TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa
nhập khẩu
|
1. Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg
ngày 07/3/2006;
2. Quyết định số 08/2006/QĐ-BLĐTBXH
ngày 20/11/2006.
|
Cục
ATLĐ
|
|
2
|
Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy
|
Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày
27/12/2012
|
Cục
ATLĐ
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày
18/10/2013
|
Cục
ATLĐ
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014
|
Cục
ATLĐ
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp giấy chứng
nhận hết thời hạn
|
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014
|
Cục
ATLĐ
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với trường hợp bị mất, hỏng
|
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014
|
Cục
ATLĐ
|
|
7
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014
|
Cục
ATLĐ
|
|
8
|
Cấp Chứng chỉ kiểm định viên
|
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014
|
Cục
ATLĐ
|
|
9
|
Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối
với trường hợp Chứng chỉ hết hạn
|
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014
|
Cục
ATLĐ
|
|
10
|
Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối
với trường hợp bổ sung phạm vi kiểm định trong Chứng chỉ kiểm định viên
|
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014
|
Cục
ATLĐ
|
|
11
|
Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối
với trường hợp Chứng chỉ kiểm định viên bị rách, nát hoặc mất
|
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014
|
Cục
ATLĐ
|
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên đối
với trường hợp bị thu hồi
|
Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày
06/3/2014
|
Cục
ATLĐ
|
|
II
|
LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
2
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
3
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng,
thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào
cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ
quan ngang bộ
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Cơ sở
bảo trợ xã hội; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH
|
|
5
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
|
Ủy ban
nhân dân các cấp: xã, huyện, tỉnh; Các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội,
Tài chính; Các Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
4 cấp chính quyền, tùy theo điều kiện, hoàn cảnh cụ thể
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng trợ giúp xã hội đột xuất
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
|
Như
trên
|
Như trên
|
III
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường công
lập trực thuộc
|
Khoản 4 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Thủ trưởng
cơ quan chủ quản trường, trung tâm
|
Dự thảo
|
2
|
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch hội đồng
trường công lập trực thuộc
|
Khoản 4 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Thủ trưởng
cơ quan chủ quản trường
|
Dự thảo
|
3
|
Thành lập hội đồng trường công lập trực
thuộc
|
Khoản 6 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Thủ trưởng
cơ quan chủ quản trường, trung tâm
|
Dự thảo
|
4
|
Công nhận Hội đồng quản trị trường cao
đẳng tư thục
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
Dự thảo
|
5
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng,
hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công
lập trực thuộc
|
Điểm a Khoản 4 Điều 13, Điểm a Khoản
4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ trưởng
Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ
Người
đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
|
6
|
Công nhận hiệu trưởng trường cao đẳng
tư thục
|
Điểm c Khoản 4 Điều 14 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
7
|
Bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường cao
đẳng, hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
Bộ trưởng
Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ
Người
đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
Dự thảo
|
8
|
Công nhận lại hiệu trưởng trường cao
đẳng tư thục
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
Dự thảo
|
9
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường
cao đẳng, hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề
nghiệp công lập trực thuộc
|
Điểm a Khoản 4 Điều 13, Điểm a Khoản
4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ trưởng
Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ
Người
đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
|
10
|
Không công nhận hiệu trưởng trường cao
đẳng tư thục
|
Điểm c Khoản 4 Điều 14 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
11
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc
|
Điểm b Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Bộ trưởng
Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ
Người
đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
|
12
|
Thành lập trường cao đẳng công lập
|
Điểm c Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
13
|
Cho phép thành lập trường cao đẳng tư
thục, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài
|
Điểm c Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
14
|
Thành lập phân hiệu thuộc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc
|
|
Bộ trưởng
Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ
Người
đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
Dự thảo
|
15
|
Thành lập phân hiệu thuộc trường cao
đẳng công lập
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
Dự thảo
|
16
|
Cho phép thành lập phân hiệu thuộc trường
cao đẳng tư thục, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
Dự thảo
|
17
|
Thay đổi địa điểm đào tạo trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc
|
|
Bộ trưởng
Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ
Người
đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
Dự thảo
|
18
|
Thay đổi địa điểm đào tạo trường cao
đẳng
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
Dự thảo
|
19
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc
|
|
Bộ trưởng
Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ
Người
đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
Dự thảo
|
20
|
Đổi tên trường cao đẳng
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
Dự thảo
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc
|
Điểm d Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Bộ trưởng
Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ
Người
đứng đầu cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường cao đẳng
công lập
|
Điểm d Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH
|
Dự thảo
|
23
|
Cho phép sáp nhập, chia, tách trường
cao đẳng tư thục, trường cao đẳng nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Điểm d Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
Khoản 4 Điều 19 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Dự thảo
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
Khoản 4 Điều 19 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Dự thảo
|
26
|
Đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học
|
Khoản 3 Điều 20 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Dự thảo
|
27
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc
|
Khoản 4 Điều 21 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ trưởng
Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ
Người
đứng đầu CQ trung ương của tổ chức chính trị - xã hội
|
|
28
|
Giải thể trung trường cao đẳng công
lập, trường cao đẳng tư thục, trường cao đẳng có vốn đầu tư nước ngoài
|
Khoản 4 Điều 21 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
29
|
Xác nhận mẫu phôi bằng tốt nghiệp, chứng
chỉ đào tạo, mẫu bản sao bằng tốt nghiệp, chứng chỉ đào tạo
|
Khoản 3 Điều 38 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Dự thảo
|
30
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của cơ sở giáo dục nghề nghiệp nước ngoài hoạt động tại Việt Nam
|
Khoản 4 Điều 49 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
31
|
Thành lập, cho phép thành lập tổ chức
kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Khoản 5 Điều 66 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH
|
Dự thảo
|
32
|
Giải thể tổ chức kiểm định chất lượng
giáo dục nghề nghiệp
|
Khoản 5 Điều 66 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Bộ
LĐTBXH
|
Dự thảo
|
33
|
Cấp, thu hồi giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Khoản 1 và 5 Điều 66 Luật Giáo dục nghề
nghiệp
|
Trung
tâm kiểm định độc lập
|
|
34
|
Cấp, cấp lại, thu hồi thẻ kiểm định
viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp
|
Khoản 5 Điều 66 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Tổng
cục Giáo dục nghề nghiệp
|
Dự thảo
|
35
|
Cấp, cấp đổi, bổ sung, cấp lại, tạm
đình chỉ hoạt động và thu hồi giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ
kỹ năng nghề quốc gia
|
Điều 5 Nghị định số 31/2015/NĐ-CP
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
36
|
Cấp, cấp lại, hủy bỏ, thu hồi thẻ đánh
giá viên kỹ năng nghề quốc gia
|
Khoản 1 Điều 12 Nghị định số
31/2015/NĐ-CP
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
37
|
Đăng ký tham dự đánh giá, cấp chứng
chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
Khoản 3 Điều 17 Nghị định số
31/2015/NĐ-CP
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
38
|
Cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
Khoản 2 Điều 26 Nghị định số
31/2015/NĐ-CP
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
39
|
Cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi chứng
chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
|
Bộ
LĐTBXH
|
Dự thảo
|
IV
|
LĨNH
VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND
các cấp, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Ban Tổ
chức Trung ương, Bộ Lao động Thương binh và xã hội, các cơ quan Trung ương
khác
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám
năm 1945
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Ban Tổ
chức Trung ương, Bộ Lao động Thương binh và xã hội, các cơ quan Trung ương
khác
|
|
4
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người
hy sinh thuộc lực lượng quân đội, công an
|
Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT-
BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013
|
UBND
cấp xã, BCH quân sự cấp huyện, Công an cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh,
Bô tư lệnh Thủ đô Hà Nội, BLĐTBXH và Bộ Quốc phòng
|
|
5
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người
hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an
|
Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013
|
UBND
cấp xã, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh, Bộ GTVT, Bộ LĐTBXH
|
|
V
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011.
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
2
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 31/12/2011.
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
3
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
Thông tư liên tịch số
43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011.
|
Bộ
LĐTBXH
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ đưa
người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007
|
Cục Quản
lý lao động ngoài nước
|
|
2
|
Đổi giấy phép hoạt động dịch vụ đưa
người lao động đi làm việc ở nước ngoài do doanh nghiệp được cấp lại Giấy
đăng ký kinh doanh
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ
đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài khi giấy phép bị mất, bị cháy, bị
hư hỏng.
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
|
4
|
Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
|
5
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn trên 90 ngày
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
|
6
|
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc
ở nước ngoài của các tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
|
7
|
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc
ở nước ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu ở nước ngoài
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
|
8
|
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc
ở nước ngoài của các tổ chức sự nghiệp của nhà nước
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
|
9
|
Cấp thông báo chuyển trả đối với
người lao động là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước
Đông Âu và Liên Xô cũ
|
Thông tư liên Bộ số 12-TT/LB ngày 03/8/1992
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính
|
Cục
QLLĐNN
|
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận về thời gian
đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao
động là đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng đi làm việc ở các nước Đông Âu và
Liên Xô cũ đã về nước trước ngày 01/01/2007
|
- Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg
ngày 13/7/2007;
- Thông tư số 24/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 09/11/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
|
11
|
Hỗ trợ bồi dưỡng nâng cao tay nghề,
ngoại ngữ cho người lao động đối với thị trường yêu cầu cao về tay nghề, ngoại
ngữ
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
12
|
Hỗ trợ doanh nghiệp trong hoạt động
củng cố và phát triển thị trường lao động truyền thống
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
13
|
Hỗ trợ học phí bồi dưỡng tay nghề, ngoại
ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
14
|
Hỗ trợ hoạt động quảng bá nguồn lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
15
|
Hỗ trợ cho thân nhân của người lao động
bị chết
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
16
|
Đóng góp Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
17
|
Hỗ trợ doanh nghiệp để giải quyết rủi
ro cho người lao động
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 21/7/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
18
|
Hỗ trợ cho người lao động trong một
số trường hợp rủi ro khác
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số 11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 21/7/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
19
|
Hỗ trợ hoạt động tìm kiếm, khai thác
thị trường lao động mới của doanh nghiệp
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
20
|
Hỗ trợ cho người lao động bi tai nạn
lao động, tai nạn rủi ro, ốm đau, bệnh tật không đủ sức khoẻ để tiếp tục làm
việc và phải về nước trước thời hạn
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/07/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận đề nghị tất toán tài
khoản ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc
ở nước ngoài
|
- Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007;
- Thông tư liên tịch số
17/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
|
22
|
Cung cấp giáo trình, tài liệu bồi dưỡng
ngoại ngữ, kiến thức cần thiết cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận tham gia Quỹ
hỗ trợ việc làm ngoài nước của doanh nghiệp, tổ chức sự nghiệp, Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Quyết định 144/2007/QĐ-TTg ngày
31/8/2007;
- Thông tư liên tịch số
11/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 21/7/2008
|
Quỹ hỗ
trợ việc làm ngoài nước
|
|
24
|
Đăng ký mẫu chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài
|
- Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Quyết định 20/2007/QĐ-LĐTBXH ngày
02/8/2007
|
Cục
QLLĐNN
|
|
25
|
Xác nhận thời gian đi lao động ở nước
ngoài
|
Thông tư liên Bộ số 12-TT/LB ngày 03/8/1992
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính
|
Cục
QLLĐNN
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm
|
- Luật tổ chức Chính phủ ngày
25/12/2001;
- Bộ luật lao động 2012;
- Luật việc làm 2013;
- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013.
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012
|
Các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Tổ chức
chính trị - xã hội cấp Trung ương
|
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
- Luật tổ chức Chính phủ ngày
25/12/2001;
- Bộ luật lao động 2012;
- Luật việc làm 2013;
- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013.
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012
|
Các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Tổ chức
chính trị - xã hội cấp Trung ương
|
|
3
|
Cấp giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ
cho công dân New Zealand
|
Thông tư liên tịch số
15/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG ngày 6/6/2012
|
Cục Việc
làm (Bộ LĐTBXH)
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép làm việc trong kỳ
nghỉ cho công dân New Zealand
|
Thông tư liên tịch số 15/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BNG
ngày 6/6/2012
|
Cục Việc
làm (Bộ LĐTBXH)
|
|
5
|
Cấp giấy phép lao động cho người Việt
Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và công
nghệ tại Việt Nam
|
Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày
22/9/2014
|
Cục Việc
làm (Bộ LĐTBXH)
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động khoa học và
công nghệ tại Việt Nam
|
Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày
22/9/2014
|
Cục Việc
làm (Bộ LĐTBXH)
|
|
VIII
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
|
- Nghị định 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ;
- Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
Bộ, ngành
được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối
với công ty
|
|
2
|
Xếp hạng Tổng công ty đặc biệt đối với
công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu.
|
- Nghị định 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ;
- Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
|
3
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên
do Bộ, ngành làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng Tổng công ty và tương
đương)
|
- Nghị định 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ;
- Thông tư 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bộ, ngành
được phân công, phân cấp thực hiện các quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu đối
với công ty.
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày
22/5/2013.
- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 08/01/2014
|
Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013.
- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 08/01/2014
|
Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
- Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày
22/5/2013.
- Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 08/01/2014
|
Bộ Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
|
X
|
TỔ
CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
|
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg
ngày 19/7/2005.
- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày
28/11/2006.
|
Các Bộ,
ngành
|
|
TT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
TTHC
do Trung ương ban hành
|
TTHC
do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm giờ
từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày
10/5/2013
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
|
2
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH,
Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản
lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có)
|
Thông tư liên tịch số
12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
3
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao
động
|
Thông tư liên tịch số
12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa
|
Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày
27/12/2012
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày
18/10/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
6
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao
động
|
Thông tư liên tịch số
01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10-11-2011
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
7
|
Thông báo tuyển dụng lần đầu người dưới
15 tuổi làm việc
|
Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày
11/6/2013
|
Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
|
Ủy ban
nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
X
|
|
TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của 3 cấp chính quyền, tùy theo điều kiện, hoàn cảnh
cụ thể
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
|
Như
trên
|
X
|
|
Như
trên
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013
|
Người
đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.
|
X
|
|
TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của người đứng đầu cơ sở BTXH các cấp
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở
chăm sóc người khuyết tật đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh
thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài
thành lập
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất,
hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi
tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối
với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do CQ, tổ chức cấp tỉnh thành
lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài
thành lập
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận
cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy
phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
thực hiện
|
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày
14/01/2011
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
9
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Sở Nội
vụ; UBND tỉnh
|
X
|
|
|
10
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Sở Nội
vụ; UBND tỉnh
|
X
|
|
|
11
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Sở Nội
vụ; UBND tỉnh
|
X
|
|
|
12
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Sở Nội
vụ; UBND tỉnh
|
X
|
|
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào
cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Cơ sở
bảo trợ xã hội; Cơ quan quản lý cơ sở bảo trợ xã hội
|
X
|
|
|
III
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
Bổ nhiệm Chủ tịch hội đồng trường công
lập trực thuộc
|
Khoản 4 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
2
|
Miễn nhiệm, cách chức Chủ tịch hội đồng
trường công lập trực thuộc
|
Khoản 4 Điều 11 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
3
|
Công nhận Hội đồng quản trị trường trung
cấp nghề tư thục
|
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
4
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng,
hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công
lập trực thuộc
|
Điểm a Khoản 4 Điều 13, Điểm a Khoản
4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
5
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn
|
Điểm b Khoản 4 Điều 13, Điểm b Khoản
4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
6
|
Bổ nhiệm lại hiệu trưởng trường cao
đẳng, hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công
lập trực thuộc
|
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
7
|
Công nhận lại hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn
|
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
8
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường
cao đẳng, hiệu trưởng trường trung cấp, giám đốc trung tâm giáo dục nghề
nghiệp công lập trực thuộc
|
Điểm a Khoản 4 Điều 13, Điểm a Khoản
4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
9
|
Không công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục, giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trên địa bàn
|
Điểm b Khoản 4 Điều 13, Điểm b Khoản
4 Điều 15 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
10
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương
|
Điểm a Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
11
|
Thành lập phân hiệu thuộc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh/thành phố
trực thuộc trung ương
|
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
12
|
Thay đổi địa điểm đào tạo trung tâm
giáo dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh/thành phố
trực thuộc trung ương
|
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
13
|
Cho phép thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên
địa bàn
|
Điểm a Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
14
|
Cho phép thành lập phân hiệu trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài trên địa bàn
|
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
15
|
Thay đổi địa điểm đào tạo trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
trên địa bàn
|
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
16
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập, trường trung cấp công lập thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc trung
ương; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài trên địa bàn
|
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
17
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc
|
Điểm d Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
18
|
Cho phép sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, trường trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài trên địa bàn
|
Điểm d Khoản 6 Điều 18 Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp; trung tâm giáo dục nghề nghiệp;
doanh nghiệp
|
Khoản 4 Điều 19 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
Dự thảo
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp; trung tâm giáo dục nghề
nghiệp; doanh nghiệp
|
Khoản 4 Điều 19 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
Dự thảo
|
21
|
Đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp
|
Khoản 3 Điều 20 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
Dự thảo
|
22
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập, trường trung cấp công lập trực thuộc; trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, trường
trung cấp tư thục và trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn
|
Khoản 4 Điều 21 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Chủ tịch
UBND tỉnh
|
x
|
|
Dự thảo
|
23
|
Điều lệ cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Khoản 3 Điều 22 Luật Giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở
giáo dục nghề nghiệp
|
x
|
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng khi người có công từ trần
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh
của cơ quan điều tra
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
5
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án
tù đã chấp hành xong hình phạt tù
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trường hợp bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trường hợp người có công hoặc thân nhân đã đi
khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị
tiếp tục hưởng chế độ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân
nhân liệt sĩ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH.
|
X
|
|
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐTBXH.
|
X
|
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH.
|
X
|
|
|
11
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
12
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở LĐTBXH,
Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên
|
X
|
|
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
14
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH,
Sở YT
|
X
|
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối
với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH,
Sở YT
|
X
|
|
|
16
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
17
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
19
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong
hồ sơ người có công
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐTBXH, cơ quan liên quan theo thẩm quyền
|
X
|
|
|
20
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
21
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc
ghi công
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐTBXH.
|
x
|
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐTBXH.
|
x
|
|
|
23
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐTBXH.
|
x
|
|
|
24
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐTBXH.
|
x
|
|
|
25
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia
mộ liệt sĩ
|
Thông tư liên tịch số13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 3/6/2014
|
Sở LĐTBXH
|
x
|
|
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
Thông tư liên tịch số13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 3/6/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
27
|
Thủ tục cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Thông tư liên tịch số13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 3/6/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
28
|
Thủ tục lập Sổ theo
dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Thông tư liên tịch số13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 3/6/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
29
|
Thủ tục thực hiện
chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách
mạng đã chết
|
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
30
|
Thủ tục Cấp Bằng “Tổ
quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết
chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng
|
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
31
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế đã chết trước ngày 1/1/1995
|
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
32
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có
vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến,
sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 ruổi,
nam 60 tuổi)
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 và
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 80% trở lên
mà mắc bệnh, tật thuộc Danh mục bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến
phơi nhiễm với chất độc hóa học theo Thông tư liên tịch số
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013
|
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 và
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
34
|
Thủ tục xác nhận thương binh đối với
người không thuộc lực lượng công an
|
Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT-
BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐTBXH.
|
x
|
|
|
35
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày
27/7/2011.
|
UBND
cấp xã, Sở LĐTBXH.
|
x
|
|
|
36
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày
27/7/2011.
|
UBND
cấp xã, Sở LĐTBXH.
|
x
|
|
|
V
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm
tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại TT CBGDLĐXH
|
Thông tư liên tịch số
14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012
|
Giám
đốc Trung tâm CB-GD-LĐXH
|
x
|
|
|
7
|
Chế độ thăm gặp học viên tại TT
CBGDLĐXH
|
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA
ngày 06/6/2012
|
Giám
đốc Trung tâm CB-GD-LĐXH
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục về nghỉ chịu tang của học viên
tại TT QLSCN
|
Điều 30, Nghị định 94/2009/NĐ-CP
ngày 26/10/2009
|
GĐ
TT CB-GD-LĐXH
|
x
|
|
|
9
|
Thủ tục trợ cấp 1 phần hoặc toàn bộ
chi phí khám, chữa bệnh đối với học viên tại TT QLSCN thuộc diện nghèo, cận nghèo,
gia đình chính sách không có thẻ BHYT
|
Điều 32, Nghị định 94/2009/NĐ-CP
ngày 26/10/2009
|
Giám
đốc Trung tâm CB-GD-LĐXH
|
x
|
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
1
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
1. Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
2. Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
3. Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
1. Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
2. Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
3. Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007
|
Sở
LĐTBXH
|
x
|
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ
Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay trên 100 triệu
đồng đến 500 triệu đồng
|
- Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày
05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg.
- Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-LĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008.
|
- UBND
cấp tỉnh hoặc CQ Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội
- Ngân hàng Chính sách Xã hội địa phương
|
X
|
|
|
2
|
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
- Luật Việc làm 2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Cơ quan
Bảo hiểm xã hội
|
X
|
|
|
3
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Luật Việc làm 2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH;
TT Dịch
vụ việc làm
|
X
|
|
|
4
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Luật Việc làm 2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH;
TT Dịch
vụ việc làm
|
X
|
|
|
5
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Luật Việc làm 2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH;
TT Dịch
vụ việc làm
|
X
|
|
|
6
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Luật Việc làm 2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH;
TT Dịch
vụ việc làm
|
X
|
|
|
7
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
- Luật Việc làm 2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH;
TT Dịch
vụ việc làm
|
X
|
|
|
8
|
Giải quyết hưởng hỗ trợ học nghề
|
- Luật Việc làm 2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH;
TT Dịch
vụ việc làm
|
X
|
|
|
9
|
Giải quyết hưởng tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
- Luật Việc làm 2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH;
TT Dịch
vụ việc làm
|
X
|
|
|
10
|
Giải quyết hưởng hỗ trợ đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
- Luật Việc làm 2013.
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015.
|
UBND
cấp tỉnh; Sở LĐ-TB&XH
|
X
|
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Luật Doanh nghiệp 2005;
- Luật việc làm 2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23/5/2014
|
UBND
cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo ủy quyền)
|
X
|
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Luật Doanh nghiệp 2005;
- Luật việc làm 2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23/5/2014
|
UBND
cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo ủy quyền)
|
X
|
|
|
13
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Luật Doanh nghiệp 2005;
- Luật việc làm 2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23/5/2014
|
UBND
cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo ủy quyền)
|
X
|
|
|
14
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm
|
- Luật tổ chức Chính phủ 2001;
- Bộ luật lao động 2012;
- Luật việc làm 2013;
- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012.
|
UBND
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
15
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm
|
- Luật tổ chức Chính phủ 2001;
- Bộ luật lao động 2012;
- Luật việc làm 2013;
- Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012.
|
UBND
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
16
|
Cấp giấy phép lao động
|
- Bộ luật lao động 2012.
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày
5/9/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
17
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
- Bộ luật lao động 2012.
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày
5/9/2013
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
18
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
- Bộ luật lao động 2012
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày
5/9/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 16/01/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
19
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng lao động nước
ngoài
|
- Bộ luật lao động 2012
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày
5/9/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 16/01/2014
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh; Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
20
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng lao
động nước ngoài
|
- Bộ luật lao động 2012
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày
5/9/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 16/01/2014
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh; Sở LĐTBXH
|
X
|
|
|
21
|
Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào
các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
- Bộ luật lao động 2012
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày
5/9/2013
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
16/01/2014
|
Chủ tịch
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
VIII
|
LĨNH
VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội lần
đầu
|
Luật Bảo hiểm xã hội 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
2
|
Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội trong trường
hợp hỏng hoặc mất
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
3
|
Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm
xã hội của người sử dụng lao động
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
4
|
Điều chỉnh thông tin cá nhân của người
lao động tham gia bảo hiểm xã hội bao
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
5
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
6
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
7
|
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức,
phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
8
|
Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao
động
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
9
|
Giải quyết hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
10
|
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức,
phục hồi sức khoẻ sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
11
|
Giải quyết hưởng lương hưu với người
đang tham gai bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
12
|
Giải quyết hưởng lương hưu đối với người
lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian
tham gia bảo hiểm xã hội gồm cả người đang chấp hành hình phạt tù.
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
13
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một
lần
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
14
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối
với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng ra nước
ngoài để định cư
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
15
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối
với người đang đóng bảo hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã
hội bao gồm
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
16
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất của
người đang hưởng hoặc người đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
17
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ
cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng đối với người xuất cảnh trái phép trở về nước
định cư hợp pháp và người bị Tòa án tuyên bố mất tích trở về
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
18
|
Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
19
|
Thủ tục khám giám định mức suy giảm
khả năng lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội
|
Luật BHXH 2014
|
Cơ
quan BHXH
|
X
|
|
|
IX
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia.
|
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày
14/10/2013;
- Thông tư liên tịch số
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014.
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
|
X
|
|
|
2
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
- Bộ luật lao động;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015.
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
3
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
- Nghị định 51/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013;
- Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 09/9/2013.
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
4
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (từ hạng III cho đến hạng
Tổng công ty và tương đương).
|
- Nghị định 51/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013;
- Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 09/9/2013.
|
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
5
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh
nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh
|
- Bộ luật lao động (Đ75)
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
của Chính phủ .
|
Sở LĐTBXH
hoặc CQ được ủy quyền
|
X
|
|
|
X
|
LĨNH
VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
|
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg.
- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH
ngày 28/11/2006
|
UBND
cấp tỉnh
|
X
|
|
|
XI
|
LĨNH
VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
|
1
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
2
|
Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao
động
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014
|
Sở
LĐTBXH
|
X
|
|
|
TT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
TTHC
do Trung ương ban hành
|
TTHC
do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (các đối tượng quy định tại Điều 5
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP).
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
2
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
3
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện, Phòng LĐTBXH
|
X
|
|
|
4
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
6
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
trợ giúp xã hội đột xuất
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
7
|
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị
chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không
còn người thân thích chăm sóc
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
9
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không
có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả
năng chăm sóc, nuôi dưỡng
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
10
|
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp (gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị
xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ
em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa
vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo
quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
11
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc
người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
13
|
Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng;
điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ
sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
14
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thực
hiện
|
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày
14/01/2011
|
Phòng
LĐTBXH
|
X
|
|
|
15
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
16
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
17
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
18
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
19
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào
cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012
|
Cơ sở
BTXH; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH
|
X
|
|
|
20
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;
TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
21
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công
lập
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;
TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
22
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội
|
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012;
TTLT số 09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
23
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối
với người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
24
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
25
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được
hưởng trợ cấp xã hội
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
27
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm
sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi
đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp
xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
29
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội khi
người khuyết tật thay đổi nơi cư trú
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
30
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối
với người khuyết tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012.
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
|
31
|
Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc
biệt nặng vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
Thông tư số 17/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011.
|
UBND
cấp huyện; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH
|
X
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục bổ sung tình
hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH
|
X
|
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu và hỗ trợ
thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH
|
X
|
|
|
III
|
LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐTBXH
|
X
|
|
|
2
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa người
nghiện ma túy vào Trung tâm CBGDLĐXH
|
Thông tư liên tịch số
14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
3
|
Miễn chấp hành quyết định đưa người
nghiện ma túy vào Trung tâm CBGDLĐXH
|
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA
ngày 06/6/2012
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
4
|
Tạm đình chỉ thi hành quyết định tại
Trung tâm CBGDLĐXH
|
Thông tư liên tịch số
14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
5
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN
|
Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày
01/11/2010
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
6
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN
|
Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày
01/11/2010
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ
Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100 triệu
đồng
|
- Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày
05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg
- Thông tư liên tịch số
14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008.
|
- UBND
cấp huyện hoặc CQ cấp tỉnh của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội.
- Ngân
hàng Chính sách Xã hội địa phương
|
X
|
|
|
V
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện
|
Bộ Luật lao động 2012 (Đ93)
|
Phòng
LĐTBXH
|
X
|
|
|