3. Bảng điểm kiểm tra: (xin gửi kèm theo)
Cục Quản lý Dược đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương triển khai kiểm tra công tác quản lý nhà nước về dược
và mỹ phẩm năm 2017 và báo cáo về Cục Quản lý Dược trước ngày 25/12/2017.
Điện thoại: 04. 37366483 - Fax: 04. 38234758.
Nội dung bảng điểm, biểu mẫu và các văn bản hướng
dẫn, các đơn vị có thể tham khảo tại Website của Cục Quản lý dược: http://www.dav.gov.vn.
(Mục công tác dược địa phương).
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và
triển khai thực hiện./.
Mục
|
Nội dung chấm điểm
|
Điểm chuẩn
|
Điểm đoàn KT chấm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Công tác quản lý nhà nước tại Sở Y tế:
|
24
|
|
|
1
|
Công
tác quy hoạch, kế hoạch
|
2
|
|
|
1.1
|
Xây
dựng quy hoạch, kế hoạch và triển khai thực hiện Chiến lược quốc gia phát triển
ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 của địa
phương trình UBND tỉnh, thành phố (sau đây gọi tắt là tỉnh) và được phê duyệt:
-
Có bản quy hoạch, kế hoạch và triển khai thực hiện: 1 điểm
-
Có bản quy hoạch, kế hoạch nhưng chưa triển khai thực hiện: 0,5 điểm
-
Không có bản quy hoạch, kế hoạch: 0 điểm
*
Kiểm tra bản quy hoạch, kế hoạch, văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.2
|
Xây
dựng kế hoạch năm về công tác dược và mỹ phẩm của tỉnh:
-
Có kế hoạch: 1 điểm
-
Không có kế hoạch: 0 điểm
*
Kiểm tra bản kế hoạch
|
1
|
|
|
2
|
Công
tác phổ biến văn bản quản lý về dược và mỹ phẩm mới ban hành
|
3
|
|
|
2.1
|
Phổ
biến đủ văn bản:
-
Phổ biến đủ 100% văn bản: 1 điểm.
- Mỗi
văn bản không phổ biến trừ 0.25 điểm tối đa không quá 1 điểm
*Kiểm
tra công văn và tài liệu lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
2.2
|
Phổ
biến, hướng dẫn tập huấn cho đủ loại đối tượng quản lý: (Cán bộ dược liên
quan thuộc các phòng của Sở Y tế; Cán bộ dược của phòng y tế quận, huyện;
Lãnh đạo các khoa dược bệnh viện; Lãnh đạo, người phụ trách chuyên môn của
các cơ sở sản xuất kinh doanh dược, mỹ phẩm)
-
Phổ biến đủ loại đối tượng: 1 điểm
-
Phổ biến không đủ loại đối tượng: mỗi loại đối tượng trừ 0.25 điểm, tối đa
không quá 1 điểm
*
Tùy thuộc vào lĩnh vực quản lý quy định loại đối tượng được phổ biến;
*
Kiểm tra hồ sơ, văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
2.3
|
Phổ
biến kịp thời:
-
Phổ biến kịp thời và triển khai theo đúng hiệu lực của văn bản: 1 điểm
-
Không kịp thời: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ, văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
3
|
Công
tác tổ chức triển khai thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định
về quản lý dược và mỹ phẩm
|
2
|
|
|
3.1
|
Ban
hành hoặc tham mưu trình UBND (Chủ tịch UBND) tỉnh ban hành theo thẩm quyền
các văn bản quản lý về dược và mỹ phẩm theo yêu cầu quản lý của Bộ Y tế và
UBND tỉnh (nếu có)
-
Ban hành đủ: 1 điểm
-
Ban hành không đủ: 0.5 điểm
-
Không ban hành: 0 điểm
*Kiểm
tra văn bản được ban hành.
|
1
|
|
|
3.2
|
Ban
hành hoặc tham mưu cho UBND tỉnh ban hành các văn bản về tăng cường quản lý
nhà nước về dược, mỹ phẩm trên địa bàn:
- Mỗi
văn bản: 0.5 điểm, tổng số không quá 1 điểm
-
Không có văn bản: 0 điểm
*Kiểm
tra các văn bản được ban hành.
|
1
|
|
|
4
|
Công
tác tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định quản lý về dược mỹ
phẩm
|
7
|
|
|
4.1
|
Xây
dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định quản lý nhà nước
về lĩnh vực dược, mỹ phẩm:
-
Có kế hoạch thanh tra, kiểm tra: 1 điểm
-
Không có kế hoạch kiểm tra : 0 điểm
*Kiểm
tra bản kế hoạch
|
1
|
|
|
4.2
|
Tổ
chức phối hợp liên ngành trong công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện của
các cơ sở về lĩnh vực dược và mỹ phẩm.
-
Có tổ chức: 1 điểm
-
Không tổ chức: 0 điểm
*Kiểm
tra biên bản thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
4.3
|
Tổ
chức thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch:
-
Thực hiện theo đúng kế hoạch: 1 điểm
-
Thực hiện không đúng kế hoạch: 0.5 điểm
-
Không thực hiện: 0 điểm
*Kiểm
tra biên bản thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
4.4
|
Báo
cáo kết quả thanh tra, kiểm tra:
-
Có đủ tổng kết của các đợt thanh tra: 1 điểm
-
Không đủ, mỗi đợt không tổng kết trừ 0.25 điểm, tổng số điểm trừ không quá 1 điểm
-
Không tổng kết: 0 điểm
*Kiểm
tra bản báo cáo tổng kết từng đợt thanh tra
|
1
|
|
|
4.5
|
Công
khai kết luận thanh tra theo đúng quy định:
-
Đúng quy định: 1 điểm
-
Không đúng quy định: 0 điểm
|
1
|
|
|
4.6
|
Công
tác xử lý vi phạm sau thanh tra:
- Xử
lý theo quy định: 1 điểm
-
Có từ 01 trường hợp xử lý sai quy định hoặc không xử lý trong trường hợp có
vi phạm: 0 điểm
*
Kiểm tra biên bản và quyết định lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
4.7
|
Công
tác giải quyết khiếu nại tố cáo về dược, mỹ phẩm: Tổ chức xem xét, giải quyết
khiếu nại, tố cáo liên quan đến lĩnh vực dược, mỹ phẩm:
-
Giải quyết đúng thẩm quyền, đúng thời gian quy định: 1 điểm
-
Giải quyết đúng thẩm quyền, không đúng thời gian quy định: 0 điểm
Điểm
phạt: Trừ 1 điểm (-1) đối với trường hợp không giải quyết hoặc giải quyết sai
thẩm quyền
*Kiểm
tra sổ giải quyết theo dõi khiếu nại tố cáo
|
1
|
|
|
5
|
Chỉ
đạo các đơn vị tăng cường sử dụng thuốc sản xuất trong nước
-
Có chỉ đạo: 1 điểm
-
Không chỉ đạo: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
6
|
Chỉ
đạo chuyên môn phòng y tế quận, huyện về công tác dược, mỹ phẩm trên địa bàn:
-
Có chỉ đạo: 1 điểm
-
Không chỉ đạo: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản chỉ đạo lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
7
|
Công
tác cấp giấy phép, tiếp nhận công bố liên quan đến dược, mỹ phẩm
|
8
|
|
|
7.1
|
Tổ
chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ hội thảo giới thiệu thuốc:
-
Đúng quy định: 0.5 điểm
-
Không đúng quy định: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
7.2
|
Tổ
chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước:
-
Đúng quy định: 0.5 điểm
-
Không đúng quy định: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
7.3
|
Tổ
chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố mỹ phẩm theo phân cấp:
-
Đúng quy định: 0,5 điểm
-
Không đúng quy định: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
7.4
|
Tổ
chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm:
-
Đúng quy định: 0.5 điểm
-
Không đúng quy định: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
0.5
|
|
|
7.5
|
Tổ
chức cấp thẻ người giới thiệu thuốc:
-
Đúng quy định: 0.5 điểm
-
Không đúng quy định: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
0.5
|
|
|
7.6
|
Tổ chức
thẩm định và cấp chứng chỉ hành nghề dược
-
Đúng quy định: 1 điểm
-
Không đúng quy định: mỗi hồ sơ sai bị trừ 0.25 điểm, tổng số điểm bị trừ
không quá 1 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
7.7
|
Tổ
chức thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ ĐKKD dược:
-
Đúng quy định: 1 điểm
-
Không đúng quy định: mỗi hồ sơ sai bị trừ 0.25 điểm, tổng số điểm bị trừ
không quá 1 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
7.8
|
Tổ
chức thẩm định và cấp giấy chứng nhận nhà thuốc đạt tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc (GPP).
-
Đúng quy định: 1 điểm
-
Không đúng quy định: mỗi hồ sơ sai bị trừ 0.25 điểm, tổng số điểm bị trừ
không quá 1 điểm.
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
7.9
|
Tổ
chức thẩm định và cấp giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn thực hành tốt phân
phối thuốc (GDP).
-
Đúng quy định: 1 điểm
-
Không đúng quy định: mỗi hồ sơ sai bị trừ 0.25 điểm, tổng số điểm bị trừ
không quá 1 điểm.
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
II
|
Kết quả chỉ đạo thực hiện công tác quản lý nhà nước về dược
và mỹ phẩm của Sở Y tế trên địa bàn.
|
64
|
|
|
1
|
Công tác chỉ đạo các đơn vị thực hiện quy định về quản lý
dược, mỹ phẩm theo từng lĩnh vực:
|
45
|
|
|
1.1
|
Công tác quản lý thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần
và tiền chất
|
3,5
|
|
|
1.1.1
|
Thực
hiện và chỉ đạo triển khai các văn bản quản lý về quản lý thuốc gây nghiện,
thuốc hướng tâm thần và tiền chất:
-
Có thực hiện: 1 điểm
- Không
thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.1.2
|
Giải
quyết đơn hàng mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất
dùng làm thuốc và báo cáo, kiểm tra:
-
Đúng quy định: 0.5 điểm.
-
Không đúng quy định: 0 điểm
*
Kiểm tra bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.1.3
|
Chỉ
đạo việc tổ chức cơ sở bán lẻ thuốc gây nghiện và nhượng thuốc gây nghiện, thuốc
hướng tâm thần cho điều trị ngoại trú: 1 điểm
- Mỗi
quận, huyện không có điểm bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần hoặc
khoa dược bệnh viện không thực hiện nhượng thuốc gây nghiện cho điều trị ngoại
trú trừ 0.2 điểm, tổng số điểm bị trừ không quá 1 điểm
Điểm
phạt: Trừ 1 điểm (-1) đối với Sở Y tế không tổ chức cơ sở bán lẻ thuốc gây
nghiện, thuốc hướng tâm thần cho điều trị ngoại trú.
*
Kiểm tra báo cáo lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.1.4
|
Công
tác thống kê báo cáo:
-
Đúng quy định: 0.5 điểm
-
Không đúng quy định: 0 điểm
*
Kiểm tra báo cáo lưu tại Sở Y tế
|
0.5
|
|
|
1.2
|
Công tác quản lý chất lượng thuốc
|
8
|
|
|
1.2.1
|
Tổ
chức thực hiện các văn bản quản lý về quản lý chất lượng thuốc:
-
Có thực hiện: 0.5 điểm.
- Không
thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra các văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.2.2
|
Chỉ
đạo, giám sát việc thu hồi thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng:
-
Có văn bản chỉ đạo và thực hiện việc giám sát các đơn vị thu hồi kịp thời và
có báo cáo về Cục QLD: 1 điểm
-
Chỉ có văn bản chỉ đạo, thực hiện giám sát, nhưng không báo cáo về Cục theo
yêu cầu: 0.5 điểm.
-
Chỉ đạo, giám sát các đơn vị thu hồi không kịp thời: 0 điểm
Điểm
phạt: Trừ 1 điểm (-1) đối với Sở Y tế không giám sát hoặc vẫn còn thuốc bị
thu hồi lưu hành trên địa bàn
*
Kiểm tra các văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.2.3
|
Chỉ
đạo công tác thực hiện “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc - GLP ” tại
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm.
-
Có chỉ đạo: 1 điểm
- Không
chỉ đạo: 0 điểm.
*
Kiểm tra công văn chỉ đạo lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
1.2.4
|
Trung
tâm KNDP:
|
2,5
|
|
|
1.2.4.1
|
-
Xây dựng kế hoạch và tổ chức giám sát chất lượng thuốc, mỹ phẩm lưu hành tại
địa phương : 0.5 điểm
- Không
có kế hoạch: 0 điểm
*
Kiểm tra kế hoạch tại Trung tâm Kiểm nghiệm
|
1
|
|
|
1.2.4.2
|
Tỷ
lệ mẫu được kiểm nghiệm đủ các chỉ tiêu (Chỉ tính trên các mẫu lấy kiểm tra,
giám sát chất lượng, không tính mẫu gửi, mẫu khảo sát theo chỉ đạo của Bộ Y tế
hoặc theo các chương trình của Hệ thống kiểm nghiệm):
-
Từ 80% số mẫu trở lên: 01 điểm
-
Từ 60%-80% số mẫu: 0.5 điểm
-
Dưới 60% số mẫu: 0 điểm
*
Kiểm tra báo cáo tại Trung tâm kiểm nghiệm
|
1
|
|
|
1.2.4.3
|
Triển
khai việc lấy mẫu kiểm tra chất lượng thuốc một cách có trọng tâm, trọng điểm:
thuốc chứa hoạt chất kém bền vững, loại thuốc bị phát hiện có nhiều vi phạm
hoặc thuốc của cơ sở có vi phạm chất lượng
-
Có triển khai, nhưng không có trọng tâm, trọng điểm: 0.5 điểm
-
Không triển khai: 0 điểm
|
0.5
|
|
|
1.2.4.4
|
*
Kiểm tra số liệu tại Trung tâm kiểm nghiệm
- Kết
quả kiểm nghiệm thuốc chính xác : 0,5 điểm
-
Có kết quả kiểm nghiệm, phân tích được xác định là không chính xác (sau khi có
khiếu nại hoặc không có khiếu nại): 0 điểm
-
Không phát hiện thuốc kém chất lượng, thuốc giả, nhưng kết quả kiểm tra giám
sát chất lượng thuốc của Viện Kiểm nghiệm tại địa phương có phát hiện thuốc
kém chất lượng, thuốc giả : trừ 0.5 điểm (-0.5)
|
0,5
|
|
|
1.2.4.5
|
Điểm
thưởng: Cộng 1 điểm (+1): Trung tâm đạt tiêu chuẩn GLP, ISO, IEC.
|
|
|
|
1.2.5
|
Tổ
chức thanh tra, kiểm tra chất lượng thuốc trên địa bàn:
-
Có tổ chức: 1 điểm
-
Không tổ chức: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.2.6
|
Báo
cáo định kỳ, đột xuất công tác quản lý chất lượng thuốc trên địa bàn.
-
Báo cáo kịp thời: 1 điểm
-
Báo cáo không kịp thời: 0 điểm
*
Kiểm tra các báo cáo lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.2.7
|
Tổ
chức quản lý liên ngành trong công tác phòng chống thuốc giả, thuốc không đạt
chất lượng, thuốc không rõ nguồn gốc xuất xứ, không có hóa đơn chứng từ hợp lệ:
-
Có tổ chức: 0.5 điểm
-
Không tổ chức: 0 điểm
*
Kiểm tra các văn bản lưu tại Sở Y tế
|
0.5
|
|
|
1.3
|
Công tác quản lý thông tin quảng cáo thuốc
|
3
|
|
|
1.3.1
|
Tổ
chức thực hiện các văn bản quản lý về quản lý thông tin quảng cáo thuốc.
-
Có thực hiện: 1 điểm.
-
Không thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra các văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.3.2
|
Tổ
chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định về thông tin quảng cáo
thuốc trên địa bàn quản lý
-
Có tổ chức: 1 điểm
-
Không tổ chức: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
1.3.3
|
Phối
hợp liên ngành trong công tác quản lý thông tin quảng cáo thuốc và mỹ phẩm
-
Có phối hợp: 1 điểm
-
Không phối hợp: 0 điểm
*
Kiểm tra các văn bản lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
1.4
|
Công tác quản lý giá thuốc
|
4
|
|
|
1.4.1
|
Tổ
chức thực hiện các văn bản quản lý về quản lý giá thuốc:
-
Có thực hiện: 1 điểm.
-
Không thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra các văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.4.2
|
Tổ chức thanh tra,
kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý giá thuốc:
-
Có tổ chức: 1 điểm
-
Không tổ chức: 0 điểm
*
Kiểm tra biên bản thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
1.4.3
|
Phối
hợp liên ngành trong công tác quản lý giá thuốc:
-
Có phối hợp: 1 điểm
-
Không phối hợp: 0 điểm
*
Kiểm tra các văn bản lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
1.4.4
|
Định
kỳ báo cáo giá thuốc kê khai lại về Cục Quản lý dược để cập nhật lên website
của Cục:
-
Có báo cáo định kỳ: 1 điểm
-
Không báo cáo: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.5
|
Công tác quản lý kinh doanh dược
|
5
|
|
|
1.5.1
|
Tổ
chức thực hiện các văn bản quản lý về kinh doanh dược tại các cơ sở sản xuất,
kinh doanh:
-
Có thực hiện: 1 điểm.
-
Không thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.5.2
|
Có
kế hoạch cung ứng đủ thuốc đáp ứng nhu cầu phòng bệnh, chữa bệnh và công tác
phòng chống thiên tai thảm hoạ:
-
Có kế hoạch: 1 điểm
-
Không có kế hoạch: 0 điểm
*
Kiểm tra kế hoạch lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
1.5.3
|
Chỉ
đạo việc triển khai thực hiện GPP
- Có
chỉ đạo: 0.5 điểm
-
Không chỉ đạo: 0 điểm
*
Kiểm tra công văn chỉ đạo lưu tại Sở Y tế.
|
0.5
|
|
|
1.5.4
|
Chỉ
đạo việc triển khai thực hiện GDP
-
Có chỉ đạo: 0.5 điểm
-
Không chỉ đạo: 0 điểm
*
Kiểm tra công văn chỉ đạo lưu tại Sở Y tế.
|
0.5
|
|
|
1.5.5
|
Công tác thanh tra,
kiểm tra các cơ sở sản xuất kinh doanh thuốc trên địa bàn:
-
Có tổ chức: 1 điểm
-
Không tổ chức: 0 điểm
*
Kiểm tra biên bản thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
1.5.6
|
Công tác phối hợp
liên ngành trong quản lý cơ sở sản xuất kinh doanh thuốc:
-
Có phối hợp: 1 điểm
-
Không tổ chức: 0 điểm
*
Kiểm tra biên bản thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
1.6
|
Công tác đăng ký thuốc
|
3
|
|
|
1.6.1
|
Tổ chức thực hiện
các văn bản quản lý về đăng ký thuốc:
- Có thực hiện: 1 điểm
- Không thực hiện: 0
điểm
* Kiểm tra văn bản
lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.6.2
|
Chỉ
đạo các đơn vị thực hiện đúng các quy định về đăng ký, lưu hành thuốc
-
Có chỉ đạo: 1 điểm
-
Không chỉ đạo: 0 điểm
*
Kiểm tra công văn chỉ đạo lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
1.6.5
|
Thông
báo các cập nhật về thông tin an toàn hiệu quả của thuốc đối với các thuốc đã
được cấp phép lưu hành cho các đơn vị đăng ký và sản xuất thuốc trên địa bàn:
-
Thông báo đủ các thông tin: 1 điểm
-
Thông báo không đầy đủ, mỗi văn bản thiếu trừ 0.25 điểm, tổng số điểm trừ
không quá 1 điểm
*
Kiểm tra biên bản và hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.7
|
Công tác đấu thầu, cung ứng thuốc:
|
5
|
|
|
1.7.1
|
Thành
lập Tổ chuyên gia đấu thầu và Tổ thẩm định theo quy định tại Luật Đấu thầu và
Nghị định hướng dẫn:
-
Có quyết định thành lập: 1 điểm
-
Không có quyết định: 0 điểm
*
Kiểm tra quyết định lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
1.7.2
|
Tổ
chức thực hiện đấu thầu mua thuốc hoặc chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tổ chức
đấu thầu mua thuốc theo quy định.
-
Có tổ chức/chỉ đạo: 1 điểm
-
Không tổ chức/chỉ đạo: 0 điểm
Điểm
thưởng: Cộng 1 điểm (+1) đối với Sở Y tế có tổ chức đấu thầu tập trung cho tất
cả các cơ sở y tế trên địa bàn.
*Kiểm
tra các văn bản chỉ đạo lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.7.3
|
Tỷ
lệ trị giá thuốc trong nước trong kết quả đấu thầu so với chỉ tiêu đã đề ra
trong đề án “Người Việt Nam ưu tiên dùng thuốc Việt Nam”.
-
Đáp ứng chỉ tiêu của Đề án: 1 điểm
-
Không đáp ứng: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.7.4
|
Thực
hiện đúng quy định về việc báo cáo kết quả đấu thầu về Cục Quản lý dược sau
khi có quyết định trúng thầu:
-
Báo cáo đúng thời gian quy định (trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả
trúng thầu): 1 điểm
-
Báo cáo chưa đúng thời gian hoặc không báo cáo: 0 điểm
-
Điểm thưởng: Cộng 1 điểm (+1) đối với Sở Y tế có báo cáo tình hình vi phạm của
các nhà thầu trong quá trình đấu thầu, cung ứng thuốc trong kỳ trước (nếu
có).
*
Kiểm tra văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.7.5
|
Thực
hiện hoạt động kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy định về đấu thầu thuốc của
các đơn vị trên địa bàn:
-
Có thực hiện: 1 điểm
-
Không thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
1.8
|
Công tác quản lý dược tại cơ sở Khám chữa bệnh
|
6
|
|
|
1.8.1
|
Tổ
chức thực hiện các văn bản quản lý về công tác dược tại cơ sở Khám chữa bệnh
-
Có thực hiện: 0.5 điểm.
- Không
thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản lưu tại Sở Y tế
|
0.5
|
|
|
1.8.2
|
Chỉ
đạo Hội đồng thuốc và điều trị tại cơ sở Khám chữa bệnh đảm bảo việc sử dụng
thuốc an toàn hợp lý:
-
Có chỉ đạo: 0.5 điểm
-
Không chỉ đạo: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản chỉ đạo lưu tại Sở Y tế.
|
0.5
|
|
|
1.8.3
|
Chỉ
đạo việc cung ứng đủ thuốc cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho bệnh nhân nội
trú và bệnh nhân ngoại trú có thẻ bảo hiểm y tế
|
1
|
|
|
1.8.3.1
|
Xây
dựng kế hoạch hoặc văn bản chỉ đạo cung ứng đủ thuốc cho bệnh nhân nội trú và
bệnh nhân ngoại trú có thẻ bảo hiểm y tế.
-
Có kế hoạch/văn bản: 0.5 điểm
-
Không có kế hoạch/văn bản: 0 điểm
*
Kiểm tra kế hoạch/văn bản lưu tại Sở Y tế
|
0.5
|
|
|
1.8.3.2
|
Tổ
chức chỉ đạo các cơ sở Khám chữa bệnh xây dựng danh mục thuốc phù hợp với
phân tuyến kỹ thuật:
-
Có chỉ đạo, hướng dẫn: 0.5 điểm
-
Không chỉ đạo, hướng dẫn: 0 điểm
*
Kiểm tra danh mục lưu tại Sở Y tế.
|
0.5
|
|
|
1.8.4
|
Cung
ứng đủ thuốc theo danh mục cho bệnh nhân nội trú và bệnh nhân ngoại trú có thẻ
BHYT, không để bệnh nhân tự mua.
-
Cung ứng đủ thuốc: 1 điểm
Điểm
phạt: Trừ 1 điểm (-1): Không cung ứng đủ
*
Kiểm tra hồ sơ, báo cáo lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.8.5
|
Chỉ
đạo việc thực hiện Quy chế Kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú
-
Có chỉ đạo: 0.5 điểm
-
Không chỉ đạo: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản chỉ đạo tại Sở Y tế.
|
0.5
|
|
|
1.8.6
|
Chỉ
đạo các giám đốc bệnh viện thực hiện đúng các quy định về hoạt động nhà thuốc
bệnh viện
-
Có văn bản chỉ đạo: 0.5 điểm
-
Không có văn bản chỉ đạo: 0 điểm
*
Kiểm tra các văn bản chỉ đạo lưu tại Sở Y tế
|
0.5
|
|
|
1.8.7
|
Chỉ
đạo việc triển khai công tác dược lâm sàng tại các bệnh viện
-
Có văn bản chỉ đạo: 1 điểm
-
Không có văn bản chỉ đạo: 0 điểm
*
Kiểm tra các văn bản chỉ đạo lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.9
|
Công tác thông tin thuốc và theo dõi phản ứng có hại của thuốc
ADR:
|
2
|
|
|
1.9.1
|
Công
tác chỉ đạo các đơn vị theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc ADR theo
quy định:
-
Có chỉ đạo: 0.5 điểm
-
Không chỉ đạo: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản chỉ đạo lưu tại Sở Y tế.
|
0.5
|
|
|
1.9.2
|
Phổ
biến các thông tin thuốc và ADR của Cục QLD gửi tới các cơ sở KCB
-
Phổ biến kịp thời: 0.5 điểm
-
Phổ biến không kịp thời: 0.25 điểm
-
Không phổ biến: 0 điểm
*
Kiểm tra công văn lưu tại Sở Y tế.
|
0.5
|
|
|
1.9.3
|
Tổ chức
các lớp tập huấn về thông tin thuốc và ADR:
-
Có tổ chức tập huấn: 0.5 điểm
-
Không tập huấn: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế.
|
0.5
|
|
|
1.9.4
|
Kiểm
tra công tác theo dõi ADR tại các đơn vị trên địa bàn:
-
Có kiểm tra: 0.5 điểm
- Không
tổ chức kiểm tra: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ tại Sở Y tế
|
0.5
|
|
|
1.10
|
Công tác quản lý mỹ phẩm
|
5,5
|
|
|
1.10.1
|
Chỉ
đạo, phổ biến và triển khai việc thực hiện các văn bản quản lý về quản lý mỹ
phẩm:
-
Có thực hiện: 1 điểm
- Không
thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
1.10.2
|
Tổ
chức thanh tra, kiểm tra giám sát hậu mại các cơ sở sản xuất, kinh doanh mỹ
phẩm tại địa phương:
-
Có tổ chức: 1 điểm
-
Không tổ chức: 0 điểm
* Kiểm
tra biên bản thanh tra, kiểm tra
|
1
|
|
|
1.10.3
|
Tổ
chức phối hợp liên ngành trong công tác quản lý mỹ phẩm tại địa phương:
-
Có phối hợp: 1 điểm
-
Không phối hợp: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
1.10.4
|
Tiếp
nhận và giải quyết hồ sơ công bố mỹ phẩm, hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm, hồ sơ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm:
+Thực
hiện đúng quy định: 1 điểm
+Thực
hiện không đúng quy định: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
1.10.5
|
Công
tác thống kê, báo cáo về quản lý mỹ phẩm:
+Có
thực hiện: 0,5 điểm
+Không
thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản lưu tại Sở Y tế.
|
0,5
|
|
|
1.10.6
|
Công
tác giám sát mỹ phẩm vi phạm bị thu hồi:
+Có
thực hiện: 1 điểm
+Không
thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
2.
|
Hiệu
quả chỉ đạo thực hiện công tác quản lý nhà nước về dược, mỹ phẩm đối với
Phòng y tế, cơ sở khám chữa bệnh, sản xuất, kinh doanh dược và cơ sở sản xuất,
kinh doanh mỹ phẩm
|
19
|
|
|
2.1
|
Phòng y tế
|
4
|
|
|
2.1.1
|
Trình
UBND huyện ban hành theo thẩm quyền các văn bản quản lý về dược, mỹ phẩm tại
địa phương theo yêu cầu quản lý của UBND Huyện (nếu có).
-
≥70% số phòng y tế thực hiện: 1 điểm
-
50%-69% số phòng y tế thực hiện: 0.5 điểm
-
<50% số phòng y tế thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra văn bản được ban hành
|
1
|
|
|
2.1.2
|
Phổ
biến, hướng dẫn tập huấn cho cơ sở kinh doanh dược, mỹ phẩm trên địa bàn thực
hiện các văn bản QPPL, các quy định mới ban hành về quản lý dược, mỹ phẩm:
-
≥70% số phòng y tế thực hiện: 1 điểm
-
50%-69% số phòng y tế thực hiện: 0,5 điểm
-
<50% số phòng y tế thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra báo cáo của phòng y tế lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
2.1.3
|
Tổ
chức tự thanh tra, kiểm tra cơ sở kinh doanh dược, mỹ phẩm trên địa bàn
-
≥70% số phòng y tế thực hiện: 1 điểm
-
50%-69% số phòng y tế thực hiện: 0.5 điểm
-
<50% số phòng y tế thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra báo cáo của Phòng y tế lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
2.1.4
|
Báo
cáo thường xuyên định kỳ công tác quản lý nhà nước về dược, mỹ phẩm về Sở Y tế
-
≥70% số phòng y tế thực hiện: 1 điểm
-
50% - 69% số phòng y tế thực hiện: 0.5 điểm
-
<50% số phòng y tế thực hiện: 0 điểm
*
Kiểm tra báo cáo của Phòng y tế lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
2.2
|
Cơ sở Khám chữa bệnh
|
4
|
|
|
2.2.1
|
Tổ
chức thanh tra, kiểm tra công tác dược: Tổng số cơ sở được thanh tra, kiểm
tra trong năm/tổng số cơ sở trên địa bàn (Số liệu tính chung cho Sở Y tế,
đoàn liên ngành &Phòng y tế):
-
Kiểm tra từ 90% số cơ sở trở lên: 2 điểm
-
Kiểm tra được 75% - 89% số cơ sở: 1 điểm
-
Kiểm tra được 50%- 74% số cơ sở: 0.5 điểm
-
Kiểm tra được dưới 50% số cơ sở: 0 điểm.
*
Kiểm tra biên bản thanh tra, kiểm tra.
|
2
|
|
|
2.2.2
|
Tỷ lệ
% số cơ sở KCB được kiểm tra thực hiện đúng các quy định về dược/ Tổng số cơ
sở KCB được thanh tra, kiểm tra trong năm:
- Tỷ
lệ ≥ 80 %: 2 điểm
- Tỷ
lệ từ 70% - 79%: 1 điểm
- Tỷ
lệ < 70%: 0 điểm
*Căn
cứ số liệu tổng kết công tác thanh tra cuối năm của Sở Y tế (số liệu tính
chung cho cả Sở Y tế và đoàn liên ngành)
|
2
|
|
|
2.3
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh dược
|
8
|
|
|
2.3.1
|
Kiểm
tra các cơ sở sản xuất thuốc: Tỷ lệ % cơ sở được kiểm tra/ Tổng số cơ sở sản
xuất trên địa bàn
-
Kiểm tra ≥ 90% số cơ sở: 2 điểm
-
Kiểm tra được 75% - 89% số cơ sở: 1 điểm
-
Kiểm tra được 50%- 74% số cơ sở: 0.5 điểm
-
Kiểm tra được dưới 50% số cơ sở: 0 điểm
*
Kiểm tra biên bản lưu tại Sở Y tế
|
2
|
|
|
2.3.2
|
Kiểm
tra các cơ sở bán buôn thuốc: Tỷ lệ % số cơ sở bán buôn được kiểm tra/ Tổng số
cơ sở bán buôn trên địa bàn.
-
Kiểm tra ≥ 70% số cơ sở: 2 điểm
-
Kiểm tra được 50%- 69% số cơ sở: 1 điểm
-
Kiểm tra được 30% - 49% số cơ sở: 0.5 điểm
-
Kiểm tra được dưới 30% số cơ sở: 0 điểm
*
Kiểm tra biên bản lưu tại Sở Y tế.
|
2
|
|
|
2.3.3
|
Kiểm tra các cơ sở bán lẻ thuốc: Tỷ lệ % số cơ sở bán lẻ
được kiểm tra/tổng số cơ sở bán lẻ trên địa bàn (Số liệu tính chung cho cả Sở Y tế, đoàn liên ngành và
Phòng Y tế)
-
Kiểm tra ≥ 70% số cơ sở: 2 điểm
-
Kiểm tra được 50% - 69% số cơ sở: điểm
-
Kiểm tra được 30% - 49% số cơ sở: 0.5 điểm
-
Kiểm tra được dưới 30% số cơ sở: 0 điểm
*
Kiểm tra biên bản lưu tại Sở Y tế.
|
2
|
|
|
2.3.4
|
Tỷ lệ % số cơ sở SX, KD được kiểm tra thực hiện đúng các
quy định về dược/ Tổng số cơ sở SXKD được thanh tra, kiểm tra trong năm:
- Tỷ
lệ ≥ 80 %: 2 điểm
- Tỷ
lệ từ 70% - 79%: 1 điểm
- Tỷ
lệ < 70%: 0 điểm
* Căn cứ số liệu tổng kết công tác thanh tra cuối năm của
Sở Y tế
|
2
|
|
|
2.4
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh mỹ phẩm
|
3
|
|
|
2.4.1
|
Kiểm
tra hậu mại cơ sở sản xuất mỹ phẩm trên địa bàn trong năm (tính cả Sở Y tế và
Phòng y tế)
-
Kiểm tra được ≥ 40% số cơ sở: 2 điểm
-
Kiểm tra được 25% - 39% số cơ sở: 1 điểm
-
Kiểm tra được dưới 25% số cơ sở: 0 điểm
*
Kiểm tra biên bản kiểm tra lưu tại Sở Y tế
|
2
|
|
|
2.4.2
|
Tỷ lệ % số cơ sở SX, KD được kiểm tra thực hiện đúng các
quy định về mỹ phẩm/ Tổng số cơ sở SXKD mỹ phẩm được thanh tra, kiểm tra
trong năm:
- Tỷ
lệ ≥ 80 %: 1 điểm
- Tỷ
lệ từ 70% - 79%: 0.5 điểm
- Tỷ
lệ < 70%: 0 điểm
* Căn cứ số liệu tổng kết công tác thanh tra cuối năm của
Sở Y tế
|
1
|
|
|
III
|
Công tác thống kê, tổng hợp, báo cáo:
|
4
|
|
|
1
|
Công
tác thống kê, báo cáo tổng kết công tác dược và mỹ phẩm định kỳ 6 tháng, 1
năm theo quy định :
-
Có đủ báo cáo: 2 điểm
-
Không đủ báo cáo: 1 điểm
-
Không thống kê, báo cáo: 0 điểm
*
Kiểm tra báo cáo lưu tại Sở Y tế.
|
2
|
|
|
2
|
Gửi
báo cáo tổng kết công tác dược và mỹ phẩm định kỳ 6 tháng, 1 năm về Bộ Y tế
(Cục QLD):
- Gửi
đủ báo cáo và đúng thời hạn: 2 điểm
- Gửi
đủ báo cáo và không đúng thời hạn: 1 điểm
Điểm
phạt: Trừ 1 điểm (-1): Không gửi báo cáo
*
Kiểm tra báo cáo lưu tại Sở Y tế
|
2
|
|
|
IV
|
Công tác đào tạo cán bộ
|
4
|
|
|
1
|
Xây
dựng quy hoạch cán bộ dược:
-
Có xây dựng: 1 điểm
-
Không xây dựng: 0 điểm
*Kiểm
tra quy hoạch lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
2
|
Tổ
chức tập huấn nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ dược:
-
Có tổ chức: 1 điểm
-
Không tổ chức: 0 điểm
*Kiểm
tra biên bản lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
3
|
Cử
cán bộ đi đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ, quản lý hành chính nhà nước, ngoại
ngữ:
-
Có cử cán bộ: 1 điểm
-
Không cử cán bộ: 0 điểm
*
Kiểm tra công văn, hồ sơ lưu tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
4
|
Có đề
tài nghiên cứu khoa học đã được nghiệm thu trong năm hoặc đang được triển
khai đúng tiến độ.
-
Có đề tài: 1 điểm
-
Không có đề tài: 0 điểm.
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
V
|
Công tác cải cách hành chính tại Sở Y tế
|
4
|
|
|
1
|
Triển
khai thực hiện công tác cải cách hành chính trong lĩnh vực dược và mỹ phẩm,
ban hành danh mục các thủ tục hành chính (TTHC) liên quan đến lĩnh vực dược
và mỹ phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế.
-
Có tổ chức: 1 điểm
-
Không tổ chức: 0 điểm
*
Kiểm tra hồ sơ lưu tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
2
|
Triển
khai thực hiện việc niêm yết công khai các TTHC liên quan đến lĩnh vực dược
và mỹ phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế và tiếp nhận phản ánh kiến nghị
theo quy định của Đề án 30 về cải cách TTHC
-
Có niêm yết và niêm yết đủ các TTHC: 1 điểm
-
Có niêm yết nhưng không đủ, mỗi TTHC niêm yết thiếu trừ 0.25 điểm, tổng số điểm
trừ không quá 1 điểm
Điểm
phạt: Trừ 1 điểm (-1) đối với Sở Y tế không niêm yết công khai các TTHC
*
Kiểm tra việc niêm yết tại Sở Y tế
|
1
|
|
|
3
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin, phần mềm tác nghiệp trong công tác quản lý dược và
mỹ phẩm.
-
Có ứng dụng: 1 điểm.
-
Không ứng dụng: 0 điểm
Điểm
thưởng: Cộng 1 điểm (+1) đối với Sở Y tế triển khai dịch vụ công trực tuyến mức
độ III trở lên.
*
Kiểm tra thực tế tác nghiệp tại Sở Y tế.
|
1
|
|
|
4
|
Đăng
tải, cập nhật thường xuyên các kết quả tiếp nhận, giải quyết các loại hồ sơ
trên Website của Sở Y tế.
-
Đăng tải , cập nhật đầy đủ: 1 điểm
-
Đăng tải, cập nhật nhưng chưa đầy đủ : 0,5 điểm
-
Không đăng tải, cập nhật: 0 điểm
|
1
|
|
|
5
|
Điểm
thưởng: Cộng 1 điểm (+1): Thực hiện nhận
trả hồ sơ cấp phép về dược và mỹ phẩm theo cơ chế “1 cửa”.
|
|
|
|
6
|
Điểm
thưởng: Cộng 1 điểm (+1): áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng ISO 9001:2008 trong công tác quản lý tại Sở Y tế, Xây dựng
quy trình thao tác chuẩn cho công tác quản lý về dược và mỹ phẩm tại Sở Y tế.
|
|
|
|
|
Tổng
điểm chuẩn
|
100
|
|
|
|
Tổng
điểm chấm
|
|
|
|
|
Tổng
điểm phạt
|
6
|
|
|
|
Tổng
điểm thưởng
|
6
|
|
|
|
Tổng
điểm tự kiểm tra
|
|
|
|
|
Xếp
loại
|
|
|
|