|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 869/BHXH-QLT thu bảo hiểm xã hội tự nguyện thành phố Hồ Chí Minh 2016
Số hiệu:
|
869/BHXH-QLT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Sang
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI
TP. HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 869/BHXH-QLT
V/v
hướng dẫn thu BHXH tự nguyện
|
TP. Hồ Chí
Minh, ngày 31 tháng 03 năm 2016
|
Kính gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội quận, huyện
- Đại lý thu bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20/11/2014; Căn cứ Nghị định
134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. Căn cứ Thông tư
01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/2/2016 của Bộ Lao Động - Thương binh và Xã hội Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm
xã hội (BHXH) tự nguyện.
Căn cứ Quyết định 959/QĐ-BHXH ngày
9/9/2015 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam ban hành Quy định về quản lý thu BHXH, BHYT, BHTN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT.
Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh
hướng dẫn một số điểm về quy định quản lý thu BHXH tự nguyện như sau:
I. Đối tượng tham gia
Người tham gia BHXH tự nguyện là công
dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên, không thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc.
II. Phương thức đóng
1. Người tham gia BHXH tự nguyện được
chọn một trong các phương thức đóng sau đây để đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất:
1.1. Đóng hằng tháng;
1.2. Đóng 3 tháng một lần;
1.3. Đóng 6 tháng một lần;
1.4. Đóng 12 tháng một lần;
1.5. Đóng một lần cho nhiều năm về sau
nhưng không quá 5 năm 1 lần;
1.6. Đóng một lần cho những năm còn
thiếu đối với người tham gia BHXH đã đủ điều kiện về tuổi để hưởng lương hưu
theo quy định nhưng thời gian đóng BHXH còn thiếu không quá 10 năm (120 tháng)
thì được đóng cho đủ 20 năm để hưởng lương hưu.
2. Trường hợp người tham gia bảo hiểm
xã hội đã đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định mà thời gian đã đóng BHXH còn thiếu
trên 10 năm nếu có nguyện vọng thì tiếp tục đóng BHXH tự nguyện theo một trong
các phương thức quy định tại các Điểm 1.1, 1.2, 1.3, 1.4
và 1.5 Khoản 1 cho đến khi thời gian đóng BHXH còn thiếu không quá 10 năm thì
được đóng một lần cho những năm còn thiếu để hưởng lương hưu theo quy định tại
Điểm 1.6 Khoản 1 Mục này.
3. Người tham gia BHXH tự nguyện được
thay đổi phương thức đóng hoặc mức thu nhập tháng làm căn cứ đóng BHXH tự nguyện
sau khi thực hiện xong phương thức đóng đã chọn trước đó.
III. Mức đóng
1. Mức đóng hằng tháng bằng 22% mức
thu nhập tháng do người tham gia BHXH tự nguyện lựa chọn.
Mdt
= 22% x Mtnt
Trong đó:
- Mdt: Mức đóng BHXH tự
nguyện hằng tháng.
- Mtnt: mức thu nhập tháng
do người tham gia BHXH tự nguyện lựa chọn.
Mtnt
= CN + m x 50.000 (đồng/tháng)
Trong đó:
- CN: Mức chuẩn hộ nghèo của khu vực
nông thôn tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
- m: Tham số tự nhiên có giá trị từ 0
đến n.
2. Mức thu nhập tháng do người tham
gia BHXH tự nguyện lựa chọn thấp nhất bằng mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn
theo quy định của Thủ tướng Chính phủ và cao nhất bằng 20 lần mức lương cơ sở tại
thời điểm đóng.
3. Mức đóng 3 tháng hoặc 6 tháng hoặc
12 tháng một lần được xác định bằng mức đóng hằng tháng theo quy định tại Mục
II nhân với 3 đối với phương thức đóng 3 tháng; nhân với 6 đối với phương thức
đóng 6 tháng; nhân với 12 đối với phương thức đóng 12 tháng một lần.
4. Mức đóng một lần cho nhiều năm về
sau nhưng không quá 5 năm theo quy định tại Điểm 1.5 Khoản 1 Mục II được tính bằng
tổng mức đóng của các tháng đóng trước, chiết khấu theo lãi suất đầu tư quỹ
BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền
kề với năm đóng.
Công thức:
T1 =
Trong đó:
- T1: Mức đóng một lần
cho n năm về sau (đồng).
- Mi: Mức thu nhập tháng
do người tham gia BHXH tự nguyện chọn tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
- r: Lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội
Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng (%/tháng).
- n: Số năm đóng trước do người tham
gia BHXH chọn, nhận một trong các giá trị từ 2 đến 5.
- i: Tham số tự nhiên có giá trị từ 1
đến (nx 12).
Ví dụ 1: Ông S đăng ký tham
gia BHXH tự nguyện từ tháng 9/2016 với mức thu nhập tháng lựa chọn là 3.000.000
đồng/tháng, phương thức đóng một lần cho 2 năm về sau.
Giả định lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam
công bố của năm 2015 là 0,628%/tháng. Mức đóng BHXH tự nguyện cho 2 năm (từ
tháng 9/2016 đến tháng 8/2018) của ông S sẽ là:
(3.000.000 x 22%)/(1 + 0,00628)i-1 =
14.753.539 đồng
(Xem bảng chi tiết tính toán ví dụ 1 tại phụ
lục kèm theo)
5. Mức đóng một lần cho những năm còn
thiếu theo quy định tại Điểm 1.6 Khoản 1 Mục II được tính bằng tổng mức đóng của
các tháng còn thiếu, áp dụng lãi gộp bằng lãi suất đầu
tư quỹ BHXH bình
quân tháng
do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng.
Công thức:
T2 =
Trong đó:
- T2: Mức đóng một lần cho
những năm còn thiếu (đồng).
- Mi: Mức thu nhập tháng
do người tham gia BHXH tự nguyện chọn tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
- r: Lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình
quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm
đóng (%/tháng).
- t: Số tháng còn thiếu, nhận một
trong các giá trị từ 1 đến 120.
- i: Tham số tự nhiên có giá trị từ 1
đến t.
Ví dụ 2: Bà Q đến
tháng 10/2017, đủ 55 tuổi và có thời gian tham gia BHXH là 16 năm 3 tháng lựa
chọn phương thức đóng một lần cho 3 năm 9 tháng còn thiếu với mức thu nhập tháng
lựa chọn là 3.000.000 đồng/tháng. Giả định lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân
tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm 2016 là 0,826%/tháng
và mức thu nhập tháng bà Q lựa chọn cao hơn mức chuẩn hộ nghèo khu vực nông
thôn do Thủ tướng Chính phủ quy định tại thời điểm tháng 10/2017. Mức đóng BHXH
tự nguyện cho 3 năm 9 tháng (45 tháng) còn thiếu của bà Q sẽ là:
(3.000.000 x 22%) x (1 +
0,00826)i = 36.091.122
đồng
(Xem bảng chi tiết tính toán ví dụ 2 tại phụ
lục kèm theo)
6. Trường hợp người tham gia BHXH tự
nguyện đã đóng theo phương thức đóng 3 tháng hoặc 6 tháng hoặc 12 tháng một lần
hoặc đóng một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm mà trong thời gian
đó Chính phủ điều chỉnh mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn
thì không phải điều chỉnh mức chênh lệch số tiền đã đóng.
7. Người tham gia BHXH tự nguyện đã
đóng theo phương thức đóng 3 tháng hoặc 6 tháng hoặc 12 tháng một lần hoặc đóng
một lần cho nhiều năm về sau nhưng không quá 5 năm mà trong thời gian đó thuộc
một trong các trường hợp sau đây sẽ được hoàn trả một phần số tiền đã đóng trước
đó:
7.1. Thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt
buộc;
7.2. Hưởng BHXH một lần;
7.3. Bị chết hoặc Tòa án
tuyên bố là đã chết.
Công thức:
HT = (Mi x 22%)/(1+r)i-1
- T
Trong đó:
- HT: Số tiền hoàn trả (đồng).
- Mi: Mức thu nhập tháng
do người tham gia BHXH tự nguyện chọn tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
- T: Số tiền hỗ trợ đóng của Nhà nước
(nếu có).
- r: Lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình
quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm
đóng (%).
- n: Số năm đã đóng trước do người
tham gia BHXH chọn, nhận một trong các giá trị từ 2 đến 5.
- t: Số tháng còn lại của phương thức
đóng mà người tham gia BHXH tự nguyện đã đóng.
- i: Tham số tự nhiên có giá trị từ
(nx12-t+1) đến (nx12).
Ví dụ 3: Ông S tại thời
điểm tháng 9/2016 đóng BHXH tự nguyện cho 2 năm về sau (từ tháng 9/2016 đến
tháng 8/2018). Tuy nhiên, từ tháng 01/2018, ông S tham gia BHXH bắt buộc, số tiền
hoàn trả cho ông S được xác định bằng tổng số tiền đã đóng cho các tháng từ
tháng 01/2018 đến tháng 8/2018 và trừ đi số tiền hỗ trợ đóng của Nhà nước (giả
định là 123.200 đồng) là:
(3.000.000 x 22%)/(1 + 0,00628) i-1 – 123.200 = 4.550.504
đồng
(Xem bảng chi tiết tính toán ví dụ 3 tại phụ
lục kèm theo)
IV. Thời điểm đóng
1. Thời điểm đóng BHXH đối với phương
thức đóng quy định như sau:
1.1. Trong tháng đối với phương thức
đóng hằng tháng;
1.2. Trong 03 tháng đối với phương thức
đóng 03 tháng một lần;
1.3. Trong 04 tháng đầu đối với phương
thức đóng 06 tháng một lần;
1.4. Trong 07 tháng đầu đối với phương
thức đóng 12 tháng một lần.
2. Thời điểm đóng BHXH đối với trường
hợp đóng một lần cho nhiều năm về sau hoặc đóng một lần cho những
năm còn thiếu quy định tại Điểm 1.5 và Điểm 1.6 Khoản 1 Mục II được thực hiện tại
thời điểm đăng ký phương thức đóng và mức thu nhập tháng làm căn cứ đóng.
3. Quá thời điểm đóng BHXH theo quy định
tại Khoản 1 Mục này mà người tham gia BHXH tự nguyện không đóng BHXH thì được
coi là tạm dừng đóng BHXH tự nguyện. Người đang tạm dừng đóng BHXH tự
nguyện, nếu tiếp tục đóng thì phải đăng ký lại phương thức đóng và mức thu nhập
tháng làm căn cứ đóng BHXH với cơ quan BHXH. Trường hợp có nguyện vọng đóng bù
cho số tháng chậm đóng trước đó thì số tiền đóng bù được tính bằng tổng mức
đóng của các tháng chậm đóng, áp dụng lãi gộp bằng lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình quân tháng
do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm đóng.
Công thức:
T3
= Mđ x (1+r)t
Trong đó:
- T3: Mức đóng bù cho số
tháng chậm đóng;
- Mđ: Mức đóng hằng tháng;
mức đóng 3 tháng, 6 tháng hoặc 12 tháng một lần.
- t: Số tháng chậm đóng;
- r: Lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình
quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm
đóng (%/tháng);
Ví dụ 4: Ông T đóng
BHXH tự nguyện theo phương thức 6 tháng một lần từ tháng 8/2016, mức thu nhập
tháng làm căn cứ đóng BHXH là 5.000.000 đồng/tháng, với mức đóng là:
Mđ
= 5.000.000 đồng/tháng x 22% x 6 tháng =
6.600.000 đồng.
Tuy nhiên, ông T không thực hiện đóng
trong khoảng thời gian từ tháng 11/2016 đến tháng 02/2017. Đến tháng 6/2017,
ông T tới cơ quan BHXH đề nghị đóng bù cho 6 tháng chưa đóng. Số tháng
chậm đóng từ tháng 03/2017 đến tháng 6/2017 là 4 tháng. Giả định lãi suất đầu
tư quỹ BHXH bình quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm 2016 là 0,826%. Mức đóng bù của ông T là:
6.600.000 đồng
x (1 +
0,00826)4 = 6.820.781 đồng
V. Hỗ trợ tiền đóng
BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện
Thực hiện theo Điều 14 và 15 Nghị định
134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện, áp dụng từ 01/01/2018.
1. Mức hỗ
trợ tiền đóng hằng tháng được tính bằng công thức sau:
Công thức:
Mhtt
= k x 22% x CN
Trong đó:
- k: là tỷ lệ phần trăm hỗ trợ của Nhà
nước (%), cụ thể: k = 30% với người tham gia thuộc hộ nghèo; k = 25% với người
tham gia thuộc hộ cận nghèo; và k = 10% với các đối tượng khác.
- CN: Mức chuẩn hộ nghèo của khu vực
nông thôn làm căn cứ xác định mức hỗ trợ là mức chuẩn hộ nghèo do Thủ tướng
Chính phủ quy định tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
Mức hỗ trợ tiền đóng hằng tháng cho
người tham gia BHXH tự nguyện trong giai đoạn từ năm 2018 đến năm 2020 là
46.200 đồng/tháng đối với người thuộc hộ nghèo; 38.500 đồng/tháng
đối với người thuộc hộ cận nghèo; và 15.400 đồng/tháng đối với các đối tượng khác.
2. Mức hỗ trợ tiền đóng đối với người
tham gia BHXH đóng theo phương thức 3 tháng một lần, 6 tháng một lần, 12 tháng
một lần hoặc một lần
cho nhiều năm về sau được tính bằng công thức sau:
Công thức:
Mht
= n x k x 22% x CN
Trong đó:
- n: số tháng được hỗ trợ tương ứng với
các phương thức đóng 3 tháng một lần, 6 tháng một lần, 12 tháng một lần hoặc một
lần cho nhiều năm về sau.
- k: là tỷ lệ phần trăm hỗ trợ của Nhà
nước (%), cụ thể: k = 30% với người tham gia thuộc hộ nghèo; k = 25% với người
tham gia thuộc hộ cận nghèo; và k = 10% với các đối tượng khác.
- CN: Mức chuẩn hộ nghèo của khu vực
nông thôn làm căn cứ xác định mức hỗ trợ
là mức chuẩn hộ nghèo do Thủ tướng Chính phủ quy định tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
3. Mức hỗ trợ tiền đóng đối với người
tham gia BHXH đóng theo phương thức một lần cho những năm còn thiếu:
Công thức:
Mht = (k x 22% x CN) x (1 + r)i
Trong đó:
- k: là tỷ lệ phần trăm hỗ trợ của Nhà
nước (%);
- CN: Mức chuẩn hộ nghèo của khu vực
nông thôn làm căn cứ xác định mức hỗ trợ là mức chuẩn hộ nghèo do Thủ tướng Chính phủ
quy định tại thời điểm đóng (đồng/tháng).
- r: Lãi suất đầu tư quỹ BHXH bình
quân tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố của năm trước liền kề với năm
đóng (%/tháng).
- t: Số tháng còn thiếu, nhận một trong các giá
trị từ 1 đến 120.
- i: Tham số tự nhiên có giá trị từ 1
đến t.
Số tiền hỗ trợ đối với người tham gia
BHXH tự nguyện đóng theo phương thức một lần cho những năm còn thiếu được Nhà
nước chuyển toàn bộ một lần vào quỹ hưu trí và tử tuất trong cùng năm đóng.
VI. Thời điểm hưởng
lương hưu
1. Thời điểm hưởng lương hưu là ngày
01 tháng liền kề sau tháng người tham gia BHXH tự nguyện có đủ điều kiện hưởng
lương hưu (có thời gian tính hưởng chế độ hưu trí từ đủ 20 năm trở lên thì điều
kiện về tuổi đời hưởng lương hưu là nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi). Trường hợp
người tham gia BHXH đủ điều kiện hưởng lương hưu theo quy định mà vẫn tiếp tục
tham gia BHXH tự nguyện thì thời điểm hưởng lương hưu là
ngày 01 tháng liền kề sau tháng dừng đóng BHXH tự nguyện và có yêu cầu hưởng
lương hưu.
2. Trường hợp người tham gia BHXH tự
nguyện đóng một lần cho những năm còn thiếu theo quy định tại Điểm 1.6 Khoản 1
Mục II văn bản này để đủ điều kiện hưởng lương hưu thì thời điểm hưởng lương hưu
được tính từ tháng liền kề sau tháng đóng đủ số tiền cho những năm còn thiếu.
VII. Tổ chức thực hiện
1. Đại lý thu BHXH tự nguyện rà soát
danh sách người đang tham gia BHXH tự nguyện, nếu là nữ từ đủ 55 tuổi và nam từ
đủ 60 tuổi có thời gian đóng BHXH từ đủ 10 năm đến dưới 20 năm thì thông báo cho
người tham gia thực hiện theo Điểm 1.6 Khoản 1 Mục 2 Văn bản
này, sau khi đóng xong hướng dẫn người tham gia đến BHXH quận,
huyện nơi cư trú để lập thủ tục hưởng chế độ hưu trí.
2. BHXH quận, huyện rà soát, đôn đốc Đại
lý thu BHXH tự nguyện thực hiện Khoản 1 Mục này, tiếp nhận các trường hợp người
tham gia đề nghị giải quyết chế độ hưu trí theo đúng quy định.
3. Đối với các trường hợp người tham
gia đến BHXH quận, huyện có yêu cầu đóng số tháng còn thiếu để giải quyết ngay chế
độ hưu trí tại thời điểm tháng 4/2016 thì BHXH quận, huyện
tổ chức thu và tiếp nhận hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí.
4. Trong thời gian chờ Bảo hiểm xã hội
Việt Nam bổ sung, nâng cấp phần mềm quản lý thu, BHXH quận, huyện tổ chức thu và
nhập số đã thu BHXH tự nguyện vào phần mềm, khi có phần mềm nâng cấp thì nhập bổ
sung quá trình đóng. Lập và xác nhận theo mẫu Bản ghi trình đóng BHXH kèm theo
sổ của người tham gia chuyển Phòng Chế độ
BHXH giải quyết chế độ hưu trí theo quy định.
Yêu cầu BHXH quận, huyện và Đại lý thu
BHXH tự nguyện triển khai thực hiện các nội dung trên đây. Trong quá trình
thực hiện, nếu có vướng mắc kịp thời phản ánh về Bảo hiểm xã hội Thành phố
(thông qua Phòng Quản lý Thu) để được hướng dẫn giải quyết./.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
- Ban Giám đốc BHXHTP;
- Các phòng chức năng BHXHTP;
- Lưu: VT.
|
GIÁM ĐỐC
Cao Văn Sang
|
PHỤ
LỤC
BẢNG CHI TIẾT TÍNH TOÁN VÍ DỤ
(Kèm
theo Văn bản số 869/BHXH-QLT ngày 31/3/2016 của Bảo hiểm
xã hội TP.HCM)
BẢNG CHI TIẾT TÍNH TOÁN VÍ DỤ 1
Tháng thứ
|
Mức thu nhập
lựa chọn
|
Tỷ lệ đóng
|
Hệ số
|
Số tiền phải
đóng cho tháng thứ
|
Diễn giải
công thức cột (4)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (2) X (3) / (4)
|
(6)
|
1
|
3.000.000
|
22%
|
1,000000
|
660.000,00
|
=(1+0.628%)0
|
2
|
3.000.000
|
22%
|
1,006280
|
655.881,07
|
=(1+0.628%)1
|
3
|
3.000.000
|
22%
|
1,012599
|
651.787,84
|
=(1+0.628%)2
|
4
|
3.000.000
|
22%
|
1,018959
|
647.720,16
|
=(1+0.628%)3
|
5
|
3.000.000
|
22%
|
1,025358
|
643.677,86
|
=(1+0.628%)4
|
6
|
3.000.000
|
22%
|
1,031797
|
639.660,79
|
=(1+0.628%)5
|
7
|
3.000.000
|
22%
|
1,038277
|
635.668,79
|
=(1+0.628%)6
|
8
|
3.000.000
|
22%
|
1,044797
|
631.701,70
|
=(1+0.628%)7
|
9
|
3.000.000
|
22%
|
1,051358
|
627.759,37
|
=(1+0.628%)8
|
10
|
3.000.000
|
22%
|
1,057961
|
623.841,65
|
=(1+0.628%)9
|
11
|
3.000.000
|
22%
|
1,064605
|
619.948,37
|
=(1+0.628%)10
|
12
|
3.000.000
|
22%
|
1,071290
|
616.079,39
|
=(1+0.628%)11
|
13
|
3.000.000
|
22%
|
1,078018
|
612.234,56
|
=(1+0.628%)12
|
14
|
3.000.000
|
22%
|
1,084788
|
608.413,72
|
=(1+0.628%)13
|
15
|
3.000.000
|
22%
|
1,091601
|
604.616,73
|
=(1+0.628%)14
|
16
|
3.000.000
|
22%
|
1,098456
|
600.843,43
|
=(1+0.628%)15
|
17
|
3.000.000
|
22%
|
1,105354
|
597.093,69
|
=(1+0.628%)16
|
18
|
3.000.000
|
22%
|
1,112296
|
593.367,34
|
=(1+0.628%)17
|
19
|
3.000.000
|
22%
|
1,119281
|
589.664,25
|
=(1+0.628%)18
|
20
|
3.000.000
|
22%
|
1,126310
|
585.984,27
|
=(1+0.628%)19
|
21
|
3.000.000
|
22%
|
1,133383
|
582.327,25
|
=(1+0.628%)20
|
22
|
3.000.000
|
22%
|
1,140501
|
578.693,06
|
=(1+0.628%)21
|
23
|
3.000.000
|
22%
|
1,147663
|
575.081,55
|
=(1+0.628%)22
|
24
|
3.000.000
|
22%
|
1,154871
|
571.492,57
|
=(1+0.628%)23
|
|
Tổng tiền
phải đóng cho 24 tháng:
|
14.753.539
|
|
BẢNG CHI TIẾT TÍNH TOÁN VÍ DỤ 2
Tháng thứ
|
Mức thu nhập
lựa
chọn
|
Tỷ lệ đóng
|
Hệ số
|
Số tiền phải đóng cho tháng thứ
|
Diễn giải
công thức cột (4)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (2) X (3) X (4)
|
(6)
|
1
|
3.000.000
|
22%
|
1,008260
|
665.451,60
|
=(1+0.826%)1
|
2
|
3.000.000
|
22%
|
1,016588
|
670.948,23
|
=(1+0.826%)2
|
3
|
3.000.000
|
22%
|
1,024985
|
676.490,26
|
=(1+0.826%)3
|
4
|
3.000.000
|
22%
|
1,033452
|
682.078,07
|
=(1+0.826%)4
|
5
|
3.000.000
|
22%
|
1,041988
|
687.712,04
|
=(1+0.826%)5
|
6
|
3.000.000
|
22%
|
1,050595
|
693.392,54
|
=(1+0.826%)6
|
7
|
3.000.000
|
22%
|
1,059273
|
699.119,96
|
=(1+0.826%)7
|
8
|
3.000.000
|
22%
|
1,068022
|
704.894,69
|
=(1+0.826%)8
|
9
|
3.000.000
|
22%
|
1,076844
|
710.717,12
|
=(1+0.826%)9
|
10
|
3.000.000
|
22%
|
1,085739
|
716.587,65
|
=(1+0.826%)10
|
11
|
3.000.000
|
22%
|
1,094707
|
722.506,66
|
=(1+0.826%)11
|
12
|
3.000.000
|
22%
|
1,103749
|
728.474,56
|
=(1+0.826%)12
|
13
|
3.000.000
|
22%
|
1,112866
|
734.491,76
|
=(1+0.826%)13
|
14
|
3.000.000
|
22%
|
1,122059
|
740.558,67
|
=(1+0.826%)14
|
15
|
3.000.000
|
22%
|
1,131327
|
746.675,68
|
=(1+0.826%)15
|
16
|
3.000.000
|
22%
|
1,140672
|
752.843,22
|
=(1+0.826%)16
|
17
|
3.000.000
|
22%
|
1,150093
|
759.061,71
|
=(1+0.826%)17
|
18
|
3.000.000
|
22%
|
1,159593
|
765.331,56
|
=(1+0.826%)18
|
19
|
3.000.000
|
22%
|
1,169172
|
771.653,20
|
=(1+0.826%)19
|
20
|
3.000.000
|
22%
|
1,178829
|
778.027,05
|
=(1+0.826%)20
|
21
|
3.000.000
|
22%
|
1,188566
|
784.453,55
|
=(1+0.826%)21
|
22
|
3.000.000
|
22%
|
1,198384
|
790.933,14
|
=(1+0.826%)22
|
23
|
3.000.000
|
22%
|
1,208282
|
797.466,25
|
=(1+0.826%)23
|
24
|
3.000.000
|
22%
|
1,218263
|
804.053,32
|
=(1+0.826%)24
|
25
|
3.000.000
|
22%
|
1,228325
|
810.694,80
|
=(1+0.826%)25
|
26
|
3.000.000
|
22%
|
1,238471
|
817.391,14
|
=(1+0.826%)26
|
27
|
3.000.000
|
22%
|
1,248701
|
824.142,79
|
=(1+0.826%)27
|
28
|
3.000.000
|
22%
|
1,259015
|
830.950,21
|
=(1+0.826%)28
|
29
|
3.000.000
|
22%
|
1,269415
|
837.813,86
|
=(1+0.826%)29
|
30
|
3.000.000
|
22%
|
1,279900
|
844.734,20
|
=(1+0.826%)30
|
31
|
3.000.000
|
22%
|
1,290472
|
851.711,70
|
=(1+0.826%)31
|
32
|
3.000.000
|
22%
|
1,301132
|
858.746,84
|
=(1+0.826%)32
|
33
|
3.000.000
|
22%
|
1,311879
|
865.840,09
|
=(1+0.826%)33
|
34
|
3.000.000
|
22%
|
1,322715
|
872.991,93
|
=(1+0.826%)34
|
35
|
3.000.000
|
22%
|
1,333641
|
880.202,84
|
=(1+0.826%)35
|
36
|
3.000.000
|
22%
|
1,344657
|
887.473,32
|
=(1+0.826%)36
|
37
|
3.000.000
|
22%
|
1,355763
|
894.803,85
|
=(1+0.826%)37
|
38
|
3.000.000
|
22%
|
1,366962
|
902.194,93
|
=(1+0.826%)38
|
39
|
3.000.000
|
22%
|
1,378253
|
909.647,06
|
=(1+0.826%)39
|
40
|
3.000.000
|
22%
|
1,389637
|
917.160,74
|
=(1+0.826%)40
|
41
|
3.000.000
|
22%
|
1,401116
|
924.736,49
|
=(1+0.826%)41
|
42
|
3.000.000
|
22%
|
1,412689
|
932.374,82
|
=(1+0.826%)42
|
43
|
3.000.000
|
22%
|
1,424358
|
940.076,23
|
=(1+0.826%)43
|
44
|
3.000.000
|
22%
|
1,436123
|
947.841,26
|
=(1+0.826%)44
|
45
|
3.000.000
|
22%
|
1,447986
|
955.670,43
|
=(1+0.826%)45
|
|
Tổng tiền phải đóng
cho 45 tháng:
|
36.091.122
|
|
BẢNG CHI TIẾT TÍNH TOÁN VÍ DỤ 3
Tháng thứ
|
Mức thu nhập
lựa chọn
|
Tỷ lệ đóng
|
Hệ số
|
Số tiền phải
đóng cho tháng thứ
|
Diễn giải
công thức cột (4)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (2) X (3)
/ (4)
|
(6)
|
17
|
3.000.000
|
22%
|
1,105354
|
597.093,69
|
=(1+0.628%)16
|
18
|
3.000.000
|
22%
|
1,112296
|
593.367,34
|
=(1+0.628%)17
|
19
|
3.000.000
|
22%
|
1,119281
|
589.664,25
|
=(1+0.628%)18
|
20
|
3.000.000
|
22%
|
1,126310
|
585.984,27
|
=(1+0.628%)19
|
21
|
3.000.000
|
22%
|
1,133383
|
582.327,25
|
=(1+0.628%)20
|
22
|
3.000.000
|
22%
|
1,140501
|
578.693,06
|
=(1+0.628%)21
|
23
|
3.000.000
|
22%
|
1,147663
|
575.081,55
|
=(1+0.628%)22
|
24
|
3.000.000
|
22%
|
1,154871
|
571.492,57
|
=(1+0.628%)23
|
|
Tiền phải giảm cho
8 tháng cuối:
|
4.673.704
|
|
|
Trừ số tiền nhà nước
hỗ trợ:
|
123.200
|
|
|
Tổng số tiền được
hoàn trả:
|
4.550.504
|
|
PHỤ LỤC
BẢNG HỆ SỐ
ĐÓNG ĐỦ 20 NĂM ĐỂ HƯỞNG CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ ÁP DỤNG NĂM 2016
(Kèm
theo Văn bản số 869/BHXH-QLT ngày 31/3/2016 của Bảo
hiểm xã hội TP.HCM)
Lãi suất đầu tư năm 2015 của 1 tháng
là: 0,5325%
Số phải đóng = (Mức thu nhập x 22%) x Tổng hệ số của
tổng số tháng đóng đủ 20 năm
Tháng thứ
|
Hệ số
|
Tổng hệ số
|
|
Tháng thứ
|
Hệ số
|
Tổng hệ số
|
|
Tháng thứ
|
Hệ số
|
Tổng hệ số
|
1
|
1,005325
|
1,00533
|
|
41
|
1,243271
|
45,92796
|
|
81
|
1,537535
|
101,48313
|
2
|
1,010678
|
2,01600
|
|
42
|
1,249891
|
47,17785
|
|
82
|
1,545723
|
103,02885
|
3
|
1,016060
|
3,03206
|
|
43
|
1,256547
|
48,43439
|
|
83
|
1,553954
|
104,58280
|
4
|
1,021471
|
4,05353
|
|
44
|
1,263238
|
49,69763
|
|
84
|
1,562228
|
106,14503
|
5
|
1,026910
|
5,08044
|
|
45
|
1,269965
|
50,96760
|
|
85
|
1,570547
|
107,71558
|
6
|
1,032378
|
6,11282
|
|
46
|
1,276727
|
52,24432
|
|
86
|
1,578910
|
109,29449
|
7
|
1,037876
|
7,15070
|
|
47
|
1,283526
|
53,52785
|
|
87
|
1,587318
|
110,88181
|
8
|
1,043402
|
8,19410
|
|
48
|
1,290361
|
54,81821
|
|
88
|
1,595771
|
112,47758
|
9
|
1,048959
|
9,24306
|
|
49
|
1,297232
|
56,11544
|
|
89
|
1,604268
|
114,08184
|
10
|
1,054544
|
10,29760
|
|
50
|
1,304140
|
57,41958
|
|
90
|
1,612811
|
115,69466
|
11
|
1,060160
|
11,35776
|
|
51
|
1,311084
|
58,73067
|
|
91
|
1,621399
|
117,31605
|
12
|
1,065805
|
12,42357
|
|
52
|
1,318066
|
60,04873
|
|
92
|
1,630033
|
118,94609
|
13
|
1,071481
|
13,49505
|
|
53
|
1,325085
|
61,37382
|
|
93
|
1,638713
|
120,58480
|
14
|
1,077186
|
14,57224
|
|
54
|
1,332141
|
62,70596
|
|
94
|
1,647439
|
122,23224
|
15
|
1,082922
|
15,65516
|
|
55
|
1,339234
|
64,04519
|
|
95
|
1,656212
|
123,88845
|
16
|
1,088689
|
16,74385
|
|
56
|
1,346366
|
65,39156
|
|
96
|
1,665031
|
125,55348
|
17
|
1,094486
|
17,83833
|
|
57
|
1,353535
|
66,74509
|
|
97
|
1,673897
|
127,22738
|
18
|
1,100314
|
18,93865
|
|
58
|
1,360743
|
68,10584
|
|
98
|
1,682811
|
128,91019
|
19
|
1,106173
|
20,04482
|
|
59
|
1,367989
|
69,47382
|
|
99
|
1,691772
|
130,60196
|
20
|
1,112064
|
21,15688
|
|
60
|
1,375273
|
70,84910
|
|
100
|
1,700780
|
132,30274
|
21
|
1,117985
|
22,27487
|
|
61
|
1,382596
|
72,23169
|
|
101
|
1,709837
|
134,01258
|
22
|
1,123939
|
23,39881
|
|
62
|
1,389959
|
73,62165
|
|
102
|
1,718942
|
135,73152
|
23
|
1,129924
|
24,52873
|
|
63
|
1,397360
|
75,01901
|
|
103
|
1,728095
|
137,45962
|
24
|
1,135940
|
25,66467
|
|
64
|
1,404801
|
76,42381
|
|
104
|
1,737297
|
139,19691
|
25
|
1,141989
|
26,80666
|
|
65
|
1,412282
|
77,83610
|
|
105
|
1,746549
|
140,94346
|
26
|
1,148070
|
27,95473
|
|
66
|
1,419802
|
79,25590
|
|
106
|
1,755849
|
142,69931
|
27
|
1,154184
|
29,10892
|
|
67
|
1,427363
|
80,68326
|
|
107
|
1,765199
|
144,46451
|
28
|
1,160330
|
30,26925
|
|
68
|
1,434963
|
82,11822
|
|
108
|
1,774599
|
146,23911
|
29
|
1,166509
|
31,43575
|
|
69
|
1,442605
|
83,56083
|
|
109
|
1,784048
|
148,02316
|
30
|
1,172720
|
32,60847
|
|
70
|
1,450286
|
85,01111
|
|
110
|
1,793548
|
149,81671
|
31
|
1,178965
|
33,78744
|
|
71
|
1,458009
|
86,46912
|
|
111
|
1,803099
|
151,61980
|
32
|
1,185243
|
34,97268
|
|
72
|
1,465773
|
87,93490
|
|
112
|
1,812700
|
153,43250
|
33
|
1,191555
|
36,16424
|
|
73
|
1,473578
|
89,40848
|
|
113
|
1,822353
|
155,25486
|
34
|
1,197900
|
37,36214
|
|
74
|
1,481425
|
90,88990
|
|
114
|
1,832057
|
157,08692
|
35
|
1,204278
|
38,56642
|
|
75
|
1,489314
|
92,37921
|
|
115
|
1,841813
|
158,92873
|
36
|
1,210691
|
39,77711
|
|
76
|
1,497244
|
93,87646
|
|
116
|
1,851620
|
160,78035
|
37
|
1,217138
|
40,99424
|
|
77
|
1,505217
|
95,38168
|
|
117
|
1,861480
|
162,64183
|
38
|
1,223619
|
42,21786
|
|
78
|
1,513232
|
96,89491
|
|
118
|
1,871393
|
164,51322
|
39
|
1,230135
|
43,44800
|
|
79
|
1,521290
|
98,41620
|
|
119
|
1,881358
|
166,39458
|
40
|
1,236686
|
44,68468
|
|
80
|
1,529391
|
99,94559
|
|
120
|
1,891376
|
168,28596
|
Công văn 869/BHXH-QLT năm 2016 hướng dẫn thu bảo hiểm xã hội tự nguyện do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 869/BHXH-QLT ngày 31/03/2016 hướng dẫn thu bảo hiểm xã hội tự nguyện do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|