TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (74 văn
bản)
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 12/74 văn bản: 01 luật, 03 Nghị quyết,
05 Nghị định, 03 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
|
1.
|
Luật
|
45/2013/QH13 ngày
29/11/2013
|
luật đất đai năm 2013
|
1/7/2014
|
|
2.
|
Quyết định
|
134/2004/QĐ-TTg
ngày 20/7/2004
|
về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở,
nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó
khăn
|
15/8/2004
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 21/01/2008 bởi Quyết định
số 198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách
hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo, đời sống khó khăn
|
3.
|
Nghị quyết
|
1126/2007/NQ-UBTVQH
ngày 21/6/2007
|
quy định về hạng mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp
|
01/7/2007
|
|
4.
|
Quyết định
|
198/2007/QĐ-TTg
ngày 31/12/2007
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ
trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu
số nghèo, đời sống khó khăn
|
21/01/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
5.
|
Nghị định
|
43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
|
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai.
|
01/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
6.
|
Nghị định
|
44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
|
quy định về giá đất.
|
01/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
7.
|
Nghị định
|
47/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014
|
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất.
|
01/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
8.
|
Nghị định
|
35/2015/NĐ-CP ngày
13/04/2015
|
về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
01/7/2015
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
112/2015/QH13 ngày
27/11/2015
|
Về tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ nông
trường, lâm trường quốc doanh do các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp,
ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng
|
27/11/2015
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
134/2016/QH13 ngày
09/4/2016
|
về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia.
|
09/4/2016
|
|
11.
|
Nghị định
|
01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2016
|
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
|
03/3/2017
|
|
12.
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-TTg
ngày 13/03/2014
|
về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai
|
28/4/2018
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
(gồm 62/74 văn bản: 01 Nghị quyết liên tịch, 01 chỉ thị của Bộ trưởng, 01 Quyết
định của Bộ trưởng, 44 thông tư, 15 thông tư liên tịch)
|
13.
|
Nghị quyết liên tịch
|
02/2005/NQLT-HND-BTNMT
ngày 13/5/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường và
quản lý, sử dụng đất đai.
|
15/7/2005
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
14.
|
Quyết định
|
04/2005/QĐ-BTNMT
ngày 30/6/2005
|
ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
04/10/2005
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
15.
|
Thông tư
|
09/2006/TT-BTNMT
ngày 25/9/2006
|
hướng dẫn việc chuyển hợp đồng thuê đất và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần.
|
23/10/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
16.
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-BTNMT
ngày 09/10/2006
|
ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất của cả nước và của vùng
|
06/11/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
17.
|
Thông tư
|
05/2007/TT-BTNMT
ngày 30/5/2007
|
hướng dẫn các trường hợp được ưu đãi về sử dụng đất
và việc quản lý đất đai đối với các cơ sở giáo dục - đào tạo, y tế, văn hóa,
thể dục - thể thao, khoa học - công nghệ, môi trường, xã hội, dân số, gia
đình, bảo vệ và chăm sóc trẻ em.
|
14/7/2007
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
08/2008/TTLT-BQP-BTNMT
ngày 28/01/2008
|
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006
của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các
kho đạn dược, vật liệu nổ; nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ Quốc
phòng quản lý
|
17/5/2008
|
|
19.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2008/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 31/01/2008
|
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình
tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải
quyết khiếu nại về đất đai.
|
06/3/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
20.
|
Thông tư liên tịch
|
47/2008/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 09/6/2008
|
hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê diện
tích đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho
thuê đất
|
9/7/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
21.
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-BTNMT
ngày 04/12/2008
|
về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để hoàn
thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính theo Nghị
quyết số 07/2007/QH12 của Quốc hội.
|
4/12/2008
|
|
22.
|
Thông tư liên tịch
|
227/2009/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 27/11/2009
|
hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất
đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010
|
11/01/2010
(sau 5 ngày, kể từ
ngày ký)
|
|
23.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2010/TTLT-BTNMT-BQP
ngày 26/10/2010
|
quy định việc quản lý, sử dụng đất thao trường, bãi
tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội
thao của lực lượng dân quân tự vệ và giáo dục quốc phòng - an ninh cho học
sinh, sinh viên.
|
10/12/2010
|
|
24.
|
Thông tư
|
09/2011/TT-BTNMT
ngày 31/3/2011
|
quy định đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước về đo đạc đất đai phục vụ cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
15/5/2011
|
|
25.
|
Thông tư
|
39/2011/TT-BTNMT ngày
15/11/2011
|
quy định quản lý sử dụng kinh phí đo đạc xác định
diện tích đất phục vụ xử phạt vi phạm hành chính
|
01/01/2012
|
|
26.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BTNMT
ngày 12/4/2012
|
quy định việc quản lý, sử dụng đất vùng bán ngập lòng
hồ thủy điện, thủy lợi.
|
26/5/2012
|
|
27.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BTNMT
ngày 26/11/2012
|
ban hành Quy định kỹ thuật điều tra thoái hóa
đất
|
14/01/2013
|
|
28.
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BTNMT
ngày 26/9/2013
|
hướng dẫn việc xác định diện tích đất loại trừ
không tính vào giá trị doanh nghiệp quy định tại Điều 31 Nghị định số
59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn
nhà nước thành công ty cổ phần
|
11/11/2013
|
|
29.
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BTNMT
ngày 14/10/2013
|
quy định thực hiện lồng ghép việc đo đạc lập hoặc
chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính
|
29/11/2013
|
|
30.
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BTNMT
ngày 23/10/2013
|
ban hành quy trình nghiệp vụ lưu trữ tài liệu đất
đai
|
09/12/2013
|
|
31.
|
Thông tư
|
33/2013/TT-BTNMT
ngày 25/10/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài
liệu đất đai
|
11/12/2013
|
|
32.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT
ngày 18/11/2013
|
hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số
755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở
xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
02/01/2014
|
|
33.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BTNMT
ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội
phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An.
|
31/3/2014
|
|
34.
|
Thông tư
|
04/2014/TT-BTNMT
ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất
liền tỉnh Quảng Bình.
|
31/3/2014
|
|
35.
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BTNMT
ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ
công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang.
|
31/3/2014
|
|
36.
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BTNMT
ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn
và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Quảng Trị.
|
31/3/2014
|
|
37.
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BTNMT
ngày 12/02/2014
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn
và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Thừa Thiên - Huế.
|
31/3/2014
|
|
38.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BTNMT
ngày 19/3/2014
|
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập
bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh Hóa.
|
05/5/2014
|
|
39.
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BTNMT
ngày 21/4/2014
|
hướng dẫn việc xác định ranh giới, diện tích và
xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa.
|
01/7/2014
|
|
40.
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
|
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
05/7/2014
|
|
41.
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
|
quy định về hồ sơ địa chính.
|
05/7/2014
|
|
42.
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014
|
quy định về bản đồ địa chính.
|
05/7/2014
|
|
43.
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
quy định việc thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản
đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
17/7/2014
|
|
44.
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
quy định việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
17/7/2014
|
|
45.
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014
|
quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất
|
17/7/2014
|
|
46.
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014
|
quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống
thông tin đất đai.
|
13/8/2014
|
|
47.
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014
|
quy định việc điều tra, đánh giá đất đai.
|
13/8/2014
|
|
48.
|
Thông tư
|
36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014
|
quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng,
điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
|
13/8/2014
|
|
49.
|
Thông tư
|
37/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014
|
quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất.
|
13/8/2014
|
|
50.
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BTNMT
ngày 29/7/2014
|
quy định định mức kinh tế-kỹ thuật thống kê, kiểm
kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
11/9/2014
|
|
51.
|
Thông tư
|
02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015
|
hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định
44/2014/NĐ-CP
|
13/3/2015
|
|
52.
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BTNMT
ngày 26/02/2015
|
quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ
sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất;
giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp
|
15/4/2015
|
|
53.
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BTNMT
ngày 23/03/2015
|
về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
07/5/2015
|
|
54.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
ngày 04/4/2015
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu
tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
19/5/2015
|
|
55.
|
Thông tư liên tịch
|
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
ngày 04/4/2015
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu
tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường. Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ, Bộ Tài
chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt
động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
19/5/2015
|
|
56.
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BTNMT
ngày 27/04/2015
|
về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán
ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất
|
12/6/2015
|
|
57.
|
Thông tư
|
60/2015/TT-BTNMT
ngày 15/12/2015
|
quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai
|
01/02/2016
|
|
58.
|
Thông tư
|
75/2015/TT-BTNMT
ngày 28/12/2015
|
quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai.
|
01/8/2016
|
|
59.
|
Thông tư liên tịch
|
87/2016/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 22/6/2016
|
hướng dẫn thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng
thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định
giá đất.
|
08/8/2016
|
|
60.
|
Thông tư liên tịch
|
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 22/6/2016
|
quy định về hồ sơ và trình tự thủ tục tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất.
|
08/8/2016
|
|
61.
|
Thông tư liên tịch
|
09/2016/TTLT-BTP-
BTNMT ngày 23/6/2016
|
hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất.
|
08/8/2016
|
|
62.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2016/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 24/6/2016
|
quy định về quản lý, cấp phát, tạm ứng và hoàn trả
chi phí đo đạc xác định diện tích đất vi phạm.
|
08/8/2016
|
|
63.
|
Thông tư liên tịch
|
17/2016/TTLT-BGTVT-BTNMT
ngày 30/6/2016
|
quy định về quản lý, sử dụng đất tại cảng hàng
không, sân bay.
|
01/9/2016
|
|
64.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT
ngày 30/6/2016
|
quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở
hữu.
|
01/12/2016
|
|
65.
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BTNMT
ngày 07/11/2016
|
về điều tra, đánh giá thoái hóa đất.
|
22/12/2016
|
|
66.
|
Thông tư
|
49/2016/TT-BTNMT
ngày 28/12/2016
|
quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định
và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai.
|
01/3/2017
|
|
67.
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BTNMT
ngày 09/02/2017
|
quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn
hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao.
|
30/3/2017
|
|
68.
|
Thông tư
|
05/2017/TT-BTNMT
ngày 25/4/2017
|
quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai.
|
15/7/2017
|
|
69.
|
Thông tư
|
14/2017/TT-BTNMT
ngày 20/7/2017
|
quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc lập bản
đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
|
06/9/2017
|
|
70.
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017
|
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
05/12/2017
|
Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi
53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều
6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
71.
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BTNMT ngày
04/10/2017
|
định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu
đất đai.
|
25/11/2017
|
|
72.
|
Thông tư
|
53/2017/TT-BTNMT
ngày 05/12/2017
|
quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng
dẫn thi hành Luật đất đai.
|
05/12/2017
|
|
73.
|
Thông tư
|
69/2017/TT-BTNMT
ngày 29/12/2017
|
ban hành trình tự xác định khung giá đất.
|
|
|
74.
|
Thông tư
|
70/2017/TT-BTNMT
ngày 29/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng khung
giá đất.
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC (43 văn bản)
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 08/43 văn bản: 01 luật, 06 Nghị định,
01 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
|
75.
|
Luật
|
17/2012/QH13 ngày
21/6/2012
|
luật tài nguyên nước
|
01/01/2013
|
|
76.
|
Nghị định
|
109/2003/NĐ-CP
ngày 23/9/2003
|
về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập
nước
|
13/10/2003
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
77.
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-TTg
ngày 14/4/2006
|
về phê duyệt Chiến lược quốc gia về tài nguyên nước
đến năm 2020
|
14/5/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
78.
|
Nghị định
|
120/2008/NĐ-CP ngày
12/01/2008
|
về quản lý lưu vực sông
|
27/12/2008 (có hiệu
lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định
số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
|
79.
|
Nghị định
|
112/2008/NĐ-CP
ngày 20/10/2008
|
về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên
và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi
|
13/11/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định
số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tài nguyên nước
|
80.
|
Nghị định
|
201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013
|
về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước
|
01/02/2014
|
|
81.
|
Nghị định
|
43/2015/NĐ-CP ngày
06/05/2015
|
quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
|
01/7/2015
|
|
82.
|
Nghị định
|
82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017
|
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
|
01/9/2017
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền
ban hành của Bộ trưởng (gồm 35/43 văn bản: 02 Quyết định của Bộ trưởng,
33 thông tư)
|
83.
|
Quyết định
|
15/2003/QĐ-BTNMT
ngày 26/11/2003
|
ban hành quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ,
nước sông
|
01/01/2004
|
|
84.
|
Thông tư
|
18/2004/TT-BTNMT
ngày 23/8/2004
|
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/2003/NĐ-CP
ngày 23/9/2003 của Chính phủ về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất
ngập nước
|
19/9/2004
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
85.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BTNMT
ngày 09/4/2007
|
ban hành Quy định việc điều tra, đánh giá nước dưới
đất
|
29/9/2007
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
86.
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BTNMT
ngày 11/5/2009
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra,
đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước.
|
20/12/2009
|
|
87.
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BTNMT
ngày 21/6/2013
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới
đất tỷ lệ 1/50.000
|
05/8/2013
|
|
88.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BTNMT
ngày 21/6/2013
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới
đất tỷ lệ 1/100.000
|
05/8/2013
|
|
89.
|
Thông tư
|
17/2013/TT-BTNMT
ngày 21/6/2013
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới
đất tỷ lệ 1/200.000
|
05/8/2013
|
|
90.
|
Thông tư
|
19/2013/TT-BTNMT
ngày 18/7/2013
|
quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới
đất
|
03/9/2013
|
|
91.
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BTNMT
ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới
đất tỷ lệ 1:25.000.
|
07/4/2014
|
|
92.
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BTNMT
ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới
đất tỷ lệ 1:50.000.
|
07/4/2014
|
|
93.
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BTNMT
ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới
đất tỷ lệ 1:100.000.
|
07/4/2014
|
|
94.
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BTNMT
ngày 17/02/2014
|
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới
đất tỷ lệ 1:200.000.
|
07/4/2014
|
|
95.
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BTNMT
ngày 17/02/2014
|
về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài
nguyên nước mặt.
|
07/4/2014
|
|
96.
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BTNMT
ngày 17/02/2014
|
về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài
nguyên nước dưới đất.
|
07/4/2014
|
|
97.
|
Thông tư
|
27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014
|
quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu
hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|
15/7/2014
|
|
98.
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014
|
quy định về hành nghề khoan nước dưới đất.
|
26/8/2014
|
|
99.
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BTNMT
ngày 24/7/2014
|
quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ
cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài
nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước.
|
10/9/2014
|
|
100.
|
Thông tư
|
56/2014/TT-BTNMT
ngày 24/9/2014
|
quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá
nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên
nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước
|
10/11/2014
|
|
101.
|
Thông tư
|
01/2015/TT-BTNMT
ngày 09/01/2015
|
về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự
báo tài nguyên nước
|
24/02/2015
|
|
102.
|
Thông tư
|
08/2015/TT-BTNMT
ngày 26/02/2015
|
quy định kỹ thuật bơm nước thí nghiệm trong điều
tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất
|
15/4/2015
|
|
103.
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BTNMT
ngày 29/09/2015
|
quy định kỹ thuật quy hoạch tài nguyên nước
|
01/01/2016
|
|
104.
|
Thông tư
|
59/2015/TT-BTNMT
ngày 14/12/2015
|
quy định kỹ thuật khoan điều tra, đánh giá và
thăm dò nước dưới đất
|
05/02/2016
|
|
105.
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BTNMT
ngày 09/9/2016
|
quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ
sinh khu vực lấy nước sinh hoạt.
|
25/10/2016
|
|
106.
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BTNMT
ngày 21/7/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật lập quy hoạch,
điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước.
|
07/9/2017
|
|
107.
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BTNMT
ngày 25/7/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ
thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
|
15/9/2017
|
|
108.
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BTNMT
ngày 11/9/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, đánh
giá tài nguyên nước.
|
26/10/2017
|
|
109.
|
Thông tư
|
36/2017/TT-BTNMT
ngày 06/10/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật khảo sát, đo đạc
tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy.
|
21/11/2017
|
|
110.
|
Thông tư
|
37/2017/TT-BTNMT
ngày 06/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ
thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước.
|
21/11/2017
|
|
111.
|
Thông tư
|
47/2017/TT-BTNMT
ngày 07/11/2017
|
quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài
nguyên nước.
|
22/12/2017
|
|
112.
|
Thông tư
|
64/2017/TT-BTNMT ngày
22/12/2017
|
quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên
sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng.
|
05/02/2018
|
|
113.
|
Thông tư
|
65/2017/TT-BTNMT
ngày 22/12/2017
|
quy định kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông,
suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa.
|
05/02/2018
|
|
114.
|
Thông tư
|
71/2017/TT-BTNMT
ngày 29/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật định dòng chảy
tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa
|
12/02/2018
|
|
115.
|
Thông tư
|
72/2017/TT-BTNMT
ngày 29/12/2017
|
quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng.
|
12/02/2018
|
|
116.
|
Thông tư
|
75/2017/TT-BTNMT
ngày 29/12/2017
|
quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động
khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất.
|
|
|
117.
|
Thông tư
|
76/2017/TT-BTNMT
ngày 29/12/2017
|
quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải,
sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ.
|
01/3/2018
|
|
III
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (75
văn bản)
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 14/75 văn bản: 01 luật, 01 Nghị quyết,
04 Nghị định, 06 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, 02 Chỉ thị của Thủ tướng
Chính phủ)
|
118.
|
Luật
|
60/2010/QH12 ngày
17/11/2010
|
luật khoáng
sản năm 2010
|
01/7/2011
|
|
119.
|
Quyết định
|
204/1998/QĐ-TTg
ngày 19/01/1998
|
ban hành Quy chế tạm thời về lập dự toán, cấp phát,
quản lý, quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với các hoạt động điều tra
cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản
|
01/01/1999
|
|
120.
|
Quyết định
|
219/1999/QĐ-TTg
ngày 11/11/1999
|
về chính sách bảo hộ quyền lợi của nhân dân địa phương
nơi có khoáng sản được khai thác, chế
biến và bảo vệ tài nguyên khoáng sản
chưa khai thác
|
26/11/1999
(sau 15 ngày kể từ
ngày ký)
|
|
121.
|
Chỉ thị
|
16/2002/CT-TTg
ngày 31/7/2002
|
về việc tiếp tục tăng cường quản lý nhà nước đối với
các hoạt động khảo sát, thăm dò, khai thác cát, sỏi và nạo vét kết hợp tận
thu cát, sỏi lòng sông
|
15/08/2002
|
|
122.
|
Quyết định
|
116/2007/QĐ-TTg
ngày 23/7/2007
|
phê duyệt đề án quy hoạch điều tra cơ bản địa chất
về tài nguyên, khoáng sản
|
24/8/2007
|
|
123.
|
Chỉ thị
|
18/2008/CT-TTg
ngày 06/6/2008
|
về tăng cường quản lý, chấn chỉnh hoạt động khai
thác các mỏ đá nhằm đảm bảo an toàn trong khai thác
|
03/07/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
124.
|
Nghị quyết
|
27/NQ-CP ngày
12/6/2009
|
về một số giải pháp cấp bách trong công tác quản
lý nhà nước về tài nguyên và môi trường
|
12/6/2009
|
|
125.
|
Nghị định
|
22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012
|
quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
15/05/2012
|
|
126.
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-TTg
ngày 24/4/2013
|
về Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường
|
10/06/2013
|
|
127.
|
Nghị định
|
203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013
|
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
20/01/2014
|
|
128.
|
Nghị định
|
158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016
|
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
15/01/2017
|
|
129.
|
Nghị định
|
33/2017/NĐ-CP ngày
03/4/2017
|
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực tài nguyên nước và khoáng sản.
|
20/5/2017
|
|
130.
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-TTg
ngày 12/12/2017
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng
sản Việt Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
01/02/2018
|
|
131.
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-TTg
ngày 23/01/2018
|
quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm
năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả,
quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư
|
10/03/2018
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
(gồm 61/75 văn bản: 09 Quyết định của Bộ trưởng, 48 thông tư, 04 thông tư
liên tịch)
|
132.
|
Thông tư Liên tịch
|
01/2003/TTLT/BCN-
BTNMT ngày 29/10/2003
|
hướng dẫn chuyển giao chức năng quản lý nhà nước
về tài nguyên khoáng sản từ Sở Công nghiệp
về Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05/12/2003
|
|
133.
|
Quyết định
|
18/2005/QĐ-BTNMT
ngày 30/12/2005
|
ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất
|
09/01/2006
|
|
134.
|
Quyết định
|
02/2006/QĐ-BTNMT
ngày 27/01/2006
|
quy định về tài liệu và thủ tục công nhận chỉ
tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản
rắn
|
01/03/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
135.
|
Quyết định
|
04/2006/QĐ-BTNMT
ngày 31/3/2006
|
ban hành bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất
|
11/05/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
136.
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-BTNMT
ngày 08/9/2006
|
quy định về trình tự, thủ tục trình duyệt, thẩm định,
xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản
trong báo cáo thăm dò khoáng sản
|
10/10/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
137.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BTNMT
ngày 12/12/2006
|
ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất
|
14/01/2007
|
|
138.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BTNMT
ngày 31/12/2007
|
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ
lượng và tài nguyên than
|
09/02/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
139.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BTNMT
ngày 31/12/2007
|
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ
lượng và tài nguyên đá carbonat
|
09/02/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
140.
|
Quyết định
|
27/2007/QĐ-BTNMT
ngày 31/12/2007
|
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ
lượng và tài nguyên bauxit
|
09/02/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
141.
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-BTNMT
ngày 30/12/2008
|
về ban hành quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng
và tài nguyên các mỏ sa khoáng thiếc,
vàng và titan
|
30/01/2009
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
142.
|
Thông tư liên tịch
|
135/2008/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 31/12/2008
|
hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức,
thủ tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết quả điều tra, thăm
dò khoáng sản của Nhà nước
|
31/12/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
143.
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BTNMT
ngày 11/8/2009
|
quy định công tác nghiệm thu kết quả thi công và
thẩm định các dự án, báo cáo thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
25/09/2009
|
|
144.
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BTNMT
ngày 11/11/2009
|
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài
nguyên các mỏ đá sét
|
01/01/2010
|
|
145.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BTNMT
ngày 05/7/2010
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật các công
trình địa chất
|
20/08/2010
|
Hết hiệu lực một phần ngày 24/6/2013 Thông tư số
07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công
trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT
|
146.
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BTNMT
ngày 27/10/2010
|
quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất
khoáng sản biển và hải đảo
|
01/01/2011
|
|
147.
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BTNMT
ngày 14/12/2010
|
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên
các mỏ quặng sắt.
|
28/01/2011
|
|
148.
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BTNMT
ngày 14/12/2010
|
quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công
tác điều tra địa chất khoáng sản biển
và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
149.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BTNMT ngày
29/01/2011
|
về quy định kỹ thuật đo địa vật lý lỗ khoan
|
15/03/2011
|
|
150.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BTNMT
ngày 29/01/2011
|
quy định nội dung lập bản đồ địa chất khoáng sản chi tiết và thiết kế, bố trí dạng
công việc đánh giá khoáng sản
|
15/03/2011
|
|
151.
|
Thông tư
|
04/2011/TT-BTNMT
ngày 29/01/2011
|
quy định kỹ thuật đo địa chấn trong điều tra cơ bản
địa chất về khoáng sản và địa chất công
trình
|
15/03/2011
|
|
152.
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BTNMT
ngày 29/01/2011
|
quy định kỹ thuật phương pháp thăm dò trọng lực mặt
đất
|
15/03/2011
|
|
153.
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BTNMT
ngày 29/11/2012
|
quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm
dò khoáng sản
|
15/01/2013
|
|
154.
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BTNMT ngày
28/12/2012
|
về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về lập bản đồ địa
chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất
liền”
|
05/03/2013
|
|
155.
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BTNMT
ngày 28/12/2012
|
về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn
được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng
sản rắn
|
05/03/2013
|
|
156.
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BTNMT
ngày 01/3/2013
|
quy định việc lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt
hiện trạng khu vực được phép khai thác khoáng
sản; thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng
sản
|
15/04/2013
|
|
157.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BTNMT
ngày 07/5/2013
|
sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công
trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT
|
24/06/2013
|
|
158.
|
Thông tư
|
12/2013/TT-BTNMT
ngày 05/6/2013
|
quy định về giao nộp, thu nhận, lưu giữ, bảo quản
và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng
sản
|
22/07/2013
|
|
159.
|
Thông tư
|
53/2013/TT-BTNMT
ngày 30/12/2013
|
quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định
đề án thăm dò khoáng sản
|
15/02/2014
|
|
160.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BTNMT
ngày 14/4/2014
|
ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá
quyền khai thác khoáng sản.
|
02/6/2014
|
|
161.
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BTNMT
ngày 10/6/2014
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương
pháp thăm dò từ mặt đất.
|
08/8/2014
|
|
162.
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BTNMT
ngày 10/6/2014
|
ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ
|
08/8/2014
|
|
163.
|
Thông tư
|
33/2014/TT-BTNMT
ngày 10/6/2014
|
ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện.
|
08/8/2014
|
|
164.
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BTNMT
ngày 03/7/2014
|
ban hành Quy chế giám sát quá trình thực hiện Đề
án điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
do tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư.
|
18/8/2014
|
|
165.
|
Thông tư
|
52/2014/TT-BTNMT
ngày 09/9/2014
|
quy định về phân cấp trữ lượng và cấp tài nguyên
nước khoáng, nước nóng thiên nhiên
|
27/10/2014
|
|
166.
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BTNMT ngày
09/9/2014
|
quy định nộp mẫu vật địa chất khoáng sản và Bảo tàng Địa chất
|
28/10/2014
|
|
167.
|
Thông tư liên tịch
|
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 09/9/2014
|
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định
số 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
|
24/10/2014
|
|
168.
|
Thông tư liên tịch
|
61/2014/TTLT-BTNMT-BKHĐT-BTC
ngày 14/11/2014
|
hướng dẫn thủ tục góp vốn, quản lý vốn góp của tổ
chức, cá nhân tham gia đầu tư điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản.
|
29/12/2014
|
|
169.
|
Thông tư
|
62/2014/TT-BTNMT
ngày 09/12/2014
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát
chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng
sản.
|
10/6/2015
|
|
170.
|
Thông tư
|
66/2014/TT-BTNMT
ngày 31/12/2014
|
số của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa
chất về khoáng sản.
|
|
|
171.
|
Thông tư
|
03/2015/TT-BTNMT
ngày 13/02/2015
|
quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp
tài nguyên khoáng sản vàng gốc
|
01/4/2015
|
|
172.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BTNMT
ngày 13/02/2015
|
quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp
tài nguyên khoáng sản chì - kẽm
|
01/4/2015
|
|
173.
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BTNMT
ngày 25/02/2015
|
quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa
chất môi trường khu vực có khoáng sản độc
hại
|
15/4/2015
|
|
174.
|
Thông tư
|
37/2015/TT-BTNMT
ngày 30/06/2015
|
quy định kỹ thuật về kiểm tra nội bộ phòng thí
nghiệm trong phân tích mẫu địa chất, khoáng
sản rắn
|
20/8/2015
|
|
175.
|
Thông tư
|
38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/06/2015
|
về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản
|
17/8/2015
|
|
176.
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BTNMT
ngày 05/11/2015
|
về Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật của
12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản
|
28/12/2015
|
|
177.
|
Thông tư
|
51/2015/TT-BTNMT 26/11/2015
|
hướng dẫn nội dung thanh tra chuyên ngành khoáng sản
|
11/01/2016
|
|
178.
|
Thông tư
|
73/2015/TT-BTNMT
ngày 28/12/2015
|
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài
nguyên khoáng sản đồng
|
15/02/2016
|
|
179.
|
Thông tư
|
79/2015/TT-BTNMT
ngày 31/12/2015
|
quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật
công tác đo địa chấn phản xạ 2D trên đất liền cho các trạm địa chấn từ 180
kênh đến 750 kênh
|
15/02/2016
|
|
180.
|
Thông tư
|
74/2015/TT-BTNMT
ngày 28/12/2015
|
quy định về thăm dò phân cấp trữ lượng và tài
nguyên khoáng sản apatit
|
15/02/2016
|
|
181.
|
Thông tư
|
01/2016/TT-BTNMT
ngày 13/01/2016
|
quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi
lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp.
|
01/3/2016
|
|
182.
|
Thông tư
|
42/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016
|
quy định kỹ thuật về đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liền trong điều tra cơ
bản địa chất về khoáng sản.
|
10/02/2017
|
|
183.
|
Thông tư
|
43/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016
|
quy định kỹ thuật về thu thập, thành lập tài liệu
nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng
sản và thăm dò khoáng sản.
|
10/02/2017
|
|
184.
|
Thông tư
|
44/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016
|
quy định công tác giám sát thi công Đề án thăm dò
khoáng sản.
|
10/02/2017
|
|
185.
|
Thông tư
|
45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016
|
quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo
cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu
văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng
sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản,
hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ
sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
15/3/2017
|
|
186.
|
Thông tư
|
25/2017/TT-BTNMT
ngày 06/9/2017
|
quy định quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
23/10/2017
|
|
187.
|
Thông tư
|
38/2017/TT-BTNMT
ngày 16/10/2017
|
quy định phương pháp quy đổi từ giá tính thuế tài
nguyên để xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
|
30/11/2017
|
|
188.
|
Thông tư
|
50/2017/TT-BTNMT ngày
30/11/2017
|
quy định nội dung công tác điều tra, đánh giá di
sản địa chất, công viên địa chất.
|
15/01/2018
|
|
189.
|
Thông tư
|
51/2017/TT-BTNMT
ngày 30/11/2017
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ
khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
15/01/2018
|
|
190.
|
Thông tư
|
60/2017/TT-BTNMT
ngày 08/12/2017
|
quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn.
|
26/01/2018
|
|
191.
|
Thông tư
|
61/2017/TT-BTNMT
ngày 22/12/2017
|
quy định quy trình phương pháp xác định và các mẫu
biểu thống kê sản lượng khoáng sản khai
thác thực tế.
|
07/3/2018
|
|
192.
|
Thông tư
|
68/2017/TT-BTNMT
ngày 28/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật lập bản đồ địa
chất khoáng sản phần đất liền.
|
19/02/2018
|
|
IV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (122
văn bản)
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 34/122 văn bản: 02 luật, 14 Nghị định,
18 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
|
193.
|
Luật
|
20/2008/QH12 ngày
13/11/2008
|
Đa dạng sinh học
|
01/7/2009
|
|
194.
|
Luật
|
55/2014/QH13
|
Bảo vệ môi trường
|
01/01/2015
|
|
195.
|
Quyết định
|
64/2003/QĐ-TTg
ngày 22/4/2003
|
phê duyệt “Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây
ô nhiễm môi trường nghiêm trọng”
|
01/6/2003
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
196.
|
Quyết định
|
256/2003/QĐ-TTg
ngày 02/12/2003
|
phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến
năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
23/12/2003
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
197.
|
Quyết định
|
34/2005/QĐ-TTg
ngày 22/02/2005
|
Ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực
hiện Nghị quyết số 41/NQ-TW ngày 15
tháng 11 năm 2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
|
14/3/2005
|
|
198.
|
Quyết định
|
328/2005/QĐ-TTg
ngày 12/12/2005
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch quốc gia kiểm soát ô
nhiễm môi trường đến năm 2010
|
04/01/2006
|
|
199.
|
Nghị định
|
140/2006/NĐ-CP
ngày 22/11/2006
|
quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập,
thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch,
chương trình và dự án phát triển
|
16/12/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng công báo)
|
|
200.
|
Nghị định
|
59/2007/NĐ-CP ngày
9/4/2007
|
về quản lý chất thải rắn
|
18/5/2007
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng công báo)
|
|
201.
|
Nghị định
|
81/2007/NĐ-CP ngày
23/5/2007
|
quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ
môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
22/6/2007
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng công báo)
|
|
202.
|
Quyết định
|
79/2007/QĐ-TTg
ngày 31/5/2007
|
phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về đa dạng
sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước đa dạng
sinh học và Nghị định thư Catagena về an toàn sinh học
|
07/7/2007
|
|
203.
|
Quyết định
|
102/2007/QĐ-TTg
ngày 10/7/2007
|
Về việc phê duyệt "Đề án tổng thể tăng cường năng lực quản lý an toàn
sinh học đối với sinh vật biến đổi gen và sản phẩm, hàng hóa có nguồn gốc từ
sinh vật biến đổi gen từ nay đến năm 2010 thực hiện Nghị định thư Cartagena về
An toàn sinh học"
|
|
|
204.
|
Quyết định
|
171/2007/QĐ-TTg
ngày 14/11/2007
|
Về việc thành lập Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực
sông Cầu
|
10/12/2007
|
|
205.
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-TTg
ngày 22/01/2008
|
về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể phát triển và
ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam đến năm 2020
|
17/02/2008
|
|
206.
|
Quyết định
|
58/2008/QĐ-TTg
ngày 29/4/2008
|
về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách
nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc
khu vực công ích
|
26/5/2008
|
Hết hiệu lực một phần ngày 20/8/2011 bởi Quyết định 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu
vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử
lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường
|
207.
|
Quyết định
|
137/2008/QĐ-TTg
ngày 10/10/2008
|
Về việc phê duyệt Đề án tổng thể bảo vệ môi trường
đảo Phú Quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
09/11/2008
|
|
208.
|
Quyết định
|
157/2008/QĐ-TTg
01/12/2008
|
Về việc thành lập ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực
hệ thống sông Đồng Nai
|
26/12/2008
|
|
209.
|
Nghị định
|
65/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010
|
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đa dạng sinh học
|
30/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông
tư số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản
lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
210.
|
Nghị định
|
69/2010/NĐ-CP ngày
21/6/2010
|
về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
10/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2012 bởi Nghị định
108/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 69/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học đối với
sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi
gen
|
211.
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-TTg
ngày 05/7/2011
|
về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực
công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý
triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái
môi trường
|
20/8/2011
|
|
212.
|
Nghị định
|
108/2011/NĐ-CP ngày
30/11/2011
|
sửa đổi, bổ sung điều 28 Nghị định 69/2010/NĐ-CP
ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen
|
15/01/2012
|
|
213.
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-TTg
ngày 17/01/2013
|
quy định về thẩm quyền quyết định Danh mục cơ sở
gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý triệt để
|
01/3/2013
|
|
214.
|
Nghị định
|
160/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013
|
quy định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý
và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
01/01/2014
|
|
215.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-TTg
ngày 05/05/2014
|
về cơ chế hỗ trợ phát triển dự án phát điện sử dụng
chất thải rắn tại Việt Nam
|
20/6/2014
|
|
216.
|
Nghị định
|
127/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014
|
Quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường
|
15/02/2015
|
|
217.
|
Nghị định
|
38/2015/NĐ-CP ngày
24/04/2015
|
về quản lý chất thải và phế liệu
|
15/6/2015
|
|
218.
|
Nghị định
|
18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015
|
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
01/4/2015
|
|
219.
|
Nghị định
|
19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015
|
hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
|
01/4/2015
|
|
220.
|
Quyết định
|
73/2014/QĐ-TTg
ngày 19/12/2014
|
về danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước
ngoài làm nguyên liệu sản xuất
|
05/02/2015
|
|
221.
|
Quyết định
|
78/2014/QĐ-TTg
ngày 26/12/2014
|
về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường
Việt Nam
|
20/02/2015
|
|
222.
|
Nghị định
|
03/2015/NĐ-CP ngày
06/01/2015
|
Quy định về xác định thiệt hại đối với môi trường
|
01/3/2015
|
|
223.
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-TTg
ngày 22/5/2015
|
Quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ
|
15/7/2015
|
|
224.
|
Nghị định
|
155/2016/NĐ-CP
ngày 18/11/2016
|
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực bảo vệ môi trường
|
01/02/2017
|
|
225.
|
Nghị định
|
59/2017/NĐ-CP ngày
12/5/2016
|
về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
từ việc sử dụng nguồn gen.
|
01/7/2017
|
|
226.
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-TTg
ngày 25/03/2014
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Môi trường
|
15/05/2014
|
|
|
Văn bảo thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
(gồm 88/122 văn bản: 04 Nghị quyết liên tịch, 06 Quyết định của Bộ trưởng, 64
thông tư, 14 thông tư liên tịch)
|
227.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2004/NQLT-MTTQ-BTNMT
ngày 28/10/2004
|
Về việc phối hợp thực hiện chiến lược bảo vệ môi
trường quốc gia
|
08/12/2004
|
|
228.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2004/NQLT/TLĐ
-BTNMT ngày 15/11/2004
|
Về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục
vụ phát triển bền vững
|
20/12/2004
|
|
229.
|
Nghị quyết liên tịch
|
01/2005/NQLT-
HLHPNVN-BTNMT ngày 07/01/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục
vụ phát triển bền vững
|
31/3/2005
|
|
230.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2005/TTLT-BTM-BTNMT-BGTVT
ngày 08/7/2005
|
Hướng dẫn điều kiện an toàn môi trường biển đối với
hoạt động cung ứng dầu cho tàu biển
|
10/8/2005
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
231.
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BTNMT
ngày 20/9/2005
|
về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn
ngành công nghiệp nhiệt điện
|
17/10/2005
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
232.
|
Nghị quyết liên tịch
|
08/2005/NQLT-BTNMT-
ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005
|
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục
vụ phát triển bền vững
|
31/3/2005
|
|
233.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BTNMT
ngày 21/8/2006
|
ban hành quy định về chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm
nghiêm trọng đã hoàn thành các biện pháp xử lý triệt để theo quyết định số
64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
18/9/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
234.
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BTNMT
ngày 08/9/2006
|
Về việc ban hành Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng
môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu
|
07/10/2006
|
|
235.
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-BTNMT
ngày 18/12/2006
|
Về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về
môi trường
|
16/01/2007
|
|
236.
|
Thông tư
|
07/2007/TT-BTNMT
ngày 03/7/2007
|
hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở
gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày 25/6/2012 bởi Thông tư
số 04/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm
môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
237.
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BTNMT
ngày 26/11/2007
|
quy định điều kiện và hướng dẫn hoạt động dịch vụ
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của tổ chức dịch vụ thẩm định
|
22/12/2007
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
238.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 27/12/2007
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
81/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận
chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
28/01/2008
|
|
239.
|
Thông tư liên tịch
|
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 27/12/2007
|
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 81/NĐ-CP
ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về
bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
28/01/2008 (có hiệu
lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 20/11/2014 bởi Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày
28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
240.
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-BTNMT
ngày 31/12/2008
|
quyết định ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường
|
8/2/2009
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
241.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2009/TTLT-BCA-BTNMT
ngày 06/02/2009
|
hướng dẫn quan hệ phối hợp công tác phòng, chống
tội phạm và vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường
|
23/03/2009
|
|
242.
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BTNMT
ngày 07/10/2009
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông
tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 ban hành quy định quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về môi trường
|
243.
|
Thông tư liên tịch
|
31/2009/TTLT-BCT-
BTNMT ngày 04/11/2009
|
hướng dẫn việc thực hiện nội dung quản lý nhà nước
về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương
|
26/12/2009
|
|
244.
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BTNMT
ngày 16/11/2009
|
ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường
|
01/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2012 bởi Thông
tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 quy định quy chuẩn quốc gia về môi trường
|
245.
|
Thông tư
|
18/2010/TT-BTNMT
ngày 04/10/2010
|
quy định về định mức sử dụng diện tích nhà, xưởng,
thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường
|
18/11/2010
|
|
246.
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BTNMT
ngày 12/10/2010
|
quy định đăng ký, lưu hành, sử dụng chế phẩm sinh
học trong xử lý chất thải ở Việt Nam
|
10/12/2010
|
|
247.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BTNMT
ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra;
khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo
|
15/2/2011
|
|
248.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BTNMT
ngày 16/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/2/2011
|
|
249.
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BTNMT
ngày 28/12/2010
|
quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/2/2011
|
|
250.
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BTNMT
ngày 29/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/2/2011
|
|
251.
|
Thông tư
|
43/2010/TT-BTNMT
ngày 29/12/2010
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/2/2011
|
|
252.
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BTNMT
ngày 08/6/2011
|
quy định về quy trình kỹ thuật thành lập bản đồ
môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển)
|
01/8/2011
|
|
253.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BTNMT
ngày 08/6/2011
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập
bản đồ môi trường xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý
kết hợp với đo đạc, quan trắc, bổ sung số liệu ngoài thực địa
|
01/8/2011
|
|
254.
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BTNMT
ngày 12/12/2011
|
quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế-kỹ
thuật về tư liệu môi trường.
|
25/01/2012
|
|
255.
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BTNMT
ngày 12/12/2011
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/02/2012
|
|
256.
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BTNMT
ngày 26/12/2011
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/3/2012
|
|
257.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BTNMT
ngày 28/12/2011
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
15/02/2012
|
|
258.
|
Thông tư liên tịch
|
50/2012/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 30/3/2012
|
về chế độ tài chính cho hoạt động lập báo cáo
đánh giá môi trường chiến lược
|
20/05/2012
|
|
259.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BTNMT
ngày 04/7/2012
|
quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận
túi ni lông thân thiện với môi trường
|
20/8/2012
|
|
260.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BTNMT
ngày 22/8/2012
|
quy định việc cung cấp, trao đổi thông tin và dữ
liệu về sinh vật biến đổi gen
|
08/10/2012
|
|
261.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2012/TTLT-BLĐTBXH-BTNMT
ngày 05/9/2012
|
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong
các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
20/10/2012
|
|
262.
|
Thông tư
|
10/2012/TT-BTNMT
ngày 12/10/2012
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
12/12/2012
|
|
263.
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BTNMT
ngày 07/11/2012
|
ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn
cho phép của Dioxin trong một số loại đất”
|
25/12/2012
|
|
264.
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BTNMT
ngày 28/12/2012
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/3/2013
|
|
265.
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BTNMT
ngày 28/01/2013
|
quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để làm
nguyên liệu sản xuất
|
01/4/2013
|
|
266.
|
Thông tư liên tịch
|
63/2013/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 15/5/2013
|
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải
|
01/7/2013
|
|
267.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BTNMT ngày
16/5/2013
|
quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng
nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen
|
01/7/2013
|
|
268.
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BTNMT
ngày 21/6/2013
|
quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế -
kỹ thuật trong phát hiện sinh vật biến đổi gen bằng phương pháp phân tích định
tính, định lượng axít deoxyribonucleic
|
05/8/2013
|
|
269.
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BTNMT
ngày 21/6/2013
|
quy định về Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế
- kỹ thuật thiết kế, xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng
tại hệ sinh thái đất ngập nước ven biển
|
05/8/2013
|
|
270.
|
Thông tư liên tịch
|
21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT
ngày 22/8/2013
|
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong
hoạt động giao thông đường thủy
|
01/11/2013
|
|
271.
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT
ngày 26/9/2013
|
quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại
và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại
|
26/11/2013
|
|
272.
|
Thông tư liên tịch
|
28/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT
ngày 08/10/2013
|
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải
thiện môi trường giai đoạn 2012-2015
|
01/12/2013
|
|
273.
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BTMMT
ngày 25/10/2013
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/01/2014
|
|
274.
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BTNMT
ngày 30/10/2013
|
quy định về giao nộp, thu nhận, lưu trữ, bảo quản
và cung cấp dữ liệu môi trường
|
15/12/2013
|
|
275.
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BTNMT
ngày 02/12/2013
|
quy định trình tự, thủ tục chứng nhận nhãn sinh
thái cho sản phẩm thân thiện môi trường
|
15/1/2014
|
|
276.
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BTNMT
ngày 25/12/2013
|
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
10/02/2014
|
|
277.
|
Thông tư
|
52/2013/TT-BTNMT
ngày 27/12/2013
|
quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
độc hại, chất lây nhiễm
|
01/03/2014
|
|
278.
|
Thông tư liên tịch
|
19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT
ngày 30/12/2013
|
Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch,
tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá trị di tích
|
15/02/2014
|
|
279.
|
Thông tư
|
57/2013/TT-BTNMT
ngày 31/12/2013
|
ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
05/3/2014
|
|
280.
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BTNMT
ngày 29/7/2014
|
quy định về đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường trong
kinh doanh xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng.
|
15/9/2014
|
|
281.
|
Thông tư
|
51/2014/TT-BTNMT
ngày 05/9/2014
|
ban hành quy chuẩn môi trường trên địa bàn thủ đô
Hà Nội
|
01/01/2015
|
|
282.
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BTNMT
ngày 25/02/2015
|
quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa
chất môi trường khu vực có khoáng sản độc
hại
|
15/4/2015
|
|
283.
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BTNMT
ngày 31/03/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/6/2015
|
|
284.
|
Thông tư
|
12/2015/TT-BTNMT
ngày 31/03/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/6/2015
|
|
285.
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BTNMT
ngày 31/03/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/6/2015
|
|
286.
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BTNMT ngày
23/04/2015
|
quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận do Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành
|
09/6/2015
|
|
287.
|
Thông tư
|
22/2015/TT-BTNMT
ngày 28/05/2015
|
quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng dung
dịch khoan; quản lý chất thải và quan trắc môi trường đối với hoạt động dầu
khí trên biển
|
20/7/2015
|
|
288.
|
Thông tư
|
26/2015/TT-BTNMT
ngày 28/05/2015
|
quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
|
15/7/2015
|
|
289.
|
Thông tư
|
27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/05/2015
|
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
15/7/2015
|
|
290.
|
Thông tư
|
35/2015/TT-BTNMT
ngày 30/06/2015
|
về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành
|
17/8/2015
|
|
291.
|
Thông tư
|
36/2015/TT-BTNMT ngày
30/06/2015
|
về quản lý chất thải nguy hại
|
01/9/2015
|
|
292.
|
Thông tư
|
41/2015 /TT-BTNMT
ngày 09/09/2015
|
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất
|
27/10/2015
|
|
293.
|
Thông tư
|
43/2015/TT-BTNMT ngày
29/09/2015
|
về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi
trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường
|
01/12/2015
|
|
294.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2015/TTLT-BYT-
BTNMT ngày 31/12/2015
|
quy định về quản lý chất thải y tế
|
01/04/2016
|
|
295.
|
Thông tư
|
62/2015/TT-BTNMT
ngày 16/12/2015
|
quy định về Giải thưởng Môi trường Việt Nam
|
01/02/2016
|
|
296.
|
Thông tư
|
64/2015/TT-BTNMT
ngày 21/12/2015
|
quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về môi trường
|
01/3/2016
|
|
297.
|
Thông tư
|
65/2015/TT-BTNMT
ngày 21/12/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/3/2016
|
|
298.
|
Thông tư
|
66/2015/TT-BTNMT
ngày 21/12/2015
|
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/3/2016
|
|
299.
|
Thông tư
|
67/2015/TT-BTNMT
ngày 21/12/2015
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/3/2016
|
|
300.
|
Thông tư
|
76/2015/TT-BTNMT
ngày 31/12/2015
|
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
|
01/3/2016
|
|
301.
|
Thông tư
|
03/2016/TT-BTNMT
ngày 10/3/2016
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
(Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt).
|
01/5/2016
|
|
302.
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BTNMT
ngày 29/4/2016
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường quốc gia
(quy chuẩn quốc gia về chăn nuôi).
|
15/6/2016
|
|
303.
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BTNMT
ngày 24/8/2016
|
về xây dựng báo cáo công tác bảo vệ môi trường.
|
10/10/2016
|
|
304.
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BTNMT
ngày 22/9/2016
|
hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở
bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc danh mục
loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
08/11/2016
|
|
305.
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BTNMT
ngày 13/10/2016
|
về quản lý, cải tạo và phục hồi môi trường khu vực
đất bị ô nhiễm tồn lưu.
|
01/12/2016
|
|
306.
|
Thông tư
|
31/2016/TT-BTNMT
ngày 14/10/2016
|
về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh,
dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
|
01/12/2016
|
|
307.
|
Thông tư
|
50/2016/TT-BTNMT
ngày 30/12/2016
|
quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm
định loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài nguy cấp,
quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
01/6/2017
|
|
308.
|
Thông tư liên tịch
|
05/2016/TTLT-BNN-BTNMT
ngày 16/5/2016
|
hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói
thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng.
|
30/6/2016
|
|
309.
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BTNMT
ngày 07/3/2017
|
quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ thuật lập
báo cáo hiện trạng môi trường.
|
24/4/2017
|
|
310.
|
Thông tư
|
03/2017/TT-BTNMT ngày
21/3/2017
|
hướng dẫn việc cho vay với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ
lãi suất đầu tư từ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam.
|
05/5/2017
|
|
311.
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BTNMT
ngày 08/8/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan
trắc môi trường.
|
01/10/2017
|
|
312.
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BTNMT
ngày 01/9/2017
|
quy định kỹ thuật quan trắc môi trường.
|
15/10/2017
|
|
313.
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BTNMT
ngày 27/9/2017
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
|
01/12/2017
|
|
314.
|
Thông tư
|
34/2017/TT-BTNMT
ngày 04/10/2017
|
quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ.
|
20/11/2017
|
|
V
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN (51 văn bản)
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 09/51 văn bản: 01 luật, 03 Nghị định,
05 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
|
315.
|
Luật
|
90/2015/QH13 ngày
23/11/2015
|
Khí tượng thủy văn
|
01/7/2016
|
|
316.
|
Quyết định
|
78/2009/QĐ-TTg
ngày 15/5/2009
|
về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức
khí tượng thủy văn trong ngành Tài nguyên và Môi trường
|
01/07/2009
|
|
317.
|
Quyết định
|
47/2011/QĐ-TTg
ngày 22/8/2011
|
về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy
văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
01/11/2011
|
|
318.
|
Nghị định
|
173/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/2013
|
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng
thủy văn, đo đạc và bản đồ
|
01/01/2014
|
|
319.
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-TTg
ngày 15/8/2014
|
quy định chi tiết về cấp độ rủi ro thiên tai.
|
01/10/2014
|
|
320.
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-TTg
ngày 15/8/2014
|
quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên
tai.
|
01/10/2014
|
|
321.
|
Nghị định
|
38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
|
quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng
thủy văn.
|
01/7/2016
|
|
322.
|
Nghị định
|
84/2017/NĐ-CP ngày
18/7/2017
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ.
|
10/9/2017
|
|
323.
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-TTg
ngày 23/01/2018
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn
|
09/3/2018
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
(gồm 42/51 văn bản: 08 Quyết định của Bộ trưởng, 31 thông tư, 03 thông tư
liên tịch)
|
324.
|
Quyết định
|
136/QĐ/KTTV ngày
12/3/1997
|
ban hành Quy chế quản lý chất lượng phương tiện
đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi thông tư
số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ,
bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng
phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
325.
|
Quyết định
|
614/QĐ/KTTV ngày
06/9/1997
|
ban hành Quy chế Giao nộp, lưu trữ, bảo quản khai
thác tư liệu khí tượng thủy văn
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi Thông tư
số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ,
bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng
phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
326.
|
Quyết định
|
03/2006/QĐ-BTNMT
ngày 17/3/2006
|
ban hành Quy chế thành lập, di chuyển, nâng cấp,
hạ cấp, giải thể trạm khí tượng thủy văn
|
11/4/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
327.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
ngày 02/8/2006
|
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 83/2006/QĐ-TTg
ngày 17/4/2006 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề khí tượng
thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi
trường
|
03/9/2006
|
|
328.
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-BTNMT
ngày 15/12/2006
|
ban hành quy phạm quan trắc hải văn ven bờ
|
01/01/2007
|
|
329.
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-BTNMT
ngày 29/12/2006
|
ban hành quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy
văn
|
01/02/2007
|
|
330.
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BTNMT
ngày 25/01/2007
|
đính chính quy phạm Lưu trữ tư liệu khí tượng thủy
văn ban hành kèm theo Quyết định số
24/2006/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 12 năm 2006
|
25/01/2007
|
|
331.
|
Thông tư
|
11/2007/TT-BTNMT
ngày 25/12/2007
|
hướng dẫn cấp phép hoạt động của công trình khí
tượng thủy văn chuyên dùng
|
19/01/2008
|
|
332.
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-BTNMT
ngày 31/12/2008
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí tượng
thủy văn
|
14/02/2009
(sau 15 ngày, kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
333.
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-BTNMT ngày
31/12/2008
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo lũ
|
27/02/2009
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
334.
|
Thông tư liên tịch
|
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
ngày 21/10/2009
|
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg ngày
15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ,
viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường
|
01/12/2009
|
|
335.
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BTNMT
ngày 16/11/2009
|
quy định về định mức diện tích xây dựng các trạm
Khí tượng Thủy văn
|
01/01/2010
|
|
336.
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BTNMT
ngày 28/12/2012
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc
khí tượng
|
18/02/2013
|
|
337.
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BTNMT
ngày 28/12/2012
|
ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn
|
18/02/2013
|
|
338.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT
ngày 20/4/2013
|
hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn vốn Chương trình hỗ
trợ ứng phó với biến đổi khí hậu
|
20/4/2013
|
|
339.
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BTNMT
ngày 30/10/2013
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác tư liệu
khí tượng thủy văn
|
15/12/2013
|
|
340.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BTNMT
ngày 10/11/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác
kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn
|
25/12/2013
|
|
341.
|
Thông tư
|
51/2013/TT-BTNMT
ngày 26/12/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác điều tra lũ
|
15/02/2014
|
|
342.
|
Thông tư
|
58/2013/TT-BTNMT
ngày 31/12/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ
thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo
|
14/02/2014
|
|
343.
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BTNMT
ngày 01/10/2015
|
về quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế kỹ thuật
công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị chuẩn và thiết bị kiểm định
phương tiện đo khí tượng thủy văn
|
16/11/2015
|
|
344.
|
Thông tư
|
70/2015/TT-BTNMT
ngày 23/12/2015
|
quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm
khí tượng thủy văn tự động
|
15/02/2016
|
|
345.
|
Thông tư
|
05/2016/TT-BTNMT
ngày 13/5/2016
|
quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối
với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
quốc gia.
|
01/7/2016
|
|
346.
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BTNMT
ngày 16/5/2016
|
quy định loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn.
|
01/7/2016
|
|
347.
|
Thông tư
|
07/2016/TT-BTNMT
ngày 16/5/2016
|
quy định các bộ dữ liệu, chuẩn dữ liệu và việc xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng
thủy văn quốc gia.
|
01/7/2016
|
|
348.
|
Thông tư
|
08/2016/TT-BTNMT
ngày 16/5/2016
|
quy định đánh giá tác động của biến đổi và đánh
giá khí hậu quốc gia.
|
01/7/2016
|
|
349.
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BTNMT
ngày 16/5/2016
|
quy định về lập, thẩm định kế hoạch tác động vào
thời tiết.
|
01/7/2016
|
|
350.
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BTNMT
ngày 08/12/2016
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm
khí tượng thủy văn.
|
26/01/2017
|
|
351.
|
Thông tư
|
37/2016/TT-BTNMT
ngày 15/12/2016
|
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng
tài liệu khí tượng bề mặt;
|
09/02/2017
|
|
352.
|
Thông tư
|
38/2016/TT-BTNMT
ngày 15/12/2016
|
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài
liệu thủy văn.
|
09/02/2017
|
|
353.
|
Thông tư
|
40/2016/TT-BTNMT
ngày 19/12/2016
|
quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng
thủy văn trong điều kiện bình thường.
|
10/02/2017
|
|
354.
|
Thông tư
|
41/2016/TT-BTNMT
ngày 21/12/2016
|
quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng
thủy văn trong điều kiện nguy hiểm.
|
10/02/2017
|
|
355.
|
Thông tư
|
39/2016/TT-BTNMT
ngày 19/12/2016
|
ban hành quy định kỹ thuật về điều tra khảo sát
xâm nhập mặn.
|
10/02/2017
|
|
356.
|
Thông tư
|
27/2017/TT-BTNMT
ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch
vụ sự nghiệp công cung cấp các thông tin dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy
văn.
|
01/11/2017
|
|
357.
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017
|
quy định kỹ thuật thu nhận, bảo quản, lưu trữ và
khai thác tài liệu khí tượng thủy văn.
|
14/11/2017
|
|
358.
|
Thông tư
|
40/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo
sát khí tượng, thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước.
|
08/12/2017
|
|
359.
|
Thông tư
|
41/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự
báo, cảnh báo khí tượng.
|
08/12/2017
|
|
360.
|
Thông tư
|
42/2017/TT-BTNMT ngày
23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự
báo, cảnh báo thủy văn
|
08/12/2017
|
|
361.
|
Thông tư
|
43/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật kiểm tra khí tượng
trên cao và ra da thời tiết.
|
08/12/2017
|
|
362.
|
Thông tư
|
44/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật về quan trắc ra da thời
tiết và ô zôn - bức xạ cực tím.
|
08/12/2017
|
|
363.
|
Thông tư
|
45/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều
tra khảo sát khí tượng thủy văn.
|
08/12/2017
|
|
364.
|
Thông tư
|
48/2017/TT-BTNMT
ngày 20/11/2017
|
ban hành quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra da thời tiết.
|
21/5/2018
|
|
365.
|
Thông tư
|
52/2017/TT-BTNMT
ngày 30/11/2017
|
ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật công tác dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
15/01/2018
|
|
VI
|
LĨNH VỰC BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
(09 văn bản)
|
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 02/09 văn bản: 02 Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ)
|
366.
|
Quyết định
|
130/2007/QĐ-TTg
ngày 02/8/2007
|
về một số cơ chế, chính sách tài chính đối với dự
án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
05/9/2007
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng công báo)
|
|
367.
|
Quyết định
|
158/2008/QĐ-TTg
ngày 02/12/2008
|
phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó
với biến đổi khí hậu
|
26/12/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 09/01/2012 bởi Quyết định
số 43/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi
khí hậu
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
(gồm 07/09 văn bản: 03 thông tư, 04 thông tư liên tịch)
|
368.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 04/7/2008
|
hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số
130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách,
cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
04/8/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
Hết hiệu lực một phần ngày 29/01/2011 bởi Thông
tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2010 sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày
04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg
ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính
đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch
|
369.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2010/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT
ngày 15/3/2010
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà
nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
giai đoạn 2009-2015
|
29/4/2010
|
|
370.
|
Thông tư liên tịch
|
204/2010/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 15/12/2010
|
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên
tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ
Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số
130/2007/QĐ-TTg ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch.
|
29/01/2011
(sau 45 ngày kể từ
ngày ký)
|
|
371.
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BTNMT
ngày 14/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo
quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn;
Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn
|
10/6/2011
|
|
372.
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BCT-
BTNMT ngày 30/12/2011
|
quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm
suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm
suy giảm tầng ô-dôn
|
01/01/2012
|
|
373.
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BTNMT
ngày 24/3/2014
|
quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư
phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư
Kyoto.
|
07/5/2014
|
|
374.
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BTNMT
ngày 06/04/2015
|
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ
chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản
|
22/5/2015
|
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(95 văn bản)
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 04/95 văn bản: 02 Nghị định, 02 Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ)
|
375.
|
Nghị định
|
119/CP ngày
16/9/1994
|
về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa
giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
16/9/1994
|
|
376.
|
Quyết định
|
83/2000/QĐ-TTg
ngày 12/7/2000
|
về sử dụng Hệ quy chế và Hệ tọa độ quốc gia Việt
Nam
|
11/8/2000
(sau 30 ngày kể từ
ngày ký)
|
Không xác định
|
377.
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-TTg
ngày 27/02/2008
|
phê duyệt chiến lược phát triển ngành đo đạc và bản
đồ Việt Nam đến năm 2020
|
18/3/2008
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng công báo)
|
|
378.
|
Nghị định
|
45/2015/NĐ-CP ngày
06/05/2015
|
về hoạt động đo đạc và bản đồ
|
01/7/2015
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
(gồm 91/95 văn bản: 07 Quyết định của Bộ trưởng, 82 thông tư, 02 thông tư
liên tịch)
|
379.
|
Quyết định
|
112/KT ngày
15/5/1989
|
ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000
|
|
Hết hiệu lực một phần ngày 20/6/2012 bị thay thế
bởi Thông tư số 05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện chỉnh
bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
380.
|
TT
|
28/TCCP-ĐP ngày
17/3/1995
|
hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày
16/9/1994 của Chính phủ về việc quản lý,
sử dụng hồ sơ ĐGHC, bản đồ địa giới và mốc ĐGHC các cấp.
|
|
|
381.
|
TT
|
109/1998/TT-TCCP
ngày 28/5/1998
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995
của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý, sử dụng hồ sơ,
bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp
|
12/6/1998
|
|
382.
|
Thông tư
|
973/2001/TT-TCĐC
ngày 20/6/2001
|
hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia
VN-2000
|
05/7/2001
(sau 15 ngày kể từ
ngày ký)
|
|
383.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2006/TTLT-BTNMT-BVHTT
ngày 15/3/2006
|
hướng dẫn quản lý hoạt động xuất bản bản đồ
|
1/5/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
384.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP
ngày 13/6/2006
|
hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa
giới hành chính và biên giới quốc gia
|
16/7/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
385.
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BTNMT ngày
16/8/2006
|
ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa
hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000
|
01/10/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
386.
|
Quyết định
|
11/2006/QĐ-BTNMT
ngày 22/8/2006
|
ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000,
1:500000 và 1:1000000
|
01/10/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
387.
|
Quyết định
|
19/2006/QĐ-BTNMT
ngày 01/12/2006
|
ban hành danh mục địa danh các đơn vị hành chính
Việt Nam thể hiện trên bản đồ
|
16/3/2007
|
|
388.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTNMT
ngày 12/02/2007
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy
biển tỷ lệ 1:50.000
|
06/4/2007
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
389.
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BTNMT ngày
31/12/2007
|
ban hành Danh mục địa danh quốc tế thể hiện trên
bản đồ
|
10/02/2008
(sau 15 ngày, kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
390.
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-BTNMT
ngày 18/12/2008
|
quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng
lưới độ cao, (QCVN 11:2008/BTNMT)
|
20/01/2009
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
391.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BTNMT
ngày 14/01/2009
|
quy định về quy phạm xây dựng lưới trọng lực quốc
gia
|
01/02/2009
|
|
392.
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BTNMT
ngày 18/6/2009
|
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng
lưới tọa độ
|
01/01/2010
|
|
393.
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BTNMT
ngày 16/11/2009
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra
nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ
|
01/01/2010
|
|
394.
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BTNMT
ngày 14/12/2009
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý
và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
01/02/2010
|
|
395.
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BTNMT
ngày 27/10/2010
|
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy
biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
01/11/2011
|
|
396.
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BTNMT
ngày 08/12/2010
|
quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
22/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần ngày 30/5/2011 bởi Thông tư
số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/04/2011 sửa đổi Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT quy
định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
397.
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BTNMT
ngày 15/4/2011
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
30/5/2011
|
|
398.
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BTNMT
ngày 06/7/2011
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa
địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ
|
10/01/2012
|
|
399.
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BTNMT
ngày 01/8/2011
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy
biển tỷ lệ 1: 100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp
|
15/9/2011
|
|
400.
|
Thông tư
|
37/2011/TT-BTNMT
ngày 14/10/2011
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập
bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000; 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh
vệ tinh
|
30/11/2011
|
|
401.
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BTNMT
ngày 22/11/2011
|
quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ
sở dữ liệu nền địa lý
|
06/01/2012
|
|
402.
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BTNMT
ngày 19/3/2012
|
quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
|
04/5/2012
|
|
403.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BTNMT
ngày 08/5/2012
|
quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh
|
20/6/2012
|
|
404.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BTNMT
ngày 01/6/2012
|
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng
hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ
|
16/7/2012
|
|
405.
|
Thông tư
|
08/2012/TT-BTNMT
ngày 08/8/2012
|
quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết
|
24/9/2012
|
|
406.
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BTNMT
ngày 19/12/2012
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản
đồ
|
06/02/2013
|
|
407.
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BTNMT
ngày 28/5/2013
|
quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa
lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000
|
15/7/2013
|
|
408.
|
Thông tư
|
20/2013/TT-BTNMT
ngày 01/8/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Phú Thọ
|
16/9/2013
|
|
409.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BTNMT
ngày 01/8/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang
|
15/9/2013
|
|
410.
|
Thông tư
|
22/2013/TT-BTNMT
ngày 03/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang
|
21/10/2013
|
|
411.
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BTNMT
Ngày 03/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn
|
21/10/2013
|
|
412.
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BTNMT
ngày 03/9/2013
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực
chi tiết
|
21/10/2013
|
|
413.
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BTNMT Ngày
12/9/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công
tác thành lập bản đồ tỉnh Cao Bằng
|
28/10/2013
|
|
414.
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BTNMT
Ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công
tác thành lập bản đồ tỉnh Quảng Ninh
|
15/12/2013
|
|
415.
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BTNMT
Ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai
|
15/12/2013
|
|
416.
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BTNMT
Ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên
|
15/12/2013
|
|
417.
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BTNMT
Ngày 30/10/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công
tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn
|
15/12/2013
|
|
418.
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BTNMT
ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu
|
11/02/2014
|
|
419.
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BTNMT
Ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La
|
11/02/2014
|
|
420.
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BTNMT
ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình
|
11/02/2014
|
|
421.
|
Thông tư
|
47/2013/TT-BTNMT
ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên
|
11/02/2014
|
|
422.
|
Thông tư
|
48/2013/TT-BTNMT
ngày 26/12/2013
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công
tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái
|
11/02/2014
|
|
423.
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BTNMT
ngày 24/4/2014
|
quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung
cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:50.000.
|
09/6/2014
|
|
424.
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BTNMT
ngày 24/4/2014
|
quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung
cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000.
|
09/6/2014
|
|
425.
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BTNMT
ngày 03/7/2014
|
quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng
công nghệ bay quét LiDAR.
|
03/7/2014
|
|
426.
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BTNMT
ngày 22/8/2014
|
hướng dẫn việc lập bản đồ hành chính các cấp
trong phạm vi cả nước và tổ chức thực hiện việc lập bản đồ hành chính toàn quốc,
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
08/10/2014
|
|
427.
|
Thông tư
|
48/2014/TT-BTNMT
ngày 22/8/2014
|
quy định việc cắm mốc địa giới hành chính, lập hồ
sơ địa giới hành chính các cấp.
|
03/11/2014
|
|
428.
|
Thông tư
|
49/2014/TT-BTNMT
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới
hành chính, cắm mốc địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các
cấp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
|
01/01/2015
|
|
429.
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BTNMT
ngày 12/9/2014
|
quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc nội dung cơ
sở dữ liệu nền địa lý.
|
28/10/2014
|
|
430.
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BTNMT
ngày 22/05/2015
|
về định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp
đo đạc và bản đồ
|
06/7/2015
|
|
431.
|
Thông tư
|
23/2015/TT-BTNMT
ngày 28/05/2015
Đo đạc bản đồ
|
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định
|
20/7/2015
|
|
432.
|
Thông tư
|
24/2015/TT-BTNMT
ngày 28/05/2015
Đo đạc bản đồ
|
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh
|
20/7/2015
|
|
433.
|
Thông tư
|
25/2015/TT-BTNMT
ngày 28/05/2015
Đo đạc bản đồ
|
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công
tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Phú Yên
|
20/7/2015
|
|
434.
|
Thông tư
|
28/2015/TT-BTNMT
ngày 29/05/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng
Ngãi
|
20/7/2015
|
|
435.
|
Thông tư
|
29/2015/TT-BTNMT
ngày 29/05/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng
Nam
|
20/7/2015
|
|
436.
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BTNMT
ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà
Nẵng
|
20/8/2015
|
|
437.
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BTNMT
ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình
Thuận
|
20/8/2015
|
|
438.
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BTNMT
ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận
|
20/8/2015
|
|
439.
|
Thông tư
|
34/2015/TT-BTNMT
ngày 30/06/2015
|
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa
|
20/8/2015
|
|
440.
|
Thông tư
|
46/2015/TT-BTNMT
ngày 30/10/2015
|
về chế độ báo cáo trong hoạt động đo đạc vả bản đồ
|
15/12/2015
|
|
441.
|
Thông tư
|
48/2015/TT-BTNMT
ngày 12/11/2015
|
quy định về quản lý, cung cấp và khai thác, sử dụng
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
30/12/2015
|
|
442.
|
Thông tư
|
49/2015/TT-BTNMT
ngày 12/11/2015
|
quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ công trình
xây dựng đo đạc
|
30/12/2015
|
|
443.
|
Thông tư
|
63/2015/TT-BTNMT
ngày 21/12/2015
|
quy định kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất
lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
15/02/2016
|
|
444.
|
Thông tư
|
68/2015/TT-BTNMT
ngày 22/12/2015
|
quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục
vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000,
1:2000,1:5000
|
15/02/2016
|
|
445.
|
Thông tư
|
02/2016/TT-BTNMT
ngày 29/02/2016
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật cập nhật cơ sở
dữ liệu nền địa lý.
|
15/4/2016
|
|
446.
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BTNMT
ngày 16/6/2016
|
ban hành định mức kinh
tế-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất đá
các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:50.000.
|
03/8/2016
|
|
447.
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BTNMT
ngày 11/7/2016
|
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương.
|
01/9/2016
|
|
448.
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BTNMT
ngày 11/7/2016
|
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công
tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước.
|
01/9/2016
|
|
449.
|
Thông tư
|
16/2016/TT-BTNMT
ngày 11/7/2016
|
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An.
|
01/9/2016
|
|
450.
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BTNMT
ngày 26/8/2016
|
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh.
|
18/10/2016
|
|
451.
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BTNMT
ngày 26/8/2016
|
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
18/10/2016
|
|
452.
|
Thông tư
|
23/2016/TT-BTNMT ngày
26/8/2016
|
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy
văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai.
|
18/10/2016
|
|
453.
|
Thông tư
|
47/2016/TT-BTNMT
ngày 28/12/2016
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật đo trọng lực quốc
gia.
|
15/02/2017
|
|
454.
|
Thông tư
|
48/2016/TT-BTNMT
ngày 28/12/2016
|
quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu địa lý tỷ lệ
1:250.000.
|
15/02/2017
|
|
455.
|
Thông tư
|
12/2017/TT-BTNMT
ngày 30/6/2017
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công
tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre.
|
15/8/2017
|
|
456.
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BTNMT
ngày 30/6/2017
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hồ
Chí Minh.
|
15/8/2017
|
|
457.
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BTNMT
ngày 26/7/2017
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công
tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang.
|
15/9/2017
|
|
458.
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BTNMT
ngày 26/7/2017
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập
bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang.
|
15/9/2017
|
|
459.
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BTNMT
ngày 26/7/2017
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập
bản đồ tỉnh Vĩnh Long.
|
15/9/2017
|
|
460.
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BTNMT
ngày 29/8/2017
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh
|
17/10/2017
|
|
461.
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BTNMT
ngày 29/8/2017
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên
Giang.
|
17/10/2017
|
|
462.
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BTNMT
ngày 31/8/2017
|
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn,
kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp.
|
19/10/2017
|
|
463.
|
Thông tư
|
39/2017/TT-BTNMT
ngày 16/10/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều
tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt
Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000.
|
30/11/2017
|
|
464.
|
Thông tư
|
46/2017/TT-BTNMT
ngày 23/10/2017
|
quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành
chính.
|
01/12/2017
|
|
465.
|
Thông tư
|
54/2017/TT-BTNMT
ngày 07/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều
tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000.
|
22/01/2018
|
|
466.
|
Thông tư
|
55/2017/TT-BTNMT
ngày 08/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở
dữ liệu địa giới hành chính.
|
01/02/2018
|
|
467.
|
Thông tư
|
56/2017/TT-BTNMT
ngày 08/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật thành lập bản
đồ hành chính các cấp.
|
01/02/2018
|
|
468.
|
Thông tư
|
62/2017/TT-BTNMT
ngày 22/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật cho công tác lập
bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ 1/100.000; lập bản đồ địa chất
công trình, bản đồ cấu trúc địa chất, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch-động
lực dải ven biển tỷ lệ 1/25.000 và công tác khoan máy trên biển.
|
12/02/2018
|
|
469.
|
Thông tư
|
68/2017/TT-BTNMT
ngày 28/12/2017
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa
chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất
liền.
|
19/02/2018
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC VIỄN THÁM (15
văn bản)
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm
02/15 văn bản: 02 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ)
|
470.
|
Quyết định
|
76/2014/QĐ-TTg
ngày 24/12/2014
|
sửa đổi Quyết định 81/2010/QĐ-TTg về thu nhận, lưu
trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
|
01/3/2015
|
|
471.
|
Quyết định
|
81/2010/QĐ-TTg
ngày 13/12/2010
|
quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác
và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
|
15/02/2011
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
(gồm 13/15 văn bản: 03 Quyết định của Bộ trưởng, 09 thông tư, 01 thông tư
liên tịch)
|
472.
|
Thông tư liên tịch
|
06/2005/TTLT-BTNMT-BQP-BCA-BBCVT
ngày 13/10/2005
|
hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ
máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh
|
18/11/2005
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
473.
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-BTNMT
ngày 13/12/2005
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ
1:10000, 1:25000 và 1:50000 bằng công nghệ ảnh số
|
17/01/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
474.
|
Quyết định
|
17/2005/QĐ-BTNMT
ngày 21/12/2005
|
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ
1:2000 và 1:5000 bằng công nghệ ảnh số
|
31/01/2006
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
475.
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BTNMT
ngày 27/02/2007
|
về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa
độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000
|
29/4/2007
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
476.
|
Thông tư
|
10/2015/TT-BTNMT
ngày 25/03/2015
|
quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang
học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng
|
12/5/2015
|
|
477.
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BTNMT ngày
09/07/2015
|
về Quy định kỹ thuật vận hành trạm thu ảnh vệ
tinh
|
25/8/2015
|
|
478.
|
Thông tư
|
69/2015/TT-BTNMT
ngày 22/12/2015
|
quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa
lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh
|
15/02/2016
|
|
479.
|
Thông tư
|
71/2015/TT-BTNMT
ngày 24/12/2015
|
quy định kỹ thuật đặt chụp ảnh viễn thám
|
15/02/2016
|
|
480.
|
Thông tư
|
35/2016/TT-BTNMT
ngày 28/11/2016
|
quy định quy trình
thực hiện công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.
|
16/01/2017
|
|
481.
|
Thông tư
|
52/2016/TT-BTNMT
ngày 30/12/2016
|
quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế
- kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1.
|
16/02/2017
|
|
482.
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BTNMT
ngày 06/6/2017
|
quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám
|
24/7/2017
|
|
483.
|
Thông tư
|
09/2017/TT-BTNMT
ngày 06/6/2017
|
quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu
viễn thám quốc gia
|
24/7/2017
|
|
484.
|
Thông tư
|
10/2017/TT-BTNMT
ngày 06/6/2017
|
quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng
ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:1.000.000.
|
24/7/2017
|
|
IX
|
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(36 văn bản)
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 08/36); 01 Luật, 03 Nghị định, 04 Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ)
|
485.
|
Luật
|
82/2015/QH13 ngày
25/6/2015
|
Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
|
01/7/2016
|
|
486.
|
Quyết định
|
47/2006/QĐ-TTg
ngày 01/3/2006
|
phê duyệt đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản
lý tài nguyên môi trường biển đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
|
25/3/2006
|
|
487.
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-TTg
ngày 14/01/2013
|
ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu
|
01/3/2013
|
|
488.
|
Nghị định
|
51/2014/NĐ-CP ngày
21/5/2014
|
quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho
tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
15/7/2014
|
|
489.
|
Nghị định
|
40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
|
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
01/7/2016
|
|
490.
|
Nghị định
|
41/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
|
quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân
nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam.
|
01/7/2016
|
|
491.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-TTg
ngày 23/01/2018
|
về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam
|
12/3/2018
|
|
492.
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-TTg
ngày 12/03/2018
|
Quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và
xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học
trong vùng biển Việt Nam
|
01/05/2018
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
(gồm 28/36 văn bản: 36 thông tư)
|
493.
|
Thông tư
|
33/2009/TT-BTNMT
ngày 31/12/2009
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật tầu
nghiên cứu biển
|
15/02/2010
|
|
494.
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BTNMT ngày
26/10/2010
|
quy định kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng
tàu biển
|
01/01/2011
|
|
495.
|
Thông tư
|
23/2010/TT-BTNMT
ngày 26/10/2010
|
quy định về điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh
thái san hô, hệ sinh thái có biển và đất
ngập nước vùng ven biển và hải đảo
|
01/01/2011
|
|
496.
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BTNMT
ngày 27/10/2010
|
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy
biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia
|
01/01/2011
|
|
497.
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BTNMT
ngày 27/10/2010
|
quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất
khoáng sản biển và hải đảo
|
01/01/2011
|
|
498.
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BTNMT
ngày 14/12/2010
|
quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải
đảo
|
01/02/2011
|
|
499.
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BTNMT
ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra
khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước
vùng ven biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
500.
|
Thông tư
|
37/2010/TT-BTNMT
ngày 14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật cho 10 công
tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
501.
|
Thông tư
|
38/2010/TT-BTNMT ngày
14/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát
điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển
|
15/02/2011
|
|
502.
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BTNMT
ngày 24/12/2010
|
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra,
khảo sát hải văn, hóa học và môi trường
vùng ven bờ và hải đảo
|
15/02/2011
|
|
503.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BTNMT
ngày 20/7/2011
|
quy định về kiểm nghiệm và hiệu chỉnh một số thiết
bị đo đạc bản đồ biển
|
05/9/2011
|
|
504.
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BTNMT
ngày 01/8/2011
|
quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa
hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp
|
15/9/2011
|
|
505.
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BTNMT
ngày 30/11/2011
|
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch,
điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển, hải đảo
|
16/01/2012
|
|
506.
|
Thông tư
|
56/2013/TT-BTNMT
ngày 31/12/2013
|
quy định kỹ thuật đo từ biển theo tàu
|
01/3/2014
|
|
507.
|
Thông tư
|
72/2015/TT-BTNMT
ngày 28/12/2015
|
về định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa
hình đáy biển tỷ lệ 1:100 000
|
15/02/2016
|
|
508.
|
Thông tư
|
10/2016/TT-BTNMT
ngày 16/6/2016
|
quy định chi tiết về nội dung, thời điểm báo cáo về
quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo.
|
01/7/2016
|
|
509.
|
Thông tư
|
18/2016/TT-BTNMT
ngày 25/7/2016
|
quy định chi tiết về hồ sơ tài nguyên hải đảo, hướng
dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo.
|
09/9/2016
|
|
510.
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BTNMT
ngày 25/8/2016
|
quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ
sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
10/10/2016
|
|
511.
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BTNMT
ngày 26/9/2016
|
quy định chi tiết tiêu chí phân vùng rủi ro ô nhiễm
môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường
biển và hải đảo.
|
15/11/2016
|
|
512.
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BTNMT
ngày 29/9/2016
|
quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết
quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo.
|
15/11/2016
|
|
513.
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BTNTM
ngày 12/10/2016
|
quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ
biển.
|
15/02/2017
|
|
514.
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BTNMT
ngày 24/5/2017
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật công tác điều
tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm
năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000.
|
12/7/2017
|
|
515.
|
Thông tư
|
49/2017/TT-BTNMT
ngày 30/11/2017
|
quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh chương trình quản
lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ.
|
15/01/2018
|
|
516.
|
Thông tư
|
57/2017/TT-BTNMT
ngày 08/12/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ
thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m
nước trở lên bằng tàu biển.
|
17/7/2017
|
|
517.
|
Thông tư
|
58/2017/TT-BTNMT
ngày 08/12/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế -
kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng rada.
|
25/01/2018
|
|
518.
|
Thông tư
|
59/2017/TT-BTNMT
ngày 08/12/2017
|
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ
thuật vận hành tàu nghiên cứu biển.
|
05/02/2018
|
|
519.
|
Thông tư
|
63/2017/TT-BTNMT
ngày 22/12/2017
|
quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển
tỷ lệ 1:5.000.
|
15/02/2018
|
|
520.
|
Thông tư
|
74/2017/TT-BTNMT
ngày 29/12/2017
|
quy định kỹ thuật về lập quy hoạch tổng thể khai
thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ.
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC CHUNG (36 văn bản)
|
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội,
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ (gồm 05/36 văn bản: 04 Nghị định, 01 Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ)
|
521.
|
Quyết định
|
179/2004/QĐ-TTg
ngày 06/10/2004
|
chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm
2015 và định hướng đến năm 2020
|
29/10/2004
(sau 15 ngày kể từ
ngày đăng Công báo)
|
|
522.
|
Nghị định
|
35/2009/NĐ-CP ngày
07/4/2009
|
về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Tài nguyên
và Môi trường
|
23/5/2009
|
|
523.
|
Nghị định
|
60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016
|
quy định một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
|
01/7/2016
|
|
524.
|
Nghị định
|
36/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017
|
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
04/4/2017
|
|
525.
|
Nghị định
|
73/2017/NĐ-CP ngày
14/6/2017
|
về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
01/8/2017
|
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng
(gồm 28/36 văn bản: 01 Nghị quyết liên tịch, 02 Quyết định của Bộ trưởng, 25
thông tư, 07 Thông tư liên tịch)
|
526.
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BTNMT
ngày 01/10/2007
|
ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm
pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
31/10/2007
|
|
527.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2007/TTLT-BNV-BTC-BTNMT-BLĐTBXH
ngày 22/10/2007
|
hướng dẫn thực hiện chế độ ăn định lượng và chế độ
thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các
đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn
|
16/11/2007
|
|
528.
|
Thông tư liên tịch
|
70/2008/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 24/7/2008
|
hướng dẫn kinh phí hoạt động của tổ chức, bộ phận
chuyên môn, cán bộ phụ trách về bảo vệ
môi trường và kinh phí thực hiện hợp đồng lao động theo nghị định số
81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên
môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
|
29/8/2008
|
|
529.
|
Thông tư liên tịch
|
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 05/6/2008
|
hướng dẫn chế độ tự chịu trách nhiệm về thực hiện
nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành tài nguyên và môi trường
|
10/7/2008
|
|
530.
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2008
|
ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức
ngành tài nguyên vả môi trường
|
05/11/2008
|
|
531.
|
Nghị quyết liên tịch
|
03/2008/NQLT-TƯĐTN-BTNMT
ngày 08/12/2008
|
về việc phối hợp hành động trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường giai đoạn 2008-2012
|
06/05/2009
|
|
532.
|
Thông tư liên tịch
|
30/2010/BTNMT-BNV ngày
25/11/2010
|
quy định về việc chuyển xếp ngạch và chuyển xếp
lương viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
10/01/2011
|
|
533.
|
Thông tư
|
29/2012/TT-BTNMT
ngày 28/12/2012
|
quy định phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh
tra tài nguyên và môi trường
|
18/02/2013
|
|
534.
|
Thông tư liên tịch
|
15/2013/TTLT-BTP-
BGTVT-BTNMT-BCA ngày 05/11/2013
|
hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về
tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề
công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền
sử dụng, quyền lưu hành tài sản
|
25/02/2014
|
|
535.
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BTNMT
ngày 22/01/2014
|
quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên
và môi trường.
|
10/3/2014
|
|
536.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BTNMT
ngày 23/4/2014
|
quy định về tiêu chuẩn
và thẻ công chức thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường.
|
09/6/2014
|
|
537.
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BTNMT
Ngày 28/5/2014
|
quy định về quy trình và định mức kinh tế-kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
15/7/2014
|
|
538.
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BTNMT
ngày 01/8/2014
|
quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
|
16/9/2014
|
|
539.
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BTNMT
ngày 01/8/2014
|
quy định về hồ sơ giám định tư pháp và mẫu giám định
tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
16/9/2014
|
|
540.
|
Thông tư liên tịch
|
50/2014/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 28/8/2014
|
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
20/11/2014
|
|
541.
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BTNMT
ngày 16/04/2015
|
quy định xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp
Tài nguyên và Môi trường"
|
05/6/2015
|
|
542.
|
Thông tư
|
45/2015/TT-BTNMT
ngày 20/10/2015
|
về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật chuyển
giao công nghệ thông tin ngành tài
nguyên và môi trường
|
05/12/2015
|
|
543.
|
Thông tư
|
50/2015/TT-BTNMT
ngày 12/11/2015
|
về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành
tài nguyên và môi trường
|
01/01/2016
|
|
544.
|
Thông tư
|
58/2015/TT-BTNMT
ngày 08/12/2015
|
quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng
dụng công nghệ thông tin tài nguyên và
môi trường
|
23/01/2016
|
|
545.
|
Thông tư
|
78/2015/TT-BTNMT
ngày 31/12/2015
|
sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản
sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính
|
15/02/2016
|
|
546.
|
Thông tư
|
17/2016/TT-BTNMT
ngày 19/7/2016
|
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật kiểm tra, nghiệm
thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin
tài nguyên và môi trường.
|
01/9/2016
|
|
547.
|
Thông tư
|
28/2016/TT-BTNMT
ngày 06/10/2016
|
quy định nội dung, hình thức tuyển dụng viên chức
ngành tài nguyên và môi trường.
|
01/12/2016
|
|
548.
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BTNMT
ngày 07/11/2016
|
quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
01/01/2017
|
|
549.
|
Thông tư
|
34/2016/TT-BTNMT
ngày 10/11/2016
|
quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu của
thanh tra viên, cán bộ, công chức cơ quan thanh tra nhà nước và công chức được
giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường.
|
01/01/2017
|
|
550.
|
Thông tư
|
46/2016/TT-BTNMT
ngày 28/12/2016
|
quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên
ngành tài nguyên và môi trường.
|
10/02/2017
|
|
551.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2016/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 30/6/2016
|
quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội
dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên
và môi trường.
|
01/9/2016
|
|
552.
|
Thông tư
|
04/2017/TT-BTNMT
ngày 03/4/2017
|
quy định xây dựng định mức kinh tế-kỹ thuật ngành
tài nguyên và môi trường.
|
19/5/2017
|
|
553.
|
Thông tư
|
07/2017/TT-BTNMT
ngày 29/5/2017
|
quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12/7/2017
|
|
554.
|
Thông tư
|
11/2017/TT-BTNMT
ngày 29/6/2017
|
quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong
ngành tài nguyên và môi trường.
|
01/9/2017
|
|
555.
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BTNMT
ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch
vụ sự nghiệp công xây dựng quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành thuộc phạm vi điều
chỉnh của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
01/11/2017
|
|
556.
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BTNMT
ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch
vụ sự nghiệp công về quan trắc tài nguyên và môi trường.
|
01/11/2017
|
|
557.
|
Thông tư
|
29/2017/TT-BTNMT
ngày 11/9/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch
vụ sự nghiệp công về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
|
01/11/2017
|
|
558.
|
Thông tư
|
66/2017/TT-BTNMT
ngày 22/12/2017
|
quy định quản lý nhiệm vụ KH&CN của Bộ.
|
06/02/2018
|
|
559.
|
Thông tư
|
67/2017/TT-BTNMT
ngày 25/12/2017
|
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch
vụ sự nghiệp công điều tra cơ bản các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên, môi trường.
|
08/02/2018
|
|
560.
|
Thông tư
|
73/2017/TT-BTNMT
ngày 29/12/2017
|
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài
nguyên và môi trường.
|
15/3/2018
|
|
Tổng số: 560
văn bản
|