|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2369/BHXH-DVT 2017 nhu cầu mua thuốc tập trung quốc gia sử dụng trong bảo hiểm y tế
Số hiệu:
|
2369/BHXH-DVT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Lương Sơn
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Hướng dẫn lập kế hoạch sử dụng 06 loại thuốc dùng trong BHYT
Ngày 14/6/2017, BHXH Việt Nam ban hành Công văn 2369/BHXH-DVT hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu mua thuốc tập trung quốc gia đối với thuốc sử dụng trong lĩnh vực BHYT.Theo đó, cơ sở khám chữa bệnh (KCB) có ký hợp đồng KCB BHYT phải xây dựng kế hoạch sử dụng đối với 06 loại thuốc trong danh mục theo Mẫu 01 (kèm Công văn) như sau:
- Cơ sở KCB phải cam kết sử dụng tối thiểu 80% số lượng thuốc đã lập kế hoạch;
- Dự kiến, số lượng mỗi loại đáp ứng nhu cầu sử dụng 36 tháng (từ ngày 01/01/2018 đến 31/12/2020);
- Nếu cơ sở KCB có tỷ lệ sử dụng thuốc Biệt dược gốc năm 2016 cao thì chủ động xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc nhóm 1 thay thế, đảm bảo giảm từ 5-10% số lượng Biệt dược đã dùng năm 2016;
- Đối với thuốc có trong kết quả lựa chọn nhà thầu còn hiệu lực do đơn vị tổ chức đấu thầu thì cơ sở KCB tiếp tục cung cấp hết số lượng thuốc trong kết quả đã duyệt.
Cũng theo Công văn 2369/BHXH-DVT , khi xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc, các cơ sở KCB chỉ đưa số lượng đủ từ khi sử dụng hết số lượng thuốc đã trúng thầu đến hết ngày 31/12/2020.
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Thực hiện Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày
07/7/2016 của Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6 năm 2016,
theo đó thống nhất việc thí điểm giao Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam tổ chức
thực hiện đấu thầu tập trung quốc gia đối với thuốc dùng trong lĩnh vực BHYT
(không thuộc danh mục 5 hoạt chất đấu thầu tập trung quốc gia do Bộ Y tế tổ chức
đấu thầu).
Được sự thống nhất giữa Bộ Y tế và Bộ
Tài chính về danh mục thuốc đấu thầu tập trung quốc gia do BHXH Việt Nam tổ chức
thực hiện, để đảm bảo tiến độ, thời gian triển khai đấu thầu tập trung quốc gia
theo yêu cầu của Chính phủ, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam yêu cầu Bảo hiểm xã hội
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là BHXH tỉnh), phối hợp
với Sở Y tế
các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở KCB BHYT trên địa bàn (bao gồm
cả các bệnh viện Bộ/Ngành) thực hiện như sau:
1. Hướng dẫn các cơ sở
KCB ký hợp đồng KCB BHYT trên địa bàn xây dựng nhu cầu kế hoạch sử dụng thuốc:
1.1. Cơ sở KCB có trách nhiệm xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc
theo Mẫu 01 đối với
06 thuốc trong danh mục (gửi kèm Công văn này).
Dự kiến số lượng mỗi thuốc đáp ứng nhu
cầu sử dụng 36 tháng (kể từ 01/01/2018 đến 31/12/2020). Cam kết sử dụng tối thiểu
80% số lượng thuốc đã lập kế hoạch.
- Đối với các cơ sở KCB có tỷ lệ sử dụng
thuốc Biệt dược gốc năm 2016 cao, đề nghị cơ sở KCB chủ động xây dựng kế hoạch
sử dụng thuốc nhóm 1 thay thế thuốc Biệt dược gốc, đảm bảo giảm từ 5-10% so
với số lượng thuốc Biệt dược gốc đã sử dụng năm 2016.
- Đối với các thuốc đã có trong kết quả
lựa chọn nhà thầu còn hiệu lực do đơn vị tổ chức đấu thầu thì cơ sở KCB tiếp thực
hiện cung cấp hết số lượng trong kết quả lựa chọn nhà thầu đã phê duyệt. Khi
xây dựng kế hoạch sử dụng các thuốc này các cơ sở KCB chỉ đưa số lượng đủ sử dụng
từ khi sử dụng hết số lượng đã trúng thầu đến 31/12/2020.
1.2. Căn cứ để xây dựng kế hoạch sử dụng
thuốc:
- Thực tế mua thuốc, sử dụng thuốc của
năm liền kề;
- Phù hợp nhu cầu sử dụng, mô hình bệnh
tật;
Trường hợp cơ sở KCB có nhu cầu sử dụng
khác so với năm liền kề cần giải trình các lý do liên quan cụ thể như: Mô hình
bệnh tật thay đổi hoặc tác dụng của thuốc hoặc khả năng cung cấp của nhà thầu
trước ...
1.3. Các tài liệu gửi kèm:
- Biên bản họp Hội đồng thuốc & Điều
trị, trong đó có nội dung liên quan đến việc xây dựng kế hoạch sử dụng thuốc tại
cơ sở KCB.
- Công văn của cơ sở KCB về việc đề
nghị cơ quan BHXH tổ chức đấu thầu các thuốc sử dụng tại đơn vị và cam kết sử dụng
tối thiểu 80% số lượng thuốc trong kế hoạch đã xây dựng.
2. Căn cứ nhu cầu đề
xuất của từng cơ sở KCB nêu trên, BHXH tỉnh phối hợp với Sở Y tế có trách nhiệm
thẩm định kế hoạch sử dụng tại các cơ sở KCB theo Mẫu 01 và tổng hợp nhu cầu sử
dụng thuốc trên toàn tỉnh đảm bảo chi tiết đến từng thuốc, từng nhóm, tiến độ
cung cấp của từng cơ sở KCB theo Mẫu 02, Mẫu 03 (kèm theo Công văn này). Tổng hợp
gửi về BHXH Việt Nam để tổ chức thực hiện (văn bản và file excel).
3. Trung tâm Giám định
Bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến Khu vực phía Bắc căn cứ theo chức năng,
nhiệm vụ được giao là đầu mối tiếp nhận, thẩm định, tổng hợp, nhu cầu sử dụng
thuốc trên toàn quốc làm cơ sở để xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc
tập trung quốc gia đối với thuốc sử dụng trong lĩnh vực BHYT do BHXH Việt Nam tổ
chức để trình Hội đồng thẩm định.
Đề nghị BHXH các tỉnh khẩn trương thực
hiện, gửi báo cáo bằng văn bản thuyết minh nhu cầu sử dụng kèm theo
phụ lục chi tiết các thuốc theo Mẫu 03 và gửi file điện tử theo Mẫu 01, 02 nêu
trên về BHXH Việt Nam (qua địa chỉ mail banduocvtyt@vss.gov.vn và
vss.dauthautaptrung@gmail.com) trước ngày 30 tháng 6 năm 2017./.
Nơi
nhận:
-
Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Y tế, Bộ Tài
chính, Bộ KH-ĐT;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW;
- Cục Quân y - BQP; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế - Bộ Giao thông Vận tải;
- Các đơn vị: TCKT, CSYT, GĐB;
- Website BHXH Việt Nam;
- Lưu VT, DVT (5b).
|
KT. TỔNG
GIÁM ĐỐC
PHÓ
TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Lương Sơn
|
Báo cáo sử dụng thuốc từ nguồn BHYT và kế hoạch sử dụng 36
tháng (01/01/2018-31/12/2020) tại cơ sở khám chữa bệnh
(Ban hành kèm
theo Công văn số 2369/BHXH-DVT
ngày 14
tháng
6 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam)
ST T
|
Mã cơ sở KCB
|
Mã hoạt chất
|
Tên hoạt chất
|
Đường dùng
|
Hàm lượng/ nồng
độ
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chí kỹ
thuật
|
Báo cáo thực
hiện
KQLCNT
(chỉ BC đối với KQ còn hiệu lực)
|
Kế hoạch sử
dụng từ 01/01/2018-31/12/2020
|
Số lượng trúng
thầu được phân bổ
|
Thời gian áp
dụng KQDT (tháng/ năm hết hiệu lực)
|
Số lượng đã mua
|
Tồn kho tại
thời điểm 31/5/2017
|
Số lượng sử dụng
năm 2016
|
Số lượng sử dụng
Quý
1/2017
|
Tổng số lượng
|
Quý 1 - 2018
|
Quý 2 - 2018
|
Quý 3 - 2018
|
Quý 4 - 2018
|
Quý 1 - 2019
|
Quý 2 - 2019
|
Quý 3 - 2019
|
Quý 4 - 2019
|
Quý 1 - 2020
|
Quý 2 - 2020
|
Quý 3 - 2020
|
Quý 4 - 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Cefriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Cefriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Cefriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Cefriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg +
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg +
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg +
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg +
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Để đảm bảo chính xác
trong khi tổng hợp, yêu cầu sử dụng định dạng unicode, điền
thông tin đúng cột, dòng. Nếu không có nhu cầu đề nghị để trống, không
thêm hoặc bớt dòng cột của biểu mẫu;
Báo cáo sử dụng thuốc từ nguồn BHYT và kế hoạch sử dụng
36 tháng (01/01/2018-31/12/2020) tại các cơ sở khám chữa bệnh
(Ban hành kèm
theo Công văn số 2369/BHXH-DVT
ngày
14 tháng
6 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Mã cơ sở KCB
|
Mã thuốc
|
Tên hoạt chất
|
Đường dùng
|
Hàm lượng/ nồng
độ
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chí kỹ
thuật
|
Báo cáo thực
hiện
KQLCNT
(chỉ BC đối với KQ còn hiệu lực)
|
Kế hoạch sử
dụng từ 01/01/2018-31/12/2020
|
Số lượng trúng
thầu được phân bổ
|
Thời gian áp
dụng KQDT (tháng/ năm hết hiệu lực)
|
Số lượng đã mua
|
Tồn kho tại
thời điểm 31/5/2017
|
Số lượng sử dụng
năm 2016
|
Số lượng sử dụng
Quý
1/2017
|
Tổng số lượng
|
Quý 1 - 2018
|
Quý 2 - 2018
|
Quý 3 - 2018
|
Quý 4 - 2018
|
Quý 1 - 2019
|
Quý 2 - 2019
|
Quý 3 - 2019
|
Quý 4 - 2019
|
Quý 1 - 2020
|
Quý 2 - 2020
|
Quý 3 - 2020
|
Quý 4 - 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg +
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg + 500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg +
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg +
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Để đảm bảo chính xác trong
khi tổng hợp, yêu cầu sử dụng định dạng unicode, điền
thông tin đúng cột, dòng.
Nếu không có nhu cầu đề nghị để trống, không thêm hoặc bớt
dòng, cột của biểu mẫu;
|
Giám đốc
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
Báo cáo sử dụng thuốc từ nguồn BHYT và kế hoạch sử dụng
36 tháng (01/01/2018-31/12/2020) tại các cơ sở khám chữa bệnh
(Ban hành kèm
theo Công văn số 2369/BHXH-DVT
ngày
14 tháng
6 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Mã tỉnh
|
Mã hoạt chất
|
Tên hoạt chất
|
Đường dùng
|
Hàm lượng/ nồng
độ
|
Đơn vị tính
|
Tiêu chí kỹ
thuật
|
Báo cáo thực
hiện
KQLCNT
(chỉ BC đối với KQ còn hiệu lực)
|
Kế hoạch sử
dụng từ 01/01/2018-31/12/2020
|
Số lượng trúng
thầu được phân bổ
|
Thời gian áp
dụng KQDT (tháng/ năm hết hiệu lực)
|
Số lượng đã mua
|
Tồn kho tại
thời điểm 31/5/2017
|
Số lượng sử dụng
năm 2016
|
Số lượng sử dụng
Quý
1/2017
|
Tổng số lượng
|
Quý 1 - 2018
|
Quý 2 - 2018
|
Quý 3 - 2018
|
Quý 4 - 2018
|
Quý 1 - 2019
|
Quý 2 - 2019
|
Quý 3 - 2019
|
Quý 4 - 2019
|
Quý 1 - 2020
|
Quý 2 - 2020
|
Quý 3 - 2020
|
Quý 4 - 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
40.228
|
Levofloxaxin
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
40.189
|
Meropenem
|
Tiêm
|
1000 mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
40.183
|
Ceftriaxon
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
40.168
|
Cefepim
|
Tiêm
|
1g
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg +
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
BDG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg + 500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg +
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
40.172
|
Cefoperazon + sulbactam
|
Tiêm
|
500mg +
500mg
|
Chai/lọ/
túi/ống
|
Nhóm 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Để đảm bảo chính xác trong
khi tổng hợp, yêu cầu sử dụng định dạng unicode, điền
thông tin đúng cột, dòng.
Nếu không có nhu cầu đề nghị để trống, không thêm hoặc bớt
dòng, cột của biểu mẫu;
|
Giám đốc
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
Công văn 2369/BHXH-DVT năm 2017 hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu mua thuốc tập trung quốc gia đối với thuốc sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2369/BHXH-DVT ngày 14/06/2017 hướng dẫn xây dựng, tổng hợp nhu cầu mua thuốc tập trung quốc gia đối với thuốc sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
4.827
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
| |