Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5749/BXD-QLN Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Nguyễn Văn Sinh
Ngày ban hành: 12/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5749/BXD-QLN
V/v: Thực hiện việc công bố thông tin Quý IV và cả năm 2023 về nhà ở và thị trường bất động sản

Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2023

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện nhiệm vụ công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo quy định của Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng định kỳ hàng quý đã có công văn gửi Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị thực hiện việc công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.

Trên cơ sở tổng hợp báo cáo của các địa phương có thực hiện báo cáo, ngày 19/10/2023, Bộ Xây dựng đã tiến hành việc công bố thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản Quý III năm 2023 trên website của Bộ Xây dựng và một số cơ quan truyền thông, đồng thời, Bộ Xây dựng đã báo cáo Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 199/BC-BXD ngày 19/10/2023.

Để tiếp tục thực hiện nhiệm vụ được giao tại Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ, đồng thời nhằm khắc phục tình trạng một số địa phương không gửi báo cáo, gửi báo cáo không đúng thời gian quy định, số liệu báo cáo không đầy đủ, không đúng theo biểu mẫu quy định, Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Xây dựng, và các Sở, ngành liên quan tại địa phương tiếp tục thực hiện một số nội dung:

1. Hoàn thành hệ thống thông tin và thường xuyên cập nhật, công bố thông tin theo quy định tại Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ.

2. Tổ chức hướng dẫn sử dụng phần mềm, bàn giao tài khoản quản trị cho các Sở, ngành có liên quan, UBND quận/huyện, chủ đầu tư dự án bất động sản và các Sàn giao dịch bất động sản.

3. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản Quý IV và cả năm 2023:

3.1. Các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan có thẩm quyền thuộc tỉnh ban hành đối với hoạt động kinh doanh bất động sản.

3.2. Tình hình ban hành các chương trình, kế hoạch phát triển nhà.

3.3. Tình hình chung của thị trường bất động sản tại địa phương:

- Số lượng dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư, lựa chọn nhà đầu tư.

- Số lượng các dự án phát triển nhà ở, dự án bất động sản được cấp phép, đang triển khai, đã hoàn thành.

- Số lượng dự án, căn hộ đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai (bao gồm nhà ở thương mại, nhà ở xã hội).

- Lượng giao dịch và tổng giá trị giao dịch căn hộ chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền chuyển nhượng.

- Giá nhà ở và một số loại hình bất động sản khác (chung cư, nhà ở riêng lẻ, đất nền, nhà ở xã hội).

- Giá cho thuê văn phòng; mặt bằng thương mại; khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng; bất động sản công nghiệp.

- Tồn kho bất động sản.

3.4. Khó khăn, vướng mắc của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bất động sản trên địa bàn, đề xuất giải pháp tháo gỡ (nếu có).

4. Báo cáo tình hình triển khai đầu tư phát triển nhà ở xã hội và thực hiện gói tín dụng 120 nghìn tỷ đồng cho vay nhà ở xã hội trên địa bàn.

5. Chỉ đạo các Sở, ngành tổng hợp, báo cáo Bộ Xây dựng các nội dung liên quan đến thông tin nhà ở và thị trường bất động sản theo Phụ lục gửi kèm văn bản này.

- Nội dung báo cáo Quý IV và cả năm 2023: theo Phụ lục hướng dẫn đính kèm.

- Thời gian gửi báo cáo: trước ngày 25/12/2023.

- Báo cáo gửi về Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng; bản điện tử gửi về hộp thư: lemanhlinh@moc.gov.vn.

(Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ Đ/c Hoàng Thu Hằng, Trưởng phòng Quản lý thị trường bất động sản - Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản, Bộ Xây dựng. Số điện thoại: 0912892466.)


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Sở Xây dựng các tỉnh, TP;
- Lưu: VT, QLN (2b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Sinh

PHỤ LỤC 1

(Đính kèm công văn số: 5749/BXD-QLN ngày 12/12/2023)

I. Tình hình thị trường bất động sản Quý IV/2023

1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản

2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản

II. Tổng hợp số liệu báo cáo trong Quý IV/2023

1. Về dự án phát triển nhà ở thương mại

Biểu 1

STT

Dự án nhà ở TM

Tên Dự án

Địa điểm

Quy mô

Đã được chấp thuận CTĐT

Đã lựa chọn Nhà đầu tư

Diện tích

Tổng mức đầu tư

Đấu thầu

Đấu giá

Chỉ định nhà đầu tư

Tổng

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 2

Đơn vị báo cáo

Dự án nhà ở TM

Được cấp phép trong quý

Đang triển khai trong quý

Hình thành trong tương lai đủ đk bán trong quý

Hoàn thành trong quý

Số lượng dự án

Số lượng chung cư (căn)

Số lượng nhà riêng lẻ (căn)

Số lượng dự án

Số lượng chung cư (căn)

Số lượng nhà riêng lẻ (căn)

Số lượng dự án

Số lượng chung cư (căn)

Số lượng nhà riêng lẻ (căn)

Số lượng dự án

Số lượng chung cư (căn)

Số lượng nhà riêng lẻ (căn)

Tổng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Về dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)

Đơn vị báo cáo

Dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở

Được cấp phép mới trong quý

Đang triển khai trong quý

Hoàn thành trong quý

Số lượng dự án

Số lượng (ô/nền)

Số lượng dự án

Số lượng (ô/nền)

Số lượng dự án

Số lượng (ô/nền)

Tổng

-

-

-

-

-

-

3. Về dự án nhà ở xã hội

3.1 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội, nhà ở công nhân trên địa bàn

TT

Dự án nhà ở xã hội

Dự án đang triển khai trong quý

Dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư

Dự án được cấp giấy phép xây dựng

Dự án đang triển khai xây dựng

Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai

Dự án hoàn thành

Tổng số dự án

Tổng số lượng căn hộ

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

Tổng số dự án

Tổng số lượng căn hộ

Tổng số dự án

Tổng số lượng căn hộ

Tổng số dự án

Tổng số lượng căn hộ

Tổng số dự án

Tổng số lượng căn hộ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị

2

Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất

Ghi chú:

- cột số (3), (4), (5) báo cáo về dự án mới được Chấp thuận chủ trương đầu tư trong quý.

- cột số (6), (7) báo cáo về dự án mới được cấp phép xây dựng trong quý.

- cột số (8), (9) báo cáo về dự án đã được Chấp thuận chủ trương đầu tư, đã được cấp Giấy phép xây dựng (hoặc miễn giấy phép theo quy định của pháp luật về xây dựng) đang triển khai xây dựng trong quý, bao gồm cả các dự án đã triển khai xây dựng từ Quý báo cáo trước nhưng chưa hoàn thành toàn bộ dự án.

- cột số (12), (13) báo cáo về dự án hoàn thành trong quý (bao gồm cả dự án hoàn thành 1 phần và dự án hoàn thành toàn bộ)

3.2 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện vay gói 120 nghìn tỷ đã được UBND tỉnh/thành phố công bố trên Cổng Thông tin điện tử

STT

Tên và địa điểm XD dự án

Số văn bản công bố

Chủ đầu tư

Quy mô dự án

Tiến độ thực hiện dự án

Nhu cầu vay vốn (tỷ đồng)

Tình hình giải ngân (tỷ đồng)

Diện tích đất xây dựng (m2)

Tổng số căn hộ/nhà ở

Tổng diện tích sàn (m2)

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

Khởi công

Hoàn thành

Tiến độ đến thời điểm báo cáo

Tổng cộng

I

Nhà ở XH dành cho người có thu nhập thấp

II

Nhà ở XH dành cho công nhân

4. Về dự án du lịch nghỉ dưỡng

Biểu 1

STT

Dự án du lịch nghỉ dưỡng

Tên Dự án

Địa điểm

Quy mô

Đã được chấp thuận CTĐT

Đã lựa chọn Nhà đầu tư

Diện tích

Tổng mức đầu tư

Tổng

-

-

-

-

-

Biểu 2

Đơn vị báo cáo

Dự án du lịch nghỉ dưỡng

Được cấp phép

Đang triển khai

Hoàn thành

Số lượng dự án

Căn hộ du lịch (căn)

Biệt thự du lịch (căn)

Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)

Số lượng dự án

Căn hộ du lịch (căn)

Biệt thự du lịch (căn)

Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)

Số lượng dự án

Căn hộ du lịch (căn)

Biệt thự du lịch (căn)

Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)

Tổng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5. Giá bán và cho thuê nhà ở và một số loại hình bất động sản khác

Đơn vị báo cáo

Giá bán

Giá cho thuê

Nhà ở riêng lẻ

Chung cư

Đất nền

Nhà ở xã hội

Văn phòng

Mặt bằng thương mại

Khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng

Bất động sản công nghiệp

Nhà ở xã hội

-

-

-

-

-

-

-

6. Về lượng giao dịch BĐS, chứng chỉ môi giới BĐS

Đơn vị báo cáo

Số lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ)

Lượng giao dịch BĐS

Ghi chú

Chung cư (căn)

Đất nền (lô)

Nhà ở riêng lẻ (căn)

Tổng giá trị giao dịch (đồng)

Tổng

-

-

7. Tồn kho bất động sản

Tồn kho bất động sản là số lượng bất động sản của dự án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch trong kỳ báo cáo.

PHỤ LỤC 2

(Đính kèm công văn số: 5749/BXD-QLN ngày 12/12/2023)

I. Tình hình thị trường bất động sản năm 2023

1. Tổng quan tình hình thị trường bất động sản

2. Đánh giá tình hình thị trường bất động sản

II. Tổng hợp số liệu báo cáo trong năm 2023

1. Về dự án phát triển nhà ở thương mại

Biểu 1

STT

Dự án nhà ở TM

Tên Dự án

Địa điểm

Quy mô

Đã được chấp thuận CTĐT

Đã lựa chọn Nhà đầu tư

Diện tích

Tổng mức đầu tư

Đấu thầu

Đấu giá

Chỉ định nhà đầu tư

Tổng

-

-

-

-

-

-

-

Biểu 2

Đơn vị báo cáo

Dự án nhà ở TM

Được cấp phép trong năm

Đang triển khai trong năm

Hình thành trong tương lai đủ đk bán trong năm

Hoàn thành trong năm

Số lượng dự án

Số lượng chung cư (căn)

Số lượng nhà riêng lẻ (căn)

Số lượng dự án

Diện tích

Số lượng

Số lượng dự án

Số lượng chung cư (căn)

Số lượng nhà riêng lẻ (căn)

Số lượng dự án

Diện tích

Số lượng

Chung cư (căn)

Nhà riêng lẻ (căn)

Chung cư (căn)

Nhà riêng lẻ (căn)

Chung cư (căn)

Nhà riêng lẻ (căn)

Chung cư (căn)

Nhà riêng lẻ (căn)

Tổng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Không bao gồm các dự án cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)

2. Về dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở (đất nền)

Đơn vị báo cáo

Dự án cho phép chuyển nhượng đất đã đầu tư xây dựng hạ tầng để xây dựng nhà ở

Được cấp phép mới trong năm

Đang triển khai trong năm

Hoàn thành trong năm

Số lượng dự án

Số lượng (ô/nền)

Số lượng dự án

Tổng số lượng (ô/nền) trong dự án

Số lượng dự án

Tổng số lượng (ô/nền) trong dự án

Ô/ nền đã được người dân tự xây dựng

Tổng số lượng (ô/nền)

Tổng diện tích nhà ở (m2)

Tổng

-

-

-

-

-

-

3. Về dự án nhà ở xã hội

3.1 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội, nhà ở công nhân trên địa bàn

TT

Dự án nhà ở xã hội

Dự án đang triển khai trong năm

Dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư

Dự án được cấp giấy phép xây dựng

Dự án đang triển khai xây dựng

Dự án đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai

Dự án hoàn thành

Tổng số dự án

Tổng số lượng căn hộ

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

Tổng số dự án

Tổng số lượng căn hộ

Tổng số dự án

Tổng số lượng căn hộ

Tổng diện tích căn hộ

Tổng số dự án

Tổng số lượng căn hộ

Tổng số dự án

Tổng số lượng căn hộ

Tổng diện tích căn hộ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị

2

Nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp, Khu chế xuất

Ghi chú:

- cột số (3), (4), (5) báo cáo về dự án mới được Chấp thuận chủ trương đầu tư trong năm.

- cột số (6), (7) báo cáo về dự án mới được cấp phép xây dựng trong năm.

- cột số (8), (9) (10) báo cáo về dự án đã được Chấp thuận chủ trương đầu tư, đã được cấp Giấy phép xây dựng (hoặc miễn giấy phép theo quy định của pháp luật về xây dựng), diện tích đang triển khai xây dựng trong năm, bao gồm cả các dự án đã triển khai xây dựng từ các Quý báo cáo trước nhưng chưa hoàn thành toàn bộ dự án.

- cột số (12), (13) báo cáo về dự án hoàn thành trong năm (bao gồm cả dự án hoàn thành 1 phần và dự án hoàn thành toàn bộ)

- cột số (15) báo cáo về diện tích dự án hoàn thành trong năm

3.2 Số liệu về các dự án nhà ở xã hội đủ điều kiện vay gói 120 nghìn tỷ đã được UBND tỉnh/thành phố công bố trên Cổng Thông tin điện tử

STT

Tên và địa điểm XD dự án

Số văn bản công bố

Chủ đầu tư

Quy mô dự án

Tiến độ thực hiện dự án

Nhu cầu vay vốn (tỷ đồng)

Tình hình giải ngân (tỷ đồng)

Diện tích đất xây dựng (m2)

Tổng số căn hộ/nhà ở

Tổng diện tích sàn (m2)

Tổng mức đầu tư (tỷ đồng)

Khởi công

Hoàn thành

Tiến độ đến thời điểm báo cáo

Tổng cộng

I

Nhà ở XH dành cho người có thu nhập thấp

1

II

Nhà ở XH dành cho công nhân

1

4. Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở hoàn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng trong năm

TT

Các loại nhà ở

Đang triển khai xây dựng

Đã hoàn thành

Ghi chú

Số Dự án

Diện tích (m2)

Số lượng (căn)

Số Dự án

Diện tích (m2)

Số lượng (căn)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Nhà ở tái định cư

2

Nhà ở công vụ

3

Cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ

4

Nhà ở do người dân tự xây dựng (không thuộc dự án)

5

Nhà ở theo chương trình mục tiêu

Ghi chú:

1. Các số liệu là số liệu hoàn thành riêng trong năm, không phải số lũy kế từ các năm trước;

2. Đối với nhà ở tái định cư: trường hợp tái định cư bằng nhà thì ghi tại cột (3) đến (8); trường hợp tái định cư bằng tiền hoặc bằng đất thì ghi số lượng hộ được tái định cư tại cột (9).

4. Đối với nhà ở do người dân tự xây dựng (không thuộc dự án) tại mục 4: điền số liệu tại cột 4,5,7 và 8

5. Về dự án du lịch nghỉ dưỡng

Biểu 1

STT

Dự án du lịch nghỉ dưỡng

Tên Dự án

Địa điểm

Quy mô

Đã được chấp thuận CTĐT

Đã lựa chọn Nhà đầu tư

Diện tích

Tổng mức đầu tư

Tổng

-

-

-

-

-

Biểu 2

Đơn vị báo cáo

Dự án du lịch nghỉ dưỡng

Được cấp phép

Đang triển khai

Hoàn thành

Số lượng dự án

Căn hộ du lịch (căn)

Biệt thự du lịch (căn)

Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)

Số lượng dự án

Căn hộ du lịch (căn)

Biệt thự du lịch (căn)

Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)

Số lượng dự án

Căn hộ du lịch (căn)

Biệt thự du lịch (căn)

Văn phòng kết hợp lưu trú (căn)

Tổng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Giá bán và cho thuê nhà ở và một số loại hình bất động sản khác

Đơn vị báo cáo

Giá bán

Giá cho thuê

Nhà ở riêng lẻ

Chung cư

Đất nền

Nhà ở xã hội

Văn phòng

Mặt bằng thương mại

Khách sạn, du lịch nghỉ dưỡng

Bất động sản công nghiệp

Nhà ở xã hội

-

-

-

-

-

-

-

7. Về lượng giao dịch BĐS, chứng chỉ môi giới BĐS

Đơn vị báo cáo

Số lượng chứng chỉ MG được cấp (chứng chỉ)

Lượng giao dịch BĐS

Ghi chú

Chung cư (căn)

Đất nền (lô)

Nhà ở riêng lẻ (căn)

Tổng giá trị giao dịch (đồng)

Tổng

-

-

8. Tồn kho bất động sản

Tồn kho bất động sản là số lượng bất động sản của dự án đủ điều kiện đưa vào giao dịch theo quy định của pháp luật nhưng chưa giao dịch trong kỳ báo cáo.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 5749/BXD-QLN thực hiện công bố thông tin quý IV và cả ngày 12/12/2023 về nhà ở và thị trường bất động sản do Bộ Xây dựng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


457

DMCA.com Protection Status
IP: 3.12.34.192
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!