|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
144/QLCL-KH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
Người ký:
|
Lê Bá Anh
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIÊN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 144/QLCL-KH
V/v báo cáo chấm điểm bộ chỉ
số CCHC và tài liệu kiểm chứng
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2014
|
Kính
gửi:
|
Vụ Tổ chức cán bộ
(Văn phòng thường trực cải cách hành chính)
|
Phúc đáp văn bản số 306/BNN-TCCB
ngày 20/01/2014 về việc chấm điểm Bộ chỉ số CCHC và tài liệu kiểm chứng, Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản xin gửi Quý Vụ báo cáo kết quả tự
đánh giá, chấm điểm, kèm theo các tài liệu kiểm chứng (xin xem tài liệu gửi
kèm).
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng (để báo cáo);
- Lưu VT, KH.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Lê Bá Anh
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM TIÊU CHÍ, THÀNH PHẦN
CHỈ SỐ CCHC
(Kèm theo Văn bản số 144/QLCL-KH ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản)
STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
CCHC
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
|
5
|
4,5
|
Văn bản số 10/QĐ-QLCL- KH ngày
10/01/2013
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm
không kịp thời (trước ngày 01/12 năm trước)
|
1
|
0,5
|
|
1.1.2
|
Kế hoạch được xây dựng có nội
dung thể hiện cụ thể, đầy đủ các nhiệm vụ; xác định rõ kết quả đạt được của
từng nhiệm vụ, phân công trách nhiệm triển khai
|
1
|
1
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành các nhiệm vụ
đề ra trong kế hoạch
|
3
|
3
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
4
|
4
|
- Báo cáo Quý I/2013:
364/QLCL-KH ngày 08/3/2013
- Báo cáo 6 tháng đầu năm
2013: 946/QLCL-KH ngày 07/6/2013
- Báo cáo quý III/2013:
1614/QLCL-KH ngày 10/9/2013
- Báo cáo năm 2013: 2210/BC-QLCL-KH
ngày 25/11/2013
|
1.2.1
|
Số lượng báo cáo (2 báo cáo
quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm và báo cáo đột xuất theo yêu cầu)
|
1
|
1
|
|
1.2.2
|
Nội dung báo cáo
|
2
|
2
|
|
1.2.3
|
Thời gian báo cáo
|
1
|
1
|
|
1.3
|
Kiểm tra cải cách hành chính
|
2
|
2
|
|
1.3.1
|
Thực hiện Kế hoạch kiểm tra
CCHC hàng năm
|
1
|
1
|
|
1.3.2
|
Báo cáo kiểm tra CCHC
|
1
|
1
|
Văn bản số 1954/BC-QLCL-KH
ngày 22/10/2013
|
1.4
|
Triển khai hoạt động tuyên
truyền cải cách hành chính của Bộ
|
1
|
1
|
|
1.5
|
Công tác chỉ đạo, triển khai
các nhiệm vụ CCHC
|
8
|
7
|
|
1.5.1
|
Triển khai kịp thời chỉ đạo
của Bộ tại cuộc họp, hội nghị về CCHC
|
1
|
1
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến/giải pháp nâng cao
hiệu quả trong triển khai công tác CCHC (được ghi nhận trong Báo cáo CCHC của
đơn vị)
|
1
|
0
|
|
1.5.3
|
Kết quả xử lý văn bản A, B:
100% văn bản xử lý kịp thời, đúng hạn
|
1
|
1
|
|
1.5.4
|
Tham dự các cuộc họp, hội nghị
chỉ đạo điều hành của Bộ về CCHC
|
2
|
2
|
|
1.5.5
|
Sự tham gia lãnh đạo của cấp
ủy Đảng về công tác CCHC tại đơn vị
|
1
|
1
|
|
1.5.6
|
Sự tham gia của Công đoàn,
Đoàn Thanh niên CSHCM...
|
1
|
1
|
|
1.5.7
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với
công tác thi đua, khen thưởng
|
1
|
1
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
22
|
20
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
|
8
|
6
|
Quyết định số 81/QĐ-QLCL ngày
07/2/2013
|
2.1.1
|
Thực hiện Kế hoạch xây dựng
văn bản QPPL (Bộ giao trên cơ sở đơn vị đăng ký): hoàn thành 100% kế hoạch
|
2
|
2
|
|
2.1.2
|
Chất lượng văn bản
|
2
|
2
|
|
2.1.3
|
Hoàn thành xây dựng văn bản
trước kế hoạch (vượt tiến độ)
|
2
|
0
|
|
2.1.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo tiến
độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định
|
2
|
2
|
Văn bản số 1867/QLCL-TTPC ngày
07/10/2013
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hoá văn bản
QPPL
|
4
|
4
|
|
2.2.1
|
Thực hiện Kế hoạch rà soát, hệ
thống hóa VB QPPL hàng năm của đơn vị theo kế hoạch của Bộ
|
2
|
2
|
Quyết định số 81/QĐ-QLCL ngày
07/2/2013
|
2.2.2
|
Báo cáo kết quả rà soát
|
2
|
2
|
Không có yêu cầu của Bộ
|
2.3
|
Kiểm tra việc thực hiện văn
bản QPPL theo thẩm quyền thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của đơn vị
|
3
|
3
|
Quyết định số 81/QĐ-QLCL ngày
07/2/2013
|
2.3.1
|
Thực hiện kế hoạch kiểm tra
theo kế hoạch của Bộ
|
2
|
2
|
|
2.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra
|
1
|
1
|
|
2.4
|
Tuyên truyền, phổ biến, giáo
dục pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công
|
3
|
3
|
Quyết định số 81/QĐ-QLCL ngày
07/2/2013
|
2.4.1
|
Có kế hoạch tuyên truyền riêng
hoặc trong nội dung kế hoạch CCHC năm của đơn vị.
|
1
|
1
|
|
2.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
2
|
|
2.5
|
Thanh tra chuyên ngành thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bô giao đơn vị thực hiện
|
4
|
4
|
|
2.5.1
|
Ban hành Kế hoạch thanh tra
|
1
|
1
|
Quyết định số 111/QĐ-QLCL ngày
19/3/2013
|
2.5.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
2
|
|
2.5.3
|
Kết quả xử lý, kiến nghị xử lý
qua thanh tra
|
1
|
1
|
Văn bản số 1953/BC – QLCL ngày
22/10/2013
|
3
|
CẢI CÁCH THÙ TỤC HÀNH CHÍNH
|
11
|
11
|
|
3.1
|
Thực hiện kế hoạch rà soát
TTHC của Bộ
|
3
|
3
|
Quyết định số 81/QĐ-QLCL ngày
07/2/2013
|
3.2
|
Cập nhật, công bố TTHC theo
quy định
|
2
|
2
|
|
3.3
|
Công khai TTHC
|
2
|
2
|
|
3.3.1
|
Niêm yết công khai TTHC tại
trụ sở cơ quan, đơn
|
1
|
1
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC trên trang web của
đơn vị
|
1
|
1
|
|
3.4
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị
|
2
|
2
|
Các phản ánh, kiến nghị đều
được tiếp nhận, xử lý và đăng tải trên trang Web của Cục
|
3.5
|
Chất lượng giải quyết công
việc (liên quan đến thực hiện TTHC) tại đơn vị
|
2
|
2
|
|
4
|
CẢI CÁCH TÓ CHÚC BỌ MÁY
|
8
|
8
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ, của Bộ về tổ chức bộ máy
|
2
|
2
|
|
4.2
|
Thực hiện rà soát chức năng,
nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
2
|
Tờ trình số 2128/QLCL-TTr-VP
ngày 13/11/2013 vv đề xuất chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu, tổ chức,
biên chế của Cục QLCL NLS&TS
|
4.3
|
Kiểm tra tổ chức hệ thống của
các cơ quan, đơn vị theo ngành dọc
|
2
|
2
|
|
4.3.1
|
Triển khai thực hiện kế hoạch
kiểm tra theo kế hoạch của Bộ
|
1
|
1
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra
|
1
|
1
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý
theo hướng dẫn, quy định của Bộ
|
2
|
2
|
Quyết định số 3408/QĐ-BNN-QLCL
ngày 20/12/2010 phân công tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra giám sát chất
lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi
quản lý của Bộ NN&PTNT; Quyết định số 1984/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/8/2012
phân công kiểm tra, giám sát an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nông lâm
thủy sản chế biến và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ NN&PTNT.
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC.
|
12
|
12
|
|
5.1
|
Triển khai thực hiện theo quy
định, hướng dẫn của Bộ về tuyển dụng ccvc
|
2
|
2
|
|
5.2
|
Triển khai đào tạo, bồi dưỡng
chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ ccvc của đơn vị và lĩnh vực ngành
|
3
|
3
|
|
5.2.1
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng
|
1
|
1
|
|
5.2.2
|
Triển khai thực hiện kế hoạch
đào tạo bồi dưỡng
|
2
|
2
|
|
5.3
|
Đổi mới công tác quản lý cán
bộ, công chức, viên chức
|
7
|
7
|
|
5.3.1
|
Đánh giá cán bộ, ccvc trên cơ
sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
2
|
2
|
|
5.3.2
|
Quy hoạch, rà soát quy hoạch
cán bộ hàng năm
|
1
|
1
|
|
5.3.3
|
Trách nhiệm, kỷ luật, kỷ cương
hành chính và đạo đức công vụ của cán bộ, ccvc
|
1
|
1
|
|
5.3.4
|
Xây dựng, thực hiện quy chế làm
việc của đơn vị
|
1
|
1
|
Quy chế làm việc của Cục ban
hành kèm QĐ số 460/QĐ-QLCL ngày 02/11/2010
|
5.3.5
|
Xây dựng phân công nhiệm vụ
trong đơn vị
|
1
|
1
|
|
5.3.6
|
Xây dựng quy chế phối hợp công
tác giữa Đảng ủy - Lãnh đạo đơn vị
|
1
|
1
|
Quy chế làm việc của BCH Đảng
Bộ Cục QLCLNLS&TS
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8
|
8
|
|
6.1
|
Tham mưu, đề xuất xây dựng kế
hoạch kế hoạch ngân sách theo lĩnh vực được giao
|
2
|
2
|
|
6.2
|
Quản lý chi tiêu, sử dụng ngân
sách
|
2
|
2
|
|
6.3
|
Thực hiện Nghị định
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 và Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 15/4/2006 của
Chính phủ
|
4
|
4
|
|
6.3.1
|
Thực hiện xây dựng, bổ sung
quy chế chi tiêu nội
|
2
|
2
|
Văn bản số 394/QĐ - QLCL ban
hành Quy chế chi tiêu nội bộ
|
6.3.2
|
Hiệu quả thực hiện cơ chế tài
chính
|
2
|
2
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
9
|
9
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
3
|
3
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng
CNTT theo đúng chỉ đạo của Bộ (trong Quý IV năm trước)
|
1
|
1
|
Năm 2013, Bộ không yêu cầu các
đơn vị xây dựng KH ứng dụng CNTT
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT của đơn vị
|
1
|
1
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ cán bộ, ccvc sử dụng
thường xuyên Văn phòng điện tử dùng chung của Bộ trong thực hiện nhiệm vụ
công vụ được giao
|
1
|
1
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
3
|
3
|
|
7.2.1
|
Xây dựng kế hoạch cung cấp DVC
trực tuyến của đơn vị theo quy định, chỉ đạo của Bộ
|
1
|
1
|
|
7.2.2
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
|
2
|
2
|
|
7.3
|
Duy trì, áp dụng ISO 9001:2008
|
2
|
2
|
|
7.4
|
Xây dựng, áp dụng ISO đối với
quy trình TTHC mới ban hành
|
1
|
1
|
|
8
|
MỘT SỐ TIÊU CHÍ KHÁC
|
10
|
10
|
|
8.1
|
Tham mưu cho Bộ những vấn đề
lớn về chủ trương, chính sách, chương trình hành động, giải pháp nâng cao
hiệu quả thuộc lĩnh vực được giao (thể hiện bằng sản phẩm cụ thể)
|
3
|
3
|
Quyết định số 325/QĐ-QLCL ngày
27/8/2013
|
8.2
|
Hoàn thành kế hoạch xây dựng
Chương trình, Đề án của đơn vị
|
2
|
2
|
|
8.3
|
Triển khai thực hiện nhiệm vụ trọng
tâm công tác Bộ giao cho đơn vị tại các kỳ họp giao ban (tuần, tháng, quý)
|
2
|
2
|
|
8.4
|
Triển khai thực hiện các nhiệm
vụ đột xuất Bộ giao
|
2
|
2
|
|
8.5
|
Xây dựng các tiêu chuẩn, quy
chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật chuyên ngành theo chỉ đạo, hướng dẫn của Bộ
|
1
|
1
|
|
TÔNG ĐIỂM TỰ ĐÁNH GIÁ
|
96,5
|
Công văn 144/QLCL-KH năm 2014 báo cáo chấm điểm bộ chỉ số cải cách hành chính và tài liệu kiểm chứng do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 144/QLCL-KH ngày 23/01/2014 báo cáo chấm điểm bộ chỉ số cải cách hành chính và tài liệu kiểm chứng do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
3.472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|