Thực hiện Công văn số 6359/VPCP-TTĐT, ngày
19/8/2014 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ về xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê tổng hợp về dân số, Ủy ban Dân tộc đã
tổng hợp, xây dựng danh mục chỉ tiêu thống kê liên quan tới người dân trong
phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban (Danh mục chi tiết kèm theo).
Ủy ban Dân tộc gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư danh mục
chỉ tiêu thống kê liên quan đến người dân tộc thiểu số để tổng hợp, trình Thủ
tướng Chính phủ./.
Mã số
|
Tên nhóm/chỉ
tiêu
|
Phân tổ
|
Kỳ công bố
|
A
|
B
|
c
|
D
|
|
1. Dân số người dân tộc
|
|
|
0101
|
Dân số người dân tộc
|
Dân tộc (Phân theo
53 dân tộc); Nam/nữ; Tỉnh/thành phố phố; Nhóm tuổi
|
Năm
|
0102
|
Cơ cấu dân số người dân tộc
|
Nam/nữ; nhóm tuổi;
tình trạng hôn nhân
|
10 năm
|
0103
|
Tuổi thọ bình quân người dân tộc
|
Dân tộc (Phân theo
53 dân tộc); Nam/nữ; Tỉnh/thành phố phố;
|
10 năm
|
0104
|
Tỷ suất chết của trẻ dưới 1 tuổi là người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố phố
|
5 năm
|
0105
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi người dân tộc
(Tỷ lệ chết của trẻ em)
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố phố
|
5 năm
|
0106
|
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai
sản người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
|
2. Lao động, thu nhập người dân tộc
|
|
|
0201
|
Lực lượng lao động người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0202
|
Số lao động người dân tộc đang làm việc trong nền
kinh tế
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0203
|
Tỷ lệ người dân tộc có việc làm trên lực lượng
lao động người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0204
|
Tỷ lệ lao động người dân tộc làm việc trên dân số
người dân tộc trong độ tuổi lao động
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0205
|
Tỷ lệ lao động người dân tộc đang làm việc trong
nền kinh tế đã qua đào tạo
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0206
|
Số lao động người dân tộc thất nghiệp
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0207
|
Số lao động người dân tộc thiếu việc làm
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
|
3. Thu nhập và chỉ tiêu hộ người dân tộc
|
|
|
0301
|
Số hộ người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0302
|
Số hộ và cơ cấu hộ người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố phố
|
2 năm
|
0303
|
Các nguồn thu nhập chính của hộ người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0304
|
Thu nhập bình quân đầu người của một hộ người dân
tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0305
|
Chỉ tiêu bình quân đầu người của hộ người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
|
4. Đói nghèo và an sinh xã hội
|
|
|
0401
|
Số hộ nghèo người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0402
|
Tỷ lệ hộ nghèo người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0403
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0404
|
Số lượng, tỷ lệ người tàn tật, người già cô đơn,
không nơi nương tựa người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0405
|
Số tiền, vật chất (quy ra tiền) trung bình hàng
năm hộ người dân tộc được hỗ trợ
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0406
|
Số hộ, số khẩu di cư tự do
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0407
|
Số hộ, số khẩu
du canh, du cư
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
|
5. An toàn xã hội và trật tự tư pháp của người
dân tộc
|
|
|
0501
|
Số lượng và tỷ lệ người dân tộc nghiện ma túy
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0502
|
Số người dân tộc nhiễm HIV/ AIDS
|
Dân tộc; Nam/nữ;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0503
|
Số vụ, số cá nhân người dân tộc buôn bán ma túy
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0504
|
Số vụ, số cá nhân người dân tộc buôn bán phụ nữ,
trẻ em
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0505
|
Số vụ, số cá nhân người dân tộc buôn lậu
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0506
|
Số vụ ly hôn người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
0507
|
Số cuộc kết hôn người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
0508
|
Số cuộc kết hôn cận huyết người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0509
|
Số vụ người dân tộc tảo hôn
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
năm
|
|
6. Văn hóa, xã hội người Dân tộc
|
|
|
0601
|
Số lượng và tỷ lệ người dân tộc mặc trang phục
truyền thống
|
Dân tộc; Nam/nữ;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0602
|
Số hộ và tỷ lệ hộ người dân tộc ở nhà truyền thống
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0603
|
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên người dân tộc biết
đọc và viết chữ của dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0604
|
Tỷ lệ người dân tộc không biết tiếng của dân tộc
mình
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0605
|
Tỷ lệ người dân tộc biết tiếng/chữ phổ thông
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0606
|
Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có người tham gia
lễ hội truyền thống
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0607
|
Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có người sử dụng
nhạc cụ truyền thống
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0608
|
Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có người biết hát
bài hát truyền thống
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0609
|
Tỷ lệ thôn bản có nhà văn hóa/ nhà sinh hoạt cộng
đồng
|
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0610
|
Tỷ lệ hộ người dân tộc được nghe đài tiếng nói
VN/ đài địa phương
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0611
|
Tỷ lệ hộ người dân tộc được xem truyền hình trung
ương/ địa phương
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
|
7. Tiếp cận giáo dục của người Dân tộc thiểu số
|
|
|
0701
|
Số lượng trường dân tộc nội trú
|
Tỉnh/huyện
|
2 năm
|
0702
|
Số giáo viên người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố; Nam/nữ; Cấp trường
|
2 năm
|
0703
|
Tỷ lệ trẻ em người dân tộc đi học mẫu giáo 3-5
tuổi
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố phố; Nam/nữ
|
2 năm
|
0704
|
Tỷ lệ học sinh người dân tộc trong độ tuổi đi học
tiểu học
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố; Nam/nữ
|
2 năm
|
0705
|
Tỷ lệ học sinh người dân tộc đi học trung học cơ
sở đúng độ tuổi
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố; Nam/nữ
|
2 năm
|
0706
|
Tỷ lệ học sinh người dân tộc bỏ học
|
Dân tộc; Tỉnh/thành
phố; Nam/nữ; cấp trường
|
2 năm
|
0707
|
Tỷ lệ học sinh người dân tộc lưu ban
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố; Nam/nữ; cấp trường
|
2 năm
|
|
8. Tiếp cận y tế của người dân tộc
|
|
|
0801
|
Tỷ lệ xã người dân tộc sinh sống có trạm y tế
kiên cố (đúng theo tiêu chuẩn)
|
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0802
|
Tỷ lệ trạm y tế xã người dân tộc sinh sống có bác
sỹ
|
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0803
|
Tỷ lệ trạm y tế xã người dân tộc thiểu số sinh
sống có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi
|
Tỉnh/Thành phố
|
2 năm
|
0804
|
Số bác sĩ, y tá là người Dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0805
|
Lương y, thầy thuốc là người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố phố
|
2 năm
|
0806
|
Số lượng, tỷ lệ thôn, bản người dân tộc có nhân
viên y tế
|
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0807
|
Số lượng, tỷ lệ phụ nữ người dân tộc đến các cơ
sở y tế khám thai
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0808
|
Tỷ lệ phụ nữ người dân tộc có chồng đang sử dụng
biện pháp tránh thai
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0809
|
Số lượng, tỷ lệ phụ nữ người dân tộc đến các cơ
sở y tế sinh đẻ
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0810
|
Số lượng, tỷ lệ phụ nữ người dân tộc đẻ tại nhà
(có/ không có bà đỡ)
|
Dân tộc; Tỉnh/thành
phố
|
2 năm
|
0811
|
Tỷ lệ trẻ em người dân tộc được tiêm chủng trong
chương trình tiêm chủng mở rộng
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0812
|
Số lượng, tỷ lệ người dân tộc sử dụng thẻ bảo
hiểm y tế để khám chữa bệnh
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0813
|
Số lượng, tỷ lệ người dân tộc ốm, đau chữa bệnh
bằng cúng bái
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0814
|
Số lượng, tỷ lệ thôn bản có người dân tộc sinh
sống có dịch bệnh trong 5 năm (Các bệnh phổ biến: Sốt rét, bướu cổ, lao, tiêu
chảy; quy mô dịch)
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
0815
|
Tỷ lệ người dân tộc ngủ trong màn
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
|
9. Tiếp cận cơ sở hạ tầng kinh tế, xã hội của
người dân tộc
|
|
|
0901
|
Diện tích đất ở bình quân của một hộ người dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0902
|
Số lượng hộ dân tộc thiếu đất ở
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố phố
|
5 năm
|
0903
|
Số lượng hộ dân tộc thiếu đất sản xuất
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố phố
|
5 năm
|
0904
|
Số lượng gia súc bình quân một hộ Dân tộc
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố phố; Loại gia súc
|
5 năm
|
0905
|
Số lượng gia cầm bình quân một hộ
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố phố; Loại gia cầm
|
5 năm
|
0906
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Dân tộc;
Tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
0907
|
Số lượng, tỷ lệ các thôn bản người dân tộc đã có
đường giao thông được cứng hóa
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
10 năm
|
0908
|
Số lượng hộ gia đình có điện thoại (điện thoại để
bàn/ điện thoại di động)
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
2 năm
|
0909
|
Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có điện thoại
(điện thoại để bàn/ điện thoại di động)
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
2 năm
|
0910
|
Số lượng hộ gia đình, người dân tộc có Internet
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
2 năm
|
0911
|
Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có Internet
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
2 năm
|
0912
|
Số lượng hộ gia đình người dân tộc sử dụng điện
lưới quốc gia
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
2 năm
|
0913
|
Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc sử dụng điện lưới
quốc gia
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
2 năm
|
0914
|
Tỷ lệ dân số người dân tộc được sử dụng nước sạch
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
2 năm
|
0915
|
Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc có hố xí hợp vệ
sinh
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
2 năm
|
0916
|
Tỷ lệ hộ gia đình người dân tộc nuôi, nhốt gia
súc, gia cầm dưới gầm nhà, cạnh phòng ở
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
2 năm
|
|
10. Cán bộ, đảng viên người dân tộc
|
|
|
1001
|
Số lượng đảng viên người dân tộc
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
5 năm
|
1002
|
Số lượng đại biểu quốc hội, hội đồng nhân dân các
cấp là người dân tộc
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
5 năm
|
1003
|
Số lượng cán bộ trong các cơ quan hành chính các
cấp là người dân tộc
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
5 năm
|
1004
|
Số lượng cán bộ trong các tổ chức chính trị xã
hội là người dân tộc
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
5 năm
|
1005
|
Người có uy tín trong cộng đồng là người dân tộc
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
Năm
|
|
11. Tôn giáo người dân tộc
|
|
|
1101
|
Số lượng các tôn giáo mà người dân tộc theo
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
5 năm
|
1102
|
Số lượng các tín đồ là người dân tộc
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
5 năm
|
1103
|
Các chức sắc tôn giáo là người dân tộc thiểu số
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
5 năm
|
1104
|
Số cơ sở thờ tự, nơi sinh hoạt tôn giáo
|
Dân tộc; Tỉnh/tỉnh
phố
|
5 năm
|