|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 12351/BTC-ĐT 2022 hướng dẫn báo cáo thực hiện kết luận dự án sử dụng vốn đầu tư công
Số hiệu:
|
12351/BTC-ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Cao Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Ngày 28/10/2022, Bộ Tài chính đã có văn bản số 11134/BTC-ĐT đề nghị các bộ, ngành
và địa phương báo cáo tình hình thực hiện, tổng hợp kết quả
thực hiện kiến nghị của Kiểm toán nhà nước (KTNN) đối với
các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN năm 2021 và năm 2020 trở về trước.
Để thống nhất thời
điểm và nội dung báo cáo (tại Nghị quyết số 53/2022/QH15
ngày 15/06/2022 của Quốc hội chưa quy định cụ thể về thời điểm báo cáo), căn cứ
báo cáo của Chính phủ số 196/BC-CP ngày 22/5/2022 về quyết toán NSNN năm 2020,
trong đó có báo cáo kết quả thực hiện kiến nghị của KTNN đối
với quyết toán từ niên độ năm 2013 đến niên độ 2019. Bộ Tài chính hướng dẫn bổ
sung về việc tổng hợp báo cáo tình hình
thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm
toán nhà nước như sau:
(1) Về thời điểm báo
cáo: Báo cáo từ năm 2013-2021.
(2) Về nội dung báo
cáo:
- Từ năm 2013-2018: Báo cáo giá trị
theo tổng số đối với từng tiêu chí quy định tại mẫu Biểu số 01 kèm theo, đồng thời báo cáo tại phần lời nêu rõ nguyên nhân, vướng mắc dẫn đến việc
còn tồn tại các kết luận, kiến nghị của KTNN chưa xử lý.
- Từ năm 2019, 2020, 2021 (mỗi năm
tách thành một biểu riêng): Báo cáo chi tiết đến từng dự
án theo mẫu Biểu số 02 kèm theo. Riêng đối với các kết luận,
kiến nghị đến nay chưa xử lý đề nghị báo cáo nêu rõ nguyên
nhân, vướng mắc dẫn đến việc còn tồn tại các kết luận, kiến nghị của KTNN chưa xử lý của từng dự án vào cột
ghi chú.
- Báo cáo kết luận của KTNN ban hành
năm nào thì số liệu tổng hợp tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị KTNN được tổng hợp vào báo cáo của năm tương ứng (ví dụ: KTNN có báo cáo kết luận vào năm 2021 thì số liệu được tổng hợp vào báo cáo của năm
2021).
- Đối với các địa phương đề nghị báo
cáo đầy đủ đối với các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn
NSNN, bao gồm: nguồn vốn NSTW và vốn
cân đối NSĐP.
Đề nghị các bộ, ngành và địa phương
thực hiện báo cáo đầy đủ số liệu và các tiêu chí gửi về Bộ Tài chính (Vụ Đầu
tư) trước ngày 10/12/2022, đề nghị gửi bản mềm theo
định dạng excel vào Email: [email protected] để Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo Chính phủ, báo cáo Quốc hội theo quy định.
Đề nghị các bộ, ngành và địa phương
khẩn trương triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Kho bạc Nhà nước;
- Vụ NSNN;
- Lưu: VT, Vụ ĐT(25).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Anh Tuấn
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC KIẾN
NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC TỪ NĂM 2013-2018
(Kèm theo công
văn số 12351/BTC-ĐT ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đúng chế độ
|
Tổng số đã xử lý
|
Số còn lại chưa xử lý so với số kiến nghị
|
Tổng số
|
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác
|
2/ Ghi thu ghi chi
|
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ
|
4/ Chuyển QT năm sau
|
5/ Thu hồi kinh phí thừa
|
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý
khác)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác
|
2/ Ghi thu ghi chi
|
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ
|
4/ Chuyển QT năm sau
|
5/ Thu hồi kinh phí thừa
|
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý
khác)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác
|
2/ Ghi thu ghi chi
|
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ
|
4/ Chuyển QT năm sau
|
5/ Thu hồi kinh phí thừa
|
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý
khác)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Thu hồi nộp NSNN
|
Giảm thanh toán
|
Tổng
|
Thu hồi nộp NSNN
|
Giảm thanh toán
|
Tổng
|
Thu hồi nộp NSNN
|
Giảm thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NĂM 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NĂM 2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
NĂM 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
NĂM 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
NĂM 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
NĂM 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo tổng hợp đầy đủ theo các Kết luận
của KTNN tại các dự án và các báo cáo khác của KTNN nhưng có nội dung kết luận
liên quan đến các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN (như: kiểm
toán theo chuyên đề, kiểm toán NSNN hằng năm,…)
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC KIẾN
NGHỊ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC NĂM 20…
(Kèm theo công
văn số: 12351/BTC-ĐT ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tài chính)
|
|
|
|
Đơn vị: đồng
|
Đơn vị: triệu đồng
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Số, ngày của Báo cáo Kiểm toán nhà nước
|
Kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đúng chế độ
|
Tổng số đã xử lý
|
Số còn lại chưa xử lý so với số kiến nghị
|
Tổng số
|
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác
|
2/ Ghi thu ghi chi
|
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ
|
4/ Chuyển QT năm sau
|
5/ Thu hồi kinh phí thừa
|
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý
khác)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác
|
2/ Ghi thu ghi chi
|
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ
|
4/ Chuyển QT năm sau
|
5/ Thu hồi kinh phí thừa
|
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý
khác)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
1/ Tăng thu về thuế, phí và thu khác
|
2/ Ghi thu ghi chi
|
3/ Thu hồi và giảm cấp phát do chi sai chế độ
|
4/ Chuyển QT năm sau
|
5/ Thu hồi kinh phí thừa
|
6/ Điều chỉnh quyết toán khác và hủy dự toán (xử lý
khác)
|
Ghi chú (nêu rõ nguyên nhân vướng mắc, chưa xử lý)
|
Tổng
|
Thu hồi nộp NSNN
|
Giảm thanh toán
|
Tổng
|
Thu hồi nộp NSNN
|
Giảm thanh toán
|
Tổng
|
Thu hồi nộp NSNN
|
Giảm thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo tổng hợp đầy đủ theo các Kết luận
của KTNN tại các dự án và các báo cáo khác của KTNN nhưng có nội dung kết luận
liên quan đến các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công nguồn NSNN (như: kiểm
toán theo chuyên đề, kiểm toán NSNN hằng năm,…), trong đó nêu rõ nguyên nhân,
vướng mắc của từng dự án dẫn đến việc còn tồn tại các kết luận, kiến nghị của
Kiểm toán nhà nước đến nay chưa xử lý vào cột ghi chú.
DANH SÁCH 95 CƠ QUAN GỬI, NHẬN VĂN BẢN QUA TRỤC LIÊN THÔNG
STT
|
Bộ
ngành địa phương
|
|
|
1
|
Bộ Công An
|
|
|
2
|
Bộ Công Thương
|
|
|
3
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
4
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
5
|
Bộ Kế hoạch Đầu
tư
|
|
|
6
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
|
7
|
Bộ Ngoại giao
|
|
|
8
|
Bộ Nội vụ
|
|
|
9
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
10
|
Bộ Tài chính
|
|
|
11
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
12
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
|
13
|
Bộ Văn hóa-Thể thao-Du lịch
|
|
|
14
|
Bộ Xây dựng
|
|
|
15
|
Bộ Y tế
|
|
|
16
|
Bộ Quốc Phòng
|
|
|
17
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
18
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
19
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
|
20
|
Thanh tra Chính phủ
|
|
|
21
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
|
|
22
|
Ủy ban Dân tộc TƯ
|
|
|
23
|
Văn Phòng TW Đảng
|
|
|
24
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
|
25
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
|
|
26
|
Ban Quản lý Lăng
|
|
|
27
|
Đài truyền
hình Việt Nam
|
|
|
28
|
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí
Minh
|
|
|
29
|
Thông tấn xã
Việt Nam
|
|
|
30
|
Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt
Nam
|
|
|
31
|
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
|
|
|
32
|
Ủy ban quản lý vốn nhà nước
|
|
|
33
|
UBND tỉnh An Giang
|
|
|
34
|
UBND tỉnh Bắc Giang
|
|
|
35
|
UBND tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
36
|
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
37
|
UBND tỉnh Bắc
Ninh
|
|
|
38
|
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
39
|
UBND tỉnh Bến Tre
|
|
|
40
|
UBND tỉnh Bình Định
|
|
|
41
|
UBND tỉnh Bình Dương
|
|
|
42
|
UBND tỉnh Bình Phước
|
|
|
43
|
UBND tỉnh Bình Thuận
|
|
|
44
|
UBND tỉnh Cà Mau
|
|
|
45
|
UBND tỉnh Cần
Thơ
|
|
|
46
|
UBND tỉnh Cao Bằng
|
|
|
47
|
UBND tỉnh Đắk
Lắk
|
|
|
48
|
UBND tỉnh Đắk Nông
|
|
|
49
|
UBND Thành phố Đà Nẵng
|
|
|
50
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
|
|
51
|
UBND tỉnh Đồng Nai
|
|
|
52
|
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
53
|
UBND tỉnh Gia Lai
|
|
|
54
|
UBND tỉnh Hà Giang
|
|
|
55
|
UBND tỉnh Hải Dương
|
|
|
56
|
UBND TP Hải Phòng
|
|
|
57
|
UBND tỉnh Hà Nam
|
|
|
58
|
UBND TP.Hà Nội
|
|
|
59
|
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
60
|
UBND tỉnh Hòa Bình
|
|
|
61
|
UBND TP.HCM
|
|
|
62
|
UBND tỉnh Hậu Giang
|
|
|
63
|
UBND tỉnh Hưng Yên
|
|
|
64
|
UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
65
|
UBND tỉnh Kiên Giang
|
|
|
66
|
UBND tỉnh KonTum
|
|
|
67
|
UBND tỉnh Lai Châu
|
|
|
68
|
UBND tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
69
|
UBND tỉnh Lạng Sơn
|
|
|
70
|
UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
71
|
UBND tỉnh Long An
|
|
|
72
|
UBND tỉnh Nam Định
|
|
|
73
|
UBND tỉnh Nghệ An
|
|
|
74
|
UBND tỉnh Ninh Bình
|
|
|
75
|
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
|
|
76
|
UBND tỉnh Phú Thọ
|
|
|
77
|
UBND tỉnh Phú Yên
|
|
|
78
|
UBND tỉnh Quảng Bình
|
|
|
79
|
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
80
|
UBND tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
81
|
UBND tỉnh Quảng Trị
|
|
|
82
|
UBND tỉnh Sóc Trăng
|
|
|
83
|
UBND tỉnh Sơn La
|
|
|
84
|
UBND tỉnh Tây Ninh
|
|
|
85
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
|
|
86
|
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
|
|
87
|
UBND tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
88
|
UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
|
|
89
|
UBND tỉnh Tiền Giang
|
|
|
90
|
UBND tỉnh Trà Vinh
|
|
|
91
|
UBND tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
92
|
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
93
|
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
94
|
UBND tỉnh Yên Bái
|
|
|
95
|
UBND tỉnh Quảng
Nam
|
|
|
Các đơn vị trong tòa nhà Bộ Tài chính + TCT,TCHQ,KBNN,TCDTNN,UBCK
DANH SÁCH 17 CƠ QUAN GỬI, NHẬN VĂN BẢN GIẤY
STT
|
Bộ
ngành địa phương
|
|
|
1
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
|
|
2
|
Đại học Quốc gia TP HCM
|
|
|
3
|
Tổng liên đoàn LĐVN
|
|
|
4
|
Liên minh HTX VN
|
|
|
5
|
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
|
|
6
|
Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ VN
|
|
|
7
|
Hội Nông dân VN
|
|
|
8
|
Hội Nhà báo VN
|
|
|
9
|
Hội Nhà văn Việt Nam
|
|
|
10
|
Hội Luật gia VN
|
|
|
11
|
UBTQ Liên hiệp các Hội Văn học nghệ
thuật VN
|
|
|
12
|
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ
thuật VN
|
|
|
13
|
BQL KCNC Hòa Lạc
|
|
|
14
|
BQL Làng VHDL các dân tộc VN
|
|
|
15
|
Tập đoàn Điện lực
|
|
|
16
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
|
|
17
|
Ngân hàng phát triển
|
|
|
Công văn 12351/BTC-ĐT năm 2022 hướng dẫn bổ sung báo cáo tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 12351/BTC-ĐT ngày 24/11/2022 hướng dẫn bổ sung báo cáo tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị của Kiểm toán nhà nước đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
1.449
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|