|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2788/BVHTTDL-TCCB 2018 quy hoạch đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực văn hóa
Số hiệu:
|
2788/BVHTTDL-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Văn hóa thể thao và du lịch
|
|
Người ký:
|
Lê Khánh Hải
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các
đơn vị sự nghiệp công lập và Nghị quyết số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính
phủ về chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW
ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa XII về
tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả
hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
triển khai xây dựng Đề án quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập
trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch đến năm 2021 và định hướng
đến năm 2030 (viết tắt là Đề án quy hoạch).
Để có cơ sở đánh giá, tổng hợp xây dựng
Đề án quy hoạch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt,
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện báo cáo thống kê số liệu (theo các
biểu mẫu gửi kèm, bản mềm biểu mẫu download tại địa chỉ website: www.bvhttdl.gov.vn/thống kê/biểu mẫu thống kê 2018) về thực trạng và đề xuất quy hoạch các đơn vị sự nghiệp công lập trong
lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch của địa phương, đảm bảo tinh gọn,
nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động theo tinh thần Nghị quyết của Ban chấp
hành Trung ương Đảng và Nghị quyết của Chính phủ. Đồng thời, sao gửi các văn bản
liên quan đến việc quy hoạch, kế hoạch sắp xếp tổ chức lại các đơn vị sự nghiệp
công lập trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch đã được cấp có
thẩm quyền của địa phương phê duyệt và đang triển khai thực hiện.
Các biểu mẫu thống kê và các tài liệu
có liên quan của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố xin gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (qua Vụ Tổ chức cán bộ), số 51-53 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội, trước ngày 26 tháng 7 năm 2018 (văn bản điện
tử xin vui lòng gửi về địa chỉ: [email protected]).
Mọi thông tin liên hệ: Đ/c Hà Minh
Thắng, Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; điện thoại di động: 0912.461.882.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý
cơ quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Lê Khánh Hải;
- Vụ trưởng Vụ TCCB;
- Lưu: VT, TCCB, HMT (80).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Khánh Hải
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:…………..
Biểu số 1
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(kèm
theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày
26/6/2018)
Stt
|
Tên
đơn vị và cấp hành chính
|
Số
lượng
|
Cơ
quan thành lập
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp
|
A
|
THUỘC CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Đơn vị hoạt động lĩnh vực văn
hóa
|
|
|
|
1
|
Đơn vị về di sản văn hóa, gồm:
|
|
|
|
a
|
Bảo tàng:
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
b
|
Ban quản lý di tích:
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
2
|
Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm:
|
|
|
|
a
|
Nhà hát:
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
b
|
Đoàn nghệ thuật
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
3
|
Đơn vị về điện ảnh (Trung tâm
Phát hành Phim và Chiếu bóng)
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
4
|
Thư viện
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
II
|
Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia
đình (nếu có)
|
|
|
|
III
|
Đơn
vị hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm
huấn luyện và thi đấu thể thao)
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
IV
|
Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch
(Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch)
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
B
|
THUỘC CẤP HUYỆN
|
|
|
|
1
|
Ban quản lý di tích
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
2
|
Thư viện
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa/Trung tâm Văn
hóa - Thể thao
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
Tên đơn vị:
|
|
|
|
C
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
Ghi chú:
Chỉ thống
kê đối với đơn vị sự nghiệp công lập (là đơn vị do cơ quan có thẩm quyền nhà nước
thành lập, có tư cách pháp nhân và con dấu, tài khoản
riêng)
Để đảm
bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê
đầy đủ số liệu tại các dòng, cột; không thêm các cột trong
biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột
số thứ tự (Stt)
ĐƠN
VỊ LẬP BÁO CÁO
(Ký tên và đóng dấu)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH
PHỐ
(Ký tên và đóng dấu)
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:………………..
Biểu số 2
VỀ SỐ LƯỢNG, THỰC TRẠNG NGUỒN NHÂN LỰC
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
(kèm
theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt
|
Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động
|
Năm 2017
|
Số lượng biên chế được cấp có thẩm
quyền giao
|
Thực trạng nguồn nhân lực (tính đến thời điểm
30/12/2017)
|
Tổng biên chế sự nghiệp được giao năm 2017
|
Chia ra
|
Tổng biên chế sự nghiệp có mặt tính đến 30/12/2017
|
Chia ra
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Trình độ chuyên môn
|
Giới tính
|
Biên chế (Viên chức)
|
HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Biên chế (Viên chức)
|
HĐLĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Hạng I và tương đương
|
Hạng II và tương đương
|
Hạng III và tương đương
|
Hạng IV và tương đương
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Nam
|
Nữ
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
A
|
THUỘC CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đơn vị
hoạt động trong lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị về
di sản văn hóa, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo
tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban quản
lý di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị về
nghệ thuật biểu diễn, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà
hát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn
nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lĩnh vực điện
ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm
Văn hóa/ Triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị
hoạt động lĩnh vực gia đình (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị
hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đơn vị
hoạt động lĩnh vực du lịch (Trung
tâm thông tin và xúc tiến du lịch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THUỘC CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban quản
lý di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung
tâm Văn hóa /Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung
tâm Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 3 = Cột 4+Cột 5; Cột 6 = Cột 7+Cột 8
Để đảm bảo chính xác việc tổng hợp, đề nghị thống kê đầy
đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm các cột trong
biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột số thứ tự (Stt)
ĐƠN
VỊ LẬP BÁO CÁO
(Ký tên và đóng dấu)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH
PHỐ
(Ký tên và đóng dấu)
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:……………
Biểu số 3A
THỰC TRẠNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỰ CHỦ TÀI
CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐẾN NĂM 2021
(kèm
theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt
|
Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động
|
Năm 2015
|
Năm 2017
|
Năm 2021
|
Theo mức độ tự chủ và số liệu tài
chính
|
Theo mức độ tự chủ và số liệu tài chính
|
Dự kiến mức độ tự chủ và số liệu tài chính
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Số lượng
|
NS NN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
A
|
THUỘC CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đơn vị
hoạt động lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị về
di sản văn hóa, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo
tàng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban quản
lý di tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị về
nghệ thuật biểu diễn, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà
hát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn
nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn vị về
Điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm
Văn hóa/ Triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị hoạt
động lĩnh vực gia đình (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị
hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đơn vị hoạt
động lĩnh vực du lịch (Trung
tâm thông tin và xúc tiến du lịch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THUỘC CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban quản
lý di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung
tâm Văn hóa/Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung
tâm Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Để đảm
bảo chính xác việc tổng
hợp, đề nghị thống kê đầy
đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm
các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột Số thứ tự (Stt)
Riêng cột NSNN (Ngân sách nhà nước)
và Thu sự nghiệp ghi theo đơn vị tính là triệu đồng
ĐƠN
VỊ LẬP BÁO CÁO
(Ký tên và đóng dấu)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH
PHỐ
(Ký tên và đóng dấu)
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ:……………
Biểu số 3B
PHƯƠNG ÁN TỰ CHỦ TÀI CHÍNH CÁC ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ĐẾN NĂM 2021
(kèm
theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt
|
Theo cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động
|
Năm 2025
|
Năm 2030
|
Dự kiến mức
độ tự chủ và số liệu tài chính
|
Dự kiến mức
độ tự chủ và số liệu tài chính
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
|
Tự bảo đảm chi thường xuyên
|
Tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
Số lượng
|
NSNN
|
Thu sự nghiệp
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
A
|
THUỘC CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đơn vị
hoạt động lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị về
di sản văn hóa, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo
tàng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban quản
lý di tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị về
nghệ thuật biểu diễn, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà
hát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn
nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn vị về
Điện ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm
Văn hóa/ Triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị hoạt
động lĩnh vực gia đình (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị
hoạt động trong lĩnh vực thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đơn vị hoạt
động lĩnh vực du lịch (Trung
tâm thông tin và xúc tiến du lịch)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THUỘC CẤP
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban quản
lý di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung
tâm Văn hóa/Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung
tâm Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Để đảm
bảo chính xác việc tổng
hợp, đề nghị thống kê đầy
đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm
các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột Số thứ tự (Stt)
Riêng cột NSNN (Ngân sách nhà nước)
và Thu sự nghiệp ghi theo đơn vị tính là triệu đồng
ĐƠN
VỊ LẬP BÁO CÁO
(Ký tên và đóng dấu)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH
PHỐ
(Ký tên và đóng dấu)
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ…………
Biểu số 4
PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HOẠT ĐỘNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH ĐẾN NĂM 2021, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(kèm
theo công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/6/2018)
Stt
|
Theo
cấp hành chính và lĩnh vực hoạt động
|
Năm
2015
|
Năm
2021
|
Năm
2030
|
Số
lượng đơn vị sự nghiệp công lập
|
Số
lượng đơn vị sự nghiệp công lập
|
Phương
án sắp xếp, tổ chức lại (nêu cụ thể tên đơn vị dự kiến giữ nguyên,
hợp nhất, sáp nhập, giải thể)
|
Năm
2025
|
Năm
2030
|
Số
lượng đơn vị sự nghiệp công lập
|
Phương
án sắp xếp, tổ chức lại (nêu cụ thể tên đơn vị dự kiến giữ nguyên,
hợp nhất, sáp nhập, giải thể
|
Số
lượng đơn vị sự nghiệp công lập
|
Phương
án sắp xếp, tổ chức lại
|
A
|
THUỘC CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đơn vị hoạt động lĩnh vực văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị về di sản văn hóa, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban quản lý di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị về nghệ thuật biểu diễn, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà hát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn vị về điện
ảnh (Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng)
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa/ Triển lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị hoạt động lĩnh vực gia
đình (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị hoạt động trong lĩnh vực
thể thao (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
thao)
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đơn vị hoạt động lĩnh vực du lịch
(Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch)
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THUỘC CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban quản lý di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa/Trung tâm Văn
hóa - Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Để đảm
bảo chính xác việc tổng
hợp, đề nghị thống kê đầy
đủ số liệu tại các ô, cột và định dạng theo dạng số; không thêm
các cột trong biểu báo cáo và không thay đổi hệ thống mã của cột Số thứ tự (Stt)
ĐƠN
VỊ LẬP BÁO CÁO
(Ký tên và đóng dấu)
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH
PHỐ
(Ký tên và đóng dấu)
|
Công văn 2788/BVHTTDL-TCCB năm 2018 về thống kê và đề xuất phương án quy hoạch đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch của địa phương do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2788/BVHTTDL-TCCB ngày 26/06/2018 về thống kê và đề xuất phương án quy hoạch đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực văn hóa thể thao du lịch của địa phương do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
2.547
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|