STT
|
Tên văn bản/văn bản được quy định chi tiết
|
Nội dung liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
|
Nội dung giao quy định chi tiết
|
Tên văn bản quy định chi tiết
|
Ghi chú
|
I
|
Văn bản quy phạm pháp luật chung điều chỉnh về điều kiện đầu tư kinh
doanh
|
1.
|
Nghị quyết số
35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ về hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đến
năm 2020
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
2.
|
Nghị quyết số
19/NQ-CP ngày 06/02/2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ,
giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh
tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
3.
|
Nghị quyết số
59/NQ-CP ngày 07/8/2015 của Chính phủ về việc triển khai thi hành Luật Doanh
nghiệp và Luật Đầu tư
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
4.
|
Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 (ban hành ngày 26/11/2014; có hiệu lực từ 01/7/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
Nghị định số
96/2015/NĐ- CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Doanh nghiệp
|
|
5.
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
(ban hành ngày 26/11/2014; có hiệu lực từ ngày 1/7/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
Nghị định số
108/2006/NĐ-CP của ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
|
6.
|
Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
của Luật Đầu tư số 03/2016 QH14 (ban hành ngày 22/11/2016, có hiệu lực từ
01/01/2017)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
7.
|
Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 (ban hành ngày 12/6/2017, có hiệu lực
từ 01/01/2018)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
Nghị định
39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
8.
|
Luật Công an
nhân dân năm số 73/2014/QH13 (ban hành ngày 27/11/2014, có hiệu lực từ ngày
01/7/2015)
|
Điều 15
|
|
Nghị định
99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu
|
|
9.
|
Luật quản lý, sử
dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp số
69/2014/QH13 (ban hành ngày 26/11/2014, có hiệu lực từ 01/7/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
10.
|
Nghị định số
96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật
tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện (có hiệu lực từ
01/7/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
11.
|
Nghị định
39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
(có hiệu lực từ ngày 11/3/2018)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
Thay thế Nghị định
56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009
|
12.
|
Nghị định
99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
13.
|
Nghị định
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (có hiệu lực từ
01/11/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
14.
|
Nghị định
15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (có hiệu
lực từ 10/4/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
15.
|
Nghị định
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 hướng dẫn Luật đầu tư (có hiệu lực từ
27/12/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
16.
|
Nghị định
38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ
và vừa khởi nghiệp sáng tạo (có hiệu lực từ ngày 11/3/2018)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
17.
|
Nghị định
19/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22/3/2016 về kinh doanh khí (có hiệu lực từ
ngày 15/5/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
18.
|
Nghị định số
83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài
(có hiệu lực từ ngày 25/9/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
19.
|
Thông tư
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành (có hiệu lực từ 15/1/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
20.
|
Thông tư số
02/2017/TT-BKHĐT ngày 18/4/2017 hướng dẫn về cơ chế phối hợp giải quyết thủ tục
đăng ký đầu tư và đăng ký doanh nghiệp đối với nhà đầu tư nước ngoài (có hiệu
lực từ 15/6/2017)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
II
|
Văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường
|
21.
|
Luật khoáng sản
số 60/2010/QH12 (ban hành ngày 17/11/2010, có hiệu lực từ 01/7/2011)
|
Điều 35
|
|
|
|
Điều 40
|
|
|
|
Điều 53
|
|
|
|
22.
|
Luật tài nguyên
nước số 17/2012/QH13 (ban hành ngày 21/6/2012, có hiệu lực từ 01/01/2013)
|
Điều 13, 23,
36, 37, 52
|
|
|
|
23.
|
Luật bảo vệ môi
trường số 55/2014/QH13 (ban hành ngày 23/6/2014, có hiệu lực từ 01/01/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
Nghị định
19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
bảo vệ môi trường
|
|
24.
|
Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên nước, khoáng sản và bảo vệ môi trường (có
hiệu lực từ 01/7/2016)
|
Điều 4
|
Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này (Khoản
1 Điều 33)
|
|
|
Điều 5
|
|
|
Điều 6
|
|
|
Điều 7
|
|
|
Điều 8
|
|
|
Điều 9
|
|
|
Điều 10
|
|
|
Điều 12
|
|
|
Điều 14
|
|
|
Điều 15
|
|
|
Điều 16
|
|
|
Điều 17
|
|
|
Điều 26
|
|
|
Điều 27
|
|
|
Điều 28
|
|
|
Điều 29
|
|
|
Điều 30
|
|
|
Điều 31
|
|
|
25.
|
Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật tài nguyên nước (có hiệu lực từ 01/2/2014)
|
Điều 14
|
|
|
|
Điều 20
|
|
|
|
26.
|
Nghị định số
38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu
(có hiệu lực từ 15/6/2015)
|
Điều 9
|
|
|
|
Điều 56
|
|
|
|
27.
|
Nghị định số 127/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường (có hiệu lực từ 15/2/2015)
|
Điều 8
|
|
|
|
Điều 9
|
|
|
|
28.
|
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường (có hiệu lực từ 01/4/2015)
|
Điều 22, Điều
23
|
|
|
|
29.
|
Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường (có hiệu lực từ 01/4/2015)
|
Điều 9
|
|
|
|
Điều 13
|
|
|
|
30.
|
Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật khoáng sản (có hiệu
lực từ 15/1/2017)
|
Điều 26
|
|
|
|
31.
|
Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn
(có hiệu lực từ 01/7/2016)
|
Điều 9
|
|
|
|
Điều 11
|
|
|
|
Điều 12
|
|
|
|
32.
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ (có hiệu lực từ
01/7/2015)
|
Điều 11
|
|
|
|
33.
|
Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật đất đai đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 (có hiệu lực từ 01/7/2014)
|
Điều 5a
|
|
|
|
Điều 5b
|
|
|
|
Điều 10
|
|
|
|
34.
|
Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất (có hiệu lực
ngày 01/7/2014)
|
Điều 20
|
|
|
|
III
|
Văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực y tế
|
35.
|
Luật an toàn thực
phẩm số 55/2010/QH12 (ban hành ngày 17/6/2010; có hiệu lực từ ngày 01/7/2011)
|
Điều 12
|
Chính phủ quy định
cụ thể việc đăng ký bản công bố hợp quy và thời hạn của bản đăng ký công bố hợp
quy đối với thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn.
|
Nghị định
38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 về hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
|
|
Điều 15
|
Tuân thủ các
quy định về bảo đảm an toàn đối với sức khỏe con người và môi trường theo quy
định của Chính phủ.
|
|
Điều 17
|
Chính phủ quy định
cụ thể việc đăng ký bản công bố hợp quy và thời hạn của bản đăng ký công bố hợp
quy đối với phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm.
|
|
Điều 18
|
Chính phủ quy định
cụ thể việc đăng ký bản công bố hợp quy và thời hạn của bản đăng ký công bố hợp
quy đối với dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm.
|
|
Điều 34
|
Chính phủ quy định
cụ thể đối tượng không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm.
|
|
Điều 38
|
|
|
Điều 44
|
|
|
Khoản 4 Điều 64
|
|
|
36.
|
Luật Dược 2016
số 105/2016/QH13 (ban hành ngày 06/4/2016; có hiệu lực từ 01/01/2017)
|
Mục 1 Chương
III
|
|
|
|
Mục 1 Chương IV
|
|
|
|
Điều 69
|
Chính phủ quy định
chi Tiết việc kinh doanh thuốc cổ truyền và quản lý thuốc cổ truyền nhập khẩu
vào Việt Nam.
|
|
|
Điều 70
|
Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định Điều kiện chế biến, bào chế và quản lý thuốc cổ truyền quy định tại
Điều này.
|
|
|
Điều 79
|
Chính phủ quy định chi tiết nội
dung quảng cáo thuốc, hồ sơ, thủ tục tiếp nhận, thẩm định và xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc.
|
|
|
Điều 85
|
|
|
|
Điều 90
|
|
|
|
37.
|
Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây
ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người số 64/2006/QH11 (ban hành
ngày 29/6/2006; có hiệu lực từ 01/01/2007)
|
Điều 22
|
Điều kiện thành lập và nội dung hoạt
động của tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS do Bộ trưởng Bộ Y tế quy định.
|
Nghị định 109/2016/NĐ-CP
|
|
Điều 26
|
|
|
Điều 29
|
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cụ thể
điều kiện, thủ tục và trình tự công nhận cơ sở xét nghiệm HIV được phép khẳng
định các trường hợp HIV dương tính.
|
|
Điều 38
|
|
|
38.
|
Luật hoạt động
chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 (ban hành ngày 03/6/2008; có hiệu lực từ
01/01/2009)
|
Điều 8
|
|
Nghị định
03/2011/NĐ-CP quy định chi tiết Luật hoạt động chữ thập đỏ
Thông tư số
30/2014/TT-BYT quy định về hoạt động khám chữa bệnh nhân đạo
|
|
Điều 9
|
|
|
Điều 10
|
|
|
39.
|
Luật bảo vệ sức
khỏe nhân dân số 21- LCT/HĐNN8 (ban hành ngày 30/6/1989; có hiệu lực từ
11/7/1989)
|
Điều 24
|
|
|
|
Điều 35
|
|
|
|
40.
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 40/2009/QH12 (ban hành ngày 23/11/2009; có hiệu lực từ
01/01/2011)
|
Điều 18, 19, 20
|
|
Nghị định số
87/2011/NĐ-CP;
Nghị định số
109/2016/NĐ-CP;
Thông tư số
30/2014/TT-BYT quy định về hoạt động khám chữa bệnh nhân đạo;
Thông tư số
07/2015/TT-BYT quy định về áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh,
chữa bệnh
|
|
Điều 21
|
Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định chi tiết về điều kiện, hồ sơ, thủ tục đề nghị và thẩm quyền cho
phép khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.
|
|
Điều 23
|
Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định chi tiết về tiêu chí để công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc
đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
Điều 42
|
Bộ trưởng Bộ Y
tế, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết điều kiện cấp giấy phép hoạt động
quy định tại Điều này đối với từng hình thức tổ chức của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh theo thẩm quyền quản lý.
|
|
Điều 51
|
Chính phủ quy định
chi tiết việc thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức chứng nhận chất lượng
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
Điều 70
|
Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật, phương
pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh..
|
|
41.
|
Luật Hiến, lấy,
ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác số 75/2006/QH11 (ban hành ngày
29/11/2006; có hiệu lực từ 01/7/2007)
|
Điều 14
|
|
Nghị định 118/2016/NĐ-CP Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 56/2008/NĐ- CP ngày 29/04/2008 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và Trung tâm điều phối quốc
gia về ghép bộ phận cơ thể người;
Quyết định 35/2007/QĐ-BYT
05/10/2007 Ban hành "Quy định về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị,
nhân sự đối với cơ sở tiếp nhận và bảo quản xác của người hiến"
|
|
Điều kiện đối với
cơ sở y tế lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người
|
Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định cụ thể các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này; điều kiện của
cơ sở y tế lấy, ghép mô; trình tự, thủ tục cho phép cơ sở y tế lấy, ghép bộ
phận cơ thể người, cơ sở y tế lấy, ghép mô hoạt động
|
|
Điều 21
|
|
|
Điều 22
|
|
|
Điều 23
|
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về cơ sở
vật chất, trang thiết bị, nhân sự, hồ sơ, thủ tục cấp giấy phép hoạt động của
ngân hàng mô.
|
|
|
Điều 31
|
|
|
Điều 35
|
|
|
42.
|
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá số 09/2012/QH13 (ban hành ngày 18/6/2012; có hiệu lực từ 01/5/2013)
|
Điều 19
|
Khoản 2: Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định giá bán tối thiểu đối với thuốc lá điếu tiêu thụ tại Việt Nam.
Khoản 3: Chính phủ quy định cụ thể
việc cấp giấy phép mua bán, chế biến, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá; sản xuất,
mua bán, nhập khẩu thuốc lá quy định tại khoản 1 Điều này.
|
Nghị định 67/2013/NĐ-CP về kinh
doanh thuốc lá;
Nghị định 106/2017/NĐ-CP sửa đổi
Nghị định 67/2013 về kinh doanh thuốc lá
|
|
43.
|
Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm
số 03/2007/QH12 (ban hành ngày 21/11/2007; có hiệu lực từ ngày 01/7/2008)
|
Điều 24
|
Chính phủ quy định cụ thể về bảo đảm
an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
|
Nghị định Số: 103/2016/NĐ-CP Nghị định
quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm;
Thông tư số: 43/2011/TT-BYT quy định
chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm liên quan đến tác nhân gây bệnh truyền nhiễm và
điều kiện của cơ sở quản lý mẫu bệnh phẩm bệnh truyền nhiễm chứa chất lây nhiễm
loại A
|
|
Điều 25
|
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cụ thể
chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm và điều kiện của cơ sở quản lý mẫu bệnh phẩm quy
định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
|
|
44.
|
Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây
ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11
(ban hành ngày 29/6/2006, có hiệu từ ngày 01/01/2007)
|
Điều 29
|
|
|
|
45.
|
Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày
25/4/2012 về hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm (có hiệu lực từ 11/6/2012)
|
Điều 10
|
|
|
|
Điều 11
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chi tiết việc
ghi nhãn đối với thực phẩm có chứa sinh vật biến đổi gen, sản phẩm của sinh vật
biến đổi gen.
|
|
|
Điều 3
|
|
|
|
Điều 17
|
|
|
|
Điều 18
|
Bộ Y tế chủ
trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng
dẫn chi tiết việc ghi nhãn thực phẩm.
|
|
|
46.
|
Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 hướng dẫn thi hành Luật Dược (có hiệu lực từ
01/7/2017)
|
Điều 31
|
|
Thông tư 20/2017/TT-BYT
|
|
Điều 36
|
|
|
Điều 38
|
|
|
Điều 42
|
|
|
Điều 43
|
|
|
Điều 44
|
|
|
Điều 45
|
|
|
47.
|
Nghị định
93/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm (có hiệu
lực từ ngày 01/7/2016)
|
Điều 3
|
|
|
|
Điều 4
|
Nước dùng trong
sản xuất mỹ phẩm tối thiểu phải đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước ăn uống
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
|
|
48.
|
Nghị định
163/2005/NĐ-CP ngày 29/12/2005 Về sản xuất và cung ứng muối iốt cho người ăn
(có hiệu lực từ 21/1/2006)
|
Điều 7
|
|
|
|
Điều 8
|
|
|
|
Điều 12
|
Bộ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường sau khi thống nhất với Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, ban hành tiêu chuẩn nước mắm iốt, bột canh iốt và các sản
phẩm thực phẩm khác có iốt; bổ sung, sửa đổi một số chỉ tiêu của muối nguyên
liệu và muối ăn cho phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế, điều kiện kỹ thuật nhằm bảo
vệ sức khoẻ nhân dân.
|
|
|
Điều 13, 14,
15, 16, 17, 18
|
|
|
|
49.
|
Nghị định số 100/2014/NĐ-CP
ngày 06/11/2014 Quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo (có hiệu lực từ 01/03/2015)
|
Điều 7
|
Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức
dùng cho trẻ nhỏ.
|
|
|
Điều 8, 9, 10
|
|
|
|
50.
|
Nghị định
67/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực
phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế (có hiệu lực từ
01/07/2016)
|
Chương II, III,
IV, V
|
|
|
|
51.
|
Nghị định
09/2016/NĐ-CP ngày 28/01/2016 Quy định về tăng cường vi chất dinh dưỡng vào
thực phẩm (có hiệu lực từ 15/3/2016)
|
Điều 5, Điều 6
|
|
|
|
52.
|
Nghị định
104/2003/NĐ-CP ngày 16/9/2003 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Pháp lệnh Dân số (có hiệu lực từ 03/10/2003)
|
Điều 21
|
|
|
|
53.
|
Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 Quản lý trang thiết bị y tế (có hiệu lực từ
01/7/2016)
|
Điều 7
Điều 12
Điều 13
Điều 17
Điều 18
Điều 21
Điều 37
Điều 47
Điều 50
|
|
|
|
54.
|
Nghị định 75/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV (có hiệu lực từ
01/7/2016)
|
Điều 4
Điều 5
|
|
|
|
55.
|
Nghị định 90/2016/NĐ-CP 01/07/2016
Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (có
hiệu lực từ 01/7/2016)
|
Điều 12
Điều 13
|
|
|
|
56.
|
Nghị định 118/2016/NĐ-CP ngày
22/7/2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 56/2008/NĐ-CP ngày
29/04/2008 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của ngân hàng mô và
Trung tâm điều phối quốc gia về ghép bộ phận cơ thể người (có hiệu lực từ
15/9/2016)
|
- Khoản 4 Điều 1
- Phụ lục 1
|
|
|
|
57.
|
Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày
27/09/2011 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh (có hiệu lực từ 15/11/2011)
|
Điều 6
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cụ
thể việc cấp giấy phép hoạt động đối với các hình thức tổ chức cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này.
|
Thông tư 18/2014/TT-BQP (Bộ quốc
phòng đầu mối)
|
|
58.
|
Nghị định 88/2008/NĐ-CP ngày
05/8/2008 Xác định lại giới tính (có hiệu lực từ 24/8/2008)
|
Điều 8
|
Có đủ điều kiện về cơ sở vật chất,
trang thiết bị y tế và nhân lực theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế (K1 Điều
8);
|
Thông tư số: 29/2010/TT-BYT ngày
24/5/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành Điều 7, Điều 8, Điều 10 và Điều 12 của
Nghị định số 88/2008/NĐ- CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định
lại giới tính
|
|
59.
|
Nghị định 10/2015/NĐ-CP ngày
28/01/2015 Quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều
kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo (có hiệu lực từ 15/3/2015)
|
Điều 7
|
Bảo đảm cơ sở vật chất, trang thiết
bị và nhân sự theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế. (Khoản này được sửa đổi bởi
Khoản 1 Điều 1 Nghị định 98/2016/NĐ-CP)
|
Nghị định 98/2016/NĐ-CP)
|
|
Điều 13
|
|
|
60.
|
Nghị định số 98/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28
tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong
ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo (có hiệu lực từ
01/7/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
61.
|
Nghị định
103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng
xét nghiệm (có hiệu lực từ 01/7/2016)
|
Điều 2
Điều 5
Điều 6
Điều 7
Điều 8
|
|
|
|
62.
|
Nghị định số
104/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 Quy định về hoạt động tiêm chủng (có hiệu lực
từ 01/7/2016)
|
Điều 9
Điều 10
|
|
|
|
63.
|
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 Quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế (có hiệu lực từ 01/7/2016)
|
Điều 4
Điều 5
Điều 6
Điều 10
Điều 14
Điều 17
Điều 19
Điều 40
Điều 41
Điều 45
Điều 49
Điều 52
|
|
|
|
64.
|
Thông tư số
06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (có hiệu lực từ
01/7/2012)
|
Điều 3
|
|
|
|
65.
|
Thông tư số 43/2014/TT-BYT
24/11/2014 Quy định về quản lý thực phẩm chức năng (có hiệu lực từ 01/2/2015)
|
Điều 14, 15
|
|
|
|
66.
|
Thông tư
05/2007/TT-BYT ngày 07/3/2007 Hướng dẫn về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ
chức thực hiện kiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập
khẩu (có hiệu lực từ 06/9/2008)
|
Chương II
|
|
|
|
67.
|
Thông tư
15/2012/TT-BYT số 12/9/2012 Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm (có hiệu lực từ 01/12/2012)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
68.
|
Thông tư
16/2012/TT-BYT ngày 22/10/2012 Quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (có hiệu lực từ 05/12/2012)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
69.
|
Thông tư
30/2012/TT-BYT ngày 05/12/2012 Về việc quy định về điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố (có hiệu
lực từ 20/1/2013)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
70.
|
Thông tư liên tịch
của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Công thương
20/2013/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 01/8/2013 Quy định điều kiện, trình tự thủ
tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (có hiệu lực
từ 10/10/2013)
|
Chương II
|
|
|
|
71.
|
Thông tư
20/2017/TT-BYT quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ngày 8/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt (có hiệu lực từ 01/7/2017).
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
72.
|
Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 Quy định về quản lý mỹ phẩm (có hiệu lực từ 01/4/2011)
|
Điều 13
Điều 14
|
|
|
|
73.
|
Thông tư số
47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc (có hiệu lực từ 12/2/2011)
|
Điều 3
|
|
|
|
74.
|
Thông tư số
15/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 Quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở bán
lẻ thuốc trong bệnh viện (có hiệu lực từ 10/6/2011)
|
Điều 4
|
|
|
|
75.
|
Thông tư số 16/2011/TT-BYT
ngày 19/4/2011 Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp
dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở
sản xuất thuốc từ dược liệu (có hiệu lực từ 8/6/2011)
|
Điều 4
Điều 5
Điều 6
Điều 8
|
|
|
|
76.
|
Thông tư của Bộ
Y tế 22/2011/TT-BYT ngày 10/6/2011 Quy định tổ chức và hoạt động của khoa dược
bệnh viện (có hiệu lực từ 25/7/2011)
|
Điều 4
|
|
|
|
77.
|
Thông tư của Bộ
Y tế 23/2013/TT-BYT ngày 13/8/2013 hướng dẫn hoạt động gia công thuốc (có hiệu
lực từ 01/10/2013)
|
Điều 3
|
|
|
|
78.
|
Thông tư số
44/2014/TT-BYT 25/11/2014 Quy định việc đăng ký thuốc (có hiệu lực từ
15/1/2014)
|
Điều 3
Điều 4
|
|
|
|
79.
|
Thông tư số
04/2014/TT-BYT 6/2/2014 Quy định điều kiện hoạt động, thủ tục thành lập cơ sở
hiến máu chữ thập đỏ (có hiệu lực từ 01/4/2014)
|
Điều 3
Điều 4
|
|
|
|
80.
|
Thông tư số
17/2014/TT-BYT 02/6/2014 Quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ (có hiệu
lực từ 01/8/2014)
|
Điều 3
Điều 4
|
|
|
|
81.
|
Thông tư số 07/2015/TT-BYT
03/4/2015 Quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới,
phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh (có hiệu lực từ 01/6/2015)
|
Điều 4
Điều 5
Điều 6.
Điều 7.
|
|
|
|
82.
|
Thông tư số 29/2010/TT-BYT ngày
24/5/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành Điều 7, Điều 8, Điều 10 và Điều 12 của
Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định
lại giới tính (có hiệu lực từ 30/7/2010)
|
Điều 1
|
|
|
|
83.
|
Thông tư 11/2001/TT-BYT ngày
06/6/2001 hướng dẫn điều kiện hành nghề xoa bóp (có hiệu lực từ 21/6/2001)
|
|
|
|
Thông tư đã bị bãi bỏ hầu hết nội
dung về điều kiện
|
84.
|
Thông tư 18/2009/TT-BYT ngày
14/10/2009 hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác kiểm soát nhiễm khuẩn trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bóp (có hiệu lực từ 01/12/2009)
|
Chương II
|
|
|
|
85.
|
Thông tư 08/2011/TT-BYT ngày
26/01/2011 hướng dẫn về công tác dinh dưỡng, tiết chế trong bệnh viện (có hiệu
lực từ 01/3/2011)
|
Điều 9
Điều 11
Điều 12
|
|
|
|
86.
|
Thông tư
13/2012/TT-BYT ngày 20/8/2012 hướng dẫn công tác gây mê - hồi sức (có hiệu lực
từ 10/10/2012)
|
Điều 6
Chương IV
Điều 13
Điều 14
|
|
|
|
87.
|
Thông tư
31/2012/TT-BYT ngày 20/12/2012 hướng dẫn hoạt động dược lâm sàng trong bệnh
viện (có hiệu lực từ 04/2/2012)
|
Điều 3
Điều 4
|
|
|
|
88.
|
Thông tư liên tịch
43/2011/TTLT-BLĐTBXH- BYT ngày 31/12/2011 hướng dẫn cấp giấy phép và quản lý
hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện (có hiệu lực từ
01/3/2012)
|
Điều 3
Điều 4
Điều 5
|
|
|
|
89.
|
Thông tư liên tịch
số 18/2012/TTLT-BYT- BGTVT ngày 05/11/2012 quy định tiêu chuẩn sức khỏe của
nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức
khỏe cho nhân viên hàng không (có hiệu lực từ 22/12/2012)
|
Phụ lục: điều
kiện cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khoẻ cho nhân viên hàng không
|
|
|
Đã bãi bỏ điểm
a khoản 1
|
90.
|
Thông tư
22/2013/TT-BYT ngày 09/8/2013 hướng dẫn việc đào tạo liên tục cho cán bộ y tế
(có hiệu lực từ 01/10/2013)
|
Điều 11
|
|
|
|
91.
|
Thông tư
01/2014/TT-BYT ngày 10/1/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức và hoạt động
của Khoa Y, dược cổ truyền trong bệnh viện nhà nước (có hiệu lực từ
15/3/2014)
|
Điều 7
Điều 8
|
|
|
|
92.
|
Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (có hiệu lực từ
15/10/2014)
|
Điều 4
Điều 5
Điều 6
|
|
|
|
93.
|
Thông tư số
16/2014/TT-BYT ngày 22/5/2014 Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng
khám bác sĩ gia đình (có hiệu lực từ 15/7/2014)
|
Điều 6
Điều 7
Điều 14
Điều 15
|
|
|
|
94.
|
Thông tư
33/2016/TT-BYT ngày 19/09/2016 Quy định tổ chức và hoạt động xét nghiệm vi
sinh trong bệnh viện (có hiệu lực từ 03/11/2016)
|
Điều 6
|
|
|
|
95.
|
Thông tư số 47/2016/TT-BYT
ngày 30/12/2016 Quy định việc tổ chức khám bệnh, chữa bệnh đột quỵ trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (có hiệu lực từ 01/3/2017)
|
Điều 6
Điều 10
Điều 14
Điều 18
Phụ lục II
|
|
|
|
96.
|
Thông tư số
22/2017/TT-BYT ngày 12/5/2017 Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên
làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền
viên (có hiệu lực từ 01/07/2017)
|
Điều 3
|
|
|
|
97.
|
Thông tư số
27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 quy định việc quản lý, sử dụng xe ô tô cứu thương
(có hiệu lực từ 15/9/2017)
|
Điều 2
|
|
|
|
98.
|
Thông tư số
32/2017/TT-BYT ngày 28/7/2017 Quy định về tủ thuốc, trang thiết bị y tế, tài
liệu hướng dẫn y tế trên tàu biển và biểu mẫu báo cáo y tế (có hiệu lực từ
15/9/2017)
|
Điều 2
|
|
|
|
99.
|
Thông tư số
43/2011/TT-BYT ngày 05/12/2011 quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm liên
quan đến tác nhân gây bệnh truyền nhiễm và điều kiện của cơ sở quản lý mẫu bệnh
phẩm bệnh truyền nhiễm chứa chất lây nhiễm loại A (có hiệu lực từ 20/1/2012)
|
Điều 14
|
|
|
|
100.
|
Quyết định số
3616/2004/QĐ-BYT ngày 14/10/2004 Ban hành quy định vệ sinh an toàn đối với thực
phẩm bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ (có hiệu lực từ 24/11/2004)
|
Chương
II,
Chương III
|
|
|
|
101.
|
Quyết định số 4282/2004/QĐ-BYT
ngày 01/12/2004 quy định điều kiện bảo đảm vệ sinh, an toàn đối với cơ sở sản
xuất, chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Chương II
|
|
|
|
102.
|
Quyết định số
11/2005/QĐ-BYT 25/3/2005 Ban hành “Quy định về hàm lượng 3-MCPD trong nước tương,
xì dầu, dầu hào” (có hiệu lực từ 27/4/2005)
|
Điều 4
|
|
|
|
103.
|
Quyết định số
43/2005/QĐ-BYT 20/12/2005 Ban hành "Quy định yêu cầu kiến thức về vệ
sinh an toàn thực phẩm đối với người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm"
(có hiệu lực từ 21/01/2006)
|
Chương II
|
|
|
|
104.
|
Quyết định số
35/2007/QĐ-BYT ngày 05/10/2007 Ban hành "Quy định về điều kiện cơ sở vật
chất, trang thiết bị, nhân sự đối với cơ sở tiếp nhận và bảo quản xác của người
hiến" (có hiệu lực từ 09/11/2007)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
105.
|
Quyết định số
08/2008/QĐ-BYT ngày 14/02/2008 ban hành quy định về điều kiện đối với cơ sở y
tế lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và trình tự, thủ tục cho phép cơ sở y tế
hoạt động (có hiệu lực từ 21/3/2008)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
106.
|
Quyết định số
1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 Ban hành Quy chế bệnh viện (có hiệu lực từ
01/01/1998)
|
Nhiều nội dung
|
|
|
Hiện nay Quyết
định này đã hết hiệu lực một phần
|
107.
|
Quyết định số
36/2006/QĐ-BYT ngày 14/11/2006 Ban hành Quy định về thử lâm sàng trang thiết bị
y tế (có hiệu lực từ 28/12/2006)
|
Điều 5
Điều 6
|
|
|
Phụ lục kèm
theo
|
IV
|
Văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực lao động, thương binh và xã hội
|
108.
|
Bộ luật lao động
số 10/2012/QH13 (ban hành ngày 18/6/2012, có hiệu lực từ ngày 01/05/2013)
|
Điều 14
|
|
|
|
109.
|
Luật Việc làm số
38/2013/QH13 (ban hành ngày 16/11/2013, có hiệu lực từ 01/01/2015)
|
Điều 31
|
|
|
|
Chương V
|
|
|
|
110.
|
Luật An toàn, vệ
sinh lao động số 84/2015/QH13 (ban hành ngày 25/6/2015, có hiệu lực từ
01/7/2016)
|
Điều 14
|
|
|
|
Điều 31
|
|
|
|
Điều 32
|
|
|
|
111.
|
Luật sửa đổi một
số điều của Luật phòng, chống ma túy (ban hành ngày 03/6/2008, có hiệu lực từ
01/01/2009)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
112.
|
Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH 11 (ban hành
ngày 29/11/2006, có hiệu lực từ 01/7/2007)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
113.
|
Luật trẻ em số
102/2016/QH13 (ban hành ngày 05/4/2016, có hiệu lực từ ngày 01/6/2017)
|
Điều 93
|
|
|
|
114.
|
Luật Giáo dục
nghề nghiệp số 74/2014/QH13 (ban hành ngày 27/11/2014, có hiệu lực từ
01/7/2015)
|
Điều 18
|
|
|
|
115.
|
Nghị định số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 về quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
nghề nghiệp (có hiệu lực từ 01/7/2015)
|
Mục 2
|
|
|
|
116.
|
Nghị định
56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật trẻ em (có hiệu lực từ ngày 01/7/2017)
|
Khoản 3 Điều
34; Điều 35; Khoản 1,2 Điều 36
|
|
|
|
117.
|
Nghị định 52/2014/NĐ-CP
ngày 23/5/2014 quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (có hiệu lực từ ngày
15/7/2014)
|
Chương II
|
|
|
|
118.
|
Nghị định
44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động,
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động (có hiệu
lực từ ngày 01/7/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
119.
|
Nghị định số
147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp
giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện (có
hiệu lực từ ngày 23/12/2003)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
120.
|
Nghị định số 94/2011/NĐ-CP
ngày 18/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP
ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và
quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện (có hiệu lực từ
ngày 02/12/2011)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
121.
|
Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
(có hiệu lực từ ngày 29/8/2007)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
122.
|
Nghị định số
31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia (có
hiệu lực từ ngày 15/5/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
123.
|
Nghị định số
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực từ ngày 01/7/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
124.
|
Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực từ ngày 14/10/2016)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
125.
|
Nghị định số
55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3
Điều 54 của Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động,
việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động (có hiệu
lực từ ngày 15/7/2013)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
126.
|
Nghị định số
06/2011/NĐ-CP ngày 14/1/2011 hướng dẫn Luật người cao tuổi (có hiệu lực từ
ngày 01/3/2011)
|
Điều 8, Điều 9,
Điều 10
|
|
|
|
127.
|
Thông tư số
25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 Quy định về đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp, cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp và
đình chỉ hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp (có hiệu lực từ ngày
01/9/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
128.
|
Thông tư liên tịch
số 58/2012/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH ngày 28/12/2012 quy định điều kiện và thủ tục
thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập (có hiệu lực từ ngày 18/2/2013)
|
Chương II
|
|
|
|
129.
|
Thông tư số
01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ-
CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của
Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động (có hiệu lực từ
ngày 01/3/2014)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
130.
|
Thông tư liên tịch
số 43/2011/TTLT/BLĐTBXH- BYT ngày 31/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các
cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện (có hiệu lực từ ngày 01/3/2012)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
131.
|
Thông tư số
07/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số
52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ
tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm (có hiệu lực từ ngày 10/4/2015)
|
Điều 3, 4, 5 và
6
|
|
|
|
132.
|
Thông tư số
40/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc
ký quỹ và quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (có hiệu
lực từ ngày 01/2/2015)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
133.
|
Thông tư số
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng (có hiệu lực từ ngày 07/11/2007)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
134.
|
Quyết định số
18/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động
trước khi đi làm việc ở nước ngoài (có hiệu lực từ ngày 20/8/2007)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|
135.
|
Quyết định số
19/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội ban hành “Quy định về tổ chức bộ máy hoạt động đưa người lao động đi
làm việc ở nước ngoài và bộ máy chuyên trách để bồi dưỡng kiến thức cần thiết
cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài” (có hiệu lực từ ngày
20/8/2007)
|
Toàn bộ văn bản
|
|
|
|