Kính gửi: Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện nhiệm vụ công bố thông tin về nhà ở và thị
trường bất động sản theo quy định của Nghị định số 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về
xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất
động sản, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chỉ đạo Sở Xây dựng, và các Sở, ngành liên quan tại địa phương thực
hiện một số nội dung sau:
1. Thực hiện thu thập, tổng hợp
thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản theo quy định của Nghị định
số 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ.
2. Đánh giá tình hình thị trường bất
động sản Quý IV/2024 và cả năm 2024:
2.1 Tình hình ban hành các văn bản quy định chi tiết
theo thẩm quyền được quy định trong Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và
các Nghị định quy định chi tiết thi hành.
2.2 Các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan có
thẩm quyền thuộc tỉnh ban hành đối với hoạt động kinh doanh bất động sản.
2.3 Tình hình ban hành các chương trình, kế hoạch
phát triển nhà.
2.4 Tình hình chung của thị trường bất động sản tại
địa phương:
- Số lượng dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư,
lựa chọn nhà đầu tư.
- Số lượng các dự án phát triển nhà ở, dự án bất động
sản được cấp phép, đang triển khai, đã hoàn thành.
- Số lượng dự án, căn hộ đủ điều kiện bán nhà ở
hình thành trong tương lai (bao gồm nhà ở thương mại, nhà ở xã hội).
- Lượng giao dịch và tống giá trị giao dịch căn hộ
chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền chuyển nhượng.
- Giá nhà ở và một số loại hình bất động sản khác
(chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền, nhà ở xã hội).
- Giá cho thuê văn phòng; mặt bằng thương mại;
khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng; bất động sản công nghiệp.
- Tồn kho bất động sản.
2.4. Khó khăn, vướng mắc của các doanh nghiệp hoạt
động trong lĩnh vực bất động sản trên địa bàn, đề xuất giải pháp tháo gỡ (nếu
có).
3. Báo cáo tình hình triển khai đầu
tư phát triển nhà ở xã hội và thực hiện gói tín dụng 120 nghìn tỷ đồng cho vay
nhà ở xã hội trên địa bàn.
4. Chỉ đạo các Sở, ngành tổng hợp,
báo cáo Bộ Xây dựng các nội dung liên quan đến thông tin nhà ở và thị trường bất
động sản theo Phụ lục gửi kèm văn bản này.
- Nội dung báo cáo Quý IV/2024 và cả năm 2024: theo
Phụ lục hướng dẫn đính kèm.
- Thời gian gửi báo cáo: trước ngày
25/12/2024.
- Báo cáo gửi về Cục Quản lý nhà và thị trường bất
động sản, Bộ Xây dựng; bản điện tử gửi về hộp thư: [email protected].
(Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ Đ/c Hoàng
Thu Hằng, Trưởng phòng Quản lý thị trường bất động sản - Cục Quản lý nhà và thị
trường bất động sản, Bộ Xây dựng. Số điện thoại: 0912892466)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Sở Xây dựng các tỉnh, TP;
- Lưu: VT, QLN (2b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
|
PHỤ
LỤC 1
(Đính kèm công
văn số: 6929/BXD-QLN ngày 17/12/2024)
I. Tình hình thị trường bất động
sản Quý IV/2024
1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản
II. Tổng hợp số liệu báo cáo
trong Quý IV/2024
1. Về dự án phát triển nhà
ở thương mại
Biểu 1
STT
|
Dự án nhà ở TM
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô
|
Đã được chấp
thuận CTĐT
|
Đã lựa chọn Nhà
đầu tư
|
Diện tích
|
Tổng mức đầu tư
|
Đấu thầu
|
Đấu giá
|
Chỉ định nhà đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn vị báo cáo
|
Dự án nhà ở TM
|
Được cấp phép
trong quý
|
Đang triển khai
trong quý
|
Hình thành
trong tương lai đủ đk bán trong quý
|
Hoàn thành
trong quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư
(căn)
|
Số lượng nhà riêng
lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư
(căn)
|
Số lượng nhà riêng
lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư
(căn)
|
Số lượng nhà riêng
lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư
(căn)
|
Số lượng nhà riêng
lẻ (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Về dự án cho phép chuyển
nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)
Đơn vị báo cáo
|
Dự án cho phép
chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở
|
Được cấp phép mới
trong quý
|
Đang triển khai
trong quý
|
Hoàn thành trong
quý
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (ô/nền)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (ô/nền)
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (ô/nền)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Về dự án nhà ở xã hội
3.1 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội, nhà ở công
nhân trên địa bàn
TT
|
Dự án nhà ở xã
hội
|
Dự án đang triển
khai trong quý
|
Dự án được chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Dự án được cấp
giấy phép xây dựng
|
Dự án đang triển
khai xây dựng
|
Dự án đủ điều
kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai
|
Dự án hoàn
thành
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn
hộ
|
Tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng
căn hộ
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn
hộ
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng
căn hộ
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn
hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu
chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- cột số (3), (4), (5) báo cáo về dự án mới được Chấp
thuận chủ trương đầu tư trong quý.
- cột số (6), (7) báo cáo về dự án mới được cấp
phép xây dựng trong quý.
- cột số (8), (9) báo cáo về dự án đã được Chấp thuận
chủ trương đầu tư, đã được cấp Giấy phép xây dựng (hoặc miễn giấy phép theo quy
định của pháp luật về xây dựng) đang triển khai xây dựng trong quý, bao gồm cả
các dự án đã triển khai xây dựng từ Quý báo cáo trước nhưng chưa hoàn thành
toàn bộ dự án.
- cột số (12), (13) báo cáo về dự án hoàn thành
trong quý (bao gồm cả dự án hoàn thành 1 phần và dự án hoàn thành toàn bộ)
3.2 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội đủ điều
kiện vay gói 120 nghìn tỷ đã được UBND tỉnh/thành phố công bố trên Cổng thông
tin điện tử
STT
|
Tên và địa điểm XD
dự án
|
Số văn bản công bố
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện
dự án
|
Nhu cầu vay vốn (tỷ
đồng)
|
Tình hình giải
ngân (tỷ đồng)
|
Diện tích đất xây
dựng (m2)
|
Tổng số căn hộ/nhà
ở
|
Tổng diện tích sàn
(m2)
|
Tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Tiến độ đến thời điểm
báo cáo
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhà ở XH dành cho người có thu nhập thấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhà ở XH dành cho công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Về dự án du lịch nghỉ
dưỡng
Biểu 1
STT
|
Dự án du lịch
nghỉ dưỡng
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô
|
Đã được chấp
thuận CTĐT
|
Đã lựa chọn Nhà
đầu tư
|
Diện tích
|
Tổng mức đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn vị báo cáo
|
Dự án du lịch
nghỉ dưỡng
|
Được cấp phép
|
Đang triển khai
|
Hoàn thành
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch
(căn)
|
Biệt thự du lịch
(căn)
|
Văn phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch
(căn)
|
Biệt thự du lịch
(căn)
|
Văn phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
Số lượng dự án
|
Căn hộ du lịch
(căn)
|
Biệt thự du lịch
(căn)
|
Văn phòng kết hợp
lưu trú (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5. Giá bán và cho thuê nhà ở
và một số loại hình bất động sản khác
Đơn vị báo cáo
|
Giá bán
|
Giá cho thuê
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Chung cư
|
Đất nền
|
Nhà ở xã hội
|
Văn phòng
|
Mặt bằng thương
mại
|
Khách sạn, du lịch
nghỉ dưỡng
|
Bất động sản
công nghiệp
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6. Về lượng giao dịch BĐS,
chứng chỉ môi giới BĐS
Đơn vị báo cáo
|
Số lượng chứng chỉ
MG được cấp (chứng chỉ)
|
Lượng giao dịch
BĐS
|
Ghi chú
|
Chung cư (căn)
|
Đất nền (lô)
|
Nhà ở riêng lẻ
(căn)
|
Tổng giá trị
giao dịch (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
|
-
|
|
|
|
7. Tồn kho bất động sản
Tồn kho bất động sản là số lượng bất động sản của dự
án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch
trong kỳ báo cáo.
PHỤ
LỤC 2
(Đính kèm công
văn số: 6929/BXD-QLN ngày 17/12/2024)
I. Tình hình thị trường bất
động sản năm 2024
1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản
2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản
II. Tổng hợp số liệu báo
cáo trong năm 2024
1. Về dự án phát triển nhà
ở thương mại
Biểu 1
STT
|
Dự án nhà ở TM
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô
|
Đã được chấp
thuận CTĐT
|
Đã lựa chọn Nhà
đầu tư
|
Diện tích
|
Tổng mức đầu tư
|
Đấu thầu
|
Đấu giá
|
Chỉ định nhà đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 2
Đơn vị báo cáo
|
Dự án nhà ở TM
|
Được cấp phép trong năm
|
Đang triển khai trong năm
|
Hình thành trong tương lai đủ đk bán trong năm
|
Hoàn thành trong năm
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư (căn)
|
Số lượng nhà riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Diện tích
|
Số lượng
|
Số lượng dự án
|
Số lượng chung cư (căn)
|
Số lượng nhà riêng lẻ (căn)
|
Số lượng dự án
|
Diện tích
|
Số lượng
|
Chung cư (căn)
|
Nhà riêng lẻ (căn)
|
Chung cư (căn)
|
Nhà riêng lẻ (căn)
|
Chung cư (căn)
|
Nhà riêng lẻ (căn)
|
Chung cư (căn)
|
Nhà riêng lẻ (căn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
Ghi chú: Không bao gồm các dự án cho phép chuyển
nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)
2. Về dự án cho phép chuyển
nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)
Đơn vị báo cáo
|
Dự án cho phép
chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở
|
Được cấp phép mới
trong năm
|
Đang triển khai
trong năm
|
Hoàn thành trong
năm
|
Số lượng dự án
|
Số lượng (ô/nền)
|
Số lượng dự án
|
Tổng số lượng (ô/nền)
trong dự án
|
Số lượng dự án
|
Tổng số lượng (ô/nền)
trong dự án
|
Ô/ nền đã được người
dân tự xây dựng
|
Tổng số lượng (ô/nền)
|
Tổng diện tích nhà
ở (m2)
|
Tổng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3. Về dự án nhà ở xã hội
3.1 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội, nhà ở công
nhân trên địa bàn
TT
|
Dự án nhà ở xã
hội
|
Dự án đang triển
khai trong năm
|
Dự án được chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Dự án được cấp
giấy phép xây dựng
|
Dự án đang triển
khai xây dựng
|
Dự án đủ điều
kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai
|
Dự án hoàn
thành
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn
hộ
|
Tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn
hộ
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn
hộ
|
Tổng diện tích căn
hộ
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn
hộ
|
Tổng số dự án
|
Tổng số lượng căn
hộ
|
Tổng diện tích căn
hộ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu
chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- cột số (3), (4), (5) báo cáo về dự án mới được Chấp
thuận chủ trương đầu tư trong năm.
- cột số (6), (7) báo cáo về dự án mới được cấp
phép xây dựng trong năm.
- cột số (8), (9) (10) báo cáo về dự án đã được Chấp
thuận chủ trương đầu tư, đã được cấp Giấy phép xây dựng (hoặc miễn giấy phép
theo quy định của pháp luật về xây dựng), diện tích đang triển khai xây dựng
trong năm, bao gồm cả các dự án đã triển khai xây dựng từ các Quý báo cáo trước
nhưng chưa hoàn thành toàn bộ dự án.
- cột số (12), (13) báo cáo về dự án hoàn thành
trong năm (bao gồm cả dự án hoàn thành 1 phần và dự án hoàn thành toàn bộ )
- cột số (15) báo cáo về diện tích dự án hoàn thành
trong năm
3.2 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện
vay gói 120 nghìn tỷ đã được UBND tỉnh/thành phố công bố trên Cổng thông tin điện
tử
STT
|
Tên và địa điểm XD
dự án
|
Số văn bản công bố
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô dự án
|
Tiến độ thực hiện
dự án
|
Nhu cầu vay vốn (tỷ
đồng)
|
Tình hình giải
ngân (tỷ đồng)
|
Diện tích đất xây
dựng (m2)
|
Tổng số căn hộ/nhà
ở
|
Tổng diện tích sàn
(m2)
|
Tổng mức đầu tư (tỷ
đồng)
|
Khởi công
|
Hoàn thành
|
Tiến độ đến thời điểm
báo cáo
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nhà ở XH dành cho người có thu nhập thấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhà ở XH dành cho công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các dự án đầu tư xây dựng
nhà ở hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng trong năm
TT
|
Các loại nhà ở
|
Đang triển khai
xây dựng
|
Đã hoàn thành
|
Ghi chú
|
Số Dự án
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn)
|
Số Dự án
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng (căn )
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Nhà ở tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà ở công vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà ở do người dân tự xây dựng (không thuộc dự
án)
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà ở theo chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Các số liệu là số liệu hoàn thành riêng trong
năm, không phải số lũy kế từ các năm trước;
2. Đối với nhà ở tái định cư: trường hợp tái định
cư bằng nhà thì ghi tại cột (3) đến (8); trường hợp tái định cư bằng tiền hoặc
bằng đất thì ghi số lượng hộ được tái định cư tại cột (9).
4. Đối với nhà ở do người dân tự xây dựng (không
thuộc dự án) tại mục 4: điền số liệu tại cột 4, 5, 7 và 8
5. Giá bán và cho thuê nhà
ở và một số loại hình bất động sản khác
Đơn vị báo cáo
|
Giá bán
|
Giá cho thuê
|
Nhà ở riêng lẻ
|
Chung cư
|
Đất nền
|
Nhà ở xã hội
|
Văn phòng
|
Mặt bằng thương
mại
|
Khách sạn, du lịch
nghỉ dưỡng
|
Bất động sản
công nghiệp
|
Nhà ở xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6. Về lượng giao dịch BĐS,
chứng chỉ môi giới BĐS
Đơn vị báo cáo
|
Số lượng chứng
chỉ MG được cấp (chứng chỉ)
|
Lượng giao dịch
BĐS
|
Ghi chú
|
Chung cư (căn)
|
Đất nền (lô)
|
Nhà ở riêng lẻ
(căn)
|
Tổng giá trị
giao dịch (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
-
|
|
-
|
|
|
|
7. Tồn kho bất động sản
Tồn kho bất động sản là số lượng bất động sản của dự
án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch
trong kỳ báo cáo.