|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
549/BTC-HCSN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 549/BTC-HCSN
V/v
xử lý đối với số kinh phí
ngân sách nhà nước hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 01 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Các Bộ: Lao
động-Thương binh và Xã hội, Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã
hội Việt Nam.
|
Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về kết quả kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền
đóng bảo hiểm y tế trong 2 năm 2011-2012 và Kết luận thanh tra công tác quản lý
tài chính tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam số 16517/BTC-TTr ngày 28/11/2013 của Bộ Tài
chính,
Bộ
Tài chính hướng dẫn việc xử lý đối với số kinh phí do cấp trùng thẻ bảo hiểm y
tế (sau đây viết tắt là BHYT) như sau:
I. Khái quát về kết quả kiểm tra, rà
soát cấp thẻ bảo hiểm y tế
1. Kết quả kiểm tra, rà soát cấp thẻ BHYT
năm 2011-2012:
Căn cứ báo cáo kết quả kiểm tra, rà
soát cấp thẻ BHYT năm 2011-2012 của 62 tỉnh, thành phố (còn Thành phố Hồ Chí
Minh chưa
gửi
báo cáo: tạm thời tổng hợp theo số liệu của Thanh tra Bộ Tài chính), số liệu tổng
hợp như sau:
- Tổng số thẻ BHYT đã được kiểm tra, rà soát là
75,712 triệu thẻ (trong đó: năm 2011 là
37,569 triệu thẻ; năm 2012 là 38,143 triệu thẻ), tương ứng với tổng số
tiền đã chi từ ngân sách nhà nước là 28.441 tỷ đồng.
- Sau khi kiểm tra, rà soát, đã xác định số thẻ
BHYT thực tế là 74,260 triệu thẻ (trong đó: năm 2011 là 36,834 triệu thẻ; năm
2012 là 37,426 triệu thẻ), tương ứng với số tiền ngân sách nhà nước chi hỗ trợ
là 27.817 tỷ đồng.
- Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 1,451 triệu thẻ
(trong đó: năm 2011 là 0,735 triệu thẻ;
năm 2012 là 0,716 triệu thẻ), tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước đã
cấp trùng là 624 tỷ đồng.
(Số liệu chi tiết
theo biểu 01, 02 và
03 kèm theo)
2. Kết quả kiểm tra, rà soát cấp thẻ
BHYT năm 2013:
Ngoài số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT
năm 2011-2012 theo báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương nêu trên, theo Kết
luận thanh tra công tác quản lý tài chính tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam của Bộ
Tài chính, kết quả tính toán 4 tháng đầu năm 2013 có 0,209 triệu thẻ BHYT cấp
trùng, số tiền tương ứng tạm xác định là 120 tỷ đồng.
II. Về xử lý số kinh phí
cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế năm 2011-2012
1. Căn cứ xử lý số kinh phí cấp trùng thẻ
BHYT là số liệu đã được xác định theo báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương về kết quả kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT năm
2011-2012 và Kết luận thanh tra công tác quản lý tài chính tại Bảo hiểm xã hội
Việt Nam của Bộ Tài chính nêu tại mục I công văn này.
2. Toàn bộ số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT
do ngân sách nhà nước cấp nào đảm bảo thì thu hồi nộp ngân sách nhà nước cấp đó
theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành. Cụ thể:
a) Kinh phí cấp trùng thẻ BHYT đối với
các đối tượng được ngân sách trung ương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT thì thu hồi
nộp ngân sách trung ương (gồm 03 đối tượng: Người có công với cách mạng;
thân nhân của người có công với cách mạng; thân nhân của lực lượng quân đội, công an,
cơ yếu).
b) Kinh phí cấp trùng thẻ BHYT đối với các đối
tượng được ngân sách địa phương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT thì thu hồi nộp
ngân sách địa phương theo quy định về phân cấp quản lý ngân sách của địa phương.
c) Đối với số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT
tại các địa phương được ngân sách
trung ương hỗ trợ kinh
phí
thực hiện chính sách đóng, hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng, Bộ Tài chính sẽ giảm trừ
tương ứng vào số ngân sách trung ương phải bổ sung năm 2014 và các năm tiếp theo.
3. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam:
a) Thực hiện trích 624.544 triệu đồng
theo tương ứng số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 từ quỹ dự phòng
khám bệnh, chữa bệnh BHYT để nộp ngân sách nhà nước, trong đó:
- Nộp ngân sách trung ương, số tiền 63.795 triệu
đồng thuộc kinh phí cấp trùng thẻ
BHYT cho các đối
tượng
do ngân sách trung ương đảm
bảo.
- Chuyển cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố, số tiền
560.749 triệu đồng thuộc kinh phí cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do
ngân sách địa phương đảm bảo
để Bảo
hiểm xã hội
Cấp tỉnh nộp ngân sách địa
phương
(Số liệu chi tiết theo biểu 03 kèm theo).
b) Khi tổng hợp quyết toán năm
2013: tổng hợp số tiền 624.544 triệu đồng cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 vào quyết
toán quỹ BHYT, chi tiết quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh BHYT (mục: “Số phát sinh giảm
trong năm”; nội dung: “Hoàn trả NSNN kinh phí cấp trùng thẻ BHYT”).
4. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a) Trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, quyết định đối với số
kinh phí thu hồi cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do ngân sách địa phương đóng, hỗ trợ
tiền đóng BHYT bảo đảm phù hợp với quy định
về phân cấp quản lý ngân
sách nhà nước của địa phương.
b) Chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm
xã hội cấp tỉnh và các cơ quan liên quan trong việc rà soát, đối chiếu bảo đảm
thống nhất số liệu cấp trùng thẻ BHYT để thực hiện xử lý theo hướng dẫn tại
công văn này.
III. Về xử lý số kinh phí cấp
trùng thẻ bảo hiểm y tế năm 2013
1. Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Bảo
hiểm xã hội và các cơ quan liên quan tiếp tục thực hiện kiểm tra, rà soát việc
cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng
BHYT năm 2013 theo hướng dẫn tại công văn số 17903/BTC-HCSN ngày 26/12/2012 của
Bộ Tài chính và
hoàn
thành trước ngày
30/01/2014.
2. Đề nghị Bộ Quốc phòng chỉ đạo Bảo hiểm
xã hội Bộ Quốc phòng bổ sung thông tin thân nhân quân nhân đã được cấp thẻ BHYT
năm 2011
-
2012 tại 25 tỉnh, thành phố chưa rà soát được việc cấp thẻ BHYT do danh sách cấp
thẻ BHYT mà Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng gửi cho các địa phương chưa đủ thông
tin để đối chiếu (gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình, Thái
Nguyên, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Đà
Nẵng, Gia Lai,
Đắc Lắc, Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bến Tre, Cần
Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng và Bạc Liêu) và danh sách thân nhân quân nhân đã được
cấp thẻ BHYT năm 2013 (tổng hợp theo hướng dẫn tại công văn số 17903/BTC-HCSN
ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính), gửi Sở Tài chính nơi có thân
nhân của quân nhân đang sinh sống để làm căn cứ kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ
BHYT.
3. Số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm
2013 và số chênh lệch của năm 2011-2012 (nếu có) được xử lý thu hồi nộp
ngân sách nhà nước theo hướng dẫn tại Mục II công văn này và tổng hợp vào quyết toán niên
độ ngân sách 2013. Trường hợp phát sinh sau thời gian chỉnh lý quyết toán niên
độ ngân sách 2013 thì quyết toán vào niên độ ngân sách 2014.
Trong quá trình thực hiện nếu
có vướng mắc, đề nghị các địa phương, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên
cứu giải
quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ
(để báo cáo);
- Ủy ban về các vấn đề
xã hội của Quốc hội;
- Kiểm toán
Nhà nước;
-
Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã
hội Bộ Quốc phòng;
- Sở Tài
chính, BHXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Vụ:
NSNN, PC, Vụ I, TTra;
- Lưu:
VT, HCSN. (250b)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Minh
|
Biểu 01
TỔNG HỢP KẾT
QUẢ KIỂM TRA, RÀ SOÁT CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ
(Tổng hợp
theo đối tượng tham gia bảo hiểm y tế)
Trong 2 năm
(2011 và 2012)
(Ban hành kèm
theo công văn số 549/BTC-HCSN ngày
13/01/2014 của
Bộ Tài chính)
Đơn vị: Người;
Đồng
Số TT
|
Thứ tự đối
tượng tham gia BHYT
|
Số liệu báo
cáo của BHXH
|
Số liệu sau
khi rà soát
|
Số liệu cấp
trùng
|
Tỷ lệ cấp
trùng
|
Số thẻ
|
Số tiền
NSNN
|
Số thẻ
|
Số tiền
NSNN
|
Số thẻ
|
Số tiền
NSNN
|
Số thẻ
|
Số tiền
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1-3
|
6=2-4
|
7=5:1
|
8=6:2
|
|
Tổng số
|
75.712.029
|
28.441.587.612.123
|
74.260.407
|
27.817.042.739.945
|
1.451.622
|
624.544.872.178
|
1,9%
|
2,2%
|
1
|
Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN hàng tháng
|
73.264
|
35.002.277.155
|
71.853
|
34.355.253.032
|
1.411
|
647.024.123
|
1,9%
|
1,8%
|
2
|
Người có công với cách mạng
|
2.871.257
|
1.381.142.498.644
|
2.832.585
|
1.363.376.401.016
|
38.672
|
17.766.097.628
|
1,3%
|
1,3%
|
3
|
Cựu chiến binh
|
707.705
|
337.118.197.953
|
679.728
|
323.985.337.191
|
27.977
|
13.132.860.762
|
4,0%
|
3,9%
|
4
|
Người trực tiếp tham gia KC chống Mỹ
|
422.555
|
198.787.848.939
|
409.268
|
192.784.717.546
|
13.287
|
6.003.131.393
|
3,1%
|
3,0%
|
5
|
Đại biểu Quốc hội, HĐND đương nhiệm
|
212.658
|
94.451.892.817
|
207.866
|
92.640.793.010
|
4.792
|
1.811.099.807
|
2,3%
|
1,9%
|
6
|
Người hưởng t/c bảo trợ xã hội
hàng tháng
|
3.212.681
|
1.499.484.444.172
|
3.108.965
|
1.455.132.824.017
|
103.716
|
44.351.620.155
|
3,2%
|
3,0%
|
7
|
Người nghèo, dân tộc thiểu số vùng
ĐBKK
|
29.261.552
|
13.727.435.079.685
|
28.726.854
|
13.488.474.692.005
|
534.698
|
238.960.387.680
|
1,8%
|
1,7%
|
8
|
Thân nhân người có công với cách mạng
|
590.241
|
278.263.410.737
|
564.268
|
266.294.138.757
|
25.973
|
11.969.271.980
|
4,4%
|
4,3%
|
9
|
Thân nhân của lực lượng vũ trang, cơ
yếu
|
1.806.101
|
777.327.979.532
|
1.720.448
|
743.268.070.848
|
85.653
|
34.059.908.684
|
4,7%
|
4,4%
|
|
- Thân nhân quân đội
|
1.369.881
|
570.762.714.595
|
1.295.161
|
541.276.156.390
|
74.720
|
29.486.558.205
|
5,5%
|
5,2%
|
|
- Thân nhân công an
|
435.445
|
206.195.863.232
|
424.569
|
201.649.052.453
|
10.876
|
4.546.810.779
|
2,5%
|
2,2%
|
|
- Thân nhân cơ yếu
|
775
|
369.401.705
|
718
|
342.862.005
|
57
|
26.539.700
|
7,4%
|
7,2%
|
10
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
15.682.556
|
7.078.752.017.702
|
15.149.522
|
6.839.767.069.120
|
533.034
|
238.984.948.582
|
3,4%
|
3,4%
|
11
|
Người đã hiến bộ phận cơ thể người
|
8
|
3.812.850
|
9
|
4.243.050
|
-1
|
-430.200
|
|
|
12
|
Người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
3.207.367
|
926.119.039.497
|
3.156.483
|
912.079.792.161
|
50.884
|
14.039.247.336
|
1,6%
|
1,5%
|
13
|
Học sinh, sinh viên
|
17.664.084
|
2.107.699.112.440
|
17.632.558
|
2.104.879.408.192
|
31.526
|
2.819.704.248
|
0,18%
|
0,13%
|
Biểu 02
TỔNG HỢP KẾT
QUẢ KIỂM TRA, RÀ SOÁT CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ
(Tổng hợp
theo địa bàn tỉnh, thành phố)
Trong 2 năm
(2011 và 2012)
(Ban hành kèm theo công
văn số 549/BTC-HCSN
ngày 13/01/2014 của
Bộ Tài chính)
Đơn vị: Người;
Triệu đồng
Số TT
|
Tỉnh, thành
phố
|
SỐ LIỆU BÁO CÁO CỦA NGÀNH
BHXH
|
SỐ LIỆU SAU
KHI KIỂM TRA, RÀ SOÁT
|
SỐ LIỆU CẤP
TRÙNG
|
Số thẻ BHYT đã
phát hành
|
Số tiền NSNN
đã cấp
|
Số thẻ BHYT
|
Số tiền NSNN
cấp
|
Số thẻ BHYT
|
Số tiền NSNN
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Tổng số
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=14+15
|
14=2-8
|
15=3-9
|
16=17+18
|
17=5-11
|
18=6-12
|
|
Tổng số
|
75.712.029
|
37.569.422
|
38.142.607
|
28.441.588
|
12.858.769
|
15.582.819
|
74.260.407
|
36.834.157
|
37.426.250
|
27.817.043
|
12.574.886
|
15.242.157
|
1.451.622
|
735.265
|
716.357
|
624.545
|
283.883
|
340.662
|
1
|
Hà Nội
|
5.093.765
|
2.519.322
|
2.574.443
|
1.623.783
|
719.421
|
904.363
|
4.975.027
|
2.463.967
|
2.511.060
|
1.570.916
|
696.970
|
873.946
|
118.738
|
55.355
|
63.383
|
52.867
|
22.450
|
30.417
|
2
|
Hải Phòng
|
1.341.818
|
668.849
|
672.969
|
410.637
|
179.181
|
231.457
|
1.325.414
|
662.828
|
662.586
|
402.716
|
176.625
|
226.091
|
16.404
|
6.021
|
10.383
|
7.922
|
2.556
|
5.365
|
3
|
Hải Dương
|
1.534.327
|
767.424
|
766.903
|
596.501
|
262.984
|
333.517
|
1.475.178
|
736.801
|
738.377
|
568.284
|
249.811
|
318.472
|
59.149
|
30.623
|
28.526
|
28.217
|
13.173
|
15.045
|
4
|
Hưng Yên
|
961.303
|
478.446
|
482.857
|
332.140
|
151.136
|
181.004
|
922.489
|
456.615
|
465.874
|
316.210
|
142.849
|
173.360
|
38.814
|
21.831
|
16.983
|
15.930
|
8.287
|
7.643
|
5
|
Hà Nam
|
671.170
|
335.059
|
336.111
|
223.826
|
102.011
|
121.815
|
660.063
|
327.798
|
332.265
|
219.315
|
99.400
|
119.915
|
11.107
|
7.261
|
3.846
|
4.511
|
2.611
|
1.900
|
6
|
Nam Định
|
1.109.041
|
533.957
|
575.084
|
454.641
|
195.444
|
259.197
|
1.101.637
|
530.589
|
571.048
|
451.748
|
194.263
|
257.485
|
7.404
|
3.368
|
4.036
|
2.893
|
1.181
|
1.712
|
7
|
Thái Bình
|
1.661.831
|
826.623
|
835.208
|
553.991
|
246.407
|
307.584
|
1.622.722
|
809.655
|
813.067
|
536.223
|
239.539
|
296.684
|
39.109
|
16.968
|
22.141
|
17.768
|
6.868
|
10.900
|
8
|
Ninh Bình
|
803.481
|
395.794
|
407.687
|
226.903
|
98.570
|
128.333
|
796.729
|
392.585
|
404.144
|
223.858
|
97.225
|
126.633
|
6.752
|
3.209
|
3.543
|
3.045
|
1.345
|
1.700
|
9
|
Hà Giang
|
1.330.725
|
665.984
|
664.741
|
622.698
|
288.445
|
334.254
|
1.326.604
|
664.601
|
662.003
|
620.895
|
287.997
|
332.899
|
4.121
|
1.383
|
2.738
|
1.803
|
448
|
1.355
|
10
|
Cao Bằng
|
860.037
|
425.800
|
434.237
|
409.189
|
179.589
|
229.599
|
846.319
|
419.447
|
426.872
|
403.260
|
177.209
|
226.051
|
13.718
|
6.353
|
7.365
|
5.929
|
2.380
|
3.548
|
11
|
Lào Cai
|
1.062.053
|
531.332
|
530.721
|
478.838
|
215.299
|
263.538
|
1.053.499
|
527.065
|
526.434
|
475.140
|
213.658
|
261.482
|
8.554
|
4.267
|
4.287
|
3.697
|
1.641
|
2.056
|
12
|
Bắc Cạn
|
566.618
|
281.343
|
285.275
|
267.443
|
119.116
|
148.327
|
518.772
|
255.710
|
263.062
|
247.802
|
110.049
|
137.753
|
47.846
|
25.633
|
22.213
|
19.641
|
9.067
|
10.575
|
13
|
Lạng Sơn
|
1.182.847
|
589.873
|
592.974
|
539.922
|
241.102
|
298.820
|
1.164.297
|
580.528
|
583.769
|
531.778
|
237.362
|
294.416
|
18.550
|
9.345
|
9.205
|
8.143
|
3.740
|
4.403
|
14
|
Tuyên Quang
|
1.157.208
|
572.267
|
584.941
|
488.380
|
218.253
|
270.127
|
1.125.408
|
555.015
|
570.393
|
475.148
|
211.893
|
263.255
|
31.800
|
17.252
|
14.548
|
13.232
|
6.359
|
6.872
|
15
|
Yên Bái
|
1.120.367
|
546.797
|
573.570
|
493.785
|
218.110
|
275.674
|
1.075.632
|
526.941
|
548.691
|
469.457
|
208.189
|
261.268
|
44.735
|
19.856
|
24.879
|
24.328
|
9.922
|
14.407
|
16
|
Thái Nguyên
|
1.046.027
|
521.821
|
524.206
|
485.663
|
220.642
|
265.021
|
1.023.494
|
510.315
|
513.179
|
474.960
|
215.638
|
259.322
|
22.533
|
11.506
|
11.027
|
10.703
|
5.005
|
5.698
|
17
|
Phú Thọ
|
1.489.794
|
752.900
|
736.894
|
579.803
|
260.734
|
319.069
|
1.452.773
|
729.903
|
722.870
|
564.556
|
251.584
|
312.972
|
37.021
|
22.997
|
14.024
|
15.247
|
9.150
|
6.097
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
952.736
|
476.657
|
476.079
|
349.315
|
157.685
|
191.630
|
893.325
|
445.158
|
448.167
|
329.963
|
148.301
|
181.662
|
59.411
|
31.499
|
27.912
|
19.352
|
9.385
|
9.968
|
19
|
Bắc Giang
|
1.589.432
|
791.348
|
798.084
|
667.838
|
335.809
|
332.029
|
1.571.380
|
782.060
|
789.320
|
659.810
|
332.018
|
327.791
|
18.052
|
9.288
|
8.764
|
8.028
|
3.791
|
4.237
|
20
|
Bắc Ninh
|
902.133
|
439.564
|
462.569
|
291.426
|
124.450
|
166.976
|
890.247
|
434.566
|
455.681
|
285.950
|
122.417
|
163.533
|
11.886
|
4.998
|
6.888
|
5.476
|
2.033
|
3.443
|
21
|
Quảng Ninh
|
759.597
|
376.243
|
383.354
|
255.494
|
119.749
|
135.746
|
754.408
|
373.826
|
380.582
|
253.072
|
118.779
|
134.293
|
5.189
|
2.417
|
2.772
|
2.422
|
969
|
1.453
|
22
|
Lai Châu
|
691.165
|
337.807
|
353.358
|
324.385
|
143.514
|
180.871
|
658.367
|
321.887
|
336.480
|
309.079
|
137.019
|
172.060
|
32.798
|
15.920
|
16.878
|
15.306
|
6.495
|
8.811
|
23
|
Điện Biên
|
895.639
|
439.644
|
455.995
|
401.204
|
175.244
|
225.960
|
890.686
|
437.178
|
453.508
|
398.893
|
174.219
|
224.674
|
4.953
|
2.466
|
2.487
|
2.312
|
1.026
|
1.286
|
24
|
Sơn La
|
1.840.105
|
906.700
|
933.405
|
857.922
|
386.400
|
471.522
|
1.817.292
|
896.005
|
921.287
|
847.720
|
382.289
|
465.430
|
22.813
|
10.695
|
12.118
|
10.202
|
4.110
|
6.092
|
25
|
Hòa Bình
|
1.249.598
|
590.661
|
658.937
|
542.311
|
227.732
|
314.579
|
1.234.922
|
583.905
|
651.017
|
535.927
|
225.158
|
310.769
|
14.676
|
6.756
|
7.920
|
6.384
|
2.574
|
3.810
|
26
|
Thanh Hóa
|
4.168.393
|
2.208.526
|
1.959.867
|
1.739.035
|
820.934
|
918.102
|
4.120.027
|
2.178.901
|
1.941.126
|
1.718.797
|
810.033
|
908.763
|
48.366
|
29.625
|
18.741
|
20.239
|
10.900
|
9.338
|
27
|
Nghệ An
|
3.361.362
|
1.651.866
|
1.709.496
|
1.239.818
|
562.769
|
677.049
|
3.276.951
|
1.611.099
|
1.665.852
|
1.204.140
|
547.564
|
656.575
|
84.411
|
40.767
|
43.644
|
35.678
|
15.205
|
20.474
|
28
|
Hà Tĩnh
|
1.367.050
|
694.675
|
672.375
|
482.261
|
227.378
|
254.883
|
1.343.049
|
682.570
|
660.479
|
473.618
|
223.255
|
250.363
|
24.001
|
12.105
|
11.896
|
8.643
|
4.123
|
4.520
|
29
|
Quảng Bình
|
1.022.605
|
514.386
|
508.219
|
411.952
|
194.165
|
217.786
|
1.005.754
|
506.511
|
499.243
|
404.402
|
191.015
|
213.387
|
16.851
|
7.875
|
8.976
|
7.549
|
3.150
|
4.399
|
30
|
Quảng Trị
|
712.481
|
366.263
|
346.218
|
276.085
|
132.910
|
143.175
|
692.831
|
356.557
|
336.274
|
270.099
|
130.503
|
139.596
|
19.650
|
9.706
|
9.944
|
5.986
|
2.407
|
3.580
|
31
|
Thừa T. Huế
|
1.066.257
|
534.403
|
531.854
|
321.722
|
145.449
|
176.273
|
1.047.746
|
525.627
|
522.119
|
313.853
|
142.060
|
171.793
|
18.511
|
8.776
|
9.735
|
7.869
|
3.389
|
4.480
|
32
|
Đà Nẵng
|
712.382
|
358.298
|
354.084
|
249.899
|
117.658
|
132.241
|
703.770
|
353.902
|
349.868
|
246.167
|
115.973
|
130.194
|
8.612
|
4.396
|
4.216
|
3.732
|
1.685
|
2.047
|
33
|
Quảng Nam
|
2.011.885
|
934.232
|
1.077.653
|
623.237
|
260.860
|
362.377
|
1.985.338
|
924.657
|
1.060.681
|
611.716
|
256.784
|
354.931
|
26.547
|
9.575
|
16.972
|
11.521
|
4.076
|
7.445
|
34
|
Quảng Ngãi
|
1.325.224
|
654.245
|
670.979
|
489.901
|
221.193
|
268.708
|
1.315.542
|
649.631
|
665.911
|
485.472
|
219.273
|
266.200
|
9.682
|
4.614
|
5.068
|
4.429
|
1.920
|
2.509
|
35
|
Bình Định
|
1.341.181
|
677.318
|
663.863
|
422.265
|
191.560
|
230.704
|
1.328.476
|
669.959
|
658.517
|
416.863
|
188.743
|
228.119
|
12.705
|
7.359
|
5.346
|
5.402
|
2.817
|
2.585
|
36
|
Phú Yên
|
739.716
|
364.222
|
375.494
|
292.610
|
130.770
|
161.840
|
738.232
|
363.594
|
374.638
|
291.970
|
130.524
|
161.446
|
1.484
|
628
|
856
|
640
|
246
|
394
|
37
|
Khánh Hòa
|
1.403.428
|
696.829
|
706.599
|
331.078
|
148.583
|
182.495
|
1.388.023
|
687.110
|
700.913
|
323.830
|
143.940
|
179.891
|
15.405
|
9.719
|
5.686
|
7.248
|
4.644
|
2.604
|
38
|
Kon Tum
|
674.795
|
331.418
|
343.377
|
291.674
|
127.701
|
163.973
|
656.374
|
322.442
|
333.932
|
283.514
|
124.134
|
159.381
|
18.421
|
8.976
|
9.445
|
8.160
|
3.568
|
4.592
|
39
|
Gia Lai
|
1.621.263
|
804.910
|
816.353
|
642.891
|
287.103
|
355.788
|
1.598.919
|
794.895
|
804.024
|
631.921
|
282.798
|
349.123
|
22.344
|
10.015
|
12.329
|
10.970
|
4.305
|
6.665
|
40
|
Đắc Lắc
|
1.753.608
|
906.353
|
847.255
|
812.661
|
368.032
|
444.628
|
1.731.599
|
891.514
|
840.085
|
803.640
|
362.339
|
441.300
|
22.009
|
14.839
|
7.170
|
9.021
|
5.693
|
3.328
|
41
|
Đắc Nông
|
579.094
|
290.507
|
288.587
|
238.602
|
105.176
|
133.426
|
578.947
|
290.360
|
288.587
|
234.865
|
105.134
|
129.730
|
147
|
147
|
|
3.738
|
42
|
3.696
|
42
|
TP HCM
|
49.596
|
26.044
|
23.552
|
19.115
|
8.823
|
10.292
|
|
|
|
|
|
|
49.596
|
26.044
|
23.552
|
19.115
|
8.823
|
10.292
|
43
|
Lâm Đồng
|
1.257.162
|
628.510
|
628.652
|
453.772
|
204.662
|
249.109
|
1.245.131
|
623.123
|
622.008
|
448.697
|
202.415
|
246.282
|
12.031
|
5.387
|
6.644
|
5.075
|
2.247
|
2.827
|
44
|
Ninh Thuận
|
562.262
|
254.119
|
308.143
|
196.836
|
82.839
|
113.997
|
540.129
|
244.073
|
296.056
|
186.937
|
78.776
|
108.161
|
22.133
|
10.046
|
12.087
|
9.899
|
4.063
|
5.835
|
45
|
Bình Phước
|
517.147
|
243.719
|
273.428
|
167.668
|
77.022
|
90.646
|
508.432
|
238.764
|
269.668
|
163.762
|
74.663
|
89.099
|
8.715
|
4.955
|
3.760
|
3.906
|
2.359
|
1.547
|
Công văn 549/BTC-HCSN năm 2014 xử lý đối với số kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 549/BTC-HCSN ngày 13/01/2014 xử lý đối với số kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế do Bộ Tài chính ban hành
4.164
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|