|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 3652/UBND-ĐT 2018 chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Hồ Chí minh
Số hiệu:
|
3652/UBND-ĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Vĩnh Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3652/UBND-ĐT
Về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 16 tháng 8 năm 2018
|
Kính
gửi:
|
- Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Ủy ban nhân dân các quận, huyện.
|
Thực hiện Nghị
quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh và xét báo cáo, đề xuất của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Công văn số 7613/STNMT-QLĐ ngày
07 tháng 8 năm 2018, Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 cho các quận, huyện và chỉ đạo thực hiện như sau:
1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 cho các quận, huyện: theo danh mục đính
kèm.
2. Giao các Sở, ngành, đơn vị liên quan
và Ủy ban nhân dân quận, huyện khẩn trương thực hiện công
tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016-2020) của địa phương
(đối với 05 huyện); căn cứ chỉ tiêu được phân bổ, tổ chức giám
sát, theo dõi, đôn đốc, triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo sử dụng hiệu quả, tiết kiệm quỹ đất, tăng nguồn, thu ngân sách, phù hợp phát triển kinh tế xã hội địa
phương và đảm bảo quốc phòng, an ninh; thực hiện đúng Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018
của Chính phủ và
Kế hoạch số 3519/KH-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Giao Sở Nông nghiệp
và phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân quận, huyện có liên quan để
xác định khu vực và công khai diện tích
đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ theo quy
định tại Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ.
4. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường là cơ quan đầu mối, theo dõi, đôn đốc các Sở, ngành, đơn vị liên quan,
Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện nghiêm túc nội dung chỉ đạo của Ủy ban
nhân dân thành phố; giúp Ủy ban nhân dân thành phố trong việc công khai các tài
liệu về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016-2020) của thành phố theo quy định; kịp thời báo báo, đề xuất cho
Ủy ban nhân dân thành phố những vướng mắc, phát sinh (nếu có) trong quá trình
tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thường trực Thành ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND, TP (để báo cáo);
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc TP (để biết);
- TTUB: CT, các PCT;
- Các Sở, ban, ngành thành phố;
- VPUB: CPVP;
- Phòng ban, trung tâm.
- Lưu: VT, (ĐT/pth)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 PHÂN BỔ CHO CÁC QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Công
văn số 3652/UBND-ĐT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Quận 1
|
Quận 2
|
Quận 3
|
Quận 4
|
Quận 5
|
Quận 6
|
Quận 7
|
Quận 8
|
Quận 9
|
Quận 10
|
Quận 11
|
Quận 12
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.468
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
12.604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
24.935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.468
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
10.702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
118.890
|
772
|
4.979
|
492
|
418
|
427
|
714
|
3.570
|
1.911
|
9.929
|
572
|
514
|
5.274
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.181
|
8
|
113
|
2
|
3
|
2
|
9
|
12
|
3
|
215
|
51
|
1
|
114
|
-
|
Không gian quy
hoạch đất quốc phòng
|
|
893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình quốc phòng
|
|
2.288
|
8
|
113
|
2
|
3
|
2
|
9
|
12
|
3
|
165
|
51
|
1
|
114
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
454
|
24
|
9
|
2
|
1
|
3
|
2
|
30
|
5
|
70
|
11
|
2
|
6
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5.914
|
|
124
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
28
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3.443
|
94
|
139
|
26
|
22
|
8
|
12
|
119
|
77
|
50
|
41
|
2
|
70
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
4.833
|
0
|
176
|
3
|
9
|
18
|
39
|
186
|
64
|
351
|
|
6
|
262
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
34.921
|
320
|
1.966
|
188
|
149
|
223
|
328
|
918
|
751
|
2.627
|
214
|
233
|
1.400
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
2.748
|
25
|
163
|
6
|
8
|
4
|
2
|
35
|
27
|
510
|
10
|
29
|
54
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
665
|
15
|
54
|
7
|
1
|
26
|
3
|
16
|
14
|
16
|
14
|
1
|
5
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
4.874
|
29
|
175
|
26
|
23
|
34
|
34
|
167
|
115
|
439
|
40
|
22
|
131
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2.660
|
7
|
288
|
3
|
5
|
2
|
3
|
22
|
6
|
295
|
7
|
36
|
4
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
ĐT
|
205
|
15
|
|
2
|
|
1
|
|
0
|
0
|
18
|
0
|
|
0
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1.250
|
|
2
|
|
|
0
|
0
|
5
|
1
|
1
|
0
|
0
|
7
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24.060
|
202
|
1.320
|
215
|
162
|
151
|
286
|
1.101
|
708
|
4.249
|
240
|
253
|
3.107
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
422
|
23
|
22
|
27
|
4
|
4
|
4
|
20
|
12
|
11
|
9
|
6
|
21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
60
|
8
|
9
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
0
|
10
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
9
|
6
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
435
|
13
|
26
|
11
|
3
|
5
|
6
|
5
|
10
|
38
|
5
|
10
|
16
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
1.079
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
79
|
|
|
32
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
913
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
62.704
|
772
|
4.919
|
492
|
418
|
427
|
714
|
3.570
|
1.911
|
11.397
|
572
|
514
|
5.274
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên; (x) Không thuộc chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Quận Gò Vấp
|
Quận Tân Bình
|
Quận Tân Phú
|
Quận Bình Thạnh
|
Quận Phú Nhuận
|
Quận Thủ Đức
|
Quận Bình Tân
|
Huyện Củ Chi
|
Huyện Hóc Môn
|
Huyện B. Chánh
|
Huyện Nhà Bè
|
Huyện Cần Giờ
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
26.731
|
3.423
|
9.516
|
2.049
|
44.818
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.650
|
|
350
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.650
|
|
350
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
6.954
|
2.400
|
3.000
|
|
250
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
13.604
|
981
|
3.686
|
1.049
|
4.150
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
162
|
|
730
|
|
33.009
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
233
|
|
740
|
|
585
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1.973
|
2.243
|
1.597
|
2.079
|
486
|
4.780
|
5.202
|
16.746
|
7.495
|
15.740
|
7.993
|
22.984
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
109
|
554
|
4
|
16
|
68
|
37
|
12
|
1.319
|
243
|
79
|
103
|
106
|
-
|
Không gian quy
hoạch đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463
|
180
|
50
|
60
|
60
|
-
|
Đất xây dựng
công trình quốc phòng
|
|
109
|
554
|
4
|
16
|
68
|
7
|
12
|
856
|
63
|
29
|
43
|
46
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2
|
2
|
5
|
3
|
1
|
37
|
4
|
63
|
15
|
42
|
97
|
17
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
106
|
|
|
151
|
368
|
1.311
|
|
2.118
|
1.408
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
100
|
156
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
10
|
54
|
22
|
57
|
12
|
82
|
84
|
526
|
45
|
118
|
218
|
1.554
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
65
|
4
|
138
|
40
|
2
|
405
|
526
|
655
|
376
|
1.143
|
37
|
327
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
566
|
976
|
454
|
750
|
135
|
1.549
|
1.697
|
7.236
|
2.605
|
6.224
|
2.184
|
1.227
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
2
|
9
|
3
|
34
|
1
|
8
|
112
|
722
|
22
|
645
|
31
|
286
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
5
|
9
|
3
|
6
|
4
|
17
|
54
|
104
|
12
|
251
|
7
|
21
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
89
|
43
|
42
|
57
|
18
|
277
|
83
|
496
|
943
|
1.049
|
428
|
116
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5
|
3
|
2
|
27
|
6
|
13
|
250
|
798
|
42
|
473
|
294
|
68
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
9
|
4
|
|
10
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
2
|
0
|
|
0
|
|
7
|
9
|
421
|
40
|
656
|
51
|
48
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
3.022
|
3.306
|
1.82
|
1.800
|
635
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.112
|
622
|
845
|
845
|
244
|
2.158
|
2.400
|
772
|
502
|
2.248
|
200
|
120
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
16
|
7
|
6
|
14
|
5
|
11
|
28
|
31
|
20
|
65
|
25
|
31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1
|
0
|
1
|
1
|
2
|
5
|
7
|
5
|
1
|
0
|
|
1
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24
|
13
|
10
|
28
|
8
|
59
|
12
|
40
|
28
|
52
|
6
|
6
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
64
|
3
|
437
|
145
|
202
|
51
|
52
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.973
|
2.243
|
1.597
|
2.079
|
486
|
4.780
|
5.202
|
4.281
|
964
|
2.163
|
599
|
5.297
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên (x) Không thuộc chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ
Công văn 3652/UBND-ĐT năm 2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3652/UBND-ĐT ngày 16/08/2018 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí minh
1.102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|