|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4532/BHXH-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Mạnh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung
ương;
- BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm (VTVL) và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10/9/2020 của Chính phủ về VTVL và số lượng người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 20/12/2022 của Bộ Nội vụ Hướng
dẫn về VTVL công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ,
phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Công văn số 6139/BNV-TCBC
ngày 20/10/2023 của Bộ Nội vụ về việc xây dựng Đề án và phê duyệt VTVL, cơ cấu ngạch
công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp; Công văn số 7269/BNV-TCBC
ngày 11/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc triển khai xây dựng và phê duyệt VTVL; Công
văn số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội
dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt VTVL; Thực hiện Kế hoạch của
Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc triển khai xây dựng Đề án VTVL và danh mục
VTVL trong các đơn vị trực thuộc, BHXH Việt Nam hướng dẫn các đơn vị trực thuộc
và BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là các đơn
vị) triển khai việc xây dựng Đề án VTVL của đơn vị, như sau:
I. YÊU CẦU CHUNG
1. Việc xây dựng Đề án VTVL, Bản mô tả công việc
và khung năng lực của VTVL, bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật và các văn
bản hướng dẫn thi hành của cấp có thẩm quyền.
2. Mỗi VTVL có 03 yếu tố cấu thành sau:
(1) Tên VTVL; (2) Bản mô tả VTVL; (3) Khung năng lực VTVL, trong đó:
- Tên VTVL: Thực hiện thống nhất theo Quyết định phê
duyệt Danh mục VTVL của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ
Nội vụ, Bộ quản lý ngành, lĩnh vực, bảo đảm tính thống nhất, liên thông, đồng bộ
trong hệ thống chính trị.
- Bản mô tả VTVL: Trên cơ sở bản mô tả
khái quát theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ và các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực;
các đơn vị thực hiện mô tả cụ thể phù hợp với công việc của VTVL (gắn với sản phẩm
tương ứng với tính chất, mức độ phức tạp của VTVL) theo chức năng, nhiệm vụ, cơ
cấu tổ chức của từng đơn vị.
- Khung năng lực VTVL: Trên cơ sở khung năng
lực chung theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ và các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực;
các đơn vị thực hiện mô tả cụ thể, phù hợp với yêu cầu nâng cao chất lượng đối với
đội ngũ công chức, viên chức, người lao động để hoàn thành công việc của VTVL theo
chức năng, nhiệm vụ được giao.
3. Xác định cơ cấu áp dụng ngạch công chức theo
VTVL phải đáp ứng yêu cầu: Kế thừa và từng bước điều chỉnh để cơ cấu lại, nâng cao
chất lượng đội ngũ công chức, viên chức, người lao động trong các đơn vị.
II. XÂY DỰNG VÀ PHÊ
DUYỆT ĐỀ ÁN VTVL
1. Về xác định VTVL áp dụng trong Ngành BHXH
Thống nhất áp dụng Danh mục VTVL đối với các đơn
vị trực thuộc ngành BHXH Việt Nam, theo 04 Phụ lục đã được Tổng Giám đốc BHXH Việt
Nam phê duyệt tại Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023, gồm:
a) Danh mục VTVL lãnh đạo, quản lý (Phụ lục I);
b) Danh mục VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
(Phụ lục II);
c) Danh mục VTVL nghiệp vụ chuyên ngành (Phụ lục III);
d) Danh mục VTVL hỗ trợ, phục vụ (Phụ lục IV).
2. Xây dựng Đề án VTVL của từng đơn vị
Các đơn vị trực thuộc Ngành BHXH[1]:
(1) Xây dựng Đề án VTVL (theo 02 Đề cương chi tiết gửi kèm: Đề cương số 01 áp
dụng đối với các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; Đề cương số 02 áp
dụng đối với BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương), trong đó: Xác
định các VTVL áp dụng tại đơn vị; Xác định cơ cấu áp dụng ngạch công chức; Xây dựng
bản mô tả công việc và khung năng lực của từng VTVL. Đảm bảo phù hợp với chức năng,
nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, bộ máy, biên chế của đơn vị và mức độ phức tạp, tính chất,
đặc điểm, quy mô hoạt động, phạm vi, đối tượng phục vụ, quy trình quản lý chuyên
môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật hiện hành và quy định của BHXH Việt Nam.
(2) Lập tờ trình trình Tổng Giám đốc phê duyệt Đề án.
Tài liệu tham khảo phục vụ xây dựng Đề án: Liên
hệ đồng chí Nguyễn Thị Hằng, chuyên viên chính, Vụ Tổ chức cán bộ, số điện thoại
0919.791.662.
3. Tổ chức thực hiện
Trình tự, tiến độ và trách nhiệm tổ chức thực
hiện việc xây dựng, thẩm định, phê duyệt Đề án VTVL đối với các đơn vị có liên quan,
thống nhất thực hiện theo Kế hoạch số 4508/KH-BHXH ngày 27/12/2023 của BHXH Việt
Nam.
Trên đây là hướng dẫn xây dựng Đề án VTVL đối
với các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương và BHXH các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc, khẩn trương thực
hiện để đảm bảo lộ trình thực hiện Đề án VTVL và Cải cách chính sách tiền lương
theo quy định. Trong quá trình triển khai nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về
BHXH Việt Nam (qua Vụ Tổ chức cán bộ) để xem xét, giải quyết./.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
- Văn phòng
HĐQL BHXH;
- Lưu: VT,
TCCB.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn
Thế Mạnh
|
Đề
cương số 01
Phần
thứ nhất
CĂN
CỨ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ
ÁN
1. Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của
Chính phủ về Vị trí việc làm và biên chế công chức;
2. Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập;
3. Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/08/2020
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo
hiểm xã hội Việt Nam;
4. Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Nội vụ;
5. Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý;
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính
và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ
trong đơn vị sự nghiệp công lập;
6. Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
7. Thông tư số …………….. (liệt kê chi tiết các Thông
tư áp dụng trong xây dựng VTVL);
8. Thông tư số…………….. ;
9. Thông tư số…………….. ;
…
... Quyết định số ..../QĐ-BHXH ngày……quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Vụ/ban… ; Quyết định số .../QĐ-BHXH
ngày… quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và chế độ quản lý của
các phòng nghiệp vụ trực thuộc Vụ/ban……;
... Kế hoạch số 4508/KH-BHXH ngày 27/12/2023 của
BHXH Việt Nam về việc triển khai xây dựng Đề án vị trí việc làm trong các đơn vị
trực thuộc ngành BHXH Việt Nam;
... Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023
của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam phê duyệt Danh mục VTVL ngành BHXH Việt Nam;
... Các văn bản có liên quan đến việc xây dựng
Đề án.
II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích:
- Làm cơ sở để xây dựng kế hoạch hoạch định, tuyển
dụng, sử dụng, quy hoạch, nâng ngạch, bổ nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, khen
thưởng..., đối với công chức của vụ phù hợp với chức năng nhiệm vụ được giao.
- Thực hiện sắp xếp, bố trí công chức gắn với
vị trí việc làm, trên cơ sở cơ cấu ngạch được phê duyệt, đáp ứng yêu cầu, nhiệm
vụ được giao.
- Đổi mới phương pháp quản lý, đánh giá công chức
theo từng vị trí; đảm bảo khoa học, hiệu quả, công khai, minh bạch, phát huy năng
lực, khả năng công tác của công chức.
2. Yêu cầu:
- Tuân thủ các quy định của Đảng, của pháp luật
về vị trí việc làm.
- Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
công việc thực tế của đơn vị.
- Bảo đảm tính khoa học, khách quan, công khai,
minh bạch, dân chủ.
- Gắn tinh giản biên chế với việc cơ cấu lại và
nâng cao chất lượng công chức, viên chức.
Phần
thứ hai
THỰC
TRẠNG CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ; BIÊN CHẾ; CƠ CẤU ÁP DỤNG NGẠCH CÔNG CHỨC; THỐNG KÊ
VÀ PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC CỦA ĐƠN VỊ
I. Chức năng, nhiệm vụ của Vụ/ban….; các
phòng trực thuộc Vụ/ban...
1. Vụ/ban...:
Theo Quyết định số .../QĐ-BHXH ngày ... của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
của Vụ/ban…….., cụ thể:
…
2. Các phòng trực thuộc[1] Vụ/ban...:
Theo Quyết định số .../QĐ-BHXH ngày ... của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và chế
độ quản lý của các phòng nghiệp vụ trực thuộc Vụ/ban...., cụ thể:
2.1. Phòng……
…
2.2. Phòng…..
…
II. Thực trạng số lượng, chất lượng công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị tính đến ngày 31/12/2023 (Phụ lục 01 kèm theo)
III. Thống kê và phân nhóm công việc của Vụ/ban....
và các phòng trực thuộc
1. Thống kê công việc theo chức năng, nhiệm vụ
của đơn vị
(Phụ lục 02 kèm theo)
2. Phân nhóm công việc (Phụ lục 03 kèm theo)
Phần
thứ ba
XÁC
ĐỊNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM; CƠ CẤU ÁP DỤNG NGẠCH CÔNG CHỨC; BẢN MÔ TẢ CÔNG
VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC VỤ/BAN...
I. Nguyên tắc chung
Việc xác định danh mục vị trí việc làm; cơ cấu
áp dụng ngạch công chức; bản mô tả công việc và khung năng lực VTVL (thuộc Vụ/ban)...........
bảo đảm các nguyên tắc sau:
- Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức
của....
- Mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô
hoạt động; phạm vi, đối tượng phục vụ; quy trình chuyên môn, nghiệp vụ theo quy
định của pháp luật và của Ngành BHXH.
- Bảo đảm tính thống nhất, liên thông về VTVL
giữa các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương và BHXH địa phương, phù hợp
với phân công, phân cấp theo quy định hiện hành.
- Cơ cấu áp dụng ngạch công chức được xác định
trên cơ sở danh mục vị trí việc làm; mức độ phức tạp của công việc đối với từng
vị trí việc làm; khối lượng công việc; tiêu chuẩn ngạch công chức, chức danh nghề
nghiệp viên chức tương ứng với vị trí việc làm.
…
II. Xác định danh mục
vị trí việc làm gắn với ngạch công chức
Theo Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023
của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam phê duyệt Danh mục VTVL ngành BHXH Việt Nam, các
VTVL áp dụng tại Vụ/ban………. như sau:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tối
thiểu
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Vụ trưởng (và tương đương)
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Phó Vụ trưởng (và tương đương)
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Trưởng phòng (và tương đương)
|
Chuyên viên
|
4
|
Phó Trưởng phòng (và tương đương)
|
Chuyên viên
|
5
|
…
|
|
II
|
VTVL chuyên môn nghiệp vụ dùng chung
|
|
1
|
…
|
|
2
|
…
|
|
3
|
…
|
|
III
|
VTVL chuyên môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
…
|
|
2
|
…
|
|
3
|
…
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
…
|
|
2
|
…
|
|
3
|
…
|
|
|
TỔNG (I+II+III+IV) =
|
III. Bản mô tả công
việc và khung năng lực đối với từng VTVL của Vụ/ban… đã được xác định tại mục
II Phần thứ ba của Đề án (đơn vị xây dựng Bản mô tả công việc và Khung
năng lực VTVL theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNV , Thông tư số
12/2022/TT-BNV và các Thông tư hướng dẫn về VTVL)
(Bản mô tả công việc của VTVL, khung năng lực
theo VTVL gửi kèm theo Đề án VTVL của đơn vị).
IV. Tổng hợp VTVL và
cơ cấu áp dụng ngạch công chức của Vụ/ban...
a) Đối với công chức lãnh đạo, viên chức quản
lý và viên chức không giữ chức vụ quản lý, cơ cấu áp dụng ngạch được xác định như
sau:
TT
|
Vị trí việc làm
|
Cơ cấu áp dụng[2]
ngạch công chức (người)
|
Biên chế (trong phạm
vi được cấp có thẩm quyền phân bổ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I.
|
Vụ trưởng (và tương đương)/ Áp dụng ngạch
chuyên viên cao cấp
|
|
|
II.
|
Phó Vụ trưởng (và tương đương)/ Áp dụng
ngạch chuyên viên cao cấp
|
|
|
Phó Vụ trưởng (và tương đương)/ Áp dụng
ngạch chuyên viên chính
|
|
|
…
|
|
|
III.
|
Cấp phòng
|
|
|
1
|
Phòng....
|
|
|
1.1
|
Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch...
|
|
|
1.2
|
Phó Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch chuyên viên
chính
|
|
|
1.3
|
Phó Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch chuyên viên
|
|
|
1.4
|
…
|
|
|
2
|
Phòng...
|
|
|
2.1
|
…
|
|
|
2.2
|
…
|
|
|
b) Cơ sở xác định cơ cấu áp dụng ngạch công chức
(người) tại cột (3).
…
Phần
thứ tư
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
...
Phụ
lục 01
THỰC
TRẠNG SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG THUỘC VỤ/BAN...
TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2023
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số biên chế được giao
năm 2023
|
Tổng số công
chức, viên chức, người lao động hiện có
|
Trong đó
|
Chia theo ngạch
công chức
|
Trình độ đào
tạo
|
Chia theo độ
tuổi
|
Ghi chú
|
Nữ
|
Đảng viên
|
DTTS
|
Tôn giáo
|
CVCC và TĐ
|
CVC và TĐ
|
CV và TĐ
|
Cán sự và TĐ
|
LĐHĐ làm chuyên
môn nghiệp vụ
|
LĐHĐ theo Nghị
định 111
(làm
hỗ trợ, phục vụ)
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ tiếng
DT
|
QLNN
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 60
|
Trên 60
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Trung cấp trở lên
|
ƯD CNTT
|
Tiếng Anh
|
Ngoại ngữ khác
|
CVCC và TĐ
|
CVC và TĐ
|
CV và TĐ
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ
|
A
|
Lãnh đạo
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vụ trưởng (và tương đương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Vụ trưởng (và tương đương)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Phòng trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục 02
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA VỤ/BAN...;
PHÒNG TRỰC THUỘC VỤ/BAN...
STT
|
Đơn vị
|
Chức năng, nhiệm
vụ
|
Đối tượng đang
đảm nhiệm công việc thuộc nhóm
|
Ghi chú
|
Lãnh đạo, quản
lý
|
Nghiệp vụ chuyên
ngành
|
Nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung
|
Hỗ trợ, phục
vụ
|
I. Vụ/ban...
|
Vụ/ban...
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
II. Cấp phòng
|
1
|
Phòng...
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng...
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục 03
BẢNG PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC
TT
|
Nhóm công việc
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Mức độ phức
tạp của công việc
|
Ghi chú
|
Nhiệm vụ, Mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Nhóm công việc
lãnh đạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vụ trưởng (và
tương đương)
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Vụ trưởng
(và tương đương)
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trưởng phòng
(và tương đương)
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phó Trưởng phòng
(và tương đương)
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm công việc
chuyên môn nghiệp vụ dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm công việc chuyên
môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhóm công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
cương số 02
Phần
thứ nhất
CĂN
CỨ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỀ
ÁN
1. Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của
Chính phủ về Vị trí việc làm và biên chế công chức;
2. Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập;
3. Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/08/2020
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo
hiểm xã hội Việt Nam;
4. Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành Nội vụ;
5. Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý;
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính
và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ
trong đơn vị sự nghiệp công lập;
6. Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
7. Thông tư số …………….. (liệt kê chi tiết các Thông
tư áp dụng trong xây dựng VTVL);
8. Thông tư số…………….. ;
9. Thông tư số…………….. ;
…
... Quyết định số 2355/QĐ-BHXH quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của BHXH địa phương; Quyết định số 2356/QĐ-BHXH
ngày 16/9/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và chế độ quản
lý của các phòng nghiệp vụ trực thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
... Kế hoạch số 4508/KH-BHXH ngày 27/12/2023 của
BHXH Việt Nam về việc triển khai xây dựng Đề án vị trí việc làm trong các đơn vị
trực thuộc ngành BHXH Việt Nam;
... Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023
của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam phê duyệt Danh mục VTVL ngành BHXH Việt Nam;
... Các văn bản có liên quan đến việc xây dựng
Đề án.
II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích:
- Làm cơ sở để xây dựng kế hoạch hoạch định, tuyển
dụng, sử dụng, quy hoạch, nâng ngạch, bổ nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, khen
thưởng..., đối với công chức của vụ phù hợp với chức năng nhiệm vụ được giao.
- Thực hiện sắp xếp, bố trí công chức gắn với
vị trí việc làm, trên cơ sở cơ cấu ngạch được phê duyệt, đáp ứng yêu cầu, nhiệm
vụ được giao.
- Đổi mới phương pháp quản lý, đánh giá công chức
theo từng vị trí; đảm bảo khoa học, hiệu quả, công khai, minh bạch, phát huy năng
lực, khả năng công tác của công chức.
2. Yêu cầu:
- Tuân thủ các quy định của Đảng, của pháp luật
về vị trí việc làm.
- Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
công việc thực tế của đơn vị.
- Bảo đảm tính khoa học, khách quan, công khai,
minh bạch, dân chủ.
- Gắn tinh giản biên chế với việc cơ cấu lại và
nâng cao chất lượng công chức, viên chức.
Phần
thứ hai
THỰC
TRẠNG CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ; BIÊN CHẾ; CƠ CẤU ÁP DỤNG NGẠCH CÔNG CHỨC; THỐNG KÊ
VÀ PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC CỦA ĐƠN VỊ
I. Chức năng, nhiệm vụ của BHXH cấp tỉnh; các
phòng trực thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
1. BHXH cấp tỉnh:
Theo Quyết định số 2355/QĐ-BHXH ngày 16/9/2023
của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu
tổ chức của BHXH địa phương, cụ thể:
…
2. Các phòng trực thuộc BHXH cấp tỉnh:
Theo Quyết định số 2356/QĐ-BHXH ngày 16/9/2022
của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm
và chế độ quản lý của các phòng nghiệp vụ trực thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, cụ thể:
2.1. Phòng….
…
2.2. Phòng.…
…
3. BHXH cấp huyện (bao gồm cả Tổ nghiệp vụ)
3.1. BHXH cấp huyện
…
3.2. Tổ Nghiệp vụ trực thuộc BHXH cấp huyện
…
II. Thực trạng số lượng, chất lượng công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị tính đến ngày 31/12/2023 (Phụ lục 01 kèm theo)
III. Thống kê và phân nhóm công việc của BHXH
cấp tỉnh và các đơn vị trực thuộc
1. Thống kê công việc theo chức năng, nhiệm vụ
của đơn vị
(Phụ lục 02 kèm theo)
2. Phân nhóm công việc (Phụ lục 03 kèm theo)
Phần
thứ ba
XÁC
ĐỊNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM; CƠ CẤU ÁP DỤNG NGẠCH CÔNG CHỨC; BẢN MÔ TẢ CÔNG
VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BHXH TỈNH
I. Nguyên tắc chung
Việc xác định danh mục vị trí việc làm; cơ cấu
áp dụng ngạch công chức; bản mô tả công việc và khung năng lực VTVL (thuộc đơn vị)
……bảo đảm các nguyên tắc sau:
- Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức
của....
- Mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô
hoạt động; phạm vi, đối tượng phục vụ; quy trình chuyên môn, nghiệp vụ theo quy
định của pháp luật và của Ngành BHXH.
- Bảo đảm tính thống nhất, liên thông về VTVL
giữa các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương và BHXH địa phương, phù hợp
với phân công, phân cấp theo quy định hiện hành.
- Cơ cấu áp dụng ngạch công chức được xác định
trên cơ sở danh mục vị trí việc làm; mức độ phức tạp của công việc đối với từng
vị trí việc làm; khối lượng công việc; tiêu chuẩn ngạch công chức, chức danh nghề
nghiệp viên chức tương ứng với vị trí việc làm.
…
II. Xác định danh mục
vị trí việc làm gắn với ngạch công chức
Theo Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023
của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam phê duyệt Danh mục VTVL ngành BHXH Việt Nam, các
VTVL áp dụng tại BHXH tỉnh……… như sau:
STT
|
Tên vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tối
thiểu
|
I
|
VTVL lãnh đạo, quản lý
|
|
1
|
Giám đốc
|
Chuyên viên chính
|
2
|
Phó Giám đốc
|
Chuyên viên chính
|
3
|
Trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
Chuyên viên
|
5
|
Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
Chuyên viên
|
7
|
Giám đốc BHXH huyện
|
Chuyên viên
|
8
|
Phó Giám đốc BHXH huyện
|
Chuyên viên
|
9
|
Tổ trưởng tổ nghiệp vụ
|
Chuyên viên
|
10
|
Phó Tổ trưởng tổ nghiệp vụ
|
Chuyên viên
|
|
…
|
|
II
|
VTVL chuyên môn nghiệp vụ dùng chung
|
|
1
|
…
|
|
2
|
…
|
|
3
|
…
|
|
III
|
VTVL chuyên môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
1
|
…
|
|
2
|
…
|
|
IV
|
VTVL hỗ trợ, phục vụ
|
|
1
|
…
|
|
2
|
…
|
|
|
TỔNG (I+II+III+IV) =
|
III. Bản mô tả công
việc và khung năng lực đối với từng VTVL của BHXH tỉnh… đã được xác định tại mục
II Phần thứ ba của Đề án (đơn vị xây dựng Bản mô tả công việc và Khung
năng lực VTVL theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNV , Thông tư số
12/2022/TT-BNV và các Thông tư hướng dẫn về VTVL)
(Bản mô tả công việc của VTVL, khung năng lực
theo VTVL gửi kèm theo Đề án VTVL của đơn vị).
IV. Tổng hợp VTVL và
cơ cấu áp dụng ngạch công chức của BHXH cấp tỉnh
a) Đối với công chức lãnh đạo, viên chức quản
lý và viên chức không giữ chức vụ quản lý, cơ cấu áp dụng ngạch được xác định như
sau:
TT
|
Vị trí việc làm
|
Cơ cấu áp dụng[1]
ngạch công chức (người)
|
Biên chế (trong phạm
vi được cấp có thẩm quyền phân bổ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I.
|
Giám đốc BHXH tỉnh/ Áp dụng ngạch chuyên viên
cao cấp
|
...
|
...
|
II.
|
Phó Giám đốc BHXH tỉnh/ Áp dụng ngạch chuyên
viên cao cấp
|
...
|
...
|
Phó Giám đốc BHXH tỉnh/ Áp dụng ngạch chuyên
viên chính
|
|
|
...
|
|
|
III.
|
Cấp phòng
|
|
|
1
|
Phòng....
|
|
|
1.1
|
Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch...
|
|
|
1.2
|
Phó Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch chuyên viên
chính
|
|
|
1.3
|
Phó Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch chuyên viên
|
|
|
1.4
|
…
|
|
|
2
|
Phòng...
|
|
|
2.2
|
…
|
|
|
IV. BHXH cấp huyện
|
1
|
BHXH huyện
|
|
|
1.1
|
Giám đốc BHXH huyện/Áp dụng ngạch...
|
|
|
1.2
|
Phó Giám đốc BHXH huyện/ Áp dụng ngạch...
|
|
|
1.3
|
…
|
|
|
2
|
Tổ Nghiệp vụ
|
|
|
2.1
|
…
|
|
|
2.2
|
…
|
|
|
b) Cơ sở xác định cơ cấu áp dụng ngạch công chức
(người) tại cột (3).
…
Phần
thứ tư
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
…
Phụ
lục 01
THỰC
TRẠNG SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG THUỘC VỤ/BAN...
TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2023
T T
|
Tên đơn vị
|
Tổng số biên chế được giao
năm 2023
|
Tổng số công
chức, viên chức, người lao động hiện có
|
Trong đó
|
Chia theo ngạch
công chức
|
Trình độ đào
tạo
|
Chia theo độ
tuổi
|
Ghi chú
|
Nữ
|
Đảng viên
|
DTTS
|
Tôn giáo
|
CVCC và TĐ
|
CVC và TĐ
|
CV và TĐ
|
Cán sự và TĐ
|
LĐHĐ làm chuyên
môn nghiệp vụ
|
LĐHĐ theo Nghị
định 111
(làm
hỗ trợ, phục vụ)
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ tiếng
DT
|
QLNN
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 60
|
Trên 60
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Trung cấp trở lên
|
ƯD CNTT
|
Tiếng Anh
|
Ngoại ngữ khác
|
CVCC và TĐ
|
CVC và TĐ
|
CV và TĐ
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ
|
A
|
Lãnh đạo BHXH cấp tỉnh
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc BHXH cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc BHXH cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Phòng trực thuộc BHXH cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
BHXH cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BHXH huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHXH huyện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục 02
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA BHXH CẤP
TỈNH; PHÒNG NGHIỆP VỤ; BHXH CẤP HUYỆN
STT
|
Đơn vị
(BHXH tỉnh...)
|
Chức năng, nhiệm
vụ
|
Đối tượng đang
đảm nhiệm công việc thuộc nhóm
|
Ghi chú
|
Lãnh đạo, quản
lý
|
Nghiệp vụ chuyên
ngành
|
Nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung
|
Hỗ trợ, phục
vụ
|
I. BHXH cấp tỉnh
|
BHXH tỉnh...
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
II. Cấp phòng
|
1
|
Phòng...
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng...
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
III. BHXH cấp huyện
|
BHXH huyện...
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
IV. Tổ Nghiệp vụ
|
1
|
Tổ...
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổ...
|
Công tác...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
3
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Phụ
lục 03
BẢNG PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC
TT
|
Nhóm công việc
|
Các nhiệm vụ,
công việc
|
Mức độ phức
tạp của công việc
|
Ghi chú
|
Nhiệm vụ, Mảng
công việc
|
Công việc cụ
thể
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Nhóm công việc
lãnh đạo quản lý
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc BHXH tỉnh
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc BHXH tỉnh
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chánh Văn phòng
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phó Trưởng phòng
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhóm công việc
chuyên môn nghiệp vụ dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhóm công việc chuyên
môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nhóm công việc hỗ trợ,
phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Bao
gồm: Các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc; Các đơn vị khác (Văn phòng Ban
Cán sự đảng BHXH Việt Nam, Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH, Đảng ủy cơ quan BHXH
Việt Nam, Công đoàn cơ quan BHXH Việt Nam); Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH
Việt Nam ở Trung ương; BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
[1] Áp
dụng với đơn vị có cơ cấu cấp phòng trực thuộc trong Đề án này.
[2] Xây dựng cơ cấu ngạch
công chức cần đảm bảo yêu cầu thực tiễn trong quản lý, sử dụng, tuyển dụng.
[1] Xây
dựng cơ cấu ngạch công chức cần đảm bảo yêu cầu thực tiễn trong quản lý, sử dụng,
tuyển dụng.
Công văn 4532/BHXH-TCCB năm 2024 hướng dẫn xây dựng Đề án vị trí việc làm đối với các đơn vị trực thuộc Ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4532/BHXH-TCCB ngày 29/12/2023 năm 2024 hướng dẫn xây dựng Đề án vị trí việc làm đối với các đơn vị trực thuộc Ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|