|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10100/BTC-QLCS
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan khác ở trung ương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Thực hiện Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Bộ Tài chính dã ban hành Thông tư
số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
trong đó, quy định cụ thể về tiêu chuẩn và phân loại tài sản cố định; nguyên tắc
quản lý tài sản cố định; xác định nguyên giá, giá trị còn lại của tài sản cố định;
phạm vi tài sản cố định và nguyên tắc tính hao mòn, trích khấu hao tài sản cố định;
thời gian tính, tỷ lệ và phương pháp tính hao mòn tài sản cố định; quy định về
trích khấu hao tài sản cố định tại đơn vị sự nghiệp công lập.
Để có cơ sở đánh giá tình hình thực hiện Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 và kiến nghị sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình
hình mới, Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương thực hiện Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện
Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính theo Đề cương chi tiết
(đính kèm).
Báo cáo (nêu trên) của các Bộ, cơ quan trung ương
và địa phương xin gửi về Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản) trước ngày 08
tháng 10 năm 2024.
Mong nhận được sự phối hợp của Quý Cơ quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Bộ Tài chính (để b/c);
- Vụ PC;
- Lưu: VT, QLCS (30b)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Khắng
|
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 23/2023/TT-BTC
NGÀY 25/4/2023 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, TÍNH HAO MÒN, KHẤU
HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH DO NHÀ NƯỚC
GIAO CHO DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ KHÔNG TÍNH THÀNH PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Công văn số 10100/BTC-QLCS ngày 23/9/2024 của Bộ Tài chính)
I. Về công tác quản lý nhà nước
1. Về công tác tổ chức phổ biến, tập huấn, tuyên
truyền triển khai thực hiện Thông tư số 23/2023/TT-BTC:
- Đã tổ chức □
- Chưa tổ chức □
Trường hợp đã tổ chức thì đánh dấu “X” vào ô “Đã tổ
chức” và nêu rõ hình thức, đối tượng, phạm vi phổ biến, tập huấn, tuyên truyền.
Trường hợp ngược lại thì đánh dấu “X” vào ô “Chưa tổ
chức”.
2. Về ban hành các văn bản theo thẩm quyền được
giao
2.1. Về việc ban hành danh mục tài sản cố định đặc
thù thuộc phạm vi quản lý của Bộ, cơ quan trung ương, địa phương để thống nhất
quản lý (quy định tại điểm c khoản 1 Điều 4)
- Đã ban hành
□
- Chưa ban hành
□
- Không ban
hành □
Trường hợp đã ban hành thì đánh dấu “X” vào ô “Đã
ban hành” đồng thời liệt kê văn bản đã ban hành.
Trường hợp Bộ, cơ quan trung ương, địa phương có
tài sản cố định đặc thù nhưng chưa ban hành thì đánh dấu “X” vào ô “Chưa ban
hành”.
Trường hợp Bộ, cơ quan trung ương, địa phương không
có tài sản cố định đặc thù thì đánh dấu “X” vào ô “Không ban hành”.
2.2. Về việc ban hành danh mục, thời gian tính
hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (trừ thương hiệu của đơn vị sự
nghiệp công lập) thuộc phạm vi quản lý của Bộ, cơ quan trung ương, địa phương
(quy định tại khoản 2 Điều 13)
- Đã ban hành
□
- Chưa ban hành
□
Trường hợp đã ban hành thì đánh dấu “X” vào ô “Đã
ban hành” đồng thời liệt kê văn bản đã ban hành.
Trường hợp ngược lại thì đánh dấu “X” vào ô “Chưa
ban hành”.
2.3. Về quy định cụ thể thời gian tính hao mòn
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình đối với tài sản cố định hữu hình
được sử dụng ở địa bàn có điều kiện thời tiết, điều kiện môi trường ảnh hưởng đến
mức hao mòn của tài sản cố định (trường hợp cần thiết phải quy định thời gian
tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định khác so với quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 23/2023/TT-BTC) (quy định tại điểm a khoản 1 Điều 13)
- Đã ban hành
□
- Chưa ban hành
□
- Không ban hành
□
Trường hợp đã ban hành thì đánh dấu “X” vào ô “Đã
ban hành” đồng thời liệt kê văn bản đã ban hành.
Trường hợp có tài sản theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 13 Thông tư số 23/2023/TT-BTC nhưng chưa
ban hành thì đánh dấu “X” vào ô “Chưa ban hành”.
Trường hợp không có tài sản theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 13 Thông tư số 23/2023/TT-BTC thì đánh dấu
“X” vào ô “Không ban hành”.
II. Về đánh giá nội dung quy
định về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không
tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
Báo cáo đánh giá theo Mẫu số
01 kèm theo Đề cương này.
III. Những khó khăn, vướng mắc
Đề nghị nêu rõ những khó khăn, vướng mắc (nếu có) về
cơ chế chính sách, về tổ chức thực hiện trong quá trình triển khai Thông tư số
23/2023/TT-BTC .
IV. Đề xuất, kiến nghị
1. Về hình thức của Thông tư: Là Thông tư sửa
đổi, bổ sung hay Thông tư thay thế Thông tư số 23/2023/TT-BTC .
2. Về nội dung của Thông tư:
Đề nghị đề xuất, kiến nghị cụ thể các nội dung cần
sửa đổi, bổ sung để hoàn thiện chính sách, pháp luật về chế độ quản lý, tính
hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp; trong đó tập trung một số nội dung (theo các tiêu chí nêu tại cột
(4), (5) Mẫu số 01 kèm theo Đề cương này), cụ thể
như sau:
- Đối tượng áp dụng.
- Tiêu chuẩn tài sản cố định.
- Phân loại tài sản cố định.
- Nguyên tắc quản lý tài sản cố định.
- Xác định nguyên giá, thay đổi nguyên giá, giá trị
còn lại của tài sản cố định.
- Phạm vi tài sản cố định tính hao mòn, khấu hao và
nguyên tắc tính hao mòn, trích khấu hao tài sản cố định.
- Thời gian tính, tỷ lệ và phương pháp tính hao mòn
tài sản cố định.
- Quy định về trích khấu hao tài sản cố định tại
đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quy định về xử lý chuyển tiếp trường hợp có nội
dung thay đổi nêu trên (về nguyên giá, giá trị, thời gian tính hao mòn, tỷ lệ
hao mòn...)
3. Về tổ chức thực hiện
Đề nghị đề xuất các kiến nghị cụ thể với các cơ
quan có thẩm quyền để tổ chức thực hiện việc quản lý, tính hao mòn, khấu hao
tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
được hiệu quả, đúng pháp luật./.
Mẫu
số 01
BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
23/2023/TT-BTC NGÀY 25/4/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Đề cương Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Thông tư số
23/2023/TT-BTC)
STT
|
Nội dung quy định
về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
(theo quy định
tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC)
|
Phù hợp
(giữ như quy định
hiện hành)
|
Đề nghị sửa đổi,
bổ sung
|
Ghi chú
|
Nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Lý do
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Đối tượng áp dụng (quy định tại Điều 2)
|
|
|
|
|
2
|
Tiêu chuẩn tài sản cố định (quy định tại
Điều 3)
|
|
|
|
|
a)
|
Xác định là một tài sản (quy định tại khoản 1 Điều 3)
|
|
|
|
|
b)
|
Tiêu chuẩn xác định là tài sản cố định (quy định
tại khoản 2 Điều 3)
|
|
|
|
|
c)
|
Tiêu chuẩn xác định là tài sản cố định tại đơn vị
sự nghiệp công lập (quy định tại khoản 3 Điều 3)
|
|
|
|
|
3
|
Phân loại tài sản cố định (quy định tại
Điều 4)
|
|
|
|
|
a)
|
Phân loại tài sản cố định theo tính chất, đặc điểm
tài sản (quy định tại khoản 1 Điều 4)
|
|
|
|
|
b)
|
Phân loại theo nguồn gốc hình thành tài sản (quy
định tại khoản 2 Điều 4)
|
|
|
|
|
4
|
Nguyên tắc quản lý tài sản cố định (quy
định tại Điều 5)
|
|
|
|
|
5
|
Xác định nguyên giá, thay đổi nguyên giá, giá
trị còn lại của tài sản cố định
|
|
|
|
|
a)
|
Xác định nguyên giá tài sản cố định
|
|
|
|
|
*
|
Xác định nguyên giá tài sản cố định hữu hình (quy
định tại Điều 6)
|
|
|
|
|
*
|
Xác định nguyên giá tài sản cố định vô hình (quy
định tại Điều 7)
|
|
|
|
|
*
|
Xác định nguyên giá tài sản cố định đặc thù (quy
định tại Điều 8)
|
|
|
|
|
b)
|
Thay đổi nguyên giá tài sản cố định, xác định
nguyên giá tài sản cố định trong trường hợp thay đổi nguyên giá tài sản cố định
(quy định tại Điều 9, Điều 10)
|
|
|
|
|
c)
|
Xác định giá trị còn lại của tài sản cố định (quy
định tại Điều 16)
|
|
|
|
|
6
|
Phạm vi tài sản cố định tính hao mòn, khấu hao
và nguyên tắc tính hao mòn, trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
a)
|
Phạm vi tài sản cố định tính hao mòn, khấu hao (quy
định tại Điều 11)
|
|
|
|
|
b)
|
Nguyên tắc tính hao mòn, trích khấu hao tài sản cố
định (quy định tại Điều 12)
|
|
|
|
|
7
|
Thời gian tính, tỷ lệ và phương pháp tính hao
mòn tài sản cố định
|
|
|
|
|
a)
|
Thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố
định (quy định tại Điều 13)
|
|
|
|
|
b)
|
Phương pháp tính hao mòn tài sản cố định (quy
định tại Điều 14)
|
|
|
|
|
8
|
Quy định về trích khấu hao tài sản cố định tại
đơn vị sự nghiệp công lập (quy định tại Điều 15)
|
|
|
|
|
9
|
Quy định về xử lý chuyển tiếp trường hợp có nội
dung thay đổi nêu trên (về nguyên giá, giá trị, thời gian tính hao
mòn, tỷ lệ hao mòn...)
|
|
|
|
|
Công văn 10100/BTC-QLCS năm 2024 báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Thông tư 23/2023/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 10100/BTC-QLCS ngày 23/09/2024 báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Thông tư 23/2023/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
2.051
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|