Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nghị quyết 01/NQ-CP ngày
05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển KTXH và
NSNN năm 2024 và Quyết định số 53/QĐ-TTg ngày 15/01/2024 của Thủ tướng Chính
phủ ban hành Chương trình công tác năm 2024 của Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ đã giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện nhiệm vụ: “Lập Đề
nghị xây dựng Luật sửa đổi bổ sung Luật Trồng trọt”.
Để có thông tin tổng kết, đánh
giá tình hình thi hành Luật Trồng trọt phục vụ Lập Đề nghị xây dựng Luật sửa
đổi, bổ sung Luật Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức tổng kết,
đánh giá thi hành Luật Trồng trọt tại địa phương (thời gian từ 01/01/2020
đến nay) theo các nội dung như sau:
1. Công tác, chỉ đạo điều hành
triển khai thi hành Luật Trồng trọt.
2. Kết quả đạt được trong thi
hành Luật Trồng trọt.
3. Đánh giá về những kết quả
đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
4. Đề xuất, kiến nghị.
(Chi
tiết theo Đề cương báo cáo đính kèm)
Đề nghị Quý cơ quan gửi báo
cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm bản cứng và thư điện tử (Cục
Trồng trọt - số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; Email: [email protected])
trước ngày 26/4/2024 để tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ Pháp chế;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Trung
|
ĐỀ CƯƠNG
TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ THI HÀNH LUẬT
TRỒNG TRỌT
(từ ngày 01/01/2020 đến nay)
(Kèm theo Công văn số /BNN-TT ngày
tháng năm 2024 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT TRỒNG TRỌT
1.
Công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về trồng trọt (Phụ lục I kèm theo)
2.
Công tác đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho người tham gia hoạt động
trồng trọt
3.
Công tác ban hành văn bản (Phụ lục II
kèm theo)
Xây dựng
và ban hành văn bản hướng dẫn tổ chức thi hành pháp luật về hoạt động trồng trọt
trên địa bàn (Nghị quyết, Quyết định, Kế hoạch, văn bản chỉ đạo triển khai
thực hiện Luật Trồng trọt và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành Luật Trồng trọt).
4.
Kinh phí thực hiện (Phụ lục III kèm
theo)
Việc
bố trí nguồn kinh phí để các cơ quan, đơn vị tại địa phương chủ động thực hiện
các nhiệm vụ được giao về công tác triển khai thi hành Luật Trồng trọt.
II.
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC TRONG THI HÀNH LUẬT TRỒNG TRỌT
1.
Về tổ chức bộ máy, nguồn nhân lực thực hiện hoạt động trồng trọt tại địa phương
(cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã)
2.
Chỉ đạo, tổ chức quản lý nhà nước về hoạt động trồng trọt của địa phương
a)
Chính sách về hoạt động trồng trọt
b) Hoạt
động khoa học và công nghệ trong trồng trọt
c)
Xây dựng cơ sở dữ liệu về hoạt động trồng trọt
d) Quản
lý sản xuất, buôn bán, chất lượng giống cây trồng
đ) Quản
lý về canh tác
- Hướng
dẫn, ban hành quy trình sản xuất;
-
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa;
- Bảo
vệ và sử dụng tầng đất mặt của đất chuyên trồng lúa nước;
-
Phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung;
- Hợp
tác, liên kết sản xuất;
- Quản
lý và cấp mã số vùng trồng;
6. Tổ
chức thực hiện việc cấp, cấp lại, gia hạn, đình chỉ, phục hồi, thu hồi, hủy bỏ
quyết định, giấy phép, giấy chứng nhận trong hoạt động trồng trọt theo thẩm
quyền và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
7.
Công tác thanh tra, kiểm tra giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp
luật về hoạt động trồng trọt theo thẩm quyền (Phụ lục IV kèm theo)
a) Về
cơ quan được giao nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành
b) Về
thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, xử lý vi phạm pháp luật về
hoạt động trồng trọt theo thẩm quyền
8. Phối
hợp chỉ đạo thực hiện về hoạt động trồng trọt
Đánh
giá sự phối hợp thực hiện về hoạt động trồng trọt giữa các cơ quan, ban ngành ở
địa phương; của địa phương với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
III.
ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC, TỒN TẠI, HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN
1.
Đánh giá về kết quả đạt được
2. Những
tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
a) Tồn
tại, hạn chế
- Tồn
tại, bất cập của Luật Trồng trọt: các nội dung có mâu thuẫn, chồng chéo, bất
cập, gây khó khăn, vướng mắc trong thực tiễn (nêu rõ điều, khoản, điểm).
- Các
quy định pháp luật chuyên ngành khác (Luật Bảo vệ môi trường, Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa, Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật, Luật Sở hữu trí tuệ…)
có mâu thuẫn, chồng chéo với quy định pháp luật về trồng trọt (nêu cụ thể từng
nội dung).
- Những
nội dung chưa có quy định, cần bổ sung trong Luật Trồng trọt.
b)
Nguyên nhân (chủ quan, khách quan)
IV.
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Đề
xuất, kiến nghị về tổ chức thực hiện
2. Đề
xuất sửa đổi, bổ sung Luật Trồng trọt (Phụ lục V kèm theo)
-
Nhóm quy định chung (nếu có).
-
Nhóm các quy định về giống cây trồng (nếu có).
-
Nhóm các quy định về canh tác (nếu có).…...
3.
Đề xuất, kiến nghị với Chính phủ, Bộ, ngành./.
PHỤ LỤC I.
CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN
PHÁP LUẬT VỀ TRỒNG TRỌT
1.
Đối tượng phổ biến, tuyên truyền
Năm
|
Cán bộ, công chức
|
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan về trồng trọt
|
Viện nghiên cứu, Trường và các Trung tâm
|
Ghi chú
|
2020
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
|
2024
|
|
|
|
|
2. Hình thức thông tin, phổ
biến, tuyên truyền
STT
|
Hình thức
|
Số lượng trong 5 năm qua
|
Đối tượng được thụ hưởng
|
1
|
Sách báo
|
|
|
2
|
Bản tin pháp luật
|
|
|
3
|
Tờ gấp, tờ rơi
|
|
|
4
|
Băng, đĩa hình
|
|
|
5
|
Hội nghị
|
|
|
6
|
Hội thi
|
|
|
7
|
Hội thảo
|
|
|
8
|
Tập huấn
|
|
|
9
|
Các hình thức khác (nói chuyện,
sổ tay pháp luật, tài liệu bản giấy hoặc bản điện tử, ...
|
|
|
PHỤ LỤC II.
BAN HÀNH VĂN BẢN CHỈ ĐẠO, TỔ CHỨC THI HÀNH PHÁP LUẬT VỀ
HOẠT ĐỘNG TRỒNG TRỌT TRÊN ĐỊA BÀN
STT
|
Loại văn bản
|
Số hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ký
|
Cơ quan ban hành
|
I
|
Văn bản QPPL do UBND, HĐND
ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
III
|
Văn bản khác
|
1
|
Kế hoạch
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình
|
|
|
|
|
3
|
Đề án
|
|
|
|
|
......
|
Văn bản khác
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.
KINH PHÍ CHO CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH TRIỂN KHAI
THI HÀNH LUẬT TRỒNG TRỌT
1. Nội dung chi cho công tác
chỉ đạo, điều hành triển khai thi hành Luật Trồng trọt
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Năm
|
Tổng kinh phí
|
Ban hành văn bản
|
Tổ chức bộ máy quản lý
|
Thanh tra, kiểm tra
|
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về trồng trọt
|
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
|
Chi khác
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn kinh phí chi cho
công tác chỉ đạo, điều hành triển khai thi hành Luật Trồng trọt
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Năm
|
Tổng kinh phí
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Hỗ trợ của Doanh nghiệp
|
Nguồn khác
|
2020
|
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
|
|
2024
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV.
KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Năm
|
Thanh tra, kiểm tra về quản lý giống cây trồng
|
Thanh tra, kiểm tra về sử dụng và bảo vệ tầng đất mặt của
đất chuyên trồng lúa nước
|
Xử lý vi phạm
|
Chuyển cơ quan có thẩm quyền xử lý hình sự
|
Số cơ sở kiểm tra (cơ sở)
|
Số vụ vi phạm (Vụ)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số cơ sở kiểm tra (cơ sở)
|
Số vụ vi phạm (Vụ)
|
Tỷ lệ (%)
|
Phạt cảnh cáo (vụ)
|
Phạt tiền (vụ)
|
Số tiền phạt (triệu đồng)
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V.
CÁC NỘI DUNG QUY ĐỊNH CÓ MÂU THUẪN, CHỒNG CHÉO, BẤT CẬP,
VƯỚNG MẮC TRONG THỰC TIỄN CẦN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LUẬT TRỒNG TRỌT
STT
|
Tên văn bản/nội dung
|
Quy định có mâu thuẫn, chồng chéo, bất cập, những vấn đề vướng mắc
trong thực tiễn
(Nêu rõ điều, khoản, điểm)
|
Thuyết minh
|
Đề xuất hướng xử lý
(Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế, ban hành mới)
|
Ghi chú
|
I
|
Các nội dung có mâu thuẫn,
chồng chéo trong Luật Trồng trọt
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm quy định chung (nếu có)
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm các quy định về giống
cây trồng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm các quy định về canh tác
(nếu có)
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
4
|
- Nhóm các quy định về thu hoạch,
sơ chế biến bảo quản, chế biến, thương mại và quản lý chất lượng sản phẩm
cây trồng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
II
|
Các quy định pháp luật
chuyên ngành khác có mâu thuẫn, chồng chéo với Luật Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|
III
|
Những nội dung chưa có
quy định, cần được bổ sung trong Luật Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
...................
|
|
|
|
|