|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 497/UBND-NĐ 2020 đính chính Quyết định 80/2019/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
497/UBND-NĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường;
Tài chính
- Cục thuế tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế
|
Trên cơ sở Công văn số 10/HĐND-TH
ngày 15/01/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đính chính Nghị
quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban
Nhân dân tỉnh đính chính một số nội dung tại Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5
năm (2020-2024) cụ thể như sau:
- Tại khoản 6 Điều 21 quy định ban
hành kèm theo Quyết định của UBND tỉnh đính chính lại:
6. Huyện Phú Vang (Khu Đô thị Mỹ Thượng)
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
Xã,
khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ
ĐẤT Ở
|
I
|
Xã Phú Mỹ
|
|
1
|
Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m
|
3.360.000
|
2
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
2.880.000
|
II
|
Xã Phú Thượng
|
|
1
|
Các đường: 19,5m; 26m; 36m; 100m
|
4.030.000
|
2
|
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m
|
3.360.000
|
- Tại trang 53, số thứ tự 5 của Quyết
định (Phụ lục 1. Giá đất ở tại nông thôn): Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ
19 đến cống Phú Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số
06, tờ bản đồ 14): Vị trí 2: đính chính lại là 195.000 đồng/m2.
- Tại trang 108, số thứ tự 2 của Quyết
định (Phụ lục 03. Giá đất ở tại thị trấn Sịa): Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ
11A) (Điểm đầu: Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, Điểm cuối: Cầu Đan Điền), loại 1B: Vị trí 2: đính chính lại là 1.320.000 đồng/m2.
- Tại trang 150 đến trang 160 của Quyết
định (Phụ lục 06. Giá đất ở tại các phường của thị xã Hương Thủy) cột MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT được đính chính lại theo Phụ lục chi tiết kèm theo.
- Tại trang 172
đến trang 174 của Quyết định (Phụ lục 11.
Giá đất ở tại thị trấn Khe Tre) cột MỨC GIÁ THEO VỊ
TRÍ ĐẤT được đính
chính lại theo Phụ lục chi tiết kèm theo./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT và các Ban của HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NĐ
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Ban hành kèm theo Công văn
số 497/UBND-NĐ ngày
20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
I. PHƯỜNG PHÚ BÀI
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Châu Văn Liêm
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Thuận Hóa
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
2
|
Dương Thanh Bình
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Ranh giới Thủy Lương
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
3
|
Đặng Thanh
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Thuận Hóa
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
4
|
Đặng Tràm
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
5
|
- nt
-
|
Sóng Hồng
|
Quang Trung
|
4C
|
1.280.000
|
730,000
|
474.000
|
269.000
|
6
|
Đinh Lễ
|
Đầu đường 2-9
|
Nguyễn Khoa Văn
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
7
|
Đỗ Nam
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới Thủy Châu
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
8
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Nguyễn Tất Thành
|
Quang Trung
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
9
|
Đường 2-9 (phía Tây)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
10
|
Đường 2-9 (phía Đông)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Đình Xướng
- Mỹ Thủy
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
11
|
Đường ranh giới Sân bay
|
Nguyễn Văn Trung
|
Võ Xuân Lâm
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
12
|
Lê Chân
|
Nguyễn Tất Thành
|
Lý Đạo Thành
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
13
|
Lê Đình Mộng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
14
|
Lê Trọng Bật
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
15
|
Lý Đạo Thành
|
Nguyễn Khoa Văn
|
Trần Quang Diệu
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
16
|
Mỹ Thủy
|
Ngã ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng
|
Cuối đường Mỹ Thủy
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
17
|
Nam Cao
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ
1A phía Tây Huế)
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
18
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Đình Xướng
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
19
|
- nt -
|
Nguyễn Đình Xướng
|
Dương Thanh Bình
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
20
|
Nguyễn Duy Luật
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
21
|
- nt -
|
Sóng Hồng
|
Dương Thanh Bình
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
22
|
Nguyễn Đình Xướng
|
Đường 2-9 và Mỹ Thủy
|
Dương Thanh Bình
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
23
|
- nt -
|
Dương Thanh Bình
|
Giáp Thủy Lương
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
24
|
Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trưng Nữ Vương
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
25
|
- nt -
|
Trưng Nữ Vương
|
Cổng Trung đoàn 176
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
26
|
Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
2B
|
3.950.000
|
2.252.000
|
1.462.000
|
830.000
|
27
|
- nt -
|
Sóng Hồng
|
Nhà bà Hoa (TTGDQP)
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
28
|
- nt -
|
Nhà bà Hoa (TTGDQP)
|
Nguyễn Xuân Ngà
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
29
|
Nguyễn Quang Yên
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Đường ranh giới Sân bay
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
30
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới phường Thủy Châu
|
Ranh giới xã Thủy Phù
|
1B
|
7.590.000
|
4.326.000
|
2.808.000
|
1.594.000
|
31
|
Nguyễn Thanh Ái
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
32
|
Nguyễn Thượng Phương
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới phường Thủy Châu
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
33
|
Nguyễn Văn Thương
|
Nguyễn Văn Trung
|
Võ Xuân Lâm
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
34
|
Nguyễn Văn Trung
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Đường ranh giới Sân bay
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
35
|
Nguyễn Viết Phong
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sóng Hồng
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
36
|
- nt -
|
Sóng Hồng
|
Quang Trung
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
37
|
Nguyễn Xuân Ngà
|
Sóng Hồng
|
Vân Dương
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
38
|
Ngô Thi Sĩ
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường Sắt
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
39
|
- nt -
|
Đường Sắt
|
Trưng Nữ Vương
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
40
|
Quang Trung
|
Thuận Hóa
|
Dương Thanh Bình
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
41
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ
1A phía Tây Huế)
|
Ranh giới xã Thủy Phù
|
Ranh giới phường Thủy Châu
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
42
|
Sóng Hồng
|
Ranh giới sân bay
|
Tân Trào
|
2C
|
3.240.000
|
1.847.000
|
1.199.000
|
680.000
|
43
|
- nt -
|
Tân Trào
|
Ranh giới phường Thủy Châu
|
3A
|
2.960.000
|
1.687.000
|
1.095.000
|
622.000
|
44
|
Tân Trào
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới Thủy Châu
|
2B
|
3.950.000
|
2.252.000
|
1.462.000
|
830.000
|
45
|
Thuận Hóa
|
Nguyễn Tất Thành
|
Tháp nước
|
2B
|
3.950.000
|
2.252.000
|
1.462.000
|
830.000
|
46
|
Trần Quang Diệu
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trưng Nữ Vương
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
47
|
Trưng Nữ Vương
|
Đường 2-9
|
Nguyễn Khoa Văn
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
48
|
-nt-
|
Nguyễn Khoa Văn
|
Ranh giới Thủy Châu
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
49
|
Vân Dương
|
Sóng Hồng
|
Ranh giới Thủy Châu
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
50
|
Võ Xuân Lâm
|
Thuận Hóa
|
Hết khu quy hoạch 8.D
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
51
|
Các đường nối
Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hết đường
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
52
|
Tỉnh lộ 15
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ
1A phía Tây Huế)
|
Ranh giới Phú Sơn
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
53
|
Nguyễn Công Hoan
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ
1A phía Tây Huế)
|
Tỉnh lộ 15
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
54
|
Lê Trọng Tấn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài
|
3A
|
2.960.000
|
1.687.000
|
1.095.000
|
622.000
|
55
|
Đường nối từ
đường Đỗ Xuân Hợp đến đường Quang Trung
|
Đỗ Xuân Hợp
|
Quang Trung
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
56
|
Đường nối từ đường Võ Xuân Lâm đến
dường Ranh giới sân bay
|
Võ Xuân Lâm
|
Ranh giới sân bay
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
57
|
Các tuyến đường còn lại
|
|
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
II. PHƯỜNG THỦY
DƯƠNG
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
An Thường Công Chúa
|
Nguyễn Tất Thành
|
Khúc Thừa Dụ
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
2
|
Bùi Xuân Phái
|
Võ Văn Kiệt
|
Võ Duy Ninh
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
3
|
Châu Thượng Văn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Khúc Thừa Dụ
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
4
|
Dương Thiệu Tước
|
Giáp thành phố Huế
|
Chân Cầu Vượt
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
|
- nt -
|
Chân Cầu Vượt
|
Cổng nhà máy Dệt May
|
3A
|
2.960.000
|
1.687.000
|
1.095.000
|
622.000
|
|
- nt -
|
Cổng Nhà máy Dệt may
|
Trưng Nữ Vương
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
5
|
Đại Giang
|
Thủy Dương - Thuận An
|
Hói cây Sen
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
6
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số
nhà 427 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo)
|
Khúc Thừa Dụ
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
7
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà
5 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nhà ông Hồ Xuân Cường (cuối đường)
|
2B
|
3.950.000
|
2.252.000
|
1.462.000
|
830.000
|
8
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số
nhà 13 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nhà ông Phước (cuối đường)
|
3A
|
2.960.000
|
1.687.000
|
1.095.000
|
622.000
|
9
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số
nhà 35 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đài Phát sóng
|
2A
|
4.860.000
|
2.770.000
|
1.798.000
|
1.021.000
|
10
|
Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm
đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước
|
Dương Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang)
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
11
|
Đường nối Dương Thiệu Tước từ số
nhà 2/50 Dương Thiệu Tước
|
Số nhà 2/50
Dương Thiệu Tước
|
Giáp ranh giới phường An Tây
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
12
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Giáp ranh giới phường An Tây
|
Võ Văn Kiệt
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
13
|
Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Võ Văn Kiệt
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
14
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành
|
Khúc Thừa Dụ
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
15
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số
nhà 237 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành
|
Khúc Thừa Dụ
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
16
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số
nhà 269 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành
|
Kiệt số 1 An Thường Công Chúa
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
17
|
Các tuyến đường
có điểm đầu là đường Nguyễn Tất
Thành - điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ
|
Nguyễn Tất Thành
|
Khúc Thừa Dụ
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
18
|
Đường nối An Thường Công Chúa từ số
nhà 1 An Thường Công Chúa
|
Số nhà 2/1 An Thường Công Chúa
|
Số nhà 53/1/ An Thường Công Chúa
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
19
|
Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số
nhà 78 Khúc Thừa Dụ
|
Khúc Thừa Dụ
|
Miếu
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
20
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số
nhà 272 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá)
|
Trưng Nữ Vương
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
|
-nt -
|
Trưng Nữ Vương
|
Phùng Quán (nhà ông Thứ)
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
21
|
Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 72
Khúc Thừa Dụ
|
Khúc Thừa Dụ
|
Nhà văn hóa tổ
10
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
22
|
Đường vào khu TĐC Thủy Dương - Tự Đức
|
Thủy Dương - Tự Đức
|
Nhà bà Ngâu (Tái định cư)
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
23
|
Khúc Thừa Dụ
|
Phạm Văn Thanh
|
Ranh giới Thủy Phương
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
24
|
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp thành phố Huế
|
Cầu Vượt Thủy Dương
|
1A
|
9.250.000
|
5.273.000
|
3.423.000
|
1.943.000
|
|
- nt -
|
Cầu Vượt Thủy
Dương
|
Cầu bản (Họ Lê Bá)
|
1B
|
7.590.000
|
4.326.000
|
2.808.000
|
1.594.000
|
|
- nt -
|
Cầu bản (Họ Lê Bá)
|
Giáp Thủy Phương
|
1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
25
|
Phạm Thế Hiển
|
Dương Thiệu Tước
|
Bùi Xuân Phái
|
3C
|
2.310.000
|
1
317.000
|
855.000
|
485.000
|
26
|
Phạm Văn Thanh
|
Nguyễn Tất Thành
|
Sông Lợi Nông
|
2A
|
4.860.000
|
2.770.000
|
1.798.000
|
1.021.000
|
27
|
Phùng Lưu
|
Dương Thiệu Tước
|
Trưng Nữ Vương
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
1
|
- nt -
|
Trưng Nữ Vương
|
Cầu Thanh Dạ
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
1
|
- nt -
|
Cầu Thanh Dạ
|
Sân Golf
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
28
|
Phùng Quán
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trưng Nữ Vương
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
|
- nt -
|
Trưng Nữ Vương
|
Kiệt 60 Phùng Quán
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
|
- nt -
|
Kiệt 60 Phùng Quán
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A
phía Tây Huế)
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
29
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ
1A phía Tây Huế)
|
Ranh giới Thủy Phương
|
Ranh giới Thủy Bằng
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
30
|
Trưng Nữ Vương
|
Võ Văn Kiệt
|
Ranh giới phường Thủy Phương
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
31
|
Võ Văn Kiệt
|
Giáp phường An Tây
|
Cầu Vượt
|
1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
32
|
Đường Thủy Dương - Thuận An
|
Cầu Vượt
|
Giáp ranh giới xã Thủy Thanh
|
1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
33
|
Võ Duy Ninh
|
Phùng Lưu
|
Trường Tiểu học Thủy Dương
|
2C
|
3.240.000
|
1.847.000
|
1.199.000
|
680.000
|
|
- nt -
|
Trường Tiểu học
Thủy Dương
|
Phùng Quán
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
34
|
Các tuyến đường
còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 11
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
35
|
Các tuyến đường
còn lại Tổ 12
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
III. PHƯỜNG THỦY
PHƯƠNG
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Dạ Lê
|
Nguyễn Tất Thành
|
Cầu ông Bang
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
|
- nt -
|
Cầu ông Bang
|
Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
|
- nt -
|
Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh
|
Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn)
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
2
|
Các đường nối từ đường Nguyễn Tất
Thành đến Đường sắt
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường sắt
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
3
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)
|
Giáp ranh giới phường Thủy Châu
|
Giáp ranh giới phường Thủy Dương
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
4
|
Hoàng Minh Giám
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trưng Nữ Vương
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
5
|
Ngô Thế Vinh
|
Nguyễn Tất Thành
|
Tôn Thất Sơn
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
6
|
Nguyễn Duy Cung
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trưng Nữ Vương
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
|
- nt -
|
Trưng Nữ Vương
|
Hết đường
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
7
|
Nguyễn Tất Thành
|
Giáp ranh giới phường Thủy Dương
|
Giáp ranh giới phường Thủy Châu
|
1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
8
|
Nguyễn Văn Chính
|
Ngô Thế Vinh
|
Hồ Biểu Chánh
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
9
|
Nguyễn Văn Chư
|
Nguyễn Duy Cung
|
Nguyễn Viết
Xuân
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
10
|
Tỉnh lộ 3
|
Nguyễn Tất Thành
|
Am phường Thủy Phương
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
|
- nt -
|
Am phường Thủy Phương
|
Cầu Lợi Nông
(giáp ranh giới xã Thủy Thanh)
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
11
|
Tôn Thất Sơn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Trung Nữ Vương
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
|
- nt -
|
Trưng Nữ Vương
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ
1A phía Tây Huế)
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
12
|
Trưng Nữ Vương
|
Ranh giới phường Thủy Châu
|
Tôn Thất Sơn
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
|
- nt -
|
Tôn Thất Sơn
|
Ranh giới Thủy Dương
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
13
|
Võ Trọng Bình
|
Nguyễn Tất Thành
|
Đường Ven đê Nam Sông Hương
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
1
|
- nt -
|
Đường Ven đê Nam Sông Hương
|
Lợi Nông
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
14
|
Vương Thừa Vũ
|
Ngô Thế Vinh
|
Trưng Nữ Vương
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
15
|
Các tuyến đường nối Nguyễn Tất
Thành có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hết đường
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
16
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Ngô Thế Vinh
|
Trưng Nữ Vương
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
|
- nt -
|
Trưng Nữ Vương
|
Tôn Thất Sơn
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
17
|
Cao Bá Đạt
|
Tôn Thất Sơn
|
Nguyễn Viết Xuân
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
18
|
Giáp Hải
|
Trưng Nữ Vương
|
Nguyễn Viết Xuân
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
19
|
Dương Nguyên Trực
|
Ngô Thế Vinh
|
Trưng Nữ Vương
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
20
|
Hồ Biểu Chánh
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ
1A phía Tây Huế)
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
21
|
Thanh Lam (trừ đoạn qua Khu quy hoạch
Thanh Lam)
|
Ngô Thế Vinh
|
Tôn Thất Sơn
|
3A
|
2.960.000
|
1.687.000
|
1.095.000
|
622.000
|
22
|
Đường Ven đê Nam Sông Hương
|
Ranh giới phường Thủy Dương (nối Khúc Thừa Dụ)
|
Võ Trọng Bình
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
23
|
Lợi Nông
|
Ranh giới phường Thủy Dương
|
Tỉnh lộ 3
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
24
|
Đại Giang
|
Ranh giới phường Thủy Dương
|
Tỉnh lộ 3
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
25
|
Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số
nhà 429 Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tú)
|
Đường Ven đê Nam Sông Hương
|
3C
|
2.310.000
|
1.317.000
|
855.000
|
485.000
|
26
|
Các tuyến đường
còn lại
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
IV. PHƯỜNG THỦY
LƯƠNG
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Bùi Huy Bích
|
Thân Nhân Trung
|
Võ Trác
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
2
|
Dương Thanh Bình
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Hoàng Phan Thái
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
3
|
Hoàng Phan Thái
|
Thuận Hóa
|
Dương Thanh Bình
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
|
- nt -
|
Dương Thanh Bình
|
Võ Xuân Lâm
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
4
|
Nguyễn Thái Bình (Trừ đoạn đi qua
HTKT khu dân cư Thủy Lương)
|
Hoàng Phan Thái
|
Cầu Miễu Xóm
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
|
- nt-
|
Cầu Miễu Xóm
|
Trần Hoàn
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
5
|
Nguyễn Trọng Hợp
|
Dương Thanh Bình
|
Trần Hoàn
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
6
|
Nguyễn Trọng Thuật
|
Hoàng Phan Thái
|
Võ Xuân Lâm nối dài
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
7
|
Thái Thuận
|
Trần Hoàn
|
Thuận Hóa
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
8
|
Thái Vĩnh Chinh
|
Thuận Hóa
|
Thái Thuận
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
9
|
Thân Nhân Trung
|
Dương Thanh Bình
|
Võ Trác
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
10
|
Thuận Hoá
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Trần Hoàn
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
|
- nt -
|
Trần Hoàn
|
Thái Vĩnh Chinh
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
|
- nt-
|
Thái Vĩnh Chinh
|
Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú
Thứ)
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
11
|
Trần Hoàn
|
Võ Trác
|
Thuận Hóa
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
|
- nt -
|
Thuận Hóa
|
Ngã ba nhà ông Hồ Vưu
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
|
- nt -
|
Ngã ba nhà ông Hồ Vưu
|
Ranh giới xã Thủy Tân
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
12
|
Vân Dương
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Võ Trác
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
13
|
Võ Trác
|
Ranh giới Thủy Châu
|
Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
|
- nt -
|
Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)
|
Thuận Hóa
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
14
|
Võ Xuân Lâm
|
Thuận Hoá (nhà ông Cư)
|
Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ bản
đồ số 13)
|
4A
|
1.720.000
|
980.000
|
636.000
|
361.000
|
|
- nt -
|
Hết Khu quy hoạch (thửa 246, tờ bản
đồ số 13)
|
Trần Hoàn
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
15
|
Quang Trung
|
Thuận Hóa
|
Dương Thanh Bình
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
16
|
Các tuyến đường còn lại
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
V. PHƯỜNG THỦY
CHÂU
Đơn vị
tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM
CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
Dương Khuê
|
Tân Trào
|
Lê Trọng Bật
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
2
|
Đỗ Nam
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Võ Trác
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
3
|
Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ
1A phía Tây Huế)
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Ranh giới phường Thủy Phương
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
4
|
Hoàng Hữu Thường
|
Tân Trào
|
Vân Dương (nhà ông Sơn)
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
5
|
Lê Mai
|
Nguyễn Tất Thành
|
Võ Trác
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
6
|
Lê Thanh Nghị
|
Mai Xuân Thưởng
|
Trưng Nữ Vương
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
|
-nt -
|
Trưng Nữ Vương
|
Hồ Châu Sơn
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
7
|
Lê Trọng Bật
|
Sóng Hồng
|
Võ Trác
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
8
|
Nguyễn Thượng Phương
|
Nguyễn Tất Thành
|
Võ Trác
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
9
|
Nguyễn Tất Thành
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Ranh giới phường Thủy Phương
|
1C
|
5.670.000
|
3.232.000
|
2.098.000
|
1.191.000
|
10
|
Phạm Huy Thông
|
Võ Trác
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
11
|
Sóng Hồng
|
Võ Trác
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
12
|
Tân Trào
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Võ Trác
|
3B
|
2.510.000
|
1.431.000
|
929.000
|
527.000
|
13
|
Trịnh Cương
|
Võ Trác
|
Hoàng Hữu Thường
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
14
|
Trần Thanh Từ
|
Dương Khuê
|
Phạm Huy Thông
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
15
|
Trưng Nữ Vương
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Ranh giới phường Thủy Phương
|
4B
|
1.370.000
|
781.000
|
507.000
|
288.000
|
16
|
Vân Dương
|
Ranh giới phường Phú Bài
|
Võ Trác
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
17
|
Võ Trác
|
Nguyễn Tất Thành
|
Tân Trào
|
4C
|
1.280.000
|
730.000
|
474.000
|
269.000
|
|
- nt -
|
Tân Trào
|
Ranh giới phường Thủy Lương
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
18
|
Chánh Đông
|
Tỉnh lộ 3
|
Đường Thủy Lợi (Cuối thôn Chánh
Đông)
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
19
|
Châu Sơn
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nhà ông Duyên
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
|
- nt -
|
Nhà ông Duyên
|
Nhà ông Quân
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
20
|
Đại Giang
|
Đuồi Thủy Châu
|
Tỉnh lộ 3
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
21
|
Lợi Nông
|
Đuồi Thủy Châu
|
Tỉnh lộ 3
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
22
|
Mai Xuân Thưởng
|
Châu Sơn
|
Lê Thanh Nghị
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
23
|
Võ Khoa
|
Nguyễn Tất Thành
|
Số nhà 5 Võ
Khoa
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
|
- nt -
|
Số nhà 5 Võ Khoa
|
Võ Liêm (cầu Kênh)
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
24
|
Võ Liêm
|
Nguyễn Tất Thành
|
Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
|
- nt -
|
Số nhà 37 Võ
Liêm (ngã tư)
|
Võ Liêm (cầu Kênh)
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
25
|
Các tuyến đường
có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm
cuối đến hết đường
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hết đường
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
26
|
Các tuyến đường còn lại
|
5C
|
570.000
|
325.000
|
211.000
|
120.000
|
Giá đất ở tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy
PHỤ LỤC
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KHE TRE
(Ban hành kèm theo Công văn
số 497/UBND-NĐ ngày
20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ
|
ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
1
|
Khe Tre
|
Địa giới hành chính xã Hương Phú
|
Võ Hạp
|
2A
|
750.000
|
399.000
|
223.000
|
128.000
|
2
|
Khe Tre
|
Võ Hạp
|
Bế Văn Đàn
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
3
|
Khe Tre
|
Bế Văn Đàn
|
A Lơn
|
1B
|
1.100.000
|
615.000
|
336.000
|
186.000
|
4
|
Khe Tre
|
A Lơn
|
Bắc cầu Khe Tre
|
1A
|
1.250.000
|
691.000
|
382.000
|
206.000
|
5
|
Khe Tre
|
Nam cầu Khe Tre Km
|
Ngã ba Thượng Lộ
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
6
|
Khe Tre
|
Ngã 3 Thượng Lộ
|
Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa
|
2A
|
750.000
|
399.000
|
223.000
|
128.000
|
7
|
Tả Trạch
|
Khe Tre
|
Giáp Bến xe
|
1A
|
1.250.000
|
691.000
|
382.000
|
206.000
|
8
|
Tả Trạch
|
Từ Bến xe
|
Đặng Hữu Khuê
|
1B
|
1.100.000
|
615.000
|
336.000
|
186.000
|
9
|
Tả Trạch
|
Đặng Hữu Khuê
|
Trần Hữu Trung
|
2A
|
750.000
|
399.000
|
223.000
|
128.000
|
10
|
Tả Trạch
|
Trần Hữu Trung
|
Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc
|
2C
|
505.000
|
284.000
|
158.000
|
95.000
|
11
|
Nguyễn Thế Lịch
|
Khe Tre
|
Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ
|
1A
|
1.250.000
|
691.000
|
382.000
|
206.000
|
12
|
Nguyễn Thế Lịch
|
Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ
|
Ngã 3 nhà ông Hán
|
1B
|
1.100.000
|
615.000
|
336.000
|
186.000
|
13
|
Nguyễn Thế Lịch
|
Ngã 3 nhà ông Hán
|
Phùng Đông
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
14
|
Trục đường số 1
|
Nguyễn Thế Lịch
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
15
|
Trục đường số 2
|
Nguyễn Thế Lịch
|
A Lơn
|
1B
|
1.100.000
|
615.000
|
336.000
|
186.000
|
16
|
Trục đường số 2
|
A Lơn
|
Võ Hạp
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
17
|
Trục đường số 3
|
Phòng Tài chính
|
Đội Thi hành án huyện Nam Đông
|
2C
|
505.000
|
284.000
|
158.000
|
95.000
|
18
|
Đại Hóa
|
Khe Tre
|
Hết đất ông Sính
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
19
|
Đại Hóa
|
Ranh giới đất ông Sính
|
Phùng Đông
|
2A
|
750.000
|
399.000
|
223.000
|
128.000
|
20
|
Phùng Đông
|
Trục đường số 2 (nhà ông Trương
Quang Minh)
|
Đại Hóa
|
2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
21
|
Trần Văn Quang
|
Khe Tre
|
Trương Trọng Trân
|
2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
22
|
Trần Văn Quang
|
Trương Trọng Trân
|
Xã Rai
|
2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
23
|
Xã Rai
|
Khe Tre
|
Trần Văn Quang
|
2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
24
|
Trương Trọng Trân
|
Khe Tre
|
Trần Văn Quang
|
2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
25
|
Quỳnh Meo
|
Đường Khe Tre
|
Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên)
|
2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
26
|
Ra Đàng
|
Đường Khe Tre
|
Quỳnh Meo
|
2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
27
|
A Lơn
|
Khe Tre
|
Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ)
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
28
|
A Lơn
|
Ngã tư đường vào K4 (nhà ông Thọ)
|
Hết đường
|
2C
|
505.000
|
284.000
|
158.000
|
95.000
|
29
|
Bế Văn Đàn
|
Đường Khe Tre
|
Võ Hạp
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
30
|
Trường Sơn Đông
|
Võ Hạp
|
Địa giới hành chính xã Hương Phú
|
2A
|
750.000
|
399.000
|
223.000
|
128.000
|
31
|
Trường Sơn Đông
|
Võ Hạp
|
Bế Văn Đàn
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
32
|
Võ Hạp
|
Khe Tre
|
Cầu Leno
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
33
|
Tô Vĩnh Diện
|
Khe Tre
|
Trường Sơn Đông
|
1C
|
1.000.000
|
544.000
|
309.000
|
176.000
|
34
|
Đặng Hữu Khuê
|
Tả Trạch
|
Trần Hữu Trung
|
2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
35
|
Đặng Hữu Khuê
|
Trần Hữu Trung
|
Giáp Hương Lộc
|
2C
|
505.000
|
284.000
|
158.000
|
95.000
|
36
|
Trần Hữu Trung
|
Tả Trạch
|
Giáp Hương Lộc
|
3B
|
455.000
|
243.000
|
138.000
|
63.000
|
37
|
Bùi Quốc Hưng
|
Giáp ranh thôn Phú Hòa, xã Hương
Phú
|
Giáp ranh thôn Ka Tư, xã Hương Phú
|
3B
|
455.000
|
243.000
|
138.000
|
63.000
|
38
|
Trục đường số 4
|
Đường Khe Tre (Hạt quản lý đường bộ)
|
Trục đường số 2
|
2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
39
|
Trục đường số 5
|
Ngã 3 nhà ông Hán
|
Đại Hóa
|
2B
|
580.000
|
327.000
|
179.000
|
95.000
|
40
|
Trục đường số 6
|
Đặng Hữu Khuê (Nhà ông Sinh)
|
Hết đường
|
3C
|
350.000
|
187.000
|
105.000
|
58.000
|
41
|
Trục đường số 7 (Tổ dân phố 1)
|
Nhà ông Lê Văn Thảo
|
Nhà ông Huỳnh Em
|
3C
|
350.000
|
187.000
|
105.000
|
58.000
|
Giá đất ở tại thị trấn Khe Tre, huyện
Nam Đông
Công văn 497/UBND-NĐ năm 2020 về đính chính Quyết định 80/2019/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 497/UBND-NĐ ngày 20/01/2020 về đính chính Quyết định 80/2019/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
1.532
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|