|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
1879/BHXH-CSXH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Sơn
|
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Triển khai thí điểm tiếp nhận hồ sơ, chi trả bảo hiểm thất nghiệp theo 6 thủ tục BHTN trên Cổng DVC Quốc gia
Ngày 11/8/2025, BHXH Việt Nam ban hành Công văn 1879/BHXH-CSXH triển khai thí điểm tiếp nhận hồ sơ, chi trả bảo hiểm thất nghiệp theo 6 thủ tục BHTN trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.Triển khai thí điểm tiếp nhận hồ sơ, chi trả bảo hiểm thất nghiệp theo 6 thủ tục BHTN trên Cổng DVC Quốc gia
Theo đó, BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị liên quan thuộc BHXH Việt Nam thực hiện các nội dung sau:
(i) Đối với BHXH cấp tỉnh
- Chủ động phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính và Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh/thành phố hướng dẫn người lao động triển khai thực hiện thí điểm 06 thủ tục BHTN trên Cổng DVC Quốc gia theo Công văn 5274/ BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ Nội vụ.
Trong trường hợp Cổng DVC quốc gia chưa đáp ứng được việc phản hồi cho Trung tâm Dịch vụ việc làm khi thông tin hưởng BHTN không hợp lệ cần kiểm tra lại, thống nhất với Trung tâm Dịch vụ việc làm về phương thức phản hồi thông tin không hợp lệ bên ngoài hệ thống.
- Phân công, giao trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị, cá nhân liên quan trong việc tiếp nhận hồ sơ, giải quyết chi trả cho người lao động, gửi thông tin thanh toán (Số tiền, thời gian, trạng thái,…) về hệ thống Cổng DVC Quốc gia theo đúng quy trình tại Phụ lục I kèm theo Công văn 1879/BHXH-CSXH năm 2025.
- Kịp thời phản ánh các vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện; định kỳ ngày 05 hằng tháng, tổng hợp kết quả thực hiện của tháng trước liền kề chuyển về BHXH Việt Nam (qua Ban Thực hiện chính sách BHXH) theo Phụ lục II kèm theo Công văn 1879/BHXH-CSXH năm 2025.
(ii) Đối với các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam
- Văn phòng BHXH Việt Nam công bố thủ tục hành chính, DVC trực tuyến chi trả trợ cấp thất nghiệp trên Cổng DVC Quốc gia và cung cấp thông tin DVC trực tuyến chi trả trợ cấp thất nghiệp trên Cổng DVC Quốc gia như: Tên DVC, mã DVC trên Cổng DVC Quốc gia, tên lĩnh vực, tên thủ tục hành chính… cho Trung tâm Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số tích hợp trên phần mềm tiếp nhận và quản lý hồ sơ của BHXH Việt Nam để theo dõi việc thực hiện DVC theo quy định.
- Trung tâm Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số nâng cấp các phần mềm nghiệp vụ của BHXH Việt Nam đảm bảo kết nối, nhận thông tin, dữ liệu kết quả giải quyết của các DVC trực tuyến về BHTN trên Cổng DVC Quốc gia theo Công văn 5274/BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ Nội (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Công văn 1879/BHXH-CSXH năm 2025), đáp ứng việc giải quyết chi trả; gửi thông tin thanh toán (Số tiền, thời gian, trạng thái,…) theo quy trình và tổng hợp thông tin báo cáo theo quy định tại Công văn 1879/BHXH-CSXH năm 2025.
- Các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam triển khai thực hiện các nội dung liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
Xem chi tiết tại Công văn 1879/BHXH-CSXH ngày 11/8/2025.
|
Kính
gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
Để kịp thời
chi trả các chế độ bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) cho người lao động khi thực hiện
triển khai thí điểm dịch vụ công (DVC) đối với 06 thủ tục BHTN trên Cổng DVC
quốc gia theo quy trình ban hành kèm theo Công văn số 5274/BNV-CVL ngày
18/7/2025 của Bộ Nội vụ về việc triển khai thí điểm DVC đối với thủ tục BHTN,
Bảo hiểm xã hội (BHXH) yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(gọi chung là BHXH cấp tỉnh), các đơn vị liên quan thuộc BHXH Việt Nam thực
hiện các nội dung sau:
1.
Đối với BHXH cấp tỉnh:
1.1. Chủ
động phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính và Trung tâm Dịch vụ việc làm
tỉnh/thành phố hướng dẫn người lao động triển khai thực hiện thí điểm 06 thủ
tục BHTN trên Cổng DVC quốc gia theo Công văn số 5274/ BNV-CVL ngày 18/7/2025
của Bộ Nội vụ.
Trong
trường hợp Cổng DVC quốc gia chưa đáp ứng được việc phản hồi cho Trung tâm Dịch
vụ việc làm khi thông tin hưởng BHTN không hợp lệ cần kiểm tra lại, thống nhất
với Trung tâm Dịch vụ việc làm về phương thức phản hồi thông tin không hợp lệ
bên ngoài hệ thống.
1.2. Phân
công, giao trách nhiệm cụ thể cho các đơn vị, cá nhân liên quan trong việc tiếp
nhận hồ sơ, giải quyết chi trả cho người lao động, gửi thông tin thanh toán (Số
tiền, thời gian, trạng thái,…) về hệ thống Cổng DVC quốc gia theo đúng quy
trình tại Phụ lục I kèm theo Công văn này.
1.3. Kịp
thời phản ánh các vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện; định
kỳ ngày 05 hằng tháng, tổng hợp kết quả thực hiện của tháng trước liền kề
chuyển về BHXH Việt Nam (qua Ban Thực hiện chính sách BHXH) theo Phụ lục II (đính kèm).
2.
Đối với các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam
2.1. Văn
phòng BHXH Việt Nam công bố thủ tục hành chính, DVC trực tuyến chi trả trợ cấp
thất nghiệp trên Cổng DVC quốc gia và cung cấp thông tin DVC trực tuyến chi trả
trợ cấp thất nghiệp trên Cổng DVC quốc gia như: Tên DVC, mã DVC trên Cổng DVC
quốc gia, tên lĩnh vực, tên thủ tục hành chính… cho Trung tâm Công nghệ thông
tin và Chuyển đổi số tích hợp trên phần mềm Tiếp nhận và quản lý hồ sơ của BHXH
Việt Nam để theo dõi việc thực hiện DVC theo quy định.
2.2. Trung
tâm Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số nâng cấp các phần mềm nghiệp vụ của
BHXH Việt Nam đảm bảo kết nối, nhận thông tin, dữ liệu kết quả giải quyết của
các DVC trực tuyến về BHTN trên Cổng DVC quốc gia theo Công văn số 5274/BNV-CVL
ngày 18/7/2025 của Bộ Nội (chi tiết tại Phụ lục III
kèm theo), đáp ứng việc giải quyết chi trả; gửi thông tin thanh toán (Số tiền,
thời gian, trạng thái,…) theo quy trình và tổng hợp thông tin báo cáo theo quy
định tại Công văn này.
2.3. Các
đơn vị thuộc BHXH Việt Nam triển khai thực hiện các nội dung liên quan theo
chức năng, nhiệm vụ được giao.
Giao Ban
Thực hiện chính sách BHXH chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan nắm bắt
tình hình triển khai, kịp thời đề xuất phương án xử lý các vướng mắc phát sinh
trong quá trình tổ chức thực hiện.
|
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Bộ Công an;
- Bộ Nội vụ;
- Thứ trưởng Bùi Văn Khắng (để b/c);
- Các Phó Giám đốc;
- Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, CSXH.
|
GIÁM
ĐỐC
Lê
Hùng Sơn
|
HƯỚNG DẪN LẬP
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT CHI TRẢ BHTN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
Cột 1: Ghi tổng số mã hồ sơ
dịch vụ công (DVC) đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia phát sinh trong kỳ, từ
ngày đầu tiên đến ngày cuối cùng của tháng báo cáo theo từng chỉ tiêu DVC;
Cột
2: Ghi
tổng số mã hồ sơ DVC đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia phát sinh từ đầu năm đến
hết tháng báo cáo theo từng chỉ tiêu DVC;
Cột
3: Ghi
số mã hồ sơ DVC đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia mà phát hiện sai sót, cần
phản ánh bên ngoài phần mềm cho Trung tâm Dịch vụ việc làm (TTDVVL) theo từng
chỉ tiêu DVC;
Cột
4: Ghi
số mã hồ sơ DVC đã tiếp nhận từ Cổng DVC Quốc gia mà phát hiện sai sót, cần
phản ánh bên ngoài phần mềm cho TTDVVL phát sinh từ đầu năm đến hết tháng báo
cáo theo từng chỉ tiêu DVC;
Cột 5
- Dòng 1: Ghi
số người đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tăng mới hưởng trợ cấp
thất nghiệp (TCTN) của mã hồ sơ DVC giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp tiếp
nhận từ Cổng DVC quốc gia;
Cột 6
- Dòng 1: Ghi
số tiền đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tăng mới hưởng TCTN của mã
hồ sơ DVC giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp tiếp nhận từ Cổng DVC quốc gia;
Cột 5
- Dòng 3: Ghi
số người đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên nối dừng
theo mã hồ sơ DVC tiếp tục hưởng TCTN ;
Cột 6
- Dòng 3: Ghi
số tiền đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên nối dừng
theo mã hồ sơ DVC tiếp tục hưởng TCTN;
Cột 5
- Dòng 4.2: Ghi
số người đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên chuyển đến
theo mã hồ sơ DVC chuyển đến hưởng TCTN;
Cột 6
- Dòng 4.2: Ghi
số tiền đã thực hiện chi trả trên danh sách chi trả tháng đầu tiên chuyển đến
theo mã hồ sơ DVC chuyển đến hưởng TCTN.
Phụ lục I
QUY TRÌNH THÍ ĐIỂM
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, CHI
TRẢ TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-CSXH
ngày tháng năm 2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
1. Mục
đích
Thực hiện
dịch vụ công trực tuyến chi trả trợ cấp thất nghiệp toàn trình
2.
Trường hợp thí điểm
Trung tâm
Dịch vụ việc làm đã thực hiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia theo quy trình tại Công văn số 5274/BNV-CVL ngày 18/7/2025 của Bộ
Nội vụ để giải quyết các thủ tục bảo hiểm thất nghiệp theo đề nghị của người
lao động.
3. Phạm
vi thí điểm: Toàn
quốc
4. Quy
trình thực hiện
Sơ đồ
quy trình

Mô tả
quy trình
Bước
1: Cổng
Dịch vụ công quốc gia gửi hồ sơ chi trả trợ cấp thất nghiệp cho Bảo hiểm xã hội
tỉnh theo phương thức chia sẻ dữ liệu, tuân thủ các quy định về bảo mật thông
tin. Dữ liệu chia sẻ phải có khả năng gửi, nhận, lưu trữ, xử lý được bằng thiết
bị số và được ký số theo quy định.
Bước
2: Bảo
hiểm xã hội tỉnh tiếp nhận hồ sơ chi trả trợ cấp thất nghiệp do Cổng Dịch vụ
công quốc gia gửi đến và kiểm tra thông tin:
+ Trường
hợp thông tin không hợp lệ, thực hiện theo quy định tại điểm 1.2
khoản 1 Điều 21 của Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, chi
trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp được ban hành kèm theo
Quyết định số 2222/QĐ-BHXH ngày 29/7/2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Việc phản hồi cho Trung tâm Dịch vụ việc làm bằng các hình thức bên ngoài hệ
thống Cổng Dịch vụ công quốc gia.
+ Trường
hợp thông tin hợp lệ, cập nhật hồ sơ chi trả vào Hệ thống và tổ chức chi trả
trợ cấp thất nghiệp, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người lao động trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp điện tử
đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp tháng đầu tiên và trong thời hạn 05
ngày làm việc tính từ thời điểm ngày thứ 07 của tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp
đối với người hưởng trợ cấp thất nghiệp từ tháng thứ hai trở đi theo quy định
tại Mục I, II, V Chương IV về Quy trình chi trả bảo hiểm thất
nghiệp của Quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, chi trả các
chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp được ban hành kèm theo Quyết định
số 2222/QĐ-BHXH ngày 29/7/2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Bước
3: Hệ
thống của cơ quan Bảo hiểm xã hội tự động gửi thông tin thanh toán (số tiền,
thời gian, trạng thái,...) về hệ thống Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-CSXH
ngày tháng năm 2025 của BHXH Việt Nam)
BẢO HIỂM
XÃ HỘI TỈNH/THÀNH PHỐ
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ GIẢI QUYẾT CHI TRẢ BHTN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
Tháng năm
|
STT
|
Tên hồ sơ
|
Tổng số đã tiếp nhận (người)
|
Số hồ sơ không hợp lệ (người)
|
Số đã chi trả
|
|
Số thực hiện trong tháng
|
Số lũy kế từ đầu năm
|
Số thực hiện trong tháng
|
Số lũy kế từ đầu năm
|
Số người
|
Số tiền
|
|
Số thực hiện trong tháng
|
Số lũy kế từ đầu năm
|
Số thực hiện trong tháng
|
Số lũy kế từ đầu năm
|
|
1
|
Quyết định
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quyết định
tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Quyết
định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Di chuyển
hưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thông báo
về việc dừng chi trả trợ cấp thất nghiệp (nơi chuyển đi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thông báo
về việc tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp (nơi chuyển đến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quyết
định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP
|
TRƯỞNG PHÒNG CHẾ ĐỘ BHXH
|
GIÁM ĐỐC BHXH TỈNH/THÀNH PHỐ
|
|
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
(Ký, đóng dấu)
|
Ghi chú:
Số liệu tính đến hết ngày cuối cùng của tháng báo cáo
Phụ lục III
Danh mục các trường
thông tin của hồ sơ chi trả trợ cấp thất nghiệp nhận từ Cổng Dịch vụ công quốc
gia và thông tin thanh toán của cơ quan BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số /BHXH-CSXH
ngày tháng năm 2025 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
|
STT
|
Trường thông tin (Theo nghiệp vụ)
|
Cơ sở dữ liệu
|
|
A
|
CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
|
|
|
I
|
Dữ
liệu DVC giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mã TTHC 1.001978)
|
|
|
1
|
Mã hồ sơ
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
4
|
Mã cơ
quan ban hành QĐ (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
2
|
Số quyết
định
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
3
|
Ngày ban
hành quyết định
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
5
|
Họ tên
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
6
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
7
|
Giới tính
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
8
|
Số CCCD
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
9
|
Ngày cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
10
|
Nơi cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
11
|
Mã số
BHXH
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
12
|
Nơi đăng
ký thường trú
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
13
|
chỗ ở
hiện nay (trường hợp khác nơi đăng ký thường trú)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
14
|
Số điện
thoại
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
15
|
Số tài khoản
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
16
|
Ngân hàng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
17
|
Xã/phường
nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
18
|
Tỉnh/
thành phố nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
19
|
Ngày,
tháng, năm chấm dứt HĐLĐ
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
20
|
tổng số
tháng đóng BHTN để giải quyết hưởng TCTN
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
21
|
Thời gian
đóng_Từ tháng, năm
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
22
|
Thời gian
đóng_Đến tháng, năm
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
23
|
mức TCTN
hàng tháng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
24
|
số tháng
hưởng TCTN
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
25
|
Thời gian
hưởng_từ ngày, tháng, năm
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
26
|
Thời gian
hưởng_đến ngày, tháng, năm
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
27
|
Số tháng
đóng BHTN được bảo lưu
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
28
|
Nơi đăng
ký KCB ban đầu
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
II
|
Dữ
liệu DVC Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mã TTHC 1.001973)
|
|
|
1
|
Mã hồ sơ
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
2
|
Mã cơ
quan ban hành QĐ tạm dừng hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
3
|
Số quyết
định tạm dừng hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
4
|
Ngày ban
hành quyết định tạm dừng hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
5
|
Họ tên
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
6
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
7
|
Giới tính
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
8
|
Số CCCD
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
9
|
Ngày cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
10
|
Nơi cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
11
|
Mã số
BHXH
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
12
|
Tạm dừng
hưởng từ ngày, tháng, năm
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
13
|
Tổng số
tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
14
|
Số tháng
đã hưởng TCTN
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
15
|
Số quyết
định hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
16
|
Ngày ban
hành quyết định hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
17
|
Mã cơ
quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
18
|
Ngày bắt
đầu hưởng (theo QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
19
|
Mức TCTN
hàng tháng (theo QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
III
|
Dữ
liệu DVC Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo mã TTHC 1.001966)
|
|
|
1
|
Mã hồ sơ
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
2
|
Mã tỉnh
nơi ban hành QĐ tiếp tục hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
3
|
Số quyết
định tiếp tục hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
4
|
Ngày ban
hành quyết định tiếp tục hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
5
|
Họ tên
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
6
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
7
|
Giới tính
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
8
|
Số CCCD
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
9
|
Ngày cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
10
|
Nơi cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
11
|
Mã số
BHXH
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
12
|
Tạm dừng
hưởng từ ngày, tháng, năm
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
13
|
Được tiếp
tục hưởng từ ngày, tháng, năm
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
14
|
Tổng số
tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
15
|
Số tháng
được hưởng TCTN còn lại
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
16
|
Số quyết
định hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
17
|
Ngày ban
hành quyết định hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
18
|
Mã tỉnh
nơi ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
19
|
Ngày bắt
đầu hưởng (theo QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
20
|
Mức TCTN
hàng tháng (theo QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
IV
|
Dữ
liệu DVC Liên thông thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi)
(theo mã TTHC 2.000178)
|
|
|
1
|
Mã hồ sơ
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
2
|
Mã tỉnh
của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố…gửi CV chấm dứt chi trả (nơi chuyển đi)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
3
|
Số công
văn v/v chấm dứt chi trả TCTN
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
4
|
Ngày công
văn
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
5
|
Họ tên
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
6
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
7
|
Giới tính
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
8
|
Số CCCD
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
9
|
Ngày cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
10
|
Nơi cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
11
|
Mã số
BHXH
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
12
|
Mức TCTN
hàng tháng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
13
|
Số tháng
được hưởng TCTN còn lại
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
14
|
Chuyển đi
từ ngày hưởng, tháng, năm (tính theo số tháng còn lại và thời gian hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
15
|
Mã tỉnh
của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố…nơi chuyển đến
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
16
|
Số quyết
định hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
17
|
Ngày ban
hành quyết định hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
18
|
Mã tỉnh
nơi cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
19
|
Ngày bắt
đầu hưởng (theo quyết định hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
20
|
Tổng số
tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo quyết định hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
V
|
Dữ
liệu DVC Liên thông thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến)
(theo mã TTHC 1.000401)
|
|
|
1
|
Mã hồ sơ
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
2
|
Mã tỉnh
của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố … gửi CV tiếp tục chi trả (nơi chuyển đến)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
3
|
Số công
văn v/v tiếp tục chi trả TCTN
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
4
|
Ngày công
văn
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
5
|
Họ tên
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
6
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
7
|
Giới tính
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
8
|
Số CCCD
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
9
|
Ngày cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
10
|
Nơi cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
11
|
Mã số
BHXH
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
12
|
Số điện
thoại
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
13
|
Mã tỉnh
của Trung tâm DVVL tỉnh/thành phố…nơi chuyển đi
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
14
|
Chỗ ở sau
khi chuyển hưởng TCTN
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
15
|
Chuyển
đến hưởng từ ngày, tháng, năm (tính theo số tháng còn lại và thời gian hưởng
theo QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
16
|
Số tháng
được hưởng TCTN còn lại
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
17
|
Mức TCTN
hàng tháng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
18
|
Xã/phường
nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt) ghi theo CV chấm dứt chi trả khi chuyển đi
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
19
|
Tỉnh/
thành phố nơi nhận trợ cấp (Nhận tiền mặt) ghi theo CV chấm dứt chi trả khi
chuyển đi
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
20
|
Mã nơi
đăng ký KCB ban đầu
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
21
|
Số quyết
định hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
22
|
Ngày ban
hành quyết định hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
23
|
Mã tỉnh
nơi cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
24
|
Tổng số
tháng đóng BHTN để giải quyết hưởng TCTN (theo QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
25
|
Thời gian
đóng_Từ tháng, năm
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
26
|
Thời gian
đóng_Đến tháng, năm
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
27
|
Ngày bắt
đầu hưởng trên quyết định hưởng (theo QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
28
|
Số tháng
hưởng TCTN (ghi trên quyết định hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
29
|
Thời gian
hưởng_từ ngày, tháng, năm (ghi trên quyết định hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
30
|
Thời gian
hưởng_đến ngày, tháng, năm (ghi trên quyết định hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
31
|
Số tháng
đóng BHTN được bảo lưu (ghi trên quyết định hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
32
|
Số tài khoản
(ghi trên QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
33
|
Ngân hàng
(ghi trên QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
VI
|
Dữ
liệu DVC Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (Mã TTHC 2.001953)
|
|
|
1
|
Mã hồ sơ
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
2
|
Mã cơ
quan ban hành QĐ chấm dứt hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
3
|
Số quyết
định chấm dứt hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
4
|
Ngày ban
hành quyết định chấm dứt hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
5
|
Họ tên
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
6
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
7
|
Giới tính
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
8
|
Số CCCD
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
9
|
Ngày cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
10
|
Nơi cấp
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
11
|
Mã số
BHXH
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
12
|
Chấm dứt
hưởng từ ngày, tháng, năm
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
13
|
Tổng số
tháng hưởng trợ cấp thất nghiệp (theo QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
14
|
Số tháng
đã hưởng TCTN
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
15
|
Thời gian
đóng BHTN được bảo lưu
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
16
|
Số tháng
thu hồi
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
17
|
Lý do
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
18
|
Số quyết
định hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
19
|
Ngày ban
hành quyết định hưởng
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
20
|
Mã tỉnh
nơi cơ quan ban hành QĐ hưởng (Sở Nội vụ tỉnh/thành phố…)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
21
|
Ngày bắt
đầu hưởng (theo QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
22
|
Mức TCTN
hàng tháng (theo QĐ hưởng)
|
CSDL giải
quyết TCTN
|
|
B
|
BỘ TÀI
CHÍNH (BHXH VIỆT NAM)
|
|
|
1
|
Mã hồ sơ
|
CSDL BHXH
|
|
2
|
Mã số
BHXH
|
CSDL BHXH
|
|
3
|
Số CCCD
|
CSDL BHXH
|
|
4
|
Trạng
thái chi trả
|
CSDL BHXH
|
|
5
|
Thời gian
chi trả
|
CSDL BHXH
|
|
6
|
Số tiền
chi trả
|
CSDL BHXH
|
Công văn 1879/BHXH-CSXH năm 2025 triển khai thí điểm tiếp nhận hồ sơ, chi trả bảo hiểm thất nghiệp theo 6 thủ tục bảo hiểm thất nghiệp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1879/BHXH-CSXH ngày 11/08/2025 triển khai thí điểm tiếp nhận hồ sơ, chi trả bảo hiểm thất nghiệp theo 6 thủ tục bảo hiểm thất nghiệp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản liên quan
Ban hành:
09/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Cập nhật:
12/09/2025
Ban hành:
26/08/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/08/2025
Ban hành:
29/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/08/2025
Ban hành:
18/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Cập nhật:
25/07/2025
Ban hành:
12/05/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
14/05/2025
Ban hành:
02/12/2024
Hiệu lực: Đã biết
Cập nhật:
08/09/2025
Ban hành:
31/03/2023
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/04/2023
Ban hành:
24/08/2021
Hiệu lực: Đã biết
Cập nhật:
03/09/2021
Ban hành:
24/05/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Hết hiệu lực: 01/06/2024
Cập nhật:
16/09/2025
584
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|