|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2114/BNV-CCVC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Đại học Quốc gia Thành phố HCM.
|
Thực hiện Nghị quyết số
17/NQ-CP1, Nghị định số 47/2020/NĐ-CP2 của Chính phủ quản lý,
kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước về dữ liệu cán bộ, công
chức, viên chức trên trục liên thông cơ sở dữ liệu quốc gia. Để có số liệu tổng
hợp báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo chức năng, nhiệm vụ được giao,
Bộ Nội vụ đề nghị Quý cơ quan gửi báo cáo bằng văn bản về thống kê đội ngũ công
chức, viên chức năm 2021 (kể cả cán bộ, công chức cấp xã) thuộc thẩm quyền quản
lý của mình, tính đến thời điểm ngày 31/12/2021, theo các nội dung sau:
1. Đối với báo cáo
thống kê số lượng, chất lượng công chức từ cấp huyện trở lên thực hiện theo
Biểu số 01 (viết tắt là BM01/BNV) và cán bộ, công chức cấp xã Biểu số 02 (viết
tắt là BM02/BNV) ban hành kèm theo Thông tư số 11/2012/TT-BNV3.
2. Đối với báo cáo
thống kê số lượng, chất lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập
thực hiện theo Biểu số 03 (viết tắt là BM03-VC/BNV) ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2019/TT-BNV4.
Đề nghị Quý cơ quan khẩn
trương gửi báo cáo về Bộ Nội vụ (Vụ Công chức-Viên chức) trước ngày 15/6/2022,
số 8 Tôn Thất Thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội, đồng thời gửi kèm theo file biểu mẫu
định dạng theo Microsoft Excel 2019 và gửi về địa chỉ Email:
duongthanglong@moha.gov.vn.
Xin trân
trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý cơ quan./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT Trương Hải Long;
- Lưu: VT, CCVC.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Hải Long
|
Số
thứ tự
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số biên chế được giao
|
Tổng
số công chức hiện có
|
Trong
đó
|
Chia
theo ngạch công chức
|
Trình
độ đào tạo chia theo
|
Chia
theo độ tuổi
|
Nữ
|
Đảng
viên
|
Dân
tộc thiểu số
|
Tôn
giáo
|
Chuyên
viên cao cấp & TĐ
|
Chuyên
viên chính & TĐ
|
Chuyên
viên và tương đương
|
Cán
sự và tương đương
|
Nhân
viên
|
Chuyên
môn
|
Chính
trị
|
Tin
học
|
Ngoại
ngữ
|
Chứng
chỉ tiếng dân tộc
|
QLNN
|
Từ
30 trở xuống
|
Từ
31 đến 40
|
Từ
41 đến 50
|
Từ
51 đến 60
|
Trên
tuổi nghỉ hưu
|
Tiến
Sĩ
|
Thạc
sĩ
|
Đại
học
|
Cao
đẳng
|
Trung
cấp
|
Sơ
cấp
|
Cử
nhân
|
Cao
cấp
|
Trung
cấp
|
Sơ
cấp
|
Trung
cấp trở lên
|
Chứng
chỉ
|
Tiếng
Anh
|
Ngoại
ngữ khác
|
Chuyên
viên cao cấp và TĐ
|
Chuyên
viên chính và TĐ
|
Chuyên
viên và TĐ
|
Tổng
số
|
Nữ
từ 51 đến 55
|
Nam
từ 56 đến 60
|
Đại
học trở lên
|
Chứng
chỉ (A,B,C)
|
Đại
học trở lên
|
Chứng
chỉ (A, B,
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, họ tên)
|
……
Ngày…… tháng …… năm 20…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột B (tên đơn vị):
ghi danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở
TW và ở tỉnh/TP là các sở/ban/ngành, quận/huyện/TP trực thuộc tỉnh;
- Cột 1 (tổng số biên
chế được giao): ghi tổng số biên chế được giao của đơn vị báo cáo trực tiếp
tính đến thời điểm lập báo cáo;
- Cột 2 (tổng số): ghi
tổng số công chức hiện đang công tác tại đơn vị báo cáo trực tiếp;
- Cột 24 (đại học trở
lên): ghi những người có trình độ tiếng Anh học Đại học, trên Đại học ở nước
ngoài bằng tiếng Anh hoặc có bằng Đại học và trên Đại học ở Việt Nam học bằng
tiếng Anh.
Số
thứ tự
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chức
danh
|
Trình
độ đào tạo chia theo
|
Chia
theo độ tuổi
|
Công
chức luân chuyển từ cấp huyện
|
Nữ
|
Đảng
viên
|
Dân
tộc thiểu số
|
Tôn
giáo
|
Cán
bộ cấp xã
|
Công
chức chuyên môn
|
Chuyên
môn, nghiệp vụ
|
Học
vấn phổ thông
|
Chính
trị
|
Tin
học
|
Ngoại
ngữ
|
Chứng
chỉ tiếng dân tộc
|
QLNN
|
Từ
30 trở xuống
|
Từ
31 đến 40
|
Từ
41 đến 50
|
Từ
51 đến 60
|
Trên
tuổi nghỉ hưu
|
Tiến
sĩ
|
Thạc
sĩ
|
Đại
học
|
Cao
đẳng
|
Trung
cấp
|
Sơ
cấp
|
Trung
học phổ thông
|
Trung
học cơ sở
|
Tiểu
học
|
Cử
nhân
|
Cao
cấp lý luận chính trị
|
Trung
cấp
|
Sơ
cấp
|
Trung
cấp trở lên
|
Chứng
chỉ
|
Tiếng
Anh
|
Ngoại
ngữ khác
|
Chuyên
viên chính và TĐ
|
Chuyên
viên và TĐ
|
Chưa
qua đào tạo
|
Tổng
số
|
Nữ
từ 51 đến 55
|
Nam
từ 56 đến 60
|
Đại
học trở lên
|
Chứng
chỉ (A, B, C)
|
Đại
học trở lên
|
Chứng
chỉ (A, B, C)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, họ tên)
|
……
Ngày…… tháng …… năm 20……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột B (Đơn vị công
tác): ghi rõ quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh;
- Cột số 6 (chức danh):
ghi rõ cán bộ bầu cử kiêm nhiệm chức danh công chức chuyên môn (ví dụ Phó Chủ
tịch UBND xã kiêm Trưởng Công an..);
- Cột 38 (Công chức
luân chuyển từ cấp huyện ): ghi rõ tổng số công chức cấp huyện luân chuyển về
xã trong năm báo cáo.
BM03-VC/BNV
Ban hành kèm theo
Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01 tháng 6 năm 2019 của Bộ Nội vụ
Thời hạn nhận báo
cáo: ngày 15/6
|
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VIÊN CHỨC
NĂM 20..
(Áp
dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước tính đến thời điểm
31/12/ hàng năm)
|
Đơn vị báo cáo: Bộ,
Ban, ngành, UBND tỉnh/TP trực thuộc TW,
Đơn vị nhận báo cáo:
Bộ Nội vụ
Đơn vị tính: người
|
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số người hiện có
mặt
|
Trong
đó
|
Lĩnh
vực
|
Chức
danh nghề nghiệp
|
Học
hàm
|
Trình
độ đào tạo
|
Chia
theo tuổi
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Tôn giáo
|
Giáo dục
|
Y tế
|
Khoa học công nghệ
|
Khoa học xã hội
|
Văn hóa, thể thao và
du lịch
|
Lĩnh vực khác
|
Hạng I và tương đương
|
Hạng II và tương đương
|
Hạng III và tương
đương
|
Hạng IV và tương đương
|
Giáo sư
|
Phó Giáo sư
|
Chuyên
môn
|
Chính
trị
|
Tin
học
|
Ngoại
ngữ
|
Tiếng
dân tộc
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ
51 đến 60
|
Trên tuổi nghỉ hưu
|
Tiến sĩ
|
Chuyên khoa II
|
Thạc sĩ
|
Chuyên khoa I
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Còn lại
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Còn lại
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Tiếng
anh
|
Khác
|
Tổng số
|
Sử dụng giao tiếp được
|
Có chứng chỉ
|
Tổng số
|
Nữ từ 51 đến 55
|
Nam từ 56 đến 60
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ (A, B, C)
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ (A, B, C)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, họ tên)
|
…….
Ngày…. tháng….. năm 20…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột B (tên đơn vị):
ghi danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập (tự chủ và chưa giao quyền tự chủ)
thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương; các đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận,
huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cột 1 (tổng số người
làm việc hiện có mặt): Ghi tổng số người làm việc hiện có mặt đang làm việc,
hưởng lương từ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ và chưa giao quyền tự chủ tính
đến thời điểm báo cáo (31/12/ hàng năm);
- Cột 33 và 35 (Đại học
trở lên): ghi những người có trình độ đại học ngoại ngữ trở lên và học đại học,
trên đại học ở nước ngoài hoặc có bằng đại học, trên đại học ở Việt Nam học
bằng tiếng nước ngoài “không ghi những người có các loại chứng chỉ kể cả B1,
B2, C1, C2 (khung năng lực Châu Âu).
1
Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ
về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn
2019-2020, định hướng đến 2025.
2
Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính
phủ quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.
3
Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công
chức.
4
Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên
chức.
Công văn 2114/BNV-CCVC năm 2022 về báo cáo thống kê đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 do Bộ Nội vụ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2114/BNV-CCVC ngày 23/05/2022 về báo cáo thống kê đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 do Bộ Nội vụ ban hành
4.228
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|