua cầu Phước Mỹ,
huyện Giồng Trôm đã không còn thực hiện.
|
146
|
Quyết
định
|
272/2005/QĐ-UB
|
27/01/2005
|
Về việc tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã.
|
Nội dung không còn phù hợp với
Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định số 12/2010/NĐ-CP của Chính phủ).
|
147
|
Chỉ
thị
|
02/2005/CT-UB
|
01/02/2005
|
Về việc tăng cường các biện
pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp với
thực tế địa phương và hiện nay đã có Chỉ thị số 02/2012/CT-UBND ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh quy định về vấn đề
này.
|
148
|
Chỉ
thị
|
03/2005/CT-UB
|
23/02/2005
|
Về việc tiếp tục tăng cường
các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch bệnh cúm trên gia cầm trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Nội dung không còn phù hợp với
thực tế địa phương và hiện nay đã có Chỉ thị số 02/2012/CT-UBND ngày
30/7/2012 quy định về vấn đề này
|
149
|
Chỉ
thị
|
11/2005/CT-UB
|
08/6/2005
|
Về việc đẩy mạnh triển khai
các ứng dụng thuộc Đề án tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Bến Tre
giai đoạn 2001-2005.
|
Do nội dung không còn thực hiện
(Đề án tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Bến Tre thực hiện trong
giai đoạn 2001-2005)
|
150
|
Chỉ
thị
|
13/2005/CT-UBND
|
01/7/2005
|
Về việc thực hiện các biện
pháp quản lý chăn nuôi, vận chuyển, chế biến, kinh doanh gia cầm, chim cảnh
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Đã có Chỉ thị số
25/2005/CT-UBND ngày 07/11/2005 của UBND tỉnh quy định về vấn đề này
|
151
|
Chỉ
thị
|
15/2005/CT-UBND
|
07/7/2005
|
Về việc triển khai Quyết định
số 222/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chính sách quốc
gia về phát triển YHCT đến năm 2010.
|
Hiện nay thực hiện theo Quyết
định số 2166/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Kế hoạch hành động của Chính phủ về phát triển y, dược cổ truyền Việt Nam đến
năm 2020.
|
152
|
Quyết
định
|
2351/2005/QĐ-UBND
|
12/7/2005
|
Về việc ban hành Danh mục giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh.
|
Vì Quyết định số
40/2006/QĐ-BNN ngày 22/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN đã bãi bỏ thẩm quyền
ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh của UBND cấp
tỉnh
|
153
|
Quyết
định
|
2418/2005/QĐ-UBND
|
20/7/2005
|
Về việc ban hành Bảng khung mức
thu phí quản lý chợ.
|
Hiện nay mức thu phí quản lý
chợ được thực hiện theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của
HĐND tỉnh.
|
154
|
Quyết
định
|
2833/2005/QĐ-UBND
|
24/8/2005
|
Về việc ban hành Quy định khai
thác tài liệu lưu trữ tại Phòng Văn thư - Lưu trữ thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh.
|
Do cơ cấu tổ chức của Phòng
Văn thư - Lưu trữ đã có sự thay đổi (được sáp nhập vào Phòng Hành chính - tổng
hợp của Văn phòng UBND tỉnh); căn cứ ban hành văn bản là Nghị định số
110/2004/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 09/2010/NĐ-CP ngày
08/02/2010 của Chính phủ.
|
155
|
Chỉ
thị
|
19/2005/CT-UBND
|
25/8/2005
|
Về việc tiêm phòng vắc xin cúm
gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hiện nay đã có Chỉ thị số
02/2012/CT-UBND ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh quy định về vấn đề này
|
156
|
Chỉ
thị
|
25/2005/CT-UBND
|
07/11/2005
|
Về việc cấm nuôi, xuất nhập, vận
chuyển, chế biến, kinh doanh gia cầm, sản phẩm gia cầm, chim cảnh.
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế địa phương
|
157
|
Quyết
định
|
4151/2005/QĐ-UBND
|
29/11/2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý di sản văn hoá phi vật thể.
|
Nội dung đã không còn phù hợp
với tình hình thực tế và quy định của Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ (thay thế Nghị định số 92/2002/NĐ-CP ngày
11/11/2002).
|
158
|
Quyết
định
|
4176/2005/QĐ-UBND
|
30/11/2005
|
Về việc thu phí bán đấu giá
tài sản.
|
Hiện nay, việc thu phí đấu giá
tài sản thực hiện theo Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND
tỉnh.
|
159
|
Quyết
định
|
4177/2005/QĐ-UBND
|
30/11/2005
|
Về việc Quy định mức thu phí bến
bãi áp dụng tại cảng cá Ba Tri.
|
Hiện nay việc thu phí áp dụng
cho cảng cá được thực hiện theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
của HĐND tỉnh.
|
160
|
Chỉ
thị
|
29/2005/CT-UBND
|
02/12/2005
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý, thanh tra, kiểm tra các hoạt động văn hoá, dịch vụ văn hoá.
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định pháp luật hiện hành, một số văn bản được viện dẫn đã hết hiệu lực.
|
161
|
Quyết
định
|
4221/2005/QĐ-UBND
|
05/12/2005
|
Về việc ban hành Bảng giá dự
toán ca máy và thiết bị xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Do không còn áp dụng, đã có
Quyết định số 1661/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 của UBND tỉnh quy định về vấn
đề này.
|
162
|
Quyết
định
|
4308/2005/QĐ-UBND
|
14/12/2005
|
Về việc Quy định giá lúa thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2006 và thu nợ thuế năm 2005 về
trước.
|
Hiện nay thực hiện theo Quyết
định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh
|
163
|
Chỉ
thị
|
31/2005/CT-UBND
|
30/12/2005
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị định số 108/2005/NĐ-CP ngày 19/8/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 51/CP ngày 10/5/1997 của Chính phủ về đăng ký,
quản lý hộ khẩu và Thông tư số 11/2005/TT-BCA ngày 07/10/2005 của Bộ Công an.
|
Căn cứ để ban hành văn bản đã
hết hiệu lực. Hiện nay thực hiện theo Luật Cư trú, Nghị định số
107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 của Chính phủ), Thông tư số 52/2010/TT-BCA của Bộ
Công an.
|
164
|
Quyết
định
|
851/2006/QĐ-UBND
|
23/3/2006
|
Về việc ban hành Quy định sử dụng
và quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
Nội dung không còn phù hợp với
quy định của Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012, Nghị định số
39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ (được sửa đổi bởi Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012) và thực tế không còn áp dụng.
|
165
|
Quyết
định
|
1390/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số 01/2006/CT-
UBND ngày 03/01/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về công tác thi đua khen thưởng
năm 2006.
|
Do Chỉ thị số 01/2006/CT-UBND
ngày 03/01/2006 của UBND tỉnh đã hết hiệu lực
|
166
|
Quyết
định
|
1391/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc cung cấp điện an
toàn và sử dụng điện tiết kiệm trong mùa khô năm 2006.
|
Do Chỉ thị số 04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006 của UBND tỉnh Bến
Tre đã hết hiệu lực.
|
167
|
Quyết
định
|
1393/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
09/2006/CT-UBND ngày 10/5/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tổ chức xét công
nhận tốt nghiệp THCS, thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT và tuyển sinh các cấp,
bậc học năm 2006.
|
Do Chỉ thị số 09/2006/CT-UBND
đã hết hiệu lực.
|
168
|
Quyết
định
|
1396/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
08/2006/CT-UBND ngày 03/5/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tổ chức triển
khai phát hành trái phiếu kho bạc năm 2006 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Do Chỉ thị số 08/2006/CT-UBND
đã hết hiệu lực
|
169
|
Chỉ
thị
|
11/2006/CT-UBND
|
13/6/2006
|
Về việc tăng cường quản lý vốn,
tài sản và cán bộ tại các cơ quan, đơn vị của Nhà nước.
|
Nội dung chỉ đạo đã thực hiện
xong
|
170
|
Quyết
định
|
1782/2006/QĐ-UBND
|
04/8/2006
|
Về việc Quy định mức thu phí
và ban hành Biểu thu phí sử dụng Cảng cá Bình Đại.
|
Hiện nay việc thu phí cảng cá
được thực hiện theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh.
|
171
|
Quyết
định
|
1784/2006/QĐ-UBND
|
04/8/2006
|
Về việc Quy định bổ sung mức
thu phí sử dụng Cảng cá Ba Tri.
|
Hiện nay việc thu phí cảng cá
được thực hiện theo Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh.
|
172
|
Quyết
định
|
1803/2006/QĐ-UBND
|
08/8/2006
|
Ban hành Quy định về thu phí
giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô.
|
Hiện nay việc thu phí dịch vụ
trông giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô thực hiện theo Nghị quyết số
04/2009/NQ-HĐND ngày 13/02/2009 của HĐND tỉnh
|
173
|
Chỉ
thị
|
17/2006/CT-UBND
|
14/8/2006
|
Về việc tăng cường thực hiện
Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định xử lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
|
Hiện nay thực hiện theo Nghị định
số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
định số 71/2012/NĐ-CP ngày 19/9/2012 của Chính phủ).
|
174
|
Chỉ
thị
|
18/2006/CT-UBND
|
14/8/2006
|
Về việc tăng cường thực hiện
Nghị định số 150/2005/NĐ-CP ngày 12/12/2005 của Chính phủ quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội.
|
Hiện nay thực hiện theo Nghị định
số 73/2010/NĐ-CP ngày 12/7/2010 của Chính phủ (thay thế Nghị định số
150/2005/NĐ-CP của Chính phủ)
|
175
|
Quyết
định
|
1941/2006/QĐ-UBND
|
08/9/2006
|
Ban hành Kế hoạch phát triển
và nâng cao chất lượng phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn
hoá” tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010.
|
Quyết định này ban hành trên
căn cứ là Nghị quyết số 78/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh, tuy
nhiên Nghị quyết này đã hết hiệu lực thi hành (bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012)
|
176
|
Quyết
định
|
2251/2006/QĐ-UBND
|
08/11/2006
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi của ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến
Tre kể từ năm 2007.
|
Hiện nay đã có Nghị quyết số
21/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh quy định cho giai đoạn
2011-2015 (được bãi bỏ và bổ sung bởi Nghị
quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012)
|
177
|
Quyết
định
|
2290/2006/QĐ-UBND
|
14/11/2006
|
Về việc thực hiện phương án
khoán chi quản lý hành chính theo hướng khoán quỹ lương riêng, công việc
riêng và định mức khoán chi quản lý hành chính thực hiện kể từ năm 2007
|
Quyết định này ban hành trên
căn cứ Nghị quyết số 86/2006/NQ-HĐND ngày 13/10/2006 của HĐND tỉnh, tuy nhiên
Nghị quyết này đã hết hiệu lực thi hành, hiện nay thực hiện theo Quyết định số
34/2012/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBND tỉnh.
|
178
|
Chỉ
thị
|
24/2006/CT-UBND
|
22/11/2006
|
Về việc tăng cường công tác hỗ
trợ các doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Do không còn phù hợp với tình
hình thực tế, chức năng, nhiệm vụ của một số ngành đã có sự thay đổi và hiện
nay chính sách ưu đãi được thực hiện theo Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày
22/01/2010 (được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 16/2012/QĐ/UBND)
|
179
|
Chỉ
thị
|
27/2006/CT-UBND
|
06/12/2006
|
Về việc bình ổn giá và xử lý đối
với các trường hợp vi phạm.
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế địa phương. (Đã có Quyết định số 2602/2006/QĐ-UBND ngày
22/12/2006 bổ sung)
|
180
|
Quyết
định
|
2602/2006/QĐ-UBND
|
22/12/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
27/2006/CT-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc bình ổn giá và
xử lý đối với những trường hợp vi phạm
|
Do nội dung Chỉ thị số
27/2006/CT-UBND đã không còn phù hợp với tình hình thực tế địa phương nên kiến
nghị bãi bỏ.
|
181
|
Quyết
định
|
06/2007/QĐ-UBND
|
31/01/2007
|
Về việc điều chỉnh dự toán xây
dựng công trình
|
Nội dung không còn thực hiện
|
182
|
Quyết
định
|
12/2007/QĐ-UBND
|
21/3/2007
|
Về việc bổ sung một số chủ
trương, biện pháp tiếp tục thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống
đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2020.
|
Do nội dung không còn phù hợp
với quy định của Nghị quyết số 06/2009/NQ-HĐND ngày 13/02/2009 của HĐND tỉnh
|
183
|
Quyết
định
|
15/2007/QĐ-UBND
|
24/4/2007
|
Về việc điều chỉnh Quyết định
số 03/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007
của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Do Quyết định số
03/2007/QĐ-UBND đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của
UBND tỉnh
|
184
|
Chỉ
thị
|
11/2007/CT-UBND
|
16/5/2007
|
Về việc tăng cường quản lý hoạt
động kinh doanh lưu trú, nhà hàng, dịch vụ karaoke và trò chơi điện tử trên địa
bàn tỉnh
|
Các văn bản làm căn cứ ban
hành đã hết hiệu lực thi hành
|
185
|
Quyết
định
|
23/2007/QĐ-UBND
|
26/6/2007
|
Ban hành Quy định lập và thẩm
định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công của
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Văn bản làm căn cứ ban hành đã
không còn hiệu lực áp dụng.
|
186
|
Chỉ
thị
|
24/2007/CT-UBND
|
08/8/2007
|
Về việc tăng cường quản lý chất
lượng các công trình xây dựng của chủ đầu tư là tư nhân
|
Một số quy định dẫn chiếu đến
văn bản trong Chỉ thị này đã hết hiệu lực.
|
187
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-UBND
|
29/4/2008
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm
quyền và trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước.
|
Hiện nay việc phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị được thực hiện
theo Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày
27/7/2010 của HĐND tỉnh
|
188
|
Chỉ
thị
|
11/2008/CT-UBND
|
12/8/2008
|
Về tiếp tục triển khai nhanh
các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch bệnh tai xanh heo, tại huyện Mỏ Cày
tỉnh Bến Tre
|
Nội dung không còn phù hợp với
tình hình thực tế địa phương
|
189
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UBND
|
17/01/2011
|
Về việc sửa đổi ban hành Bảng
giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009 thì thẩm quyền quy định về giá dịch vụ khám chữa bệnh là thuộc HĐND
tỉnh và hiện nay HĐND tỉnh cũng đã ban hành Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND
ngày 10/7/2012 và Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 để quy định về
giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
190
|
Quyết
định
|
08/2012/QĐ-UBND
|
13/3/2012
|
Về việc Quy định mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hiện nay, mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản được áp dụng theo Nghị quyết số
14/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh.
|
191
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND
|
13/3/2012
|
Về việc Quy định mức thu lệ
phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hiện nay, việc thu lệ phí này
được thực hiện theo Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 của HĐND tỉnh.
|
192
|
Quyết
định
|
11/2012/QĐ-UBND
|
21/5/2012
|
Về việc điều chỉnh Quyết định
số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc
sửa đổi ban hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Theo Luật Khám bệnh, chữa bệnh
năm 2009 thì thẩm quyền quy định về giá dịch vụ khám chữa bệnh là thuộc HĐND
tỉnh và hiện nay HĐND tỉnh cũng đã ban hành Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND
ngày 10/7/2012 và Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 để quy định về
vấn đề này.
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày,
tháng, năm ban hành
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
64/HĐ-NQ
|
17/01/1987
|
Về việc phê chuẩn báo cáo tổng
kết năm 1986 và nhiệm vụ kế hoạch quý 1 năm 1987 của UBND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
2
|
Nghị
quyết
|
674/HĐ-NQ
|
30/7/1987
|
Về việc phê chuẩn báo cáo quyết
toán ngân sách 6 tháng đầu năm và dự toán ngân sách 6 tháng cuối năm 1987.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
3
|
Nghị
quyết
|
675/HĐ-NQ
|
30/7/1987
|
Về việc phê chuẩn báo cáo tổng
kết 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ kế hoạch chính thức năm 1987 và nhiệm vụ kế hoạch
6 tháng cuối năm.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
4
|
Nghị
quyết
|
570/HĐ-NQ
|
02/7/1988
|
Về việc phê chuẩn báo cáo tình
hình thực hiện Kế hoạch nhà nước 6 tháng đầu năm, chương trình hoạt động 6
tháng cuối năm 1988 và điều chỉnh các chỉ tiêu, kế hoạch năm 1988.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
5
|
Nghị
quyết
|
03/HĐ-NQ
|
20/02/1988
|
Về việc phê chuẩn báo cáo tổng
kết tình hình KTXH năm 1987 và phương hướng nhiệm vụ phát triển KTXH năm
1988.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
6
|
Nghị
quyết
|
441/HĐ-NQ
|
26/5/1988
|
Về việc phê chuẩn Bản quy chế
tổ chức, hoạt động của HĐND tỉnh và tổ chức đợt học tập quán triệt bản quy chế
tổ chức, hoạt động HĐND tỉnh và quy chế tổ chức hoạt động của HĐND các cấp của
Hội đồng nhà nước.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
7
|
Nghị
quyết
|
483/HĐ-NQ
|
14/6/1988
|
Về việc phê chuẩn báo cáo tình
hình KTXH quý 1/1988 và phương hướng nhiệm vụ phát triển KTXH quý 2/1988
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
8
|
Nghị
quyết
|
118/HĐ-NQ
|
16/02/1989
|
Về việc phê chuẩn và dự toán
ngân sách năm 1989.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
9
|
Nghị
quyết
|
119/HĐ-NQ
|
26/02/1989
|
Về việc phê chuẩn báo cáo tình
hình kinh tế - xã hội năm 1988 và phương hướng nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm1989.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
10
|
Nghị
quyết
|
01/HĐND-NQ
|
17/02/1990
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 1990.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
11
|
Nghị
quyết
|
04/HĐND-NQ
|
17/02/1990
|
Về hoạt động pháp luật.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
12
|
Nghị
quyết
|
02/HĐND-NQ
|
17/02/1990
|
Về dự toán ngân sách năm 1990
của tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
13
|
Nghị
quyết
|
03/HĐND-NQ
|
17/02/1990
|
Về tiêm chủng mở rộng; phổ cập
giáo dục cấp I và xoá mù chữ trong tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
14
|
Nghị
quyết
|
07/NQ-HĐND
|
26/7/1990
|
Về việc bổ sung một số chủ
trương biện pháp đảm bảo thực hiện thắng lợi Nghị quyết về kinh tế - xã hội, an
ninh - quốc phòng năm 1990 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
15
|
Nghị
quyết
|
08/NQ-HĐND
|
26/7/1990
|
Về tăng cường hoạt động và quản
lý công tác văn hoá, văn nghệ và thông tin đại chúng trong tình hình hiện
nay.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
16
|
Nghị
quyết
|
09/NQ-HĐND
|
26/7/1990
|
Về việc phê chuẩn quyết toán
ngân sách năm 1989 của tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
17
|
Nghị
quyết
|
10/NQ-HĐND
|
18/10/1990
|
Về việc bổ sung một số chủ
trương, biện pháp cấp bách cần phải tập trung trong quý IV/1990 nhằm bảo đảm
thực hiện thắng lợi Nghị quyết kinh tế - xã hội năm 1990 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
18
|
Nghị
quyết
|
12/NQ-HĐND
|
31/01/1991
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 1991.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
19
|
Nghị
quyết
|
13/HĐND-NQ
|
31/01/1991
|
Về dự toán ngân sách năm 1991.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
20
|
Nghị
quyết
|
14/HĐND-NQ
|
31/01/1991
|
Về hoạt động pháp luật năm
1991.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
21
|
Nghị
quyết
|
15/NQ-HĐND
|
16/5/1991
|
Về việc sắp xếp tổ chức tinh
giản biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
22
|
Nghị
quyết
|
16/NQ-HĐND
|
16/5/1991
|
Về việc phát động phong trào
thi đua lập thành tích chào mừng đại hội lần thứ VII của Đảng và đại hội lần
thứ V (vòng 2) Đảng bộ tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
23
|
Nghị
quyết
|
17/NQ-HĐND
|
28/8/1991
|
Về dự toán ngân sách năm 1991.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
24
|
Nghị
quyết
|
18/NQ-HĐND
|
28/8/1991
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 1990.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
25
|
Nghị
quyết
|
20/NQ-HĐND
|
28/8/1991
|
Về việc ban hành Huy chương của
tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
26
|
Nghị
quyết
|
21/NQ-HĐND
|
16/01/1992
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 1992.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
27
|
Nghị
quyết
|
47/NQ-HĐND
|
29/4/1992
|
Về phương hướng, nhiệm vụ, mục
tiêu chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (1991-1995).
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
28
|
Nghị
quyết
|
48/NQ-HĐND
|
08/5/1992
|
Về dự toán ngân sách năm 1992.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
29
|
Nghị
quyết
|
26/NQ-HĐND
|
31/7/1992
|
Về việc bổ sung 1 số chủ
trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện thắng lợi Nghị quyết về kinh tế - xã
hội năm 1992 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
30
|
Nghị
quyết
|
27/NQ-HĐND
|
31/7/1992
|
Về các đề án quản lý chuyên
ngành.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31
|
Nghị
quyết
|
28/HĐND-NQ
|
17/10/1992
|
Về củng cố tổ chức và nâng cao
hiệu quả hoạt động của HĐND các cấp trong tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
32
|
Nghị
quyết
|
29/NQ-HĐND
|
17/10/1992
|
Về việc đẩy mạnh cuộc đấu
tranh chống tham nhũng và tăng cường công tác bảo vệ trật tự an toàn xã hội
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
33
|
Nghị
quyết
|
30/NQ-HĐND
|
17/10/1992
|
Phê chuẩn quyết toán Ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 1991
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
34
|
Nghị
quyết
|
31/NQ-HĐND
|
13/01/1993
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 1993
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
35
|
Nghị
quyết
|
32/NQ-HĐND
|
13/01/1993
|
Về chương trình hành động vì
trẻ em đến năm 1995.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
36
|
Nghị
quyết
|
33/NQ-HĐND
|
13/01/1993
|
Về việc thông qua chương trình
hoạt động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về chống tham nhũng, buôn lậu và các tiêu
cực khác.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
37
|
Nghị
quyết
|
34/NQ-HĐND
|
07/4/1993
|
Về dự toán ngân sách Nhà nước
tỉnh Bến Tre năm 1993.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
38
|
Nghị
quyết
|
35/NQ-HĐND
|
22/7/1993
|
Về việc bổ sung một số chủ
trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện thắng lợi Nghị quyết về kinh tế - xã
hội năm 1993 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
39
|
Nghị
quyết
|
36/NQ-HĐND
|
22/7/1993
|
Về việc gia hạn nhiệm kỳ Hội
Thẩm nhân dân - Toà án nhân dân tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
40
|
Nghị
quyết
|
37/NQ-HĐND
|
01/11/1993
|
Về việc bổ sung một số chủ
trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được
thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 HĐND tỉnh Khoá IV.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
41
|
Nghị
quyết
|
38/NQ-HĐND
|
01/11/1993
|
Về đề án “Phát triển sự nghiệp
văn hoá thông tin thể thao ở cơ sở trong 2 năm 1994-1995”.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
42
|
Nghị
quyết
|
40/NQ-HĐND
|
30/11/1993
|
Về một số đề án kinh tế thực
hiện Nghị quyết Trung ương V.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
43
|
Nghị
quyết
|
41/NQ-HĐND
|
16/01/1994
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 1994.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
44
|
Nghị
quyết
|
42/NQ-HĐND
|
16/01/1994
|
Về dự toán ngân sách nhà nước
tỉnh Bến Tre năm 1994.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
45
|
Nghị
quyết
|
43/NQ-HĐND
|
13/4/1994
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 1993.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
46
|
Nghị
quyết
|
44/NQ-HĐND
|
13/4/1994
|
Về đề án phát triển Du lịch -
Dịch vụ tỉnh Bến Tre đến năm 2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
47
|
Nghị
quyết
|
45/NQ-HĐND
|
18/7/1994
|
Về việc bổ sung một số chủ
trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện thắng lợi Nghị quyết về kinh tế - xã
hội năm 1994 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
48
|
Nghị
quyết
|
47/NQ-HĐND
|
22/9/1994
|
Về đánh giá tổng kết tình hình
tổ chức, hoạt động của HĐND tỉnh và UBND tỉnh nhiệm kỳ 1989-1994.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
49
|
Nghị
quyết
|
02/NQ-HĐND
|
16/12/1994
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 1995
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
50
|
Nghị
quyết
|
03/NQ-HĐND
|
04/7/1995
|
Về việc bổ sung một số chủ
trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện thắng lợi Nghị quyết về kinh tế - xã
hội năm 1995 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
51
|
Nghị
quyết
|
04/NQ-HĐND
|
04/7/1995
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Bến Tre năm 1994.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
52
|
Nghị
quyết
|
08/NQ-HĐND
|
08/01/1996
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 1996.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
53
|
Nghị
quyết
|
09/NQ-HĐND
|
08/01/1996
|
Về dự toán ngân sách nhà nước
tỉnh Bến Tre năm 1996.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
54
|
Nghị
quyết
|
10/NQ-HĐND
|
05/6/1996
|
Về định hướng phát triển kinh
tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được kết thúc
thực hiện bởi Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND
|
55
|
Nghị
quyết
|
11/NQ-HĐND
|
05/8/1996
|
Về việc bổ sung một số biện pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi các đề án kinh
tế và nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 1996.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
56
|
Nghị
quyết
|
12/NQ-HĐND
|
05/8/1996
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Bến Tre năm 1995.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
57
|
Nghị
quyết
|
16/NQ-HĐND
|
25/01/1997
|
Về phát triển kinh tế - xã hội
5 năm 1996-2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
58
|
Nghị
quyết
|
17/NQ-HĐND
|
25/01/1997
|
Về phát triển kinh tế - xã hội
năm 1997.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
59
|
Nghị
quyết
|
18/NQ-HĐND
|
25/01/1997
|
Về dự toán ngân sách nhà nước
tỉnh Bến Tre năm 1997.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
60
|
Nghị
quyết
|
21/NQ-HĐND
|
19/7/1997
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Bến Tre năm 1996.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
61
|
Nghị
quyết
|
22/NQ-HĐND
|
19/7/1997
|
Về việc bổ sung một số biện
pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 1997.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
62
|
Nghị
quyết
|
25/NQ-HĐND
|
25/10/1997
|
Về dự toán ngân sách nhà nước
tỉnh Bến Tre năm 1998.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
63
|
Nghị
quyết
|
28/NQ-HĐND
|
21/01/1998
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 1998.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
64
|
Nghị
quyết
|
29/NQ-HĐND
|
06/8/1998
|
Về các đề án của Uỷ ban nhân
dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V.
|
Hết hiệu lực:
- Khoản 1, Mục I Đề án phát
triển khoa học công nghệ giai đoạn 1998 đến năm 2000 - 2010 đã được bổ sung bởi
Mục III của Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND. Mục III của Nghị quyết số
63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND.
- Khoản 2, Mục I Đề án tổng
quan quy hoạch, đào tạo cán bộ năm 2000 và đến năm 2010 đã có Đề án đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn từ năm 2010-2015 thông qua tại Nghị quyết
số 22/2009/NQ-HĐND.
- Khoản 3, Mục I Đề án xây dựng
gia đình văn hoá giai đoạn 1998-2000-2005 đã có Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
16/4/1999.
- Mục II là phần tổ chức thực
hiện.
|
65
|
Nghị
quyết
|
30/NQ-HĐND
|
06/8/1998
|
Về các tờ trình của Uỷ ban
nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V.
|
Hết hiệu lực. Các nội dung
trong Nghị quyết đã không còn thực hiện.
|
66
|
Nghị
quyết
|
31/NQ-HĐND
|
06/8/1998
|
Về việc bổ sung một số biện
pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 1998.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
67
|
Nghị
quyết
|
32/NQ-HĐND
|
06/8/1998
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Bến Tre năm 1997.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
68
|
Nghị
quyết
|
33/NQ-HĐND
|
11/02/1999
|
Về phương hướng phát triển
kinh tế xã hội năm 1999.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
69
|
Nghị
quyết
|
34/NQ-HĐND
|
11/02/1999
|
Về dự toán ngân sách nhà nước
tỉnh năm 1999.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
70
|
Nghị
quyết
|
36/NQ-HĐND
|
16/4/1999
|
Về đề án xây dựng gia đình văn
hoá tỉnh Bến Tre giai đoạn 1999-2000-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được điều chỉnh
bởi Nghị quyết số 53/2002/NQ-HĐND và Nghị quyết này đã bị kết thúc bởi Nghị
quyết số 01/2012/NQ-HĐND.
|
71
|
Nghị
quyết
|
38/NQ-HĐND
|
02/8/1999
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 1998.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
72
|
Nghị
quyết
|
39/NQ-HĐND
|
02/8/1999
|
Về việc bổ sung một số chủ
trương, biện pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội
trong 6 tháng cuối năm 1999
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
73
|
Nghị
quyết
|
09/NQ-HĐND
|
21/02/2000
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
74
|
Nghị
quyết
|
10/NQ-HĐND
|
21/02/2000
|
Về dự toán ngân sách Nhà nước
tỉnh Bến Tre năm 2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
75
|
Nghị
quyết
|
12/NQ-HĐND
|
21/02/2000
|
Về chương trình hoạt động của
Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
76
|
Nghị
quyết
|
14/2000/NQ-HĐND
|
31/7/2000
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 1999.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
77
|
Nghị
quyết
|
35/2001/NQ-HĐND
|
20/02/2001
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
xã hội năm 2001.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
78
|
Nghị
quyết
|
36/2001/NQ-HĐND
|
20/02/2001
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách Nhà nước tỉnh 2001.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
79
|
Nghị
quyết
|
42/2001/NQ-HĐND
|
19/7/2001
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm 2001-2005.
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết
số 57/2005/NQ-HĐND.
|
80
|
Nghị
quyết
|
44/2001/NQ-HĐND
|
19/7/2001
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2000.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
81
|
Nghị
quyết
|
45/2001/NQ-HĐND
|
19/7/2001
|
Về việc bổ sung một số biện
pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2001.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
82
|
Nghị
quyết
|
46/2002/NQ-HĐND
|
22/01/2002
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh năm 2002.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
83
|
Nghị
quyết
|
48/2002/NQ-HĐND
|
22/01/2002
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
xã hội năm 2002.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
84
|
Nghị
quyết
|
51/2002/NQ-HĐND
|
24/7/2002
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2001.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
85
|
Nghị
quyết
|
52/2002/NQ-HĐND
|
24/7/2002
|
Về đề án phát triển giáo dục mầm
non 2002-2005.
|
Hết hiệu lực. Nội dung này đã
được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND.
|
86
|
Nghị
quyết
|
54/2002/NQ-HĐND
|
24/7/2002
|
Về việc bổ sung một số biện
pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2002.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
87
|
Nghị
quyết
|
56/2002/NQ-HĐND
|
25/12/2002
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
xã hội năm 2003.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
88
|
Nghị
quyết
|
58/2002/NQ-HĐND
|
25/12/2002
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh năm 2003.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
89
|
Nghị
quyết
|
69/2003/NQ-HĐND
|
17/7/2003
|
Về việc bổ sung một số biện
pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2003.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
90
|
Nghị
quyết
|
70/2003/NQ-HĐND
|
17/7/2003
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2002.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
91
|
Nghị
quyết
|
78/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2004.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
92
|
Nghị
quyết
|
79/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách các cấp chính quyền địa phương.
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết
số 02/2007/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho giai đoạn
2007-2010.
|
93
|
Nghị
quyết
|
80/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản của tỉnh năm 2004.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
94
|
Nghị
quyết
|
81/2003/NQ-HĐND
|
16/12/2003
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh năm 2004.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
95
|
Nghị
quyết
|
10/2004/NQ-HĐND
|
02/7/2004
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2003.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
96
|
Nghị
quyết
|
12/2004/NQ-HĐND
|
02/7/2004
|
Về bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế xã hội trong 6 tháng cuối năm 2004.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
97
|
Nghị
quyết
|
14/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách Nhà nước tỉnh 2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
98
|
Nghị
quyết
|
15/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
99
|
Nghị
quyết
|
16/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản của tỉnh năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
100
|
Nghị
quyết
|
18/2004/NQ-HĐND
|
28/12/2004
|
Về chương trình hoạt động giám
sát và kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
101
|
Nghị
quyết
|
20/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Bổ sung một số giải pháp nhằm
tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6
tháng cuối năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
102
|
Nghị
quyết
|
21/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND và Văn
phòng HĐND tỉnh Bến Tre, Khoá VII.
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết
số 15/2012/NQ-HĐND.
|
103
|
Nghị
quyết
|
22/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2004.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
104
|
Nghị
quyết
|
23/2005/NQ-HĐND
|
07/7/2005
|
Về việc tiếp tục thực hiện Đề
án xây dựng gia đình văn hoá tỉnh Bến Tre giai đoạn 2005-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND.
|
105
|
Nghị
quyết
|
45/2005/NQ-HĐND
|
12/10/2005
|
Về các tờ trình của UBND tỉnh
trình tại kỳ họp thứ 5 - HĐND tỉnh, Khoá VII.
|
Hết hiệu lực: Mục I, V hết hiệu
lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản. Mục II đã được thay
thế bởi Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND.
Mục III đã có Nghị quyết số 09/2007/NQ-HĐND điều chỉnh.
|
106
|
Nghị
quyết
|
46/2005/NQ-HĐND
|
12/10/2005
|
Về Đề án tiếp tục thực hiện
chương trình phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục - đào tạo, dạy nghề,
giải quyết việc làm, chăm sóc sức khoẻ nhân dân; xoá đói giảm nghèo; dự án hỗ
trợ nhà ở cho hộ nghèo và kế hoạch phát triển mạng lưới trường, lớp giai đoạn
2006-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được kết thúc
thực hiện bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND.
|
107
|
Nghị
quyết
|
48/2005/NQ-HĐND
|
12/10/2005
|
Về phương hướng, nhiệm vụ tiếp
tục phát triển xuất khẩu; kết cấu hạ tầng kỹ thuật chủ yếu trên địa bàn nông
thôn; nâng cao chất lượng giống cây trồng, vật nuôi giai đoạn 2006-2010 và
quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010, có xét đến
năm 2015.
|
Hết hiệu lực:
- Khoản 4 Mục II bị kết thúc
thực hiện bởi Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND.
- Khoản 1, 2, 3 Mục II đã bị kết
thúc bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010.
- Mục I về đánh giá tình hình:
hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực trong văn bản.
|
108
|
Nghị
quyết
|
57/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội 5 năm (2006-2010)
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết
số 15/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015.
|
109
|
Nghị
quyết
|
58/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2006
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
110
|
Nghị
quyết
|
59/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh năm 2006
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
111
|
Nghị
quyết
|
60/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản của tỉnh năm 2006
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
112
|
Nghị
quyết
|
62/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về phương án huy động sức dân
để xây dựng giao thông nông thôn và kiến thiết thị chính giai đoạn 2006-2010
|
Hết hiệu lực:
- Các chỉ tiêu huy động sức
dân quy định tại Mục II đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND.
- Mục I về đánh giá tình hình
thực hiện 2001-2005: hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản.
|
113
|
Nghị
quyết
|
64/2005/NQ-HĐND
|
23/12/2005
|
Về chương trình hoạt động giám
sát và kinh phí hoạt động của HĐND tỉnh năm 2006
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
114
|
Nghị
quyết
|
75/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Bổ sung một số giải pháp nhằm
tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6
tháng cuối năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
115
|
Nghị
quyết
|
76/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2005
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
116
|
Nghị
quyết
|
78/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Về phát triển và nâng cao chất
lượng phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” tỉnh Bến Tre
giai đoạn 2006-2010
|
Hết hiệu lực. Đã bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày
10/7/2012
|
117
|
Nghị
quyết
|
80/2006/NQ-HĐND
|
14/7/2006
|
Về một số nhiệm vụ trọng tâm
công tác tư pháp và cải cách tư pháp từ nay đến tháng 6/2007
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
118
|
Nghị
quyết
|
85/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về việc phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi của ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh kể từ năm
2007
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết
số 02/2007/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ
cho giai đoạn 2007-2010.
|
119
|
Nghị
quyết
|
86/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về điều chỉnh khoán chi hành
chính theo hướng khoán quỹ lương riêng, công việc riêng và định mức khoán chi
quản lý hành chính năm 2007
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
120
|
Nghị
quyết
|
87/2006/NQ-HĐND
|
13/10/2006
|
Về các Đề án đẩy mạnh xã hội
hoá hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao, dạy nghề tỉnh Bến
tre giai đoạn 2006-2010 và kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác tôn giáo tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Đã bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày
10/7/2012
|
121
|
Nghị
quyết
|
01/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2007
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
122
|
Nghị
quyết
|
02/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và định mức phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết
số 21/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn
2011-2015.
|
123
|
Nghị
quyết
|
03/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh năm 2007
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
124
|
Nghị
quyết
|
04/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản của tỉnh thuộc ngân sách Nhà nước năm 2007
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
125
|
Nghị
quyết
|
07/2007/NQ-HĐND
|
04/01/2007
|
Về kế hoạch phát triển giáo dục
mầm non giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được kết thúc
thực hiện bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010
|
126
|
Nghị
quyết
|
09/2007/NQ-HĐND
|
02/5/2007
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày
10/07/2012
|
127
|
Nghị
quyết
|
10/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2007
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
128
|
Nghị
quyết
|
11/2007/NQ-HĐND
|
20/7/2007
|
Về sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
129
|
Nghị
quyết
|
16/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2006
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
130
|
Nghị
quyết
|
17/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2008
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
131
|
Nghị
quyết
|
18/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh năm 2008
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
132
|
Nghị
quyết
|
19/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2008
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
133
|
Nghị
quyết
|
20/2007/NQ-HĐND
|
14/12/2007
|
Về quy định chế độ dinh dưỡng
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 10/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009.
|
134
|
Nghị
quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
|
11/4/2008
|
Về việc quy định chế độ phụ cấp
đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các
cấp đã áp dụng cơ chế “Một cửa”.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 05/2009/NQ-HĐND ngày 13/02/2009
|
135
|
Nghị
quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về một số giải pháp cần tập
trung thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
136
|
Nghị
quyết
|
09/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về việc phân cấp quyết định
mua sắm tài sản duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan Nhà nước bằng vốn
Nhà nước
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010.
|
137
|
Nghị
quyết
|
11/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về bổ sung biện pháp tiếp tục
thực hiện Chương trình phát triển và nâng cao chất lượng giáo dục - đào tạo,
dạy nghề, giải quyết việc làm, chăm sóc sức khoẻ nhân dân và Kế hoạch phát
triển mạng lưới trường lớp giai đoạn 2006-2010
|
Hết hiệu lực. Đã được kết thúc
thực hiện bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
138
|
Nghị
quyết
|
12/2008/NQ-HĐND
|
23/7/2008
|
Về quy định mức đóng góp các
khoản chi phí đối với người nghiện ma túy tự nguyện cai nghiện
|
Hết hiệu lực. Đã bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012
|
139
|
Nghị
quyết
|
14/2008/NQ-HĐND
|
26/8/2008
|
Về việc Quy định mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/07/2012
|
140
|
Nghị
quyết
|
15/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2008
|
Về Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
141
|
Nghị
quyết
|
16/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2008
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
142
|
Nghị
quyết
|
17/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2008
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
143
|
Nghị
quyết
|
18/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2008
|
Về việc cho chủ trương về điều
chỉnh giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 20/2009/NQ-HĐND ngày 08/12/2009.
|
144
|
Nghị
quyết
|
19/2008/NQ-HĐND
|
09/12/2008
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2007.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
145
|
Nghị
quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Về tổng kết Dự án hỗ trợ nhà ở
cho hộ nghèo; bổ sung giải pháp tiếp tục thực hiện công tác giảm nghèo giai
đoạn 2009-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012
|
146
|
Nghị
quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
|
13/02/2009
|
Quy định mức khoán chi hành
chính thực hiện trong năm 2009 và 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
147
|
Nghị
quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
148
|
Nghị
quyết
|
10/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về Quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012.
|
149
|
Nghị
quyết
|
13/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về điều chỉnh dự toán thu, chi
ngân sách năm 2009 do thành lập huyện và các xã, phường mới.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
150
|
Nghị
quyết
|
14/2009/NQ-HĐND
|
22/7/2009
|
Về bổ sung một số nhiệm vụ, giải
pháp cần tập trung thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6
tháng cuối năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
151
|
Nghị
quyết
|
16/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
152
|
Nghị
quyết
|
17/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
153
|
Nghị
quyết
|
18/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2008.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
154
|
Nghị
quyết
|
19/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
155
|
Nghị
quyết
|
20/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về điều chỉnh giá các loại đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Đã có Nghị quyết
số 16/2010/NQ-HĐND.
|
156
|
Nghị
quyết
|
21/2009/NQ-HĐND
|
08/12/2009
|
Về bổ sung giải pháp thực hiện
các Đề án đẩy mạnh xã hội hoá hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể
thao và dạy nghề tỉnh Bến Tre; bổ sung các mục tiêu, giải pháp tiếp tục thực
hiện kế hoạch phát triển và nâng cao chất lượng phong trào “Toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hoá” tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu lực. Đã được kết thúc
thực hiện bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012.
|
157
|
Nghị
quyết
|
03/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2010
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
158
|
Nghị
quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về bổ sung kinh phí kiểm kê đất
đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 vào dự toán và phương
án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2010
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
159
|
Nghị
quyết
|
09/2010/NQ-HĐND
|
27/7/2010
|
Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn
đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2010
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
160
|
Nghị
quyết
|
13/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2011.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
161
|
Nghị
quyết
|
14/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách
Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
162
|
Nghị
quyết
|
16/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về giá các loại đất năm 2011 tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011.
|
163
|
Nghị
quyết
|
17/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về dự toán và phương án phân bổ
ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2011.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
164
|
Nghị
quyết
|
18/2010/NQ-HĐND
|
09/12/2010
|
Về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh năm 2011.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
165
|
Nghị
quyết
|
01/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về bổ sung một số biện pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2011.
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
166
|
Nghị
quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
|
15/7/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung Kế hoạch vốn
đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
167
|
Nghị
quyết
|
08/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2012
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
168
|
Nghị
quyết
|
09/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về dự toán ngân sách và phương
án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2012
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
169
|
Nghị
quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về phê chuẩn quyết toán ngân
sách tỉnh Bến Tre năm 2010
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
170
|
Nghị
quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về giá các loại đất áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế
bởi Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND.
|
171
|
Nghị
quyết
|
20/2011/NQ-HĐND
|
09/12/2011
|
Về kế hoạch vốn đầu tư phát
triển thuộc ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2012
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
172
|
Nghị
quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về bổ sung một số giải pháp tiếp
tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối
năm 2012
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
173
|
Nghị
quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
|
10/7/2012
|
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2012
|
Hết hiệu lực. Vì hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
STT
|
Tên
văn bản
|
Số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày,
tháng, năm ban hành
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
1
|
Chỉ
thị
|
21-UB/CT
|
10/3/1979
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện chỉ
tiêu kế hoạch công tác thuỷ lợi năm 1979 tỉnh đã giao cho các huyện, thị.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản
|
2
|
Chỉ
thị
|
38-CTUB
|
07/9/1979
|
Về việc tập trung chống hạn,
chủ động phòng chống lũ, mưa, úng cho lúa mùa chính vụ
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản
|
3
|
Chỉ
thị
|
19/UB-CT
|
28/6/1980
|
Về công tác phòng, chống bão lụt
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản
|
4
|
Quyết
định
|
192-QĐ/UB
|
01/02/1982
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
công tác thuỷ lợi quý I năm 1982 cho các huyện, thị trong tỉnh
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản
|
5
|
Chỉ
thị
|
08/UB-CT
|
19/02/1982
|
Về việc chích ngừa gia súc năm
1982
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản
|
6
|
Chỉ
thị
|
20/CLB
|
29/6/1982
|
Về công tác chống, phòng lụt
bão năm 1982
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản
|
7
|
Quyết
định
|
1027/QĐ-UB
|
30/9/1989
|
Về việc đính chính sai sót, sửa
chữa về hộ tịch
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
8
|
Chỉ
thị
|
109/UB-CT
|
16/11/1989
|
Về việc thực hiện tiêm chủng mở
rộng 1989-1990
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trọng văn bản
|
9
|
Quyết
định
|
582/QĐ-UB
|
13/8/1990
|
Về việc ban hành Bản quy định
tạm thời về phân cấp quản lý trường PTTH và phổ thông cấp 2-3
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
10
|
Chỉ
thị
|
06/UB-CT
|
04/4/1991
|
Về phòng, chống dịch bệnh năm
1991
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản
|
11
|
Quyết
định
|
285/
UB-QĐ
|
16/4/1991
|
Về việc tổng kiểm tra môn bài
năm 1991
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản
|
12
|
Chỉ
thị
|
12/CT-
UB
|
06/7/1992
|
Về việc tăng cường công tác
dân số và kế hoạch hoá gia đình
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
13
|
Quyết
định
|
1012/QĐ-UB
|
04/12/1992
|
Về việc thu thuế Môn bài năm
1993
|
Hết hiệu lực. Do hết thời gian
có hiệu lực quy định trong văn bản
|
14
|
Chỉ
thị
|
03/CT-UB
|
19/02/1994
|
Về việc tăng cường công tác xử
lý nợ tín dụng ngoài quốc doanh.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
15
|
Quyết
định
|
590/QĐ-UB
|
25/8/1994
|
Về việc ban hành Bản đơn giá
xáng cạp
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 4221/2005/QĐ-UBND ngày 05/12/2005 của UBND tỉnh
|
16
|
Quyết
định
|
937/QĐ-UB
|
07/11/1994
|
Về việc ban hành Quy định về bảo
vệ phát triển nguồn lợi thuỷ sản, đăng kiểm và cấp các loại giấy phép có liên
quan đến các hoạt động nghề cá trong Tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
17
|
Quyết
định
|
1000/QĐ-UB
|
29/11/1994
|
Về việc phân loại các đường phố
để tính thuế đất
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
18
|
Chỉ
thị
|
04/CT-UB
|
28/3/1995
|
Về việc quản lý việc sử dụng đất
trồng lúa nước
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Chỉ thị số 12/CT-UB ngày 20/5/1995 của UBND tỉnh về việc thi hành Chỉ thị
247/TTg ngày 28/4/1995 của Thủ tướng Chính phủ.
|
19
|
Quyết
định
|
315/QĐ-UB
|
12/4/1995
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ của tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực: Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
20
|
Quyết
định
|
620/QĐ-UB
|
17/6/1995
|
Về việc ban hành Bản quy định
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức thú y xã, phường, thị trấn
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh
|
21
|
Quyết
định
|
790/QĐ-UB
|
31/7/1995
|
Về việc ban hành Bảng giá xây
dựng nhà ở mới
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 2915/QĐ-UB ngày 20/10/2003 của UBND tỉnh
|
22
|
Quyết
định
|
282/QĐ-UB
|
29/02/1996
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng
giá xây dựng mới nhà ở ban hành kèm theo Quyết định số 790/QĐ-UB ngày
31/7/1995 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 2915/QĐ-UB ngày 20/10/2003 của UBND tỉnh
|
23
|
Quyết
định
|
743/QĐ-UB
|
27/5/1996
|
Về việc ban hành Quy định về tổ
chức và hoạt động của các trung tâm, cơ sở và lớp dạy ngoại ngữ, tin học trên
địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh
|
24
|
Quyết
định
|
1069/QĐ-UB
|
20/7/1996
|
Về việc điều chỉnh giá cước
qua các bến phà: Rạch Miễu, Hàm Luông và An Hoá
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
25
|
Chỉ
thị
|
01/CT-UB
|
02/01/1997
|
Về việc tăng cường công tác thống
kê để đáp ứng yêu cầu đổi mới cơ chế quản lý
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
26
|
Chỉ
thị
|
02/CT-UB
|
27/01/1997
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị định số 31/CP của Chính phủ về tổ chức và hoạt động công chứng Nhà nước
tại tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
27
|
Chỉ
thị
|
03/CT-UB
|
03/02/1997
|
Về việc cấm sử dụng vỏ, bã hạt
điều làm chất đốt.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Chỉ thị số 03/2009/CT-UBND ngày 09/4/2009 của UBND tỉnh
|
28
|
Quyết
định
|
464/QĐ-UB
|
28/3/1997
|
Về việc ban hành Bảng giá tính
lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 521/QĐ-UB ngày 04/4/1998
|
29
|
Quyết
định
|
1755/QĐ-UB
|
18/10/1997
|
Về việc điều chỉnh Bảng giá
tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số
464/QĐ-UB ngày 28/3/1997 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 521/QĐ-UB ngày 04/4/1998
|
30
|
Quyết
định
|
1756/QĐ-UB
|
18/10/1997
|
Về việc ban hành Bảng giá tính
lệ phí trước bạ tàu thuyền, máy thủy.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND tỉnh
|
31
|
Quyết
định
|
2398/QĐ-UB
|
27/12/1997
|
Về việc Quy định giá nước máy
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 2221/QĐ-UB ngày 23/12/1998 của UBND tỉnh
|
32
|
Quyết
định
|
520/QĐ-UB
|
04/4/1998
|
Về việc khoán sản lượng tính
thuế đối với nghề khai thác thuỷ sản
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (văn bản áp dụng từ năm 1998-2000)
|
33
|
Quyết
định
|
521/QĐ-UB
|
04/4/1998
|
Về việc ban hành Bảng giá tính
lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy
|
Hết hiệu lực. Đã có Quyết định
số 2298/2002/QĐ-UB ngày 28/6/2002 của UBND tỉnh Bến Tre điều chỉnh.
|
34
|
Quyết
định
|
862/QĐ-UB
|
05/6/1998
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý Nhà nước về điện trên địa bàn tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 của UBND tỉnh
|
35
|
Chỉ
thị
|
18/CT-UB
|
13/7/1998
|
Về việc xây dựng tủ sách pháp
luật ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Chỉ thị số 07/2010/CT-UBND ngày 05/11/2010 của UBND tỉnh.
|
36
|
Chỉ
thị
|
27/CT-UB
|
08/12/1998
|
Về việc thực hiện chương trình
hoạt động phòng, chống tội phạm ma tuý 1998-2000
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
37
|
Quyết
định
|
2221/QĐ-UB
|
23/12/1998
|
Về việc Quy định giá nước máy
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 818/2002/QĐ-UB ngày 01/3/2002 của UBND tỉnh
|
38
|
Quyết
định
|
668/QĐ-UB
|
01/4/1999
|
Về việc ban hành Quy chế bán đấu
giá tài sản sung quỹ Nhà nước.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 của UBND tỉnh
|
39
|
Quyết
định
|
917/QĐ-UB
|
03/5/1999
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung
phụ thu tiền điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị hủy bỏ bởi
Quyết định số 3693/2001/QĐ-UB ngày 14/8/2001 của UBND tỉnh
|
40
|
Quyết
định
|
986/QĐ-UB
|
08/5/1999
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá khảo
sát xây dựng
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 2340/QĐ-UB ngày 17/5/2001 của UBND tỉnh
|
41
|
Chỉ
thị
|
23/CT-UB
|
05/10/1999
|
Về nhiệm vụ phổ cập giáo dục
trung học cơ sở từ nay đến năm 2001 và 2010.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
42
|
Quyết
định
|
2629/QĐ-UB
|
04/11/1999
|
Về việc ban hành Quy chế về quản
lý giống tôm biển của tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
43
|
Chỉ
thị
|
25/1999/CT-UB
|
01/12/1999
|
Về việc tăng cường tổ chức thực
hiện Nghị định số 83/1998/NĐ-CP ngày 10/10/1998 của Chính phủ về đăng ký hộ tịch.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1198/Q Đ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh.
|
44
|
Quyết
định
|
3043/QĐ-UB
|
08/12/1999
|
Về việc Quy định tạm thời nâng
mức giá thu một phần viện phí
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND tỉnh
|
45
|
Quyết
định
|
3123/QĐ-UB
|
14/12/1999
|
Về việc ban hành Quy định
chính sách khuyến khích đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 1277/2002/QĐ-UB ngày 04/4/2002 của UBND tỉnh.
|
46
|
Quyết
định
|
649/QĐ-UB
|
17/3/2000
|
Về việc Quy định mức giá thu một
phần viện phí.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 của UBND tỉnh
|
47
|
Quyết
định
|
691/QĐ-UB
|
20/3/2000
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng
giá tính lệ phí trước bạ, xe gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số
521/QĐ-UB ngày 04/4/1998 của UBND tỉnh
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
48
|
Chỉ
thị
|
04/2000/CT-UBND
|
26/4/2000
|
Về việc tăng cường công tác
thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định 1389/QĐ-UBND ngày 22/6/2009 của UBND tỉnh
|
49
|
Chỉ
thị
|
09/2000/CT-UB
|
09/6/2000
|
Về việc quản lý sản xuất và
kinh doanh mặt hàng rượu trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 06/3/2009 của UBND tỉnh.
|
50
|
Quyết
định
|
2148/2000/QĐ-UB
|
25/7/2000
|
Về việc phân cấp đường theo
quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Bến Tre đến năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
51
|
Quyết
định
|
3064/2000/QĐ-UB
|
13/9/2000
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng
giá tính lệ phí trước bạ xe gắn máy
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
52
|
Quyết
định
|
4386/2000/QĐ-UB
|
28/11/2000
|
Về việc thu thuế môn bài năm
2001
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
53
|
Quyết
định
|
4522/2000/QĐ-UB
|
06/12/2000
|
Về việc Quy định mức tiền
lương, tiền công tối đa trong tính thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng cho các
cơ sở sản xuất kinh doanh và các doanh nghiệp ngoài quốc doanh thực hiện nộp
thuế theo phương pháp khấu trừ thuế
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
54
|
Quyết
định
|
435/2001/QĐ-UB
|
01/02/2001
|
Về việc khoán sản lượng tính
thuế đối với ngành nghề khai thác thuỷ sản tự nhiên
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
55
|
Quyết
định
|
1157/QĐ-UB
|
12/3/2001
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 3020/2004/QĐ-UB ngày 04/8/2004 của UBND tỉnh
|
56
|
Quyết
định
|
1232/2001/QĐ-UB
|
22/3/2001
|
Về việc ban hành Quy định tạm
thời về tiêu chuẩn định mức sử dụng xe mô tô trong các cơ quan hành chính sự
nghiệp
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
57
|
Chỉ
thị
|
02/2001/CT-UB
|
09/4/2001
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị
định số 75/2000/NĐ-CP của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh.
|
58
|
Quyết
định
|
1853/2001/QĐ-UB
|
18/4/2001
|
Về việc ban hành Quy định tiêu
chuẩn và quy trình xét duyệt công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn vững
mạnh.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh
|
59
|
Chỉ
thị
|
12/2001/CT-UB
|
26/6/2001
|
Về việc thực hiện năm tập
trung công tác đăng ký khai sinh cho trẻ em trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
60
|
Quyết
định
|
3864/2001/QĐ-UB
|
17/8/2001
|
Về việc phân loại đường để
tính giá cước năm 2001
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 3578/2005/QĐ-UBND ngày 19/10/2005 của UBND tỉnh
|
61
|
Quyết
định
|
4051/2001/QĐ-UB
|
04/9/2001
|
Về việc ban hành Quy định về
chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút cán bộ,
công chức có trình độ, năng lực tốt.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh
|
62
|
Quyết
định
|
4083/2001/QĐ-UB
|
07/9/2001
|
Về việc miễn, giảm thuế sử dụng
đất nông nghiệp năm 2001
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
63
|
Quyết
định
|
4091/2001/QĐ-UB
|
10/9/2001
|
Về việc miễn, giảm thuế sử dụng
đất nông nghiệp năm 2001
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản
|
64
|
Chỉ
thị
|
14/2001/CT-UB
|
10/9/2001
|
Về tổng điều tra nông thôn,
nông nghiệp và thuỷ sản năm 2001
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
65
|
Chỉ
thị
|
15/2001/CT-UB
|
24/9/2001
|
Về việc tổ chức đợt rà soát,
kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất của Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn trong địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi Chỉ
thị số 04/2009/CT-UBND ngày 20/4/2009 của UBND tỉnh
|
66
|
Quyết
định
|
4631/2001/QĐ-UB
|
17/10/2001
|
Về việc miễn, giảm thuế sử dụng
đất nông nghiệp trồng dừa năm 2001
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
67
|
Quyết
định
|
4632/2001/QĐ-UB
|
17/10/2001
|
Về việc miễn, giảm thuế sử dụng
đất nông nghiệp trồng dừa năm 2001
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1800/2002/QĐ-UB ngày 15/5/2002 của UBND tỉnh.
|
68
|
Quyết
định
|
5517/2001/QĐ-UB
|
10/12/2001
|
Về việc giá lúa thu thuế sử dụng
đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2002 và giá thu nợ thuế năm 2001 trở về trước
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
69
|
Chỉ
thị
|
20/2001/CT-UB
|
20/12/2001
|
Về việc tiếp tục đảm bảo trật
tự an toàn giao thông trên địa bàn Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 22/6/2005 của UBND tỉnh
|
70
|
Quyết
định
|
281/2002/QĐ-UB
|
18/01/2002
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý chất lượng tôm giống của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của UBND tỉnh
|
71
|
Quyết
định
|
1043/2002/QĐ-UB
|
19/3/2002
|
Về việc bổ sung Điều 7 Bản quy
định về quản lý chất lượng tôm giống ban hành kèm theo Quyết định số
281/2002/QĐ-UB ngày 18/01/2002.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 07/2008/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của UBND tỉnh
|
72
|
Quyết
định
|
1276/2002/QĐ-UB
|
04/4/2002
|
Về việc Quy định một số chính
sách khuyến khích đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 1981/2004/QĐ-UB ngày 01/6/2004 của UBND tỉnh
|
73
|
Quyết
định
|
1277/2002/QĐ-UB
|
04/4/2002
|
Về việc Quy định một số chính
sách khuyến khích đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 1229/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 của UBND tỉnh
|
74
|
Quyết
định
|
1446/2002/QĐ-UB
|
17/4/2002
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời
về quản lý và phát triển cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 01/11/2007 của UBND tỉnh
|
75
|
Chỉ
thị
|
08/2002/CT-UB
|
23/5/2002
|
Về việc quản lý và sử dụng đất
công, đất công ích của UBND xã, phường, thị trấn và đất cồn, bãi bồi trên
sông, biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi Chỉ
thị số 04/2009/CT-UBND ngày 20/4/2009 của UBND tỉnh
|
76
|
Quyết
định
|
2298/2002/QĐ-UB
|
28/6/2002
|
Về việc ban hành Bảng giá chuẩn
tính thuế GTGT, thuế thu nhập doanh nghiệp, lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn
máy.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 666/2006/QĐ-UBND ngày 08/03/2006 của UBND tỉnh
|
77
|
Chỉ
thị
|
13/2002/CT-UB
|
09/7/2002
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý chất lượng các dự án đầu tư và xây dựng.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Chỉ thị số 16/2003/CT-UB ngày 30/12/2003 của UBND tỉnh
|
78
|
Chỉ
thị
|
18/2002/CT-UB
|
11/10/2002
|
Về việc tăng cường quản lý,
duy tu, bảo dưỡng đường bộ.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Chỉ thị số 01/2013/CT-UBND ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh
|
79
|
Quyết
định
|
3689/2002/QĐ-UB
|
06/11/2002
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO) trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của UBND tỉnh.
|
80
|
Quyết
định
|
3799/2002/QĐ-UB
|
18/11/2002
|
Ban hành Quy định về bảo vệ
môi trường đối với hoạt động sản xuất than thiêu kết trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh
|
81
|
Quyết
định
|
3800/2002/QĐ-UB
|
18/11/2002
|
Về việc ban hành Quy định về bảo
vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 2695/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh.
|
82
|
Quyết
định
|
4052/2002/QĐ-UB
|
11/12/2002
|
Về việc ban hành Quy định phân
cấp quản lý Nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 của UBND tỉnh
|
83
|
Quyết
định
|
4318/2002/QĐ-UB
|
31/12/2002
|
Ban hành Quy định về việc sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe môtô hai bánh, xe môtô ba bánh, xe lôi máy, xe máy
kéo để vận chuyển hành khách, hàng hoá.
|
Hết hiệu lực: Được thay thế bởi
Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 26/11/2008 của UBND tỉnh
|
84
|
Quyết
định
|
442/2003/QĐ-UB
|
24/02/2003
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá
công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
85
|
Chỉ
thị
|
06/2003/CT-UB
|
09/4/2003
|
Về việc tổ chức thực hiện một
số biện pháp xử lý nợ vay vốn sửa chữa, đóng mới tàu thuyền, mua sắm ngư cụ từ
nguồn vốn tín dụng ưu đãi theo Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 20/11/1997 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
86
|
Quyết
định
|
2103/2003/QĐ-UB
|
31/7/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định
về chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút cán bộ,
công chức có trình độ, năng lực tốt
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh
|
87
|
Quyết
định
|
2108/2003/QĐ-UB
|
31/7/2003
|
Về việc ban hành Quy định về
khai thác thuỷ sản tại vùng nước ven biển và nội địa tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị thay thế bởi
Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND tỉnh
|
88
|
Quyết
định
|
2592/2003/QĐ-UB
|
24/9/2003
|
Về việc ban hành Quy định áp dụng
một số biện pháp nhằm đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1846/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006 của UBND tỉnh
|
89
|
Chỉ
thị
|
12/2003/CT-UB
|
02/10/2003
|
Về việc triển khai thực hiện
Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật của Chính phủ giai đoạn 2003-2007
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh.
|
90
|
Quyết
định
|
2915/QĐ-UB
|
20/10/2003
|
Về việc ban hành bảng giá nhà ở
xây dựng mới.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 của UBND tỉnh
|
91
|
Chỉ
thị
|
13/2003/CT-UB
|
21/11/2003
|
Về việc tăng cường công tác trợ
giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 25/6/2008 của UBND tỉnh.
|
92
|
Chỉ
thị
|
14/CT-UB
|
02/12/2003
|
Về việc tăng cường sự lãnh chỉ
đạo của UBND các cấp, sở, ngành tỉnh đối với công tác cải cách hành chính
trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
93
|
Quyết
định
|
3682/2003/QĐ-UB
|
18/12/2003
|
Về việc điều chỉnh giá cước
qua phà năm 2004.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 26/8/2008 của UBND tỉnh
|
94
|
Quyết
định
|
340/2004/QĐ-UB
|
05/02/2004
|
Về việc khoán sản lượng tính
thuế đối với ngành nghề đánh bắt thuỷ sản tự nhiên
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 23/3/2007 của UBND tỉnh
|
95
|
Quyết
định
|
986/2004/QĐ-UB
|
23/3/2004
|
Về việc bổ sung Quy định về
chính sách trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thu hút cán bộ,
công chức có trình độ, năng lực tốt.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh
|
96
|
Quyết
định
|
1138/2004/QĐ-UB
|
06/4/2004
|
Về việc ban hành Quy định
chính sách trợ cấp cho cán bộ cấp xã nghỉ việc.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (thực hiện từ 01/01/2004 đến
31/12/2005)
|
97
|
Quyết
định
|
2234/2004/QĐ-UB
|
18/6/2004
|
Về việc ban hành Quy định về
Giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của UBND tỉnh
|
98
|
Quyết
định
|
1573/2004/QĐ-UB
|
11/5/2004
|
Về việc Quy định một số chính
sách ưu đãi đầu tư đối với ngành chế biến dừa trên địa bàn tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định 1058/QĐ-UBND ngày 05/7/2007
|
99
|
Quyết
định
|
1981/2004/QĐ-UB
|
01/6/2004
|
Về việc Quy định một số chính
sách khuyến khích đầu tư trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 1229/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 của UBND tỉnh
|
100
|
Quyết
định
|
1996/2004/QĐ-UB
|
02/6/2004
|
Về việc Quy định một số chính
sách ưu đãi khi đầu tư vào Khu công nghiệp Giao Long
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh
|
101
|
Quyết
định
|
3020/2004/QĐ-UB
|
04/8/2004
|
Về việc ban hành Quy chế làm
việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
102
|
Chỉ
thị
|
11/2004/CT-UB
|
18/8/2004
|
Về việc tổ chức thực hiện công
tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh
|
103
|
Quyết
định
|
3195/2004/QĐ-UB
|
18/8/2004
|
Về việc ban hành Quy chế kiểm
tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của UBND tỉnh.
|
104
|
Quyết
định
|
3314/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh
|
105
|
Quyết
định
|
3315/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành Quy định xác
định các đề tài khoa học - công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh.
|
106
|
Quyết
định
|
3316/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành Quy định về
phương thức làm việc của Hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn xác định các đề
tài khoa học - công nghệ và các dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh
|
107
|
Quyết
định
|
3317/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành Quy định tuyển
chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài khoa học và dự án sản xuất
thử nghiệm của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007
|
108
|
Quyết
định
|
3318/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành Quy định về
phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ
chức và cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài khoa học và dự án sản xuất thử
nghiệm của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007
|
109
|
Quyết
định
|
3319/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành Quy định đánh
giá nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh
|
110
|
Quyết
định
|
3320/2004/QĐ-UB
|
31/8/2004
|
Về việc ban hành Quy định về
phương thức làm việc của Hội đồng khoa học và công nghệ đánh giá nghiệm thu đề
tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực: Được thay thế bởi
Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh
|
111
|
Quyết
định
|
3822/2004/QĐ-UB
|
06/10/2004
|
Về việc ban hành Quy định về
chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND tỉnh.
|
112
|
Quyết
định
|
4277/2004/QĐ-UB
|
04/11/2004
|
Về việc ban hành Quy định thi
công công trình trên đường bộ đang khai thác.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 967/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 của UBND tỉnh
|
113
|
Quyết
định
|
4666/2004/QĐ-UB
|
30/11/2004
|
Về việc Quy định giá lúa thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2005 và giá thuế còn nợ năm
2004 trở về trước.
|
Hết hiệu lực. Đã có Quyết định
số 4308/2005/QĐ-UBND ngày 14/12/2005 của UBND tỉnh điều chỉnh
|
114
|
Quyết
định
|
4688/2004/QĐ-UBND
|
30/11/2004
|
Về việc thu thuế môn bài năm
2005
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
115
|
Quyết
định
|
4920/2004/QĐ-UB
|
15/12/2004
|
Về việc Quy định đầu tư phát
triển giao thông nông thôn từ nguồn vốn ngân sách và vốn huy động nhân dân
đóng góp.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 của UBND tỉnh.
|
116
|
Quyết
định
|
5125/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc ban hành Bảng quy định
giá các loại đất.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
117
|
Quyết
định
|
5126/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc giao dự toán Chương
trình mục tiêu quốc gia năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
118
|
Quyết
định
|
5127/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
119
|
Quyết
định
|
5128/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
120
|
Quyết
định
|
5129/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc giao dự toán thu ngân
sách nhà nước năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
121
|
Quyết
định
|
5132/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc giao dự toán phấn đấu
thu ngân sách nhà nước năm 2005
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
122
|
Quyết
định
|
67/2005/QĐ-UBND
|
10/01/2005
|
Về việc ban hành Quy định về số
lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách, công chức; cán bộ
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố thuộc tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 của UBND tỉnh
|
123
|
Chỉ
thị
|
01/2005/CT-UB
|
26/01/2005
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý bình ổn giá trong dịp tết Nguyên Đán Ất Dậu 2005.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
124
|
Chỉ
thị
|
04/2005/CT-UB
|
23/02/2005
|
Về việc tổ chức kỷ niệm 70 năm
ngày Truyền thống lực lượng Dân quân tự vệ (28/3/1935-28/3/2005).
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
125
|
Quyết
định
|
602/2005/QĐ-UB
|
02/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định sử dụng
hệ thống thư điện tử của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 của UBND tỉnh.
|
126
|
Quyết
định
|
886/2005/QĐ-UB
|
25/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định thu
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND tỉnh
|
127
|
Quyết
định
|
919/2005/QĐ-UB
|
30/3/2005
|
Về việc ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 của UBND tỉnh.
|
128
|
Chỉ
thị
|
05/2005/CT-UB
|
01/4/2005
|
Về việc tổ chức kỷ niệm ngày
Quốc tế thiếu nhi 1/6, tháng hành động vì trẻ em, hoạt động hè năm 2005 và
ngày Gia đình Việt Nam 28/6.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
129
|
Chỉ
thị
|
06/2005/CT-UB
|
29/4/2005
|
Về việc tổ chức triển khai
phát hành Công trái giáo dục năm 2005 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời gian
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
130
|
Chỉ
thị
|
07/2005/CT-UB
|
16/5/2005
|
Về việc tổ chức các kỳ thi tốt
nghiệp và tuyển sinh các cấp học, bậc học năm 2005.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời gian
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
131
|
Chỉ
thị
|
09/2005/CT-UB
|
18/5/2005
|
Về việc sơ kết 5 năm thực hiện
Nghị định số 15/2001/NĐ-CP của Chính phủ về giáo dục quốc phòng.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
132
|
Chỉ
thị
|
12/2005/CT-UBND
|
22/6/2005
|
Về việc vận động toàn dân giao
nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
133
|
Chỉ
thị
|
14/2005/CT-UBND
|
01/7/2005
|
Về việc tổ chức kỷ niệm 60 năm
ngày Thành lập Công an nhân dân Việt Nam - ngày Hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc (19/8/1945-19/8/2005)
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
134
|
Quyết
định
|
2360/2005/QĐ-UBND
|
14/7/2005
|
Về việc ban hành Quy định xét
chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh Ký.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 của UBND tỉnh.
|
135
|
Chỉ
thị
|
16/2005/CT-UBND
|
19/7/2005
|
Về việc tổ chức triển khai
phát hành trái phiếu Chính phủ năm 2005 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
136
|
Quyết
định
|
2419/2005/QĐ-UBND
|
20/7/2005
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung,
đính chính Quyết định số 5125/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh v/v
ban hành Bảng quy định giá các loại đất.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
137
|
Quyết
định
|
2549/2005/QĐ-UBND
|
02/8/2005
|
Về việc ban hành Quy định chế
độ công tác phí, hội nghị phí.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 của UBND tỉnh.
|
138
|
Quyết
định
|
2695/2005/QĐ-UBND
|
12/8/2005
|
Về việc ban hành Quy định về bảo
vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh
|
139
|
Chỉ
thị
|
21/2005/CT-UBND
|
29/8/2005
|
Về việc áp dụng biện pháp cắt
vụ để phòng ngừa dịch bệnh tôm.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (đã có Chỉ thị số 27/5005/CT-UBND
ngày 29/11/2005 của UBND tỉnh điều chỉnh).
|
140
|
Quyết
định
|
2939/2005/QĐ-UBND
|
31/8/2005
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
Quy định đầu tư phát triển giao thông nông thôn từ nguồn vốn ngân sách và vốn
huy động nhân dân đóng góp.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 của UBND tỉnh
|
141
|
Quyết
định
|
3273/2005/QĐ-UBND
|
27/9/2005
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 1996/2004/QĐ-UB ngày 02/6/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
về việc Quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào Khu công nghiệp
Giao Long.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh
|
142
|
Chỉ
thị
|
27/2005/CT-UBND
|
29/11/2005
|
Về việc cho phép tiếp tục sản
xuất, kinh doanh và thả nuôi tôm sú trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
143
|
Quyết
định
|
4424/2005/QĐ-UBND
|
26/12/2005
|
Về việc thu thuế môn bài năm
2006.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
144
|
Quyết
định
|
4505/2005/QĐ-UBND
|
29/12/2005
|
Về việc giao dự toán thu ngân
sách Nhà nước năm 2006
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
145
|
Quyết
định
|
4506/2005/QĐ-UBND
|
29/12/2005
|
Về việc giao dự toán phấn đấu
thu ngân sách nhà nước năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
146
|
Quyết
định
|
4522/2005/QĐ-UBND
|
30/12/2005
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
nhà nước năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
147
|
Quyết
định
|
4524/2005/QĐ-UBND
|
30/12/2005
|
Về việc giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
148
|
Quyết
định
|
4525/2005/QĐ-UBND
|
30/12/2005
|
Về việc giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
149
|
Chỉ
thị
|
01/2006/CT-UBND
|
03/01/2006
|
Về công tác thi đua, khen thưởng
năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
150
|
Chỉ
thị
|
02/2006/CT-UBND
|
13/01/2006
|
Về việc bình ổn giá, thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí và đón tết Nguyên đán Bính Tuất năm 2006
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
151
|
Quyết
định
|
237/2006/QĐ-UBND
|
18/01/2006
|
Về việc ban hành Bảng quy định
giá các loại đất năm 2006
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND tỉnh
|
152
|
Quyết
định
|
666/2006/QĐ-UBND
|
08/3/2006
|
Về việc ban hành Bảng giá chuẩn
tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/3/2007 của UBND tỉnh
|
153
|
Chỉ
thị
|
04/2006/CT-UBND
|
07/4/2006
|
Về việc cung cấp điện an toàn
và sử dụng điện tiết kiệm trong mùa khô năm 2006.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
154
|
Chỉ
thị
|
07/2006/CT-UBND
|
03/5/2006
|
Về việc xây dựng và củng cố tổ
chức pháp chế
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh
|
155
|
Chỉ
thị
|
08/2006/CT-UBND
|
03/5/2006
|
Về việc tổ chức triển khai
phát hành trái phiếu kho bạc năm 2006 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
156
|
Chỉ
thị
|
09/2006/CT-UBND
|
10/5/2006
|
Về tổ chức xét công nhận tốt
nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học
phổ thông và tuyển sinh các cấp, bậc học năm 2006
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
157
|
Quyết
định
|
1229/2006/QĐ-UBND
|
15/5/2006
|
Ban hành Quy định một số chính
sách khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh
|
158
|
Quyết
định
|
1284/2006/QĐ-UBND
|
24/5/2006
|
Ban hành Quy định về việc chi
kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1682/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của UBND tỉnh
|
159
|
Quyết
định
|
1397/2006/QĐ-UBND
|
09/6/2006
|
Bổ sung Chỉ thị số
07/2006/CT-UBND ngày 03/5/2006 của UBND tỉnh Bến Tre v/v xây dựng, củng cố tổ
chức pháp chế.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh
|
160
|
Quyết
định
|
1659/2006/QĐ-UBND
|
18/7/2006
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá
xây dựng công trình - Phần lắp đặt thống nhất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
161
|
Quyết
định
|
1660/2006/QĐ-UBND
|
18/7/2006
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá
xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng thống nhất trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
162
|
Quyết
định
|
1661/2006/QĐ-UBND
|
18/7/2006
|
Về việc ban hành Bảng giá dự
toán ca máy và thiết bị xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
163
|
Quyết
định
|
1662/2006/QĐ-UBND
|
18/7/2006
|
Về việc ban hành Bộ đơn giá
xây dựng công trình - Phần xây dựng thống nhất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh.
|
164
|
Quyết
định
|
1672/2006/QĐ-UBND
|
21/7/2006
|
Ban hành Quy định một số chính
sách khuyến khích đầu tư vào Cụm công nghiệp An Hiệp huyện Châu Thành.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh
|
165
|
Quyết
định
|
1774/QĐĐC-UBND
|
03/8/2006
|
Về việc đính chính Quyết định
số 1672/2006/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của UBND tỉnh Bến Tre ban hành Quy định một
số chính sách khuyến khích đầu tư và Cụm công nghiệp An Hiệp huyện Châu
Thành.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 06/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh
|
166
|
Chỉ
thị
|
16/2006/
CT-UBND
|
09/8/2006
|
Về việc thống nhất áp dụng thời
gian gián đoạn sau vụ nuôi tôm sú trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Chỉ thị số 25/2006/ CT-UBND ngày 22/11/2006 của UBND tỉnh
|
167
|
Quyết
định
|
1811/2006/QĐ-UBND
|
09/8/2006
|
Về việc ban hành Quy định chế
độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí và biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 của UBND tỉnh.
|
168
|
Chỉ
thị
|
19/2006/CT-UBND
|
28/8/2006
|
Về việc thực hiện nhiệm vụ trọng
tâm của ngành giáo dục và đào tạo trong năm học 2006-2007
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
169
|
Quyết
định
|
1912/2006/QĐ-UBND
|
31/8/2006
|
Về việc ban hành Quy định chế
độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định 06/2011/QĐ-UBND ngày 16/3/2011 của UBND tỉnh.
|
170
|
Quyết
định
|
2168/2006/QĐ-UBND
|
20/10/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý các
khu, cụm công nghiệp địa phương trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 của UBND tỉnh.
|
171
|
Chỉ
thị
|
22/2006/CT-UBND
|
20/10/2006
|
Về việc nghiêm cấm sản xuất và
nuôi tôm thẻ chân trắng.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008 của UBND tỉnh
|
172
|
Quyết
định
|
2236/2006/QĐ-UBND
|
03/11/2006
|
Ban hành Quy chế công nhận các
danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá tỉnh
Bến Tre” giai đoạn 2006-2010.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh.
|
173
|
Chỉ
thị
|
23/CT-UBND
|
08/11/2006
|
Về xây dựng xã, phường phù hợp
với trẻ em.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Chỉ thị số 28/2006/CT-UBND ngày 08/12/2006 của UBND tỉnh
|
174
|
Quyết
định
|
2295/2006/QĐ-UBND
|
15/11/2006
|
Về việc ban hành Quy định đơn
giá vận chuyển ngang trong công trường xây dựng
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh
|
175
|
Quyết
định
|
2362/2006/QĐ-UBND
|
20/11/2006
|
Ban hành Quy định công nhận diện
tích đất ở và hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà
ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
|
176
|
Quyết
định
|
2364/2006/QĐ-UBND
|
20/11/2006
|
Ban hành Quy định về phân cấp
quản lý tổ chức, quản lý cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 04/2012 ngày 01/02/2012 của UBND tỉnh.
|
177
|
Chỉ
thị
|
25/2006/CT-UBND
|
22/11/2006
|
Về việc cho phép tiếp tục sản
xuất, kinh doanh và thả nuôi tôm sú trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
178
|
Quyết
định
|
02/2007/QĐ-UBND
|
25/01/2007
|
Ban hành Bảng quy định giá các
loại đất năm 2007.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh
|
179
|
Quyết
định
|
03/2007/QĐ-UBND
|
26/01/2007
|
Ban hành Quy định quản lý đấu
thầu trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh
|
180
|
Quyết
định
|
04/2007/QĐ-UBND
|
30/01/2007
|
Ban hành Quy định các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ chi vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân
sách Nhà nước giai đoạn 2007-2010 của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của UBND tỉnh.
|
181
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-UBND
|
09/02/2007
|
Về việc ban hành Quy định chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh.
|
182
|
Quyết
định
|
09/2007/QĐ-UBND
|
27/02/2007
|
Về việc ban hành đơn giá thuê
đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2008 của UBND tỉnh
|
183
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-UBND
|
06/3/2007
|
Về việc ban hành Bảng giá chuẩn
tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 của UBND tỉnh
|
184
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-UBND
|
23/3/2007
|
Về việc Quy định mức sản lượng
tính thuế đối với các tổ chức, cá nhân khai thác, đánh bắt thuỷ sản tự nhiên
chưa thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
185
|
Quyết
định
|
18/2007/QĐ-UBND
|
02/5/2007
|
Ban hành Chương trình tiết kiệm
điện giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
186
|
Quyết
định
|
19/2007/QĐ-UBND
|
07/5/2007
|
Điều chỉnh Bảng quy định giá
các loại đất năm 2007 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày
25/01/2007 của UBND tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh
|
187
|
Quyết
định
|
21/2007/QĐ-UBND
|
30/5/2007
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định 05/2011/QĐ-UBND ngày 16/3/2011 của UBND tỉnh.
|
188
|
Quyết
định
|
22/2007/QĐ-UBND
|
22/6/2007
|
Về việc điều chỉnh Quyết định
số 2362/2006/QĐUBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh ban hành Quy định công nhận
điện tích đất ở và hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây nhà
ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh.
|
189
|
Quyết
định
|
24/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban hành Quy chế quản lý các
chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh
Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh
|
190
|
Quyết
định
|
25/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban hành Quy định về phương thức
làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá
nhân chủ trì thực hiện các đề tài khoa học và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh
Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh
|
191
|
Quyết
định
|
26/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban hành Quy định về phương thức
làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn xác định các đề tài, dự án
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh
|
192
|
Quyết
định
|
27/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban hành Quy định tuyển chọn tổ
chức và cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài khoa học và dự án sản xuất thử
nghiệm của tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh
|
193
|
Quyết
định
|
28/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban hành Quy định xác định các
đề tài Khoa học và Công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm của tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh
|
194
|
Quyết
định
|
29/2007/QĐ-UBND
|
28/6/2007
|
Ban hành Quy định đánh giá
nghiệm thu đề tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 29/8/2007 của UBND tỉnh
|
195
|
Chỉ
thị
|
15/2007/CT-UBND
|
02/7/2007
|
Về việc tăng cường công tác cải
cách hành chính giai đoạn II (2006-2010)
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
196
|
Chỉ
thị
|
17/2007/CT-UBND
|
05/7/2007
|
Về việc tăng cường thực hiện
quản lý đầu tư xây dựng, duy tu, sửa chữa và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông nông thôn
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Chỉ thị số 01/2013/CT-UBND ngày 06/02/2013 của UBND tỉnh
|
197
|
Chỉ
thị
|
26/2007/CT-UBND
|
17/8/2007
|
Về thực hiện các nhiệm vụ trọng
tâm của ngành giáo dục và đào tạo trong năm học 2007-2008
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
198
|
Quyết
định
|
39/2007/QĐ-UBND
|
01/10/2007
|
Về việc Quy định mức phí qua
phà Cổ Chiên
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 26/8/2008 của UBND tỉnh
|
199
|
Chỉ
thị
|
29/2007/CT-UBND
|
09/11/2007
|
Về việc cho phép tiếp tục sản
xuất kinh doanh và thả nuôi tôm sú trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
200
|
Quyết
định
|
42/2007/QĐ-UBND
|
19/12/2007
|
Ban hành Quy định về tổ chức,
hoạt động của ấp, khu phố và công tác bầu cử Trưởng ấp, khu phố.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh.
|
201
|
Quyết
định
|
02/2008/QĐ-UBND
|
11/01/2008
|
Ban hành Quy định về bảng giá nhà,
vật kiến trúc xây dựng mới.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh.
|
202
|
Quyết
định
|
03/2008/QĐ-UBND
|
25/01/2008
|
Về giá tiêu thụ nước sạch của
Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 08/5/2009
|
203
|
Quyết
định
|
04/2008/QĐ-UBND
|
25/02/2008
|
Ban hành Quy định về bảo vệ
môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh
|
204
|
Quyết
định
|
06/2008/QĐ-UBND
|
13/3/2008
|
Ban hành Quy định chính sách
ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh
|
205
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-UBND
|
31/3/2008
|
Về giá tiêu thụ nước sạch của
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND tỉnh
|
206
|
Chỉ
thị
|
03/2008/CT-UBND
|
22/4/2008
|
Về việc tổ chức kỷ niệm ngày
Quốc tế thiếu nhi 1/6, tháng hành động vì trẻ em, hoạt động hè và ngày Gia
đình Việt Nam 28/6.
|
Hết hiệu lực. Đã được công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 18/3/2009
|
207
|
Chỉ
thị
|
05/2008/CT-UBND
|
28/4/2008
|
Về việc tổ chức xét công nhận
tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung
học phổ thông và tuyển sinh cấc cấp, bậc học năm 2008.
|
Hết hiệu lực. Đã được công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 18/3/2009
|
208
|
Chỉ
thị
|
06/2008/CT-UBND
|
08/5/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý, bình ổn giá từ tháng 5 năm 2008 đến cuối năm 2008.
|
Hết hiệu lực. Đã được công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 18/3/2009
|
209
|
Chỉ
thị
|
07/2008/CT-UBND
|
12/5/2008
|
Về việc tiếp tục thực hiện tiết
kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Đã được công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 18/3/2009
|
210
|
Quyết
định
|
12/2008/QĐ-UBND
|
28/5/2008
|
Ban hành Quy định về kinh phí
hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 26/3/2011 của UBND tỉnh
|
211
|
Quyết
định
|
13/2008/QĐ-UBND
|
30/5/2008
|
Về việc bổ sung bảng giá chuẩn
tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số
10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 07/2010/QĐUBND ngày 10/02/2010 của UBND tỉnh
|
212
|
Quyết
định
|
1349/QĐ-UBND
|
17/7/2008
|
Ban hành Quy định xét chọn,
trao giải thưởng Trương Vĩnh Ký.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh
|
213
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-UBND
|
21/7/2008
|
Ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa
chính, đăng ký lập hồ sơ đăng ký cấp lần đầu, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất hàng loạt tại các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh
|
214
|
Chỉ
thị
|
08/2008/CT-UBND
|
29/7/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh.
|
215
|
Chỉ
thị
|
10/2008/CT-UBND
|
08/8/2008
|
Về thực hiện các nhiệm vụ trọng
tâm của ngành giáo dục và đào tạo trong năm học 2008-2009
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
216
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-UBND
|
19/8/2008
|
Ban hành Bảng giá thu một phần
viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 của UBND tỉnh
|
217
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
|
26/8/2008
|
Về việc Quy định phí qua các
phà trực thuộc Xí nghiệp Phà Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh
|
218
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-UBND
|
26/8/2008
|
Về việc Quy định mức phí qua
phà Mỹ An
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của UBND tỉnh
|
219
|
Quyết
định
|
22/2008/QĐ-UBND
|
28/8/2008
|
Về việc Quy định đơn giá thuê
đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 của UBND tỉnh
|
220
|
Quyết
định
|
23/2008/QĐ-UBND
|
05/9/2008
|
Ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 của UBND tỉnh
|
221
|
Chỉ
thị
|
14/2008/CT-UBND
|
13/11/2008
|
Về việc cho phép tiếp tục sản
xuất, kinh doanh và thả nuôi tôm biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND tỉnh
|
222
|
Quyết
định
|
25/2008/QĐ-UBND
|
26/11/2008
|
Ban hành Quy định quản lý, hoạt
động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe cơ giới ba bánh, xe lôi
máy, xe máy kéo nhỏ vận chuyển hành khách, hàng hoá và xe dùng làm phương tiện
đi lại của người khuyết tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 27/8/2010 của UBND tỉnh.
|
223
|
Quyết
định
|
26/2008/QĐ-UBND
|
17/12/2008
|
Về việc Quy định diện tích tối
thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế
bởi Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 03/6/2010 của UBND tỉnh
|
224
|
Quyết
định
|
27/2008/QĐ-UBND
|
23/12/2008
|
Ban hành Quy định về giá các
loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2009.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của UBND tỉnh
|
225
|
Chỉ
thị
|
01/2009/CT-UBND
|
04/3/2009
|
Về việc tiếp tục tăng cường
công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Chỉ thị số 03/2011/CT-UBND ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh
|
226
|
Quyết
định
|
03/2009/QĐ-UBND
|
09/4/2009
|
Ban hành Quy định về giá trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND tỉnh
|
227
|
Quyết
định
|
06/2009/QĐ-UBND
|
14/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định tỷ lệ
tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND tỉnh
|
228
|
Quyết
định
|
07/2009/QĐ-UBND
|
08/5/2009
|
Về việc Quy định giá tiêu thụ
nước sạch của Công ty TNHH 1 thành viên Cấp thoát nước Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 04/01/2010 của UBND tỉnh
|
229
|
Quyết
định
|
08/2009/QĐ-UBND
|
13/5/2009
|
Về việc Quy định phí qua phà
Hưng Phong trực thuộc Xí nghiệp Phà Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 03/9/2009 của UBND tỉnh
|
230
|
Quyết
định
|
10/2009/QĐ-UBND
|
22/5/2009
|
Ban hành Bảng giá nhà, vật kiến
trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh.
|
231
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND
|
28/7/2009
|
Về việc Quy định bồi thường, hỗ
trợ về đất đối với các hộ gia đình, cá nhân có nhà ở trên đất nông nghiệp trước
ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 của UBND tỉnh
|
232
|
Chỉ
thị
|
07/2009/CT-UBND
|
11/8/2009
|
Về thực hiện nhiệm vụ năm học
2009-2010
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
233
|
Quyết
định
|
14/2009/QĐ-UBND
|
13/8/2009
|
Về việc Quy định lịch thời vụ
nuôi tôm biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực quy định trong văn bản.
|
234
|
Quyết
định
|
16/2009/QĐ-UBND
|
10/9/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý sản
xuất, ương giống và nuôi nghêu thương phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010 của UBND tỉnh.
|
235
|
Quyết
định
|
2213/QĐ-UBND
|
16/9/2009
|
Ban hành Quy chế đấu giá nhà,
quyền sử dụng đất hoặc cho thuê nhà, đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 của UBND tỉnh.
|
236
|
Quyết
định
|
18/2009/QĐ-UBND
|
12/11/2009
|
Bổ sung Quyết định số
03/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND tỉnh
|
237
|
Quyết
định
|
19/2009/QĐ-UBND
|
23/11/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 14/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến
Tre
|
Hết hiệu lực. Do hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
238
|
Quyết
định
|
20/2009/QĐ-UBND
|
24/11/2009
|
Về việc Quy định giá tính thuế
đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND tỉnh.
|
239
|
Quyết
định
|
21/2009/QĐ-UBND
|
15/12/2009
|
Về giá tiêu thụ nước sạch của
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh
|
240
|
Quyết
định
|
22/2009/QĐ-UBND
|
25/12/2009
|
Ban hành Quy định về giá các
loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2010.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND tỉnh
|
241
|
Quyết
định
|
23/2009/QĐ-UBND
|
30/12/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng
giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17/01/2011 của UBND tỉnh
|
242
|
Quyết
định
|
01/2010/QĐ-UBND
|
04/01/2010
|
Về việc Quy định giá tiêu thụ
nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Bến
Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND tỉnh
|
243
|
Quyết
định
|
02/2010/QĐ-UBND
|
11/01/2010
|
Ban hành Quy định tỷ lệ tính
tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh
|
244
|
Quyết
định
|
07/2010/QĐ-UBND
|
10/02/2010
|
Ban hành Bảng giá chuẩn tính lệ
phí trước bạ xe hai bánh gắn máy.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND tỉnh
|
245
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND
|
25/3/2010
|
Về việc Quy định giá tiêu thụ
nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến
Tre.
|
Hết hiệu lực. Đã được thay thế
bởi Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh.
|
246
|
Quyết
định
|
12/2010/QĐ-UBND
|
01/4/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ban hành Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm
2010.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND tỉnh
|
247
|
Quyết
định
|
14/2010/QĐ-UBND
|
12/5/2010
|
Ban hành Quy định về chính
sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 của UBND tỉnh.
|
248
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-UBND
|
13/5/2010
|
Về việc Quy định giá tiêu thụ
nước sạch sinh hoạt của Ban Quản lý khai thác cung cấp nước sinh hoạt huyện
Châu Thành, tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh.
|
249
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-UBND
|
04/6/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND tỉnh.
|
250
|
Quyết
định
|
1533/QĐ-UBND
|
07/7/2010
|
Về việc không cấp giấy chứng
nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh hoạt động gây ô nhiễm trong nội thành
thành phố Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
251
|
Quyết
định
|
1567/QĐ-UBND
|
13/7/2010
|
Ban hành Quy định xét chọn,
trao giải thưởng Trương Vĩnh Ký
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của UBND tỉnh.
|
252
|
Quyết
định
|
22/2010/QĐ-UBND
|
17/8/2010
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ, công chức và
những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh.
|
253
|
Quyết
định
|
25/2010/QĐ-UBND
|
10/9/2010
|
Ban hành Chính sách ưu đãi đầu
tư hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của UBND tỉnh.
|
254
|
Quyết
định
|
27/2010/QĐ-UBND
|
01/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 04/8/2011 của UBND tỉnh.
|
255
|
Quyết
định
|
32/2010/QĐ-UBND
|
30/12/2010
|
Ban hành Quy định về giá các
loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2011.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh.
|
256
|
Quyết
định
|
07/2011/QĐ-UBND
|
22/4/2011
|
Về việc Quy định giá tiêu thụ
nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Bến
Tre
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh.
|
257
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND
|
03/6/2011
|
Về việc Quy định giá tính thuế
các mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 của UBND tỉnh
|
258
|
Quyết
định
|
36/2011/QĐ-UBND
|
28/12/2011
|
Ban hành Quy định về giá các
loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh.
|
259
|
Quyết
định
|
01/2012/QĐ-UBND
|
06/01/2012
|
Về việc Quy định mức phí qua
phà Mỹ An.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của UBND tỉnh.
|
260
|
Quyết
định
|
05/2012/QĐ-UBND
|
03/02/2012
|
Ban hành Quy định tỷ lệ tính
tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Hết hiệu lực. Được thay thế bởi
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/5/2013 của UBND tỉnh
|