|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2744/BHXH-GĐĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Hòa
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội tỉnh thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Công an Nhân dân. (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh)
|
Thời gian qua Bảo hiểm xã hội
Việt Nam đã có nhiều văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc BHXH các tỉnh phối hợp
với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KCB) chuẩn hoá danh mục, gửi dữ liệu điện tử
lên Hệ thống thông tin giám định BHYT. Tuy nhiên, trong 07 tháng đầu năm 2023 vẫn
có nhiều cơ sở KCB thực hiện chưa đúng quy định tại khoản 1 Điều
6, khoản 1 Điều 7, khoản 9 Điều 13 Thông tư số 48/2017/TT-BYT ngày
28/12/2017 của Bộ Y tế quy định trích chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và
thanh toán chi phí KCB bảo hiểm y tế (BHYT), có 2.378 cơ sở KCB đề nghị thay thế,
bổ sung dữ liệu 07 tháng đầu năm 2023 (bổ sung 23.668 hồ sơ với số tiền 21,11 tỷ
đồng, thay thế 2,32 triệu hồ sơ với số tiền 2.795,51 tỷ đồng); chưa thực hiện
đúng quy định về chuẩn định dạng dữ liệu đầu ra ban hành kèm theo Quyết định số
4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 của Bộ Y tế như ghi thiếu chẩn đoán, sai mã bệnh,
sai thời gian KCB, sai thông tin người hành nghề…, đặc biệt có 2.720/3.919 cơ sở
KCB đề nghị thanh toán chi phí dịch vụ cận lâm sàng tại Bảng 3 nhưng không gửi
đủ thông tin kết quả cận lâm sàng tại Bảng 4; thông tin diễn biến lâm sàng tại
Bảng 5 chỉ đạt 71,25%, thông tin sai chiếm 4,97%.
Để đảm bảo việc gửi dữ liệu điện
tử đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT theo đúng quy định của pháp luật, Bảo hiểm
xã hội Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh nghiêm túc thực hiện một số nội dung sau:
- Yêu cầu các cơ sở KCB gửi dữ
liệu điện tử kịp thời, phản ánh trung thực quá trình KCB, chịu trách nhiệm đối
với tính chính xác của dữ liệu điện tử đề nghị thanh toán chi phí KCB BHYT theo
quy định tại Điều 21 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày
17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một
số điều của Luật bảo hiểm y tế và Thông tư số 48/2017/TT-BYT , dữ liệu điện tử
phải đảm bảo đúng, đủ các trường thông tin theo hướng dẫn tại phụ lục kèm theo
Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 và Quyết định số 130/QĐ-BYT ngày
18/01/2023 (áp dụng từ ngày 01/10/2023) của Bộ Y tế; thực hiện nghiêm túc quy định
tại Điều 11 Luật BHYT.
- Hướng dẫn, đôn đốc cơ sở KCB
thực hiện nghiêm túc gửi thông tin kết quả xét nghiệm tại Bảng 4 khi có chỉ định
xét nghiệm tại Bảng 3, ghi đầy đủ thông tin theo dõi diễn biến lâm sàng mỗi lần
khám bệnh tại Bảng 5.
- Kiểm tra, xác định rõ nguyên
nhân thay thế, bổ sung dữ liệu của cơ sở KCB đề nghị; chỉ thực hiện tiếp nhận lại
hoặc tiếp nhận bổ sung dữ liệu đề nghị thanh toán KCB BHYT theo đúng quy định tại
điểm 4.3 khoản 4 Điều 21 và tiết 3.6.6 điểm 3.6 khoản 3 Điều 31
quy trình Giám định BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 3618/QĐ-BHXH ngày
12/12/2022 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Các đơn vị, cá nhân có liên
quan thuộc BHXH tỉnh thực hiện đúng quy trình giám định BHYT ban hành kèm theo
Quyết định số 3618/QĐ-BHXH , lưu ý về giám định danh mục, giám định chi phí KCB
BHYT trên dữ liệu điện tử; các hồ sơ, dữ liệu không đầy đủ, sai lệch thông tin
không đủ điều kiện để giám định, thanh toán chi phí KCB BHYT.
- Phối hợp, hướng dẫn các cơ sở
KCB không ký hợp đồng KCB BHYT sử dụng tài khoản (đã được cấp để gửi dữ liệu
thanh toán chế độ BHXH và liên thông dữ liệu theo Đề án 06) truy cập Cổng tiếp
nhận https://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn
để khai báo thông tin cơ sở KCB, gửi dữ liệu KCB theo chuẩn và định dạng dữ liệu
đầu ra quy định tại Quyết định số 130/QĐ-BYT của Bộ Y tế.
Đề nghị BHXH các tỉnh nghiêm
túc thực hiện, kịp thời phản ánh các khó khăn vướng mắc về Bảo hiểm xã hội Việt
Nam để xem xét, hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y tế;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các đơn vị: CSYT, TTKT, KTNB, CNTT;
- Lưu: VT, GĐĐT.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đức Hòa
|
PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI DỮ LIỆU BẢNG 4 (XML4)
07 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
Stt
|
Tên tỉnh
|
Theo cơ sở KCB
|
Theo hồ sơ
|
Số CSKCB phải gửi XML4
|
Số CSKCB gửi đủ XML4
|
Số CSKCB chưa gửi đủ XML4
|
Số XML4 phải gửi
|
Số XML4 đã gửi
|
Tỷ lệ XML4 đã gửi (%)
|
Số XML4 đã gửi sai
|
Tỷ lệ XML4 gửi sai (%)
|
1
|
TP Hà Nội
|
368
|
53
|
315
|
3.797.683
|
3.123.493
|
82,25
|
1.079.433
|
34,56
|
2
|
Hà Giang
|
61
|
23
|
38
|
256.818
|
252.552
|
98,34
|
42.331
|
16,76
|
3
|
Cao Bằng
|
32
|
14
|
18
|
157.305
|
157.166
|
99,91
|
50.330
|
32,02
|
4
|
Bắc Kạn
|
21
|
12
|
9
|
114.489
|
113.465
|
99,11
|
28.704
|
25,30
|
5
|
Tuyên Quang
|
34
|
19
|
15
|
422.875
|
422.564
|
99,93
|
140.123
|
33,16
|
6
|
Lào Cai
|
39
|
29
|
10
|
266.841
|
265.741
|
99,59
|
59.463
|
22,38
|
7
|
Điện Biên
|
33
|
10
|
23
|
198.040
|
196.943
|
99,45
|
60.531
|
30,74
|
8
|
Lai Châu
|
18
|
8
|
10
|
86.776
|
86.132
|
99,26
|
9.118
|
10,59
|
9
|
Sơn La
|
29
|
14
|
15
|
322.988
|
322.705
|
99,91
|
49.267
|
15,27
|
10
|
Yên Bái
|
55
|
22
|
33
|
360.961
|
359.827
|
99,69
|
92.157
|
25,61
|
11
|
Hoà Bình
|
35
|
22
|
13
|
244.748
|
243.490
|
99,49
|
64.091
|
26,32
|
12
|
Thái Nguyên
|
39
|
8
|
31
|
585.428
|
576.837
|
98,53
|
163.259
|
28,30
|
13
|
Lạng Sơn
|
48
|
12
|
36
|
237.479
|
235.560
|
99,19
|
89.347
|
37,93
|
14
|
Quảng Ninh
|
55
|
20
|
35
|
829.409
|
821.548
|
99,05
|
340.435
|
41,44
|
15
|
Bắc Giang
|
102
|
39
|
63
|
1.202.777
|
1.188.166
|
98,79
|
437.919
|
36,86
|
16
|
Phú Thọ
|
49
|
30
|
19
|
908.589
|
906.268
|
99,74
|
234.300
|
25,85
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
49
|
14
|
35
|
643.323
|
632.443
|
98,31
|
165.809
|
26,22
|
18
|
Bắc Ninh
|
144
|
71
|
73
|
996.758
|
992.988
|
99,62
|
363.426
|
36,60
|
19
|
Hải Dương
|
123
|
52
|
71
|
1.107.189
|
1.088.442
|
98,31
|
366.567
|
33,68
|
20
|
TP Hải Phòng
|
63
|
16
|
47
|
861.413
|
847.999
|
98,44
|
190.678
|
22,49
|
21
|
Hưng Yên
|
36
|
9
|
27
|
592.490
|
501.124
|
84,58
|
113.909
|
22,73
|
22
|
Thái Bình
|
47
|
21
|
26
|
1.093.398
|
1.091.007
|
99,78
|
286.543
|
26,26
|
23
|
Hà Nam
|
48
|
22
|
26
|
254.557
|
251.866
|
98,94
|
108.096
|
42,92
|
24
|
Nam Định
|
57
|
17
|
40
|
1.284.806
|
1.270.700
|
98,90
|
459.771
|
36,18
|
25
|
Ninh Bình
|
54
|
21
|
33
|
657.106
|
645.579
|
98,25
|
229.739
|
35,59
|
26
|
Thanh Hóa
|
147
|
105
|
42
|
2.355.438
|
2.346.978
|
99,64
|
499.782
|
21,29
|
27
|
Nghệ An
|
72
|
32
|
40
|
2.212.454
|
2.183.612
|
98,70
|
752.528
|
34,46
|
28
|
Hà Tĩnh
|
61
|
9
|
52
|
778.468
|
763.039
|
98,02
|
198.297
|
25,99
|
29
|
Quảng Bình
|
47
|
10
|
37
|
395.506
|
389.096
|
98,38
|
100.813
|
25,91
|
30
|
Quảng Trị
|
45
|
12
|
33
|
357.249
|
351.585
|
98,41
|
132.290
|
37,63
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
73
|
29
|
44
|
733.623
|
493.915
|
67,33
|
166.134
|
33,64
|
32
|
TP Đà Nẵng
|
44
|
9
|
35
|
873.732
|
768.186
|
87,92
|
289.515
|
37,69
|
33
|
Quảng Nam
|
69
|
17
|
52
|
1.029.758
|
1.000.940
|
97,20
|
264.156
|
26,39
|
34
|
Quảng Ngãi
|
73
|
41
|
32
|
432.807
|
431.790
|
99,77
|
157.912
|
36,57
|
35
|
Bình Định
|
39
|
27
|
12
|
730.829
|
730.254
|
99,92
|
215.957
|
29,57
|
36
|
Phú Yên
|
18
|
10
|
8
|
207.380
|
201.446
|
97,14
|
108.860
|
54,04
|
37
|
Khánh Hòa
|
78
|
14
|
64
|
524.784
|
446.648
|
85,11
|
206.647
|
46,27
|
38
|
Ninh Thuận
|
40
|
27
|
13
|
215.662
|
204.380
|
94,77
|
91.439
|
44,74
|
39
|
Bình Thuận
|
50
|
30
|
20
|
338.763
|
322.707
|
95,26
|
131.536
|
40,76
|
40
|
Kon Tum
|
55
|
40
|
15
|
158.971
|
158.874
|
99,94
|
54.158
|
34,09
|
41
|
Gia Lai
|
42
|
9
|
33
|
374.492
|
360.866
|
96,36
|
205.239
|
56,87
|
42
|
Đắk Lắk
|
81
|
15
|
66
|
790.879
|
773.149
|
97,76
|
246.595
|
31,89
|
43
|
Đắk Nông
|
14
|
3
|
11
|
186.249
|
185.496
|
99,60
|
82.331
|
44,38
|
44
|
Lâm Đồng
|
85
|
12
|
73
|
287.012
|
267.691
|
93,27
|
77.883
|
29,09
|
45
|
Bình Phước
|
45
|
8
|
37
|
360.483
|
350.794
|
97,31
|
138.542
|
39,49
|
46
|
Tây Ninh
|
23
|
-
|
23
|
280.583
|
192.628
|
68,65
|
68.037
|
35,32
|
47
|
Bình Dương
|
88
|
13
|
75
|
1.493.091
|
1.199.014
|
80,30
|
442.674
|
36,92
|
48
|
Đồng Nai
|
108
|
17
|
91
|
2.140.238
|
2.119.072
|
99,01
|
760.205
|
35,87
|
49
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
41
|
5
|
36
|
504.005
|
481.317
|
95,50
|
226.282
|
47,01
|
50
|
TP Hồ Chí Minh
|
220
|
38
|
182
|
4.464.305
|
3.960.111
|
88,71
|
1.434.016
|
36,21
|
51
|
Long An
|
32
|
13
|
19
|
329.739
|
323.109
|
97,99
|
122.155
|
37,81
|
52
|
Tiền Giang
|
112
|
7
|
105
|
524.944
|
395.600
|
75,36
|
76.118
|
19,24
|
53
|
Bến Tre
|
24
|
6
|
18
|
326.739
|
286.612
|
87,72
|
69.071
|
24,10
|
54
|
Trà Vinh
|
34
|
3
|
31
|
303.296
|
272.265
|
89,77
|
144.844
|
53,20
|
55
|
Vĩnh Long
|
25
|
4
|
21
|
351.023
|
334.940
|
95,42
|
147.831
|
44,14
|
56
|
Đồng Tháp
|
30
|
2
|
28
|
432.259
|
406.297
|
93,99
|
151.781
|
37,36
|
57
|
An Giang
|
33
|
1
|
32
|
568.660
|
446.655
|
78,55
|
144.221
|
32,29
|
58
|
Kiên Giang
|
50
|
2
|
48
|
734.209
|
286.200
|
38,98
|
175.942
|
61,48
|
59
|
TP Cần Thơ
|
38
|
2
|
36
|
604.372
|
445.724
|
73,75
|
180.225
|
40,43
|
60
|
Hậu Giang
|
24
|
2
|
22
|
248.801
|
243.329
|
97,80
|
119.091
|
48,94
|
61
|
Sóc Trăng
|
35
|
4
|
31
|
445.316
|
433.864
|
97,43
|
246.709
|
56,86
|
62
|
Bạc Liêu
|
33
|
1
|
32
|
357.977
|
331.582
|
92,63
|
129.688
|
39,11
|
63
|
Cà Mau
|
41
|
22
|
19
|
841.995
|
841.599
|
99,95
|
310.053
|
36,84
|
64
|
BHXH BQP
|
111
|
20
|
91
|
100.358
|
70.336
|
70,09
|
25.290
|
35,96
|
Tổng cộng
|
3.919
|
1.199
|
2.720
|
45.880.695
|
42.396.305
|
92,41
|
14.320.193
|
33,78
|
Ghi chú:
-XML4 phải gửi là: các hồ sơ
có phát sinh chi phí xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng;
-01 bản ghi XML4 được định
nghĩa sai nếu giá trị, mã chỉ số, tên chỉ số trống hoặc mã dịch vụ có độ dài
< 12 kí tự;
-01 hồ sơ được gọi là gửi
sai thông tin XML4 nếu 90% số bản ghi XML4 của hồ sơ đó là sai.
PHỤ LỤC II: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI DỮ LIỆU BẢNG 5 (XML5)
07 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
Stt
|
Tên tỉnh
|
Theo cơ sở KCB
|
Theo hồ sơ
|
Số CSKCB phải gửi XML5
|
Số CSKCB gửi đủ XML5
|
Số CSKCB chưa gửi đủ XML5
|
Lượt XML5 phải gửi
|
Lượt gửi XML5
|
Tỷ lệ gửi XML5 (%)
|
Số XML5 gửi sai
|
Tỷ lệ XML5 gửi sai (%)
|
1
|
TP Hà Nội
|
619
|
282
|
337
|
6.968.850
|
4.021.537
|
57,71
|
171.419
|
4,26
|
2
|
Hà Giang
|
213
|
76
|
137
|
520.929
|
380.922
|
73,12
|
23.304
|
6,12
|
3
|
Cao Bằng
|
182
|
153
|
29
|
437.819
|
370.042
|
84,52
|
3.486
|
0,94
|
4
|
Bắc Kạn
|
115
|
45
|
70
|
337.969
|
271.114
|
80,22
|
6.570
|
2,42
|
5
|
Tuyên Quang
|
166
|
42
|
124
|
847.391
|
435.069
|
51,34
|
904
|
0,21
|
6
|
Lào Cai
|
171
|
93
|
78
|
462.920
|
368.161
|
79,53
|
7.646
|
2,08
|
7
|
Điện Biên
|
140
|
77
|
63
|
418.114
|
351.596
|
84,09
|
4.054
|
1,15
|
8
|
Lai Châu
|
120
|
109
|
11
|
297.778
|
295.566
|
99,26
|
11.491
|
3,89
|
9
|
Sơn La
|
228
|
57
|
171
|
581.685
|
546.757
|
94,00
|
69.884
|
12,78
|
10
|
Yên Bái
|
195
|
171
|
24
|
716.325
|
699.580
|
97,66
|
13.501
|
1,93
|
11
|
Hoà Bình
|
224
|
57
|
167
|
600.031
|
423.888
|
70,64
|
31.619
|
7,46
|
12
|
Thái Nguyên
|
224
|
101
|
123
|
1.120.835
|
755.097
|
67,37
|
21.674
|
2,87
|
13
|
Lạng Sơn
|
213
|
92
|
121
|
591.925
|
524.338
|
88,58
|
21.590
|
4,12
|
14
|
Quảng Ninh
|
225
|
150
|
75
|
1.475.214
|
888.989
|
60,26
|
34.220
|
3,85
|
15
|
Bắc Giang
|
254
|
61
|
193
|
2.341.772
|
1.823.965
|
77,89
|
67.915
|
3,72
|
16
|
Phú Thọ
|
270
|
10
|
260
|
1.306.826
|
1.055.155
|
80,74
|
296
|
0,03
|
17
|
Vĩnh Phúc
|
174
|
4
|
170
|
973.571
|
595.956
|
61,21
|
9.296
|
1,56
|
18
|
Bắc Ninh
|
164
|
120
|
44
|
1.460.851
|
1.380.829
|
94,52
|
290.077
|
21,01
|
19
|
Hải Dương
|
299
|
157
|
142
|
1.823.956
|
1.542.107
|
84,55
|
150.357
|
9,75
|
20
|
TP Hải Phòng
|
184
|
88
|
96
|
1.283.595
|
1.204.681
|
93,85
|
196.814
|
16,34
|
21
|
Hưng Yên
|
41
|
5
|
36
|
773.746
|
381.308
|
49,28
|
70.476
|
18,48
|
22
|
Thái Bình
|
273
|
108
|
165
|
1.519.999
|
1.310.956
|
86,25
|
54.025
|
4,12
|
23
|
Hà Nam
|
118
|
100
|
18
|
603.510
|
515.888
|
85,48
|
3.518
|
0,68
|
24
|
Nam Định
|
284
|
228
|
56
|
1.875.055
|
1.580.200
|
84,27
|
39.971
|
2,53
|
25
|
Ninh Bình
|
189
|
70
|
119
|
996.495
|
978.218
|
98,17
|
17.929
|
1,83
|
26
|
Thanh Hóa
|
674
|
616
|
58
|
2.960.332
|
2.610.019
|
88,17
|
168.402
|
6,45
|
27
|
Nghệ An
|
528
|
60
|
468
|
3.228.638
|
2.568.202
|
79,54
|
136.946
|
5,33
|
28
|
Hà Tĩnh
|
251
|
233
|
18
|
1.096.550
|
969.116
|
88,38
|
67.064
|
6,92
|
29
|
Quảng Bình
|
176
|
19
|
157
|
590.306
|
482.802
|
81,79
|
21.523
|
4,46
|
30
|
Quảng Trị
|
151
|
24
|
127
|
660.540
|
619.954
|
93,86
|
14.455
|
2,33
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
189
|
4
|
185
|
1.363.015
|
409.268
|
30,03
|
1.050
|
0,26
|
32
|
TP Đà Nẵng
|
96
|
2
|
94
|
1.630.851
|
500.534
|
30,69
|
1.858
|
0,37
|
33
|
Quảng Nam
|
292
|
106
|
186
|
2.051.853
|
1.591.461
|
77,56
|
27.248
|
1,71
|
34
|
Quảng Ngãi
|
207
|
73
|
134
|
897.297
|
770.767
|
85,90
|
78.319
|
10,16
|
35
|
Bình Định
|
197
|
159
|
38
|
1.437.707
|
1.193.172
|
82,99
|
11.573
|
0,97
|
36
|
Phú Yên
|
119
|
-
|
119
|
1.078.626
|
78.868
|
7,31
|
19.674
|
24,95
|
37
|
Khánh Hòa
|
184
|
135
|
49
|
1.554.459
|
1.371.601
|
88,24
|
149.861
|
10,93
|
38
|
Ninh Thuận
|
79
|
8
|
71
|
792.482
|
533.038
|
67,26
|
768
|
0,14
|
39
|
Bình Thuận
|
131
|
4
|
127
|
1.110.912
|
283.621
|
25,53
|
5.554
|
1,96
|
40
|
Kon Tum
|
120
|
18
|
102
|
551.493
|
543.185
|
98,49
|
391
|
0,07
|
41
|
Gia Lai
|
247
|
184
|
63
|
917.607
|
778.308
|
84,82
|
8.351
|
1,07
|
42
|
Đắk Lắk
|
224
|
17
|
207
|
1.584.110
|
780.773
|
49,29
|
61.534
|
7,88
|
43
|
Đắk Nông
|
85
|
1
|
84
|
469.173
|
370.407
|
78,95
|
96
|
0,03
|
44
|
Lâm Đồng
|
168
|
36
|
132
|
1.048.098
|
820.033
|
78,24
|
85.705
|
10,45
|
45
|
Bình Phước
|
128
|
21
|
107
|
928.199
|
696.584
|
75,05
|
10.723
|
1,54
|
46
|
Tây Ninh
|
116
|
-
|
116
|
747.432
|
169.363
|
22,66
|
4.277
|
2,53
|
47
|
Bình Dương
|
177
|
9
|
168
|
2.783.735
|
1.500.059
|
53,89
|
212.599
|
14,17
|
48
|
Đồng Nai
|
249
|
57
|
192
|
4.162.933
|
3.378.123
|
81,15
|
27.826
|
0,82
|
49
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
117
|
11
|
106
|
1.632.916
|
1.073.752
|
65,76
|
21.958
|
2,04
|
50
|
TP Hồ Chí Minh
|
386
|
128
|
258
|
11.314.591
|
7.781.787
|
68,78
|
350.436
|
4,50
|
51
|
Long An
|
184
|
22
|
162
|
1.311.814
|
1.180.933
|
90,02
|
44.307
|
3,75
|
52
|
Tiền Giang
|
215
|
13
|
202
|
1.930.552
|
1.451.671
|
75,19
|
57.058
|
3,93
|
53
|
Bến Tre
|
165
|
68
|
97
|
1.287.460
|
954.052
|
74,10
|
1.169
|
0,12
|
54
|
Trà Vinh
|
111
|
8
|
103
|
1.056.602
|
497.870
|
47,12
|
4.887
|
0,98
|
55
|
Vĩnh Long
|
131
|
110
|
21
|
1.474.054
|
1.322.837
|
89,74
|
226.758
|
17,14
|
56
|
Đồng Tháp
|
177
|
14
|
163
|
2.098.941
|
1.335.650
|
63,63
|
3.204
|
0,24
|
57
|
An Giang
|
184
|
6
|
178
|
2.444.562
|
1.507.721
|
61,68
|
9.340
|
0,62
|
58
|
Kiên Giang
|
185
|
3
|
182
|
1.943.639
|
542.851
|
27,93
|
41.870
|
7,71
|
59
|
TP Cần Thơ
|
119
|
43
|
76
|
1.812.088
|
1.401.907
|
77,36
|
2.198
|
0,16
|
60
|
Hậu Giang
|
95
|
77
|
18
|
847.337
|
837.154
|
98,80
|
6.228
|
0,74
|
61
|
Sóc Trăng
|
138
|
24
|
114
|
1.474.703
|
1.313.811
|
89,09
|
158
|
0,01
|
62
|
Bạc Liêu
|
77
|
23
|
54
|
1.284.610
|
1.114.288
|
86,74
|
193.051
|
17,33
|
63
|
Cà Mau
|
120
|
33
|
87
|
1.650.226
|
1.512.923
|
91,68
|
40.260
|
2,66
|
64
|
BHXH BQP
|
125
|
11
|
114
|
186.495
|
86.330
|
46,29
|
20.274
|
23,48
|
Tổng cộng
|
12.602
|
4.836
|
7.766
|
97.734.099
|
69.636.714
|
71,25
|
3.460.989
|
4,97
|
|
Ghi chú:
- XML5 phải gửi: là HS có
phát sinh chi phí;
- 01 bản ghi XML5 được định
nghĩa sai nếu trường diễn biến để trống hoặc ghi null, không có hoặc độ dài
< 3 ký tự;
- 01 hồ sơ được gọi là gửi sai
thông tin XML5 nếu 90% số bản ghi XML5 của hồ sơ đó là sai.
PHỤ LỤC III: TỔNG HỢP THEO DÕI ĐỀ NGHỊ MỞ CỔNG GỬI BỔ
SUNG, THAY THẾ HỒ SƠ 7 THÁNG ĐẦU NĂM 2023
Đơn
vị tính: đồng.
STT
|
Tên tỉnh
|
Số lần đề nghị
|
Số CSKCB đề nghị
|
Tổng cộng
|
Bổ sung
|
Thay thế
|
Số hồ sơ
|
Số tiền
|
Số hồ sơ
|
Số tiền
|
Số hồ sơ
|
Số tiền
|
Tổng cộng
|
100
|
2.378
|
2.342.301
|
2.816.611.997.377
|
23.668
|
21.106.378.545
|
2.318.633
|
2.795.505.618.832
|
1
|
TP
Hà Nội
|
2
|
244
|
506.821
|
625.392.843.085
|
-
|
-
|
506.821
|
625.392.843.085
|
2
|
Hà
Giang
|
3
|
250
|
216.457
|
179.946.170.093
|
-
|
-
|
216.457
|
179.946.170.093
|
3
|
Cao
Bằng
|
1
|
180
|
179.980
|
88.894.087.062
|
-
|
-
|
179.980
|
88.894.087.062
|
4
|
Bắc
Kạn
|
2
|
22
|
274
|
225.883.090
|
178
|
174.631.032
|
96
|
51.252.058
|
5
|
Tuyên
Quang
|
1
|
1
|
146
|
37.629.580
|
-
|
-
|
146
|
37.629.580
|
6
|
Điện
Biên
|
1
|
67
|
16.719
|
1.985.351.473
|
-
|
-
|
16.719
|
1.985.351.473
|
7
|
Lai
Châu
|
1
|
1
|
100
|
363.786.266
|
-
|
-
|
100
|
363.786.266
|
8
|
Thái
Nguyên
|
2
|
69
|
1.981
|
4.087.669.734
|
166
|
774.073.680
|
1.815
|
3.313.596.054
|
9
|
Lạng
Sơn
|
2
|
52
|
1.752
|
789.151.627
|
-
|
-
|
1.752
|
789.151.627
|
10
|
Quảng
Ninh
|
4
|
56
|
52.917
|
87.490.850.633
|
-
|
-
|
52.917
|
87.490.850.633
|
11
|
Bắc
Giang
|
1
|
30
|
22.365
|
5.435.525.095
|
-
|
-
|
22.365
|
5.435.525.095
|
12
|
Phú
Thọ
|
3
|
9
|
13.879
|
106.649.931.586
|
-
|
-
|
13.879
|
106.649.931.586
|
13
|
Vĩnh
Phúc
|
4
|
61
|
4.870
|
3.355.501.257
|
4.573
|
2.898.454.466
|
297
|
457.046.791
|
14
|
Bắc
Ninh
|
3
|
81
|
11.587
|
14.800.494.402
|
953
|
1.220.694.695
|
10.634
|
13.579.799.707
|
15
|
Hải
Dương
|
2
|
2
|
721
|
907.364.728
|
-
|
-
|
721
|
907.364.728
|
16
|
TP
Hải Phòng
|
7
|
21
|
18.553
|
8.686.353.832
|
1.907
|
850.034.156
|
16.646
|
7.836.319.676
|
17
|
Hưng
Yên
|
2
|
6
|
2.513
|
350.720.762
|
-
|
-
|
2.513
|
350.720.762
|
18
|
Thái
Bình
|
1
|
8
|
219.909
|
188.871.844.475
|
-
|
-
|
219.909
|
188.871.844.475
|
19
|
Hà
Nam
|
1
|
1
|
323
|
974.059.470
|
323
|
974.059.470
|
-
|
-
|
20
|
Nam
Định
|
2
|
5
|
3.011
|
837.899.818
|
224
|
92.045.793
|
2.787
|
745.854.025
|
21
|
Ninh
Bình
|
1
|
1
|
77
|
3.483.155
|
77
|
3.483.155
|
-
|
-
|
22
|
Thanh
Hóa
|
4
|
282
|
326.762
|
382.307.466.365
|
-
|
-
|
326.762
|
382.307.466.365
|
23
|
Hà
Tĩnh
|
2
|
3
|
2.465
|
11.797.491.856
|
-
|
-
|
2.465
|
11.797.491.856
|
24
|
Quảng
Bình
|
2
|
32
|
2.058
|
5.755.819.515
|
627
|
35.906.190
|
1.431
|
5.719.913.325
|
25
|
Quảng
Trị
|
2
|
18
|
1.365
|
301.500.938
|
-
|
-
|
1.365
|
301.500.938
|
26
|
Thừa
Thiên Huế
|
4
|
81
|
30.441
|
537.385.439.389
|
5.765
|
9.350.472.944
|
24.676
|
528.034.966.445
|
27
|
TP
Đà Nẵng
|
1
|
63
|
21.916
|
23.109.769.016
|
-
|
-
|
21.916
|
23.109.769.016
|
28
|
Quảng
Nam
|
2
|
32
|
24.467
|
11.310.570.389
|
582
|
323.782.875
|
23.885
|
10.986.787.514
|
29
|
Quảng
Ngãi
|
4
|
20
|
1.293
|
326.352.759
|
1.293
|
326.352.759
|
-
|
-
|
30
|
Phú
Yên
|
1
|
16
|
18.225
|
13.832.465.756
|
-
|
-
|
18.225
|
13.832.465.756
|
31
|
Ninh
Thuận
|
1
|
13
|
3.778
|
1.281.789.589
|
7
|
22.208.929
|
3.771
|
1.259.580.660
|
32
|
Kon
Tum
|
1
|
14
|
2.345
|
11.379.444.230
|
-
|
-
|
2.345
|
11.379.444.230
|
33
|
Đắk
Lắk
|
1
|
65
|
1.898
|
1.566.485.791
|
-
|
-
|
1.898
|
1.566.485.791
|
34
|
Đắk
Nông
|
1
|
34
|
3.775
|
4.328.283.942
|
-
|
-
|
3.775
|
4.328.283.942
|
35
|
Lâm
Đồng
|
2
|
30
|
2.618
|
4.099.154.590
|
1.480
|
1.801.780.320
|
1.138
|
2.297.374.270
|
36
|
Bình
Phước
|
2
|
50
|
17.622
|
6.520.730.574
|
547
|
116.793.612
|
17.075
|
6.403.936.962
|
37
|
Tây
Ninh
|
1
|
15
|
1.344
|
1.971.676.983
|
-
|
-
|
1.344
|
1.971.676.983
|
38
|
Đồng
Nai
|
5
|
83
|
79.636
|
53.914.104.338
|
-
|
-
|
79.636
|
53.914.104.338
|
39
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
2
|
4
|
278
|
457.499.907
|
15
|
43.630.836
|
263
|
413.869.071
|
40
|
TP
Hồ Chí Minh
|
3
|
127
|
254.842
|
201.570.261.393
|
1.927
|
1.137.451.076
|
252.915
|
200.432.810.317
|
41
|
Long
An
|
1
|
1
|
570
|
235.403.870
|
570
|
235.403.870
|
-
|
-
|
42
|
Tiền
Giang
|
2
|
5
|
2.611
|
642.821.091
|
-
|
-
|
2.611
|
642.821.091
|
43
|
Bến
Tre
|
1
|
33
|
1.339
|
694.368.670
|
272
|
255.940.564
|
1.067
|
438.428.106
|
44
|
Trà
Vinh
|
1
|
32
|
3.543
|
1.293.542.842
|
-
|
-
|
3.543
|
1.293.542.842
|
45
|
Vĩnh
Long
|
2
|
8
|
2.396
|
619.432.510
|
1.546
|
301.956.396
|
850
|
317.476.114
|
46
|
Kiên
Giang
|
1
|
57
|
36.529
|
16.656.522.768
|
-
|
-
|
36.529
|
16.656.522.768
|
47
|
TP
Cần Thơ
|
1
|
36
|
6.021
|
19.381.318.680
|
-
|
-
|
6.021
|
19.381.318.680
|
48
|
Hậu
Giang
|
1
|
17
|
4.292
|
1.045.473.481
|
30
|
9.570.399
|
4.262
|
1.035.903.082
|
49
|
Bạc
Liêu
|
2
|
11
|
624
|
182.210.170
|
606
|
157.651.327
|
18
|
24.558.843
|
50
|
Cà
Mau
|
1
|
29
|
212.293
|
182.557.994.752
|
-
|
-
|
212.293
|
182.557.994.752
|
Công văn 2744/BHXH-GĐĐT năm 2023 về nghiêm túc thực hiện việc gửi dữ liệu khám chữa bệnh theo quy định do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2744/BHXH-GĐĐT ngày 31/08/2023 về nghiêm túc thực hiện việc gửi dữ liệu khám chữa bệnh theo quy định do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
1.179
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|