|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1548/BTC-HCSN 2015 xử lý kinh phí ngân sách hỗ trợ cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế 2010 2013
Số hiệu:
|
1548/BTC-HCSN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1548/BTC-HCSN
V/v hướng dẫn xử lý đối với số kinh phí NSNN
hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế các năm 2010 - 2013
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 01 năm 2015
|
Kính gửi:
|
- Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Bộ: Y tế, Lao động-Thương binh và Xã hội, Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
|
Căn cứ Báo cáo của Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về kết quả kiểm
tra, rà soát việc cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà
nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế năm 2013, điều chỉnh số báo cáo cấp
trùng thẻ bảo hiểm y tế năm 2011-2012 và Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán
Chuyên đề “Chính sách bảo hiểm y tế cho người nghèo giai đoạn 2010-2012” kèm
theo công văn số 126/KTNN-TH ngày 15/5/2014
của Kiểm toán Nhà nước, Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý đối với số kinh phí cấp
trùng thẻ bảo hiểm y tế (sau đây viết tắt là BHYT) năm 2010, 2013 và điều chỉnh
số báo cáo cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 như sau:
I. Kết quả kiểm tra, rà soát cấp thẻ bảo hiểm y tế
1. Tổng số thẻ BHYT đã được kiểm tra, rà soát là
29,594 triệu thẻ, tương ứng với tổng số tiền chi từ ngân sách nhà nước là
13.837 tỷ đồng.
2. Sau khi kiểm tra, rà soát đã xác định số thẻ
BHYT thực tế là 28,964 triệu thẻ, tương ứng số tiền ngân sách nhà nước chi hỗ
trợ là 13.573 tỷ đồng.
3. Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 630.154 thẻ, tương
ứng tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 264,608 tỷ đồng; trong đó:
- Năm 2010: Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 75.575 thẻ, tương ứng với tổng số tiền ngân
sách nhà nước cấp trùng là 38,135 tỷ đồng;
- Năm 2011 (bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng
thẻ BHYT năm 2011): Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 3.273 thẻ, tương ứng với tổng
số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 2,158 tỷ đồng;
- Năm 2012 (bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng
thẻ BHYT năm 2012): Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 4.162 thẻ, tương ứng với tổng
số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 9,153 tỷ đồng;
- Năm 2013: Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 547.144
thẻ, tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 215,162 tỷ đồng.
(Số liệu chi tiết theo phụ lục 01, 02 và 03 kèm theo)
II. Về xử lý số kinh phí cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế
1. Toàn bộ số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT do ngân
sách nhà nước cấp nào đảm bảo thì thu hồi nộp ngân sách nhà nước cấp đó theo
phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành. Cụ thể:
a) Kinh phí cấp trùng thẻ BHYT đối với các đối
tượng được ngân sách trung ương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT thì thu hồi nộp
ngân sách trung ương (gồm 03 đối tượng: Người có công với cách mạng; thân nhân
của người có công với cách mạng; thân nhân của lực lượng quân đội, công an, cơ
yếu).
b) Kinh phí cấp trùng thẻ BHYT đối với các đối
tượng được ngân sách địa phương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT thì thu hồi nộp
ngân sách địa phương theo quy định về phân cấp quản lý ngân sách của địa phương.
c) Đối với số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT tại các
địa phương được ngân sách trung ương hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đóng,
hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng, Bộ Tài chính sẽ giảm trừ vào nhu cầu kinh
phí mua thẻ BHYT để xác định số kinh phí ngân sách trung ương phải bổ sung năm
2015 cho mỗi đối tượng.
2. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam:
a) Thực hiện trích 264.608.843.509 đồng tương ứng
với số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm 2010, 2013 và số bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 từ
quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh BHYT để nộp ngân sách nhà nước, trong đó:
- Nộp ngân sách trung ương, số tiền 14.221.303.612
đồng thuộc kinh phí cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do ngân sách trung
ương đảm bảo.
- Chuyển cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương số tiền
250.387.539.897 đồng thuộc kinh phí cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do
ngân sách địa phương đảm bảo để Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nộp trả ngân sách địa
phương (số liệu chi tiết tại phụ lục 02).
b) Khi tổng hợp quyết toán năm 2014, tổng hợp số
tiền 264.608.843.509 đồng cấp trùng thẻ BHYT năm 2010, 2013 và số bổ sung, điều
chỉnh số liệu cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 vào quyết toán quỹ BHYT, chi
tiết quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh BHYT (mục: “Số phát sinh giảm trong
năm”).
3. Trách nhiệm của Sở Tài chính;
a) Trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, quyết định
đối với số kinh phí thu hồi cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do ngân sách
địa phương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT bảo đảm phù hợp với quy định về phân cấp
quản lý ngân sách nhà nước của địa phương.
b) Chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh
và các cơ quan liên quan trong việc rà soát, đối chiếu bảo đảm thống nhất số
liệu cấp trùng thẻ BHYT để thực hiện xử lý theo hướng dẫn tại công văn này.
III. Về xử lý số kinh phí cấp trùng thẻ bảo hiểm
y tế năm 2014
1. Đề nghị Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội và các cơ quan liên quan tiếp tục thực hiện
kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước
đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT năm 2014 theo hướng dẫn tại công văn số
17903/BTC-HCSN ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính và hoàn thành trước ngày
30/9/2015.
2. Đề nghị Bộ Quốc phòng chỉ đạo Bảo hiểm xã hội Bộ
Quốc phòng bổ sung thông tin thân nhân quân nhân đã được cấp thẻ BHYT năm 2013
- 2014 tại các tỉnh, thành phố chưa rà soát được việc cấp thẻ BHYT do danh sách
cấp thẻ BHYT mà Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng gửi cho các địa phương chưa đủ thông
tin để đối chiếu và danh sách thân nhân quân nhân đã được cấp thẻ BHYT năm
2013-2014 (tổng hợp theo hướng dẫn tại công văn số 17903/BTC-HCSN ngày
26/12/2012 của Bộ Tài chính), gửi Sở Tài chính nơi có thân nhân của quân nhân đang
sinh sống để làm căn cứ kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT.
3. Số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm 2014 và số
chênh lệch của năm 2010-2013 (nếu có) được xử lý thu hồi nộp ngân sách nhà nước
theo hướng dẫn tại Mục II công văn này và
tổng hợp vào quyết toán niên độ ngân sách 2014. Trường hợp phát sinh sau thời
gian chỉnh lý quyết toán niên độ ngân sách 2014 thì quyết toán vào niên độ ngân
sách 2015.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị
các địa phương, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Sở Tài chính, BHXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Vụ: NSNN, PC, Vu I, TTra;
- Lưu: VT, HCSN. (200b)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
KIỂM TRA, RÀ SOÁT CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC HỖ TRỢ NĂM 2010, 2013 VÀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO 2 NĂM 2011 - 2012
(TỔNG HỢP THEO ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ)
(Ban hành kèm theo công văn số 1548/BTC-HCSN ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn
vị: Thẻ; Đồng
Số TT
|
Thứ tự đối tượng tham gia BHYT
|
Số liệu đã cấp thẻ BHYT
|
Số liệu sau khi rà soát
|
Số liệu cấp trùng
|
Tỷ lệ cấp trùng
|
Số thẻ
|
Số tiền NSNN
|
Số thẻ
|
Số tiền NSNN
|
Số thẻ
|
Số tiền NSNN
|
Số thẻ
|
Số tiền
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1-3
|
6=2-4
|
7=5:1
|
8=6:2
|
|
Tổng số
|
29.594.328
|
13.837.714.927.318
|
28.964.174
|
13.573.106.083.809
|
630.154
|
264.608.843.509
|
2,1%
|
1,9%
|
1
|
Cán bộ xã hưởng trợ
cấp NSNN hàng tháng
|
24.263
|
19.402.984.044
|
23.802
|
19.167.168.394
|
461
|
235.815.650
|
1,9%
|
1,2%
|
2
|
Người có công với
cách mạng
|
947.407
|
548.724.391.035
|
938.037
|
543.340.444.269
|
9.370
|
5.383.946.766
|
1,0%
|
1,0%
|
3
|
Cựu chiến
binh
|
221.861
|
128.400.321.433
|
214.763
|
124.425.275.122
|
7.098
|
3.975.046.311
|
3,2%
|
3,1%
|
4
|
Người trực tiếp
tham gia KC chống Mỹ
|
177.936
|
93.779.562.515
|
172.886
|
91.274.129.474
|
5.050
|
2.505.433.041
|
2,8%
|
2,7%
|
5
|
Đại biểu Quốc hội,
HĐND đương nhiệm
|
75.421
|
41.761.163.644
|
74.097
|
41.036.511.083
|
1.324
|
724.652.561
|
1,8%
|
1,7%
|
6
|
Người hưởng t/c bảo trợ xã hội hàng tháng
|
1.458.050
|
839.066.098.167
|
1.412.433
|
817.190.361.214
|
45.617
|
21.875.736.953
|
3,1%
|
2,6%
|
7
|
Người nghèo, dân
tộc thiểu số vùng ĐBKK
|
11.156.452
|
6.345.747.903.633
|
10.947.569
|
6.226.467.304.886
|
208.883
|
119.280.598.747
|
1,9%
|
1,9%
|
8
|
Thân nhân người có
công với cách mạng
|
234.162
|
173.962.333.263
|
225.160
|
169.117.944.269
|
9.002
|
4.844.388.994
|
3,8%
|
2,8%
|
9
|
Thân nhân của lực
lượng vũ trang, cơ yếu
|
193.138
|
110.107.213.081
|
185.802
|
106.114.245.229
|
7.336
|
3.992.967.852
|
3,8%
|
3,6%
|
|
- Thân nhân quân đội
|
6.452
|
3.498.196.750
|
6.450
|
3.497.519.950
|
2
|
676.800
|
0,0%
|
0,0%
|
|
- Thân nhân công an
|
161.348
|
91.745.205.212
|
154.814
|
88.204.349.660
|
6.534
|
3.540.855.552
|
4,0%
|
3,9%
|
|
- Thân nhân cơ yếu
|
25.338
|
14.863.811.119
|
24.538
|
14.412.375.619
|
800
|
451.435.500
|
3,2%
|
3,0%
|
10
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
6.711.751
|
3.657.215.640.027
|
6.424.106
|
3.572.540.616.673
|
287.645
|
84.675.023.354
|
4,3%
|
2,3%
|
11
|
Người đã hiến bộ
phận cơ thể người
|
7
|
3.633.750
|
7
|
3.633.750
|
|
|
|
|
12
|
Người thuộc hộ gia
đình cận nghèo
|
1.909.774
|
830.972.478.364
|
1.871.594
|
815.000.586.841
|
38.180
|
15.971.891.523
|
2,0%
|
1,9%
|
13
|
Học sinh, sinh viên
|
6.484.106
|
1.048.571.204.362
|
6.473.918
|
1.047.427.862.605
|
10.188
|
1.143.341.757
|
0,16%
|
0,11%
|
Ghi chú:
- Số liệu rà soát cấp thẻ BHYT
nhóm thân nhân quân đội gồm 2 tỉnh Đắc Nông và Kiên Giang; còn 61 tỉnh, thành
phố khác không có thông tin để rà soát
- Số liệu tổng hợp theo báo cáo
của UBND tỉnh, thành phố; có 3 tỉnh (Hải
Dương, Quảng Ninh, Đồng Nai) theo báo cáo của BHXH cấp tỉnh
PHỤ LỤC 02
CHI
TIẾT CẤP TRÙNG THẺ BHYT THEO ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo công văn số 1548/BTC-HCSN
ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính)
Đơn
vị: Đồng
Số TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Tổng số
|
Đối tượng do ngân sách trung ương đảm bảo
|
Cộng
|
Người có công
với cách mạng
|
Thân nhân người có công CM
|
Thân nhân Quân đội nhân dân
|
Thân nhân Công an nhân dân
|
Thân nhân lực lượng Cơ yếu
|
|
Tổng số
|
264.608.843.509
|
14.221.303.612
|
5.383.946.766
|
4.844.388.994
|
676.800
|
3.540.855.552
|
451.435.500
|
1
|
Hà Nội
|
31.654.547.100
|
1.899.774.000
|
240.273.000
|
562.092.750
|
|
1.097.408.250
|
|
2
|
Hải Phòng
|
2.048.108.850
|
859.802.400
|
9.362.250
|
47.972.250
|
|
802.467.900
|
|
3
|
Hải
Dương
|
11.557.445.850
|
1.470.744.000
|
674.784.000
|
765.666.000
|
|
30.294.000
|
|
4
|
Hưng Yên
|
1.636.602.300
|
352.152.000
|
293.058.000
|
57.888.000
|
|
1.206.000
|
|
5
|
Hà Nam
|
1.954.160.750
|
340.670.250
|
227.079.000
|
78.432.750
|
|
35.158.500
|
|
6
|
Nam Định
|
1.058.339.250
|
48.165.750
|
38.641.500
|
9.524.250
|
|
|
|
7
|
Thái Bình
|
7.335.584.640
|
631.485.000
|
360.857.250
|
270.627.750
|
|
|
|
8
|
Ninh Bình
|
2.810.844.000
|
435.223.000
|
37.827.000
|
279.119.000
|
|
118.277.000
|
|
9
|
Hà Giang
|
471.006.000
|
17.226.000
|
17.226.000
|
|
|
|
|
10
|
Cao Bằng
|
1.094.998.734
|
35.719.374
|
1.606.500
|
11.859.750
|
|
22.253.124
|
|
11
|
Lào Cai
|
1.350.983.724
|
64.762.224
|
5.940.000
|
28.008.474
|
|
30.813.750
|
|
12
|
Bắc Cạn
|
5.176.559.193
|
141.179.433
|
-302.395.509
|
53.011.444
|
|
390.563.498
|
|
13
|
Lạng Sơn
|
889.673.037
|
20.080.848
|
9.504.000
|
5.991.952
|
|
4.584.896
|
|
14
|
Tuyên Quang
|
6.626.839.600
|
139.137.800
|
44.617.500
|
74.027.300
|
|
20.493.000
|
|
15
|
Yên
Bái
|
3.536.314.000
|
66.626.900
|
58.463.900
|
8.163.000
|
|
|
|
16
|
Thái Nguyên
|
4.053.709.900
|
116.295.750
|
92.974.500
|
23.321.250
|
|
|
|
17
|
Phú Thọ
|
7.048.487.650
|
253.044.000
|
253.044.000
|
|
|
|
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
8.363.361.400
|
427.348.350
|
405.035.100
|
|
|
22.313.250
|
|
19
|
Bắc
Giang
|
1.933.464.350
|
147.242.300
|
13.662.000
|
102.692.300
|
|
30.294.000
|
594.000
|
20
|
Bắc Ninh
|
805.791.600
|
45.144.000
|
36.234.000
|
7.128.000
|
|
1.782.000
|
|
21
|
Quảng
Ninh
|
397.114.450
|
23.760.000
|
19.602.000
|
4.158.000
|
|
|
|
22
|
Lai Châu
|
651.643.000
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Điện Biên
|
442.858.500
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sơn La
|
10.758.359.850
|
48.778.650
|
20.537.550
|
|
|
28.241.100
|
|
25
|
Hòa
Bình
|
4.194.056.000
|
34.452.000
|
34.452.000
|
|
|
|
|
26
|
Thanh Hóa
|
7.888.205.000
|
858.498.000
|
615.323.000
|
237.829.000
|
|
|
5.346.000
|
27
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
7.566.136.008
|
494.782.000
|
328.185.000
|
166.597.000
|
|
|
|
29
|
Quảng Bình
|
3.285.028.800
|
81.330.750
|
56.463.750
|
24.867.000
|
|
|
|
30
|
Quảng Trị
|
6.820.011.186
|
185.798.250
|
149.503.500
|
36.294.750
|
|
|
|
31
|
Thừa T. Huế
|
1.712.418.750
|
156.883.500
|
50.046.750
|
92.553.750
|
|
14.283.000
|
|
32
|
Đà
Nẵng
|
702.180.475
|
21.978.000
|
21.978.000
|
|
|
|
|
33
|
Quảng Nam
|
6.607.656.000
|
185.328.000
|
125.334.000
|
59.994.000
|
|
|
|
34
|
Quảng Ngãi
|
3.950.050.050
|
103.592.250
|
98.246.250
|
5.346.000
|
|
|
|
35
|
Bình Định
|
1.990.892.544
|
212.879.250
|
28.541.250
|
141.741.000
|
|
42.597.000
|
|
36
|
Phú Yên
|
3.348.903.000
|
60.196.500
|
23.382.000
|
16.204.500
|
|
20.610.000
|
|
37
|
Khánh Hòa
|
667.758.714
|
104.283.000
|
|
3.177.000
|
|
101.106.000
|
|
38
|
Kon Tum
|
1.825.411.500
|
16.139.250
|
1.914.750
|
981.000
|
|
13.243.500
|
|
39
|
Gia Lai
|
7.218.688.546
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đắc Lắc
|
3.034.873.000
|
56.481.000
|
56.481.000
|
|
|
|
|
41
|
Đắc
Nông
|
1.853.900.145
|
2.187.000
|
|
594.000
|
|
1.593.000
|
|
42
|
TP Hồ Chí Minh
|
7.551.723.375
|
13.216.500
|
9.328.500
|
3.888.000
|
|
|
|
43
|
Lâm Đồng
|
145.356.750
|
2.328.750
|
|
2.328.750
|
|
|
|
44
|
Ninh Thuận
|
5.807.125.800
|
20.790.000
|
|
|
|
20.790.000
|
|
45
|
Bình Phước
|
1.322.241.552
|
162.958.500
|
85.468.500
|
24.664.500
|
|
52.825.500
|
|
46
|
Tây Ninh
|
4.218.851.000
|
408.294.000
|
60.804.000
|
77.814.000
|
|
|
269.676.000
|
47
|
Bình
Dương
|
212.380.425
|
-3.663.000
|
103.500
|
|
|
2.686.500
|
-6.453.000
|
48
|
Đồng Nai
|
10.241.613.033
|
381.165.750
|
147.586.500
|
47.578.500
|
|
186.000.750
|
|
49
|
Bình Thuận
|
3.710.657.700
|
113.454.000
|
|
1.782.000
|
|
111.672.000
|
|
50
|
Bà Rịa-V.Tàu
|
3.813.096.218
|
114.199.234
|
|
75.566.200
|
|
38.633.034
|
|
51
|
Long An
|
5.644.578.200
|
42.812.600
|
36.161.600
|
|
|
6.651.000
|
|
52
|
Đồng Tháp
|
4.035.413.450
|
238.477.500
|
131.150.250
|
107.327.250
|
|
|
|
53
|
An Giang
|
419.233.500
|
16.402.500
|
|
1.705.500
|
|
14.697.000
|
|
54
|
Tiền Giang
|
231.660.000
|
43.362.000
|
15.444.000
|
17.226.000
|
|
10.692.000
|
|
55
|
Vĩnh Long
|
123.134.625
|
13.765.500
|
7.128.000
|
6.637.500
|
|
|
|
56
|
Bến Tre
|
6.150.487.179
|
945.144.074
|
61.569.000
|
701.302.574
|
|
|
182.272.500
|
57
|
Kiên Giang
|
3.899.124.978
|
398.660.175
|
237.184.875
|
101.859.750
|
676.800
|
58.938.750
|
|
58
|
Cần Thơ
|
2.673.461.305
|
34.994.250
|
24.896.250
|
10.098.000
|
|
|
|
59
|
Hậu Giang
|
393.768.070
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trà Vinh
|
4.589.501.950
|
249.079.500
|
8.367.750
|
36.589.500
|
|
204.122.250
|
|
61
|
Sóc
Trăng
|
17.534.748.803
|
396.985.500
|
254.747.250
|
142.238.250
|
|
|
|
62
|
Bạc Liêu
|
3.216.464.550
|
329.521.500
|
127.710.000
|
198.841.500
|
|
2.970.000
|
|
63
|
Cà Mau
|
2.351.253.600
|
140.184.000
|
28.512.000
|
111.078.000
|
|
594.000
|
|
Số TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Đối tượng do ngân sách địa phương đảm bảo
|
Cộng
|
Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN
|
Cựu chiến binh
|
Người trực tiếp tham gia k.chiến
|
Đại biểu QH, HĐND không hưởng lương
|
Người hưởng t/c bảo trợ xã hội
|
|
Tổng số
|
250.387.539.897
|
235.815.650
|
3.975.046.311
|
2.505.433.041
|
724.652.561
|
21.875.736.953
|
1
|
Hà Nội
|
29.754.773.100
|
|
148.344.750
|
283.304.250
|
50.942.250
|
1.921.590.000
|
2
|
Hải Phòng
|
1.188.306.450
|
|
3.564.000
|
85.556.250
|
|
305.361.000
|
3
|
Hải
Dương
|
10.086.701.850
|
83.754.000
|
967.032.000
|
274.428.000
|
139.590.000
|
3.425.598.000
|
4
|
Hưng Yên
|
1.284.450.300
|
21.708.000
|
81.405.000
|
6.030.000
|
8.442.000
|
363.006.000
|
5
|
Hà Nam
|
1.613.490.500
|
679.500
|
104.757.750
|
74.787.750
|
10.334.250
|
354.751.400
|
6
|
Nam Định
|
1.010.173.500
|
1.701.000
|
27.864.000
|
27.911.250
|
|
246.762.000
|
7
|
Thái Bình
|
6.704.099.640
|
1.066.500
|
213.057.000
|
219.807.000
|
5.278.500
|
1.143.526.140
|
8
|
Ninh Bình
|
2.375.621.000
|
|
|
64.570.000
|
49.302.000
|
734.359.000
|
9
|
Hà Giang
|
453.780.000
|
594.000
|
594.000
|
|
|
13.662.000
|
10
|
Cao Bằng
|
1.059.279.360
|
1.417.500
|
1.417.500
|
1.984.500
|
1.701.000
|
19.575.675
|
11
|
Lào Cai
|
1.286.221.500
|
|
10.692.000
|
1.782.000
|
1.188.000
|
8.730.000
|
12
|
Bắc Cạn
|
5.035.379.760
|
14.377.500
|
127.631.250
|
10.372.638
|
42.820.450
|
91.590.424
|
13
|
Lạng Sơn
|
869.592.189
|
2.376.000
|
46.926.000
|
9.504.000
|
31.482.000
|
58.806.000
|
14
|
Tuyên Quang
|
6.487.701.800
|
2.403.000
|
86.159.300
|
8.898.800
|
15.315.800
|
171.848.300
|
15
|
Yên
Bái
|
3.469.687.100
|
|
120.323.300
|
|
1.046.300
|
51.486.500
|
16
|
Thái Nguyên
|
3.937.414.150
|
10.692.000
|
|
|
4.158.000
|
189.535.500
|
17
|
Phú Thọ
|
6.795.443.650
|
|
|
|
|
1.191.564.000
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
7.936.013.050
|
|
20.790.000
|
1.707.750
|
|
447.480.000
|
19
|
Bắc
Giang
|
1.786.222.050
|
6.534.000
|
5.940.000
|
8.469.000
|
5.940.000
|
234.973.450
|
20
|
Bắc Ninh
|
760.647.600
|
|
11.880.000
|
594.000
|
|
144.474.750
|
21
|
Quảng
Ninh
|
373.354.450
|
|
15.246.000
|
9.117.000
|
|
69.142.500
|
22
|
Lai Châu
|
651.643.000
|
|
|
|
|
1.782.000
|
23
|
Điện Biên
|
442.858.500
|
|
|
517.500
|
|
6.534.000
|
24
|
Sơn La
|
10.709.581.200
|
|
2.242.800
|
|
|
|
25
|
Hòa
Bình
|
4.159.604.000
|
|
10.692.000
|
|
594.000
|
73.062.000
|
26
|
Thanh Hóa
|
7.029.707.000
|
6.552.000
|
400.707.000
|
187.785.000
|
41.344.000
|
949.638.000
|
27
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
7.071.354.008
|
30.905.000
|
157.344.000
|
61.735.000
|
37.353.000
|
533.637.000
|
29
|
Quảng Bình
|
3.203.698.050
|
32.076.000
|
146.292.750
|
57.282.750
|
|
159.663.600
|
30
|
Quảng Trị
|
6.634.212.936
|
8.264.250
|
8.147.250
|
24.988.500
|
24.637.500
|
236.144.250
|
31
|
Thừa T. Huế
|
1.555.535.250
|
|
6.162.750
|
5.940.000
|
4.752.000
|
308.398.500
|
32
|
Đà
Nẵng
|
680.202.475
|
|
|
|
|
111.247.800
|
33
|
Quảng Nam
|
6.422.328.000
|
2.376.000
|
|
114.642.000
|
2.376.000
|
447.876.000
|
34
|
Quảng Ngãi
|
3.846.457.800
|
|
20.385.000
|
15.635.250
|
|
360.932.800
|
35
|
Bình Định
|
1.778.013.294
|
|
15.565.500
|
5.823.000
|
5.897.250
|
344.378.250
|
36
|
Phú Yên
|
3.288.706.500
|
|
4.515.750
|
17.294.250
|
|
194.667.750
|
37
|
Khánh Hòa
|
563.475.714
|
|
|
|
1.665.000
|
9.355.500
|
38
|
Kon Tum
|
1.809.272.250
|
490.500
|
981.000
|
310.500
|
348.750
|
5.271.750
|
39
|
Gia Lai
|
7.218.688.546
|
|
594.000
|
|
|
|
40
|
Đắc Lắc
|
2.978.392.000
|
|
149.316.000
|
|
8.392.000
|
251.399.000
|
41
|
Đắc
Nông
|
1.851.713.145
|
1.782.000
|
27.324.000
|
7.334.000
|
2.880.000
|
69.753.250
|
42
|
TP Hồ Chí Minh
|
7.538.506.875
|
|
1.802.250
|
7.755.750
|
|
275.620.500
|
43
|
Lâm Đồng
|
143.028.000
|
|
|
|
|
10.021.500
|
44
|
Ninh Thuận
|
5.786.335.800
|
|
|
|
|
80.190.000
|
45
|
Bình Phước
|
1.159.283.052
|
|
17.064.000
|
|
2.270.509
|
174.929.191
|
46
|
Tây Ninh
|
3.810.557.000
|
|
2.376.000
|
40.392.000
|
14.850.000
|
221.562.000
|
47
|
Bình
Dương
|
216.043.425
|
-8.108.100
|
|
|
594.000
|
10.854.000
|
48
|
Đồng Nai
|
9.860.447.283
|
|
68.747.143
|
58.441.500
|
56.596.500
|
1.339.465.232
|
49
|
Bình Thuận
|
3.597.203.700
|
|
|
357.750
|
|
45.036.000
|
50
|
Bà Rịa-V.Tàu
|
3.698.896.984
|
|
5.880.174
|
5.502.424
|
7.541.152
|
156.741.147
|
51
|
Long An
|
5.601.765.600
|
|
3.468.800
|
|
2.162.000
|
300.311.300
|
52
|
Đồng Tháp
|
3.796.935.950
|
|
59.089.500
|
150.410.250
|
|
529.942.500
|
53
|
An Giang
|
402.831.000
|
|
|
8.028.000
|
|
8.889.750
|
54
|
Tiền Giang
|
188.298.000
|
|
1.188.000
|
10.692.000
|
|
73.656.000
|
55
|
Vĩnh Long
|
109.369.125
|
|
1.782.000
|
26.730.000
|
|
38.967.750
|
56
|
Bến Tre
|
5.205.343.105
|
|
40.864.500
|
134.941.500
|
17.795.250
|
983.689.500
|
57
|
Kiên Giang
|
3.500.464.803
|
|
1.912.500
|
192.977.685
|
13.647.600
|
296.336.700
|
58
|
Cần Thơ
|
2.638.467.055
|
|
|
13.335.750
|
|
150.588.000
|
59
|
Hậu Giang
|
393.768.070
|
|
68.239.544
|
46.354.244
|
|
103.330.544
|
60
|
Trà Vinh
|
4.340.422.450
|
|
59.899.500
|
48.674.250
|
14.472.000
|
75.060.000
|
61
|
Sóc
Trăng
|
17.137.763.303
|
14.175.000
|
495.096.750
|
125.802.000
|
74.371.500
|
1.142.705.250
|
62
|
Bạc Liêu
|
2.886.943.050
|
|
1.782.000
|
|
14.256.000
|
319.374.000
|
63
|
Cà Mau
|
2.211.069.600
|
|
201.960.000
|
46.926.000
|
8.316.000
|
286.902.000
|
Số TT
|
Tỉnh, thành phố
|
|
Người nghèo; dân tộc thiểu số vùng ĐBKK
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
Người đã hiến
bộ phận cơ thể người
|
Người thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
Học sinh, sinh viên
|
|
Tổng số
|
119.280.598.747
|
84.675.023.354
|
|
15.971.891.523
|
1.143.341.757
|
1
|
Hà Nội
|
4.362.138.000
|
22.914.432.000
|
|
74.021.850
|
|
2
|
Hải Phòng
|
180.790.200
|
613.035.000
|
|
|
|
3
|
Hải
Dương
|
2.807.244.000
|
276.210.000
|
|
2.109.079.350
|
3.766.500
|
4
|
Hưng Yên
|
225.522.000
|
551.745.000
|
|
26.592.300
|
|
5
|
Hà Nam
|
1.038.741.750
|
25.440.750
|
|
2.666.250
|
1.331.100
|
6
|
Nam Định
|
94.999.500
|
525.888.000
|
|
85.047.750
|
|
7
|
Thái Bình
|
2.382.538.500
|
1.748.063.250
|
|
990.762.750
|
|
8
|
Ninh Bình
|
857.372.000
|
|
|
670.018.000
|
|
9
|
Hà Giang
|
421.857.000
|
17.073.000
|
|
|
|
10
|
Cao Bằng
|
975.751.631
|
56.694.454
|
|
|
737.100
|
11
|
Lào Cai
|
894.874.500
|
368.955.000
|
|
|
|
12
|
Bắc Cạn
|
1.853.697.906
|
2.609.917.417
|
|
-16.156.800
|
301.128.975
|
13
|
Lạng Sơn
|
654.564.189
|
65.934.000
|
|
|
|
14
|
Tuyên Quang
|
4.605.605.950
|
1.596.987.650
|
|
|
483.000
|
15
|
Yên
Bái
|
1.265.130.000
|
2.030.028.400
|
|
|
1.672.600
|
16
|
Thái Nguyên
|
2.159.875.000
|
1.509.484.500
|
|
57.091.950
|
6.577.200
|
17
|
Phú Thọ
|
5.512.403.650
|
91.476.000
|
|
|
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
7.278.091.450
|
59.847.750
|
|
127.669.500
|
426.600
|
19
|
Bắc
Giang
|
1.096.913.350
|
375.889.900
|
|
9.330.300
|
42.232.050
|
20
|
Bắc Ninh
|
575.958.600
|
27.740.250
|
|
|
|
21
|
Quảng
Ninh
|
190.019.250
|
91.244.250
|
|
-1.414.550
|
|
22
|
Lai Châu
|
293.800.750
|
356.060.250
|
|
|
|
23
|
Điện Biên
|
434.958.750
|
848.250
|
|
|
|
24
|
Sơn La
|
6.675.985.350
|
4.031.353.050
|
|
|
|
25
|
Hòa
Bình
|
2.675.376.000
|
1.558.656.000
|
|
-158.776.000
|
|
26
|
Thanh Hóa
|
3.556.811.000
|
1.882.887.000
|
|
3.983.000
|
|
27
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
5.117.029.008
|
470.897.000
|
|
647.447.000
|
15.007.000
|
29
|
Quảng Bình
|
2.503.045.800
|
258.062.400
|
|
47.274.750
|
|
30
|
Quảng Trị
|
3.938.040.181
|
2.065.685.155
|
|
328.305.850
|
|
31
|
Thừa T. Huế
|
634.041.000
|
596.241.000
|
|
|
|
32
|
Đà
Nẵng
|
384.891.750
|
158.449.500
|
|
|
25.613.425
|
33
|
Quảng Nam
|
205.524.000
|
5.038.902.000
|
|
610.632.000
|
|
34
|
Quảng Ngãi
|
2.656.968.200
|
791.345.850
|
|
1.190.700
|
|
35
|
Bình Định
|
808.724.250
|
485.662.500
|
|
74.448.273
|
37.514.271
|
36
|
Phú Yên
|
798.084.000
|
2.190.957.750
|
|
83.187.000
|
|
37
|
Khánh Hòa
|
39.048.750
|
367.270.200
|
|
130.019.964
|
16.116.300
|
38
|
Kon Tum
|
1.733.226.750
|
68.643.000
|
|
|
|
39
|
Gia Lai
|
7.178.890.546
|
23.760.000
|
|
15.444.000
|
|
40
|
Đắc Lắc
|
2.431.406.000
|
129.579.000
|
|
8.300.000
|
|
41
|
Đắc
Nông
|
767.139.952
|
943.495.393
|
|
9.956.850
|
22.047.700
|
42
|
TP Hồ Chí Minh
|
158.105.250
|
7.055.076.375
|
|
40.146.750
|
|
43
|
Lâm Đồng
|
125.050.500
|
7.362.000
|
|
594.000
|
|
44
|
Ninh Thuận
|
2.577.547.800
|
2.462.724.000
|
|
665.874.000
|
|
45
|
Bình Phước
|
957.751.830
|
6.322.522
|
|
945.000
|
|
46
|
Tây Ninh
|
1.825.139.000
|
1.412.532.000
|
|
293.706.000
|
|
47
|
Bình
Dương
|
61.978.500
|
108.146.250
|
|
42.578.775
|
|
48
|
Đồng Nai
|
6.645.506.904
|
1.501.336.691
|
|
|
190.353.313
|
49
|
Bình Thuận
|
3.526.581.150
|
21.660.750
|
|
3.568.050
|
|
50
|
Bà Rịa-V.Tàu
|
1.341.254.312
|
748.496.772
|
|
1.407.647.490
|
25.833.513
|
51
|
Long An
|
343.453.500
|
4.757.173.500
|
|
195.196.500
|
|
52
|
Đồng Tháp
|
1.958.787.875
|
846.137.250
|
|
252.568.575
|
|
53
|
An Giang
|
3.771.000
|
355.729.500
|
|
26.412.750
|
|
54
|
Tiền Giang
|
73.062.000
|
29.700.000
|
|
|
|
55
|
Vĩnh Long
|
36.360.000
|
1.064.250
|
|
4.465.125
|
|
56
|
Bến Tre
|
1.307.668.500
|
2.450.461.350
|
|
250.338.805
|
19.583.700
|
57
|
Kiên Giang
|
533.956.500
|
2.216.748.675
|
|
232.275.333
|
12.609.810
|
58
|
Cần Thơ
|
1.198.275.175
|
1.228.808.250
|
|
47.459.880
|
|
59
|
Hậu Giang
|
174.100.888
|
1.742.850
|
|
|
|
60
|
Trà Vinh
|
3.801.529.450
|
|
|
340.787.250
|
|
61
|
Sóc Trăng
|
7.955.489.250
|
2.285.216.500
|
|
4.720.861.203
|
324.045.850
|
62
|
Bạc Liêu
|
1.038.361.500
|
|
|
1.429.263.000
|
83.906.550
|
63
|
Cà Mau
|
1.369.787.400
|
203.742.000
|
|
81.081.000
|
12.355.200
|
PHỤ LỤC 03
CHI
TIẾT CẤP TRÙNG THẺ BHYT THEO NGUỒN KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo công văn số 1548/BTC-HCSN ngày 30/01/2015 của Bộ Tài
chính)
Đơn
vị: Đồng
Số TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Tổng cộng số cấp trùng
|
Số thẻ
|
Số tiền
|
Tổng số
|
Nguồn NSTW
|
Nguồn NSĐP
|
|
Tổng số
|
630.154
|
264.608.843.509
|
14.221.303.612
|
250.387.539.897
|
1
|
Hà Nội
|
58.203
|
31.654.547.100
|
1.899.774.000
|
29.754.773.100
|
2
|
Hải Phòng
|
3.870
|
2.048.108.850
|
859.802.400
|
1.188.306.450
|
3
|
Hải
Dương
|
20.126
|
11.557.445.850
|
1.470.744.000
|
10.086.701.850
|
4
|
Hưng Yên
|
2.737
|
1.636.602.300
|
352.152.000
|
1.284.450.300
|
5
|
Hà Nam
|
3.447
|
1.954.160.750
|
340.670.250
|
1.613.490.500
|
6
|
Nam Định
|
3.937
|
1.058.339.250
|
48.165.750
|
1.010.173.500
|
7
|
Thái Bình
|
13.638
|
7.335.584.640
|
631.485.000
|
6.704.099.640
|
8
|
Ninh Bình
|
4.818
|
2.810.844.000
|
435.223.000
|
2.375.621.000
|
9
|
Hà Giang
|
761
|
471.006.000
|
17.226.000
|
453.780.000
|
10
|
Cao Bằng
|
7.876
|
1.094.998.734
|
35.719.374
|
1.059.279.360
|
11
|
Lào Cai
|
2.393
|
1.350.983.724
|
64.762.224
|
1.286.221.500
|
12
|
Bắc Cạn
|
8.389
|
5.176.559.193
|
141.179.433
|
5.035.379.760
|
13
|
Lạng Sơn
|
1.498
|
889.673.037
|
20.080.848
|
869.592.189
|
14
|
Tuyên Quang
|
11.931
|
6.626.839.600
|
139.137.800
|
6.487.701.800
|
15
|
Yên
Bái
|
4.888
|
3.536.314.000
|
66.626.900
|
3.469.687.100
|
16
|
Thái Nguyên
|
7.163
|
4.053.709.900
|
116.295.750
|
3.937.414.150
|
17
|
Phú Thọ
|
8.509
|
7.048.487.650
|
253.044.000
|
6.795.443.650
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
20.687
|
8.363.361.400
|
427.348.350
|
7.936.013.050
|
19
|
Bắc
Giang
|
3.480
|
1.933.464.350
|
147.242.300
|
1.786.222.050
|
20
|
Bắc Ninh
|
1.878
|
805.791.600
|
45.144.000
|
760.647.600
|
21
|
Quảng
Ninh
|
635
|
397.114.450
|
23.760.000
|
373.354.450
|
22
|
Lai Châu
|
1.195
|
651.643.000
|
|
651.643.000
|
23
|
Điện Biên
|
764
|
442.858.500
|
|
442.858.500
|
24
|
Sơn La
|
20.598
|
10.758.359.850
|
48.778.650
|
10.709.581.200
|
25
|
Hòa
Bình
|
7.340
|
4.194.056.000
|
34.452.000
|
4.159.604.000
|
26
|
Thanh Hóa
|
14.007
|
7.888.205.000
|
858.498.000
|
7.029.707.000
|
27
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
8.887
|
7.566.136.008
|
494.782.000
|
7.071.354.008
|
29
|
Quảng Bình
|
3.698
|
3.285.028.800
|
81.330.750
|
3.203.698.050
|
30
|
Quảng Trị
|
10.172
|
6.820.011.186
|
185.798.250
|
6.634.212.936
|
31
|
Thừa T. Huế
|
3.300
|
1.712.418.750
|
156.883.500
|
1.555.535.250
|
32
|
Đà
Nẵng
|
1.765
|
702.180.475
|
21.978.000
|
680.202.475
|
33
|
Quảng Nam
|
11.124
|
6.607.656.000
|
185.328.000
|
6.422.328.000
|
34
|
Quảng Ngãi
|
9.036
|
3.950.050.050
|
103.592.250
|
3.846.457.800
|
35
|
Bình Định
|
4.713
|
1.990.892.544
|
212.879.250
|
1.778.013.294
|
36
|
Phú Yên
|
6.083
|
3.348.903.000
|
60.196.500
|
3.288.706.500
|
37
|
Khánh Hòa
|
1.068
|
667.758.714
|
104.283.000
|
563.475.714
|
38
|
Kon Tum
|
3.821
|
1.825.411.500
|
16.139.250
|
1.809.272.250
|
39
|
Gia Lai
|
1.202
|
7.218.688.546
|
|
7.218.688.546
|
40
|
Đắc Lắc
|
5.616
|
3.034.873.000
|
56.481.000
|
2.978.392.000
|
41
|
Đắc
Nông
|
3.448
|
1.853.900.145
|
2.187.000
|
1.851.713.145
|
42
|
TP Hồ Chí Minh
|
150.845
|
7.551.723.375
|
13.216.500
|
7.538.506.875
|
43
|
Lâm Đồng
|
258
|
145.356.750
|
2.328.750
|
143.028.000
|
44
|
Ninh Thuận
|
9.725
|
5.807.125.800
|
20.790.000
|
5.786.335.800
|
45
|
Bình Phước
|
2.339
|
1.322.241.552
|
162.958.500
|
1.159.283.052
|
46
|
Tây Ninh
|
4.731
|
4.218.851.000
|
408.294.000
|
3.810.557.000
|
47
|
Bình Dương
|
468
|
212.380.425
|
-3.663.000
|
216.043.425
|
48
|
Đồng Nai
|
26.293
|
10.241.613.033
|
381.165.750
|
9.860.447.283
|
49
|
Bình Thuận
|
5.561
|
3.710.657.700
|
113.454.000
|
3.597.203.700
|
50
|
Bà Rịa-V.Tàu
|
7.497
|
3.813.096.218
|
114.199.234
|
3.698.896.984
|
51
|
Long An
|
12.295
|
5.644.578.200
|
42.812.600
|
5.601.765.600
|
52
|
Đồng Tháp
|
10.450
|
4.035.413.450
|
238.477.500
|
3.796.935.950
|
53
|
An Giang
|
735
|
419.233.500
|
16.402.500
|
402.831.000
|
54
|
Tiền Giang
|
390
|
231.660.000
|
43.362.000
|
188.298.000
|
55
|
Vĩnh Long
|
347
|
123.134.625
|
13.765.500
|
109.369.125
|
56
|
Bến Tre
|
13.220
|
6.150.487.179
|
945.144.074
|
5.205.343.105
|
57
|
Kiên Giang
|
9.013
|
3.899.124.978
|
398.660.175
|
3.500.464.803
|
58
|
Cần Thơ
|
5.681
|
2.673.461.305
|
34.994.250
|
2.638.467.055
|
59
|
Hậu Giang
|
1.165
|
393.768.070
|
|
393.768.070
|
60
|
Trà Vinh
|
11.270
|
4.589.501.950
|
249.079.500
|
4.340.422.450
|
61
|
Sóc
Trăng
|
37.722
|
17.534.748.803
|
396.985.500
|
17.137.763.303
|
62
|
Bạc Liêu
|
5.925
|
3.216.464.550
|
329.521.500
|
2.886.943.050
|
63
|
Cà Mau
|
5.523
|
2.351.253.600
|
140.184.000
|
2.211.069.600
|
Số TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Số thẻ
|
Năm 2010
|
Điều chỉnh năm 2011: tăng (+), giảm (-)
|
Số tiền
|
Số thẻ
|
Số tiền
|
Tổng số
|
Nguồn NSTW
|
Nguồn NSĐP
|
Tổng số
|
Nguồn NSTW
|
Nguồn NSĐP
|
|
Tổng số
|
75.575
|
38.135.440.292
|
607.775.225
|
37.527.665.067
|
3.273
|
2.158.562.700
|
234.906.300
|
1.923.656.400
|
1
|
Hà Nội
|
3.545
|
1.339.519.500
|
|
1.339.519.500
|
|
|
|
|
2
|
Hải Phòng
|
329
|
124.954.200
|
|
124.954.200
|
510
|
218.558.250
|
218.558.250
|
|
3
|
Hải
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bắc Cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
215
|
92.493.000
|
|
92.493.000
|
15
|
Yên
Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phú Thọ
|
|
988.621.650
|
|
988.621.650
|
|
417.470.400
|
|
417.470.400
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
18.810
|
7.333.685.800
|
329.286.600
|
7.004 399.200
|
|
|
|
|
19
|
Bắc
Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bắc Ninh
|
1.407
|
534.378.600
|
|
534.378.600
|
|
|
|
|
21
|
Quảng
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sơn La
|
35
|
12.482.100
|
|
12.482.100
|
2.548
|
1.430.041.050
|
16.348.050
|
1.413.693.000
|
25
|
Hòa
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
|
3.840.458.008
|
|
3.840.458.008
|
|
|
|
|
29
|
Quảng Bình
|
|
1.217.581.200
|
|
1.217.581.200
|
|
|
|
|
30
|
Quảng Trị
|
|
1.941.252.681
|
|
1.941.252.681
|
|
|
|
|
31
|
Thừa T. Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đà
Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quảng Ngãi
|
5.727
|
2.060.342.100
|
|
2.060.342.100
|
|
|
|
|
35
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đắc Lắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đắc
Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Ninh Thuận
|
886
|
556.759.800
|
|
556.759.800
|
|
|
|
|
45
|
Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Tây Ninh
|
|
1.422.623.000
|
22.788.000
|
1.399.835.000
|
|
|
|
|
47
|
Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Đồng Nai
|
6.170
|
1.877.280.300
|
|
1.877.280.300
|
|
|
|
|
49
|
Bình Thuận
|
4.615
|
3.166.185.150
|
|
3.166.185.150
|
|
|
|
|
50
|
Bà Rịa-V.Tàu
|
2.273
|
854.210.700
|
|
854.210.700
|
|
|
|
|
51
|
Long An
|
6.909
|
2.460.262.000
|
27.725.000
|
2.432.537.000
|
|
|
|
|
52
|
Đồng Tháp
|
5.513
|
1.479.868.625
|
|
1.479.868.625
|
|
|
|
|
53
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Vĩnh Long
|
152
|
21.546.000
|
|
21.546.000
|
|
|
|
|
56
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Kiên Giang
|
4.638
|
1.669.594.533
|
227.975.625
|
1.441.618.908
|
|
|
|
|
58
|
Cần Thơ
|
1.693
|
628.504.925
|
|
628.504.925
|
|
|
|
|
59
|
Hậu Giang
|
995
|
346.106.320
|
|
346.106.320
|
|
|
|
|
60
|
Trà Vinh
|
8.730
|
3.234.549.700
|
|
3.234.549.700
|
|
|
|
|
61
|
Sóc
Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Cà Mau
|
3.148
|
1.024.673.400
|
|
1.024.673.400
|
|
|
|
|
Số TT
|
Tỉnh, thành phố
|
Điều chỉnh năm 2012: tăng (+), giảm (-)
|
Năm 2013
|
Số thẻ
|
Số tiền
|
Số thẻ
|
Số tiền
|
Tổng số
|
Nguồn NSTW
|
Nguồn NSĐP
|
Tổng số
|
Nguồn NSTW
|
Nguồn NSĐP
|
|
Tổng số
|
4.162
|
9.152.548.646
|
305.955.000
|
8.846.593.646
|
547.144
|
215.162.291.871
|
13.072.667.087
|
202.089.624.784
|
1
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
54.658
|
30.315.027.600
|
1.899.774.000
|
28.415.253.600
|
2
|
Hải Phòng
|
549
|
287.969.400
|
287.969.400
|
|
2.482
|
1.416.627.000
|
353.274.750
|
1.063.352.250
|
3
|
Hải
Dương
|
|
|
|
|
20.126
|
11.557.445.850
|
1.470.744.000
|
10.086.701.850
|
4
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
2.737
|
1.636.602.300
|
352.152.000
|
1.284.450.300
|
5
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
3.447
|
1.954.160.750
|
340.670.250
|
1.613.490.500
|
6
|
Nam Định
|
|
|
|
|
3.937
|
1.058.339.250
|
48.165.750
|
1.010.173.500
|
7
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
13.638
|
7.335.584.640
|
631.485.000
|
6.704.099.640
|
8
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
4.818
|
2.810.844.000
|
435.223.000
|
2.375.621.000
|
9
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
761
|
471.006.000
|
17.226.000
|
453.780.000
|
10
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
7.876
|
1.094.998.734
|
35.719.374
|
1.059 279.360
|
11
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
2.393
|
1.350.983.724
|
64.762.224
|
1.286.221.500
|
12
|
Bắc Cạn
|
|
|
|
|
8.389
|
5.176.559.193
|
141.179.433
|
5.035.379.760
|
13
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
1.498
|
889.673.037
|
20.080.848
|
869.592.189
|
14
|
Tuyên Quang
|
38
|
17.437.500
|
|
17.437.500
|
11.678
|
6.516.909.100
|
139.137.800
|
6.377.771.300
|
15
|
Yên
Bái
|
|
|
|
|
4.888
|
3.536.314.000
|
66.626.900
|
3.469.687.100
|
16
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
7.163
|
4.053.709.900
|
116.295.750
|
3.937.414.150
|
17
|
Phú Thọ
|
|
588.049.600
|
|
588.049.600
|
8.509
|
5.054.346.000
|
253.044.000
|
4.801.302.000
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
1.877
|
1.029.675.600
|
98.061.750
|
931.613.850
|
19
|
Bắc
Giang
|
|
|
|
|
3.480
|
1.933.464.350
|
147.242.300
|
1.786.222.050
|
20
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
471
|
271.413.000
|
45.144.000
|
226.269.000
|
21
|
Quảng
Ninh
|
|
|
|
|
635
|
397.114.450
|
23.760.000
|
373.354.450
|
22
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
1.195
|
651.643.000
|
|
651.643.000
|
23
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
764
|
442.858.500
|
|
442.858.500
|
24
|
Sơn La
|
3.575
|
1.768.952.700
|
24.438.600
|
1.744.514.100
|
14.440
|
7.546.884.000
|
7.992.000
|
7.538.892.000
|
25
|
Hòa
Bình
|
|
|
|
|
7.340
|
4.194.056.000
|
34.452.000
|
4.159.604.000
|
26
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
14.007
|
7.888.205.000
|
858.498.000
|
7.029.707.000
|
27
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
|
|
|
|
8.887
|
3.725.678.000
|
494.782.000
|
3.230.896.000
|
29
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
3.698
|
2.067.447.600
|
81.330.750
|
1.986.116.850
|
30
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
10.172
|
4.878.758.505
|
185.798.250
|
4.692.960.255
|
31
|
Thừa T. Huế
|
|
|
|
|
3.300
|
1.712.418.750
|
156.883.500
|
1.555.535.250
|
32
|
Đà
Nẵng
|
|
|
|
|
1.765
|
702.180.475
|
21.978.000
|
680.202.475
|
33
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
11.124
|
6.607.656.000
|
185.328.000
|
6.422.328.000
|
34
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
3.309
|
1.889.707.950
|
103.592.250
|
1.786.115.700
|
35
|
Bình Định
|
|
|
|
|
4.713
|
1.990.892.544
|
212.879.250
|
1.778.013.294
|
36
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
6.083
|
3.348.903.000
|
60.196.500
|
3.288.706.500
|
37
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
1.068
|
667.758.714
|
104.283.000
|
563.475.714
|
38
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
3.821
|
1.825.411.500
|
16.139.250
|
1.809.272.250
|
39
|
Gia Lai
|
|
6.504.700.546
|
|
6.504.700.546
|
1.202
|
713.988.000
|
|
713.988.000
|
40
|
Đắc Lắc
|
|
|
|
|
5.616
|
3.034.873.000
|
56.481.000
|
2.978.392.000
|
41
|
Đắc
Nông
|
|
|
|
|
3.448
|
1.853.900.145
|
2.187.000
|
1.851.713.145
|
42
|
TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
150.845
|
7.551.723.375
|
13.216.500
|
7.538.506.875
|
43
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
258
|
145.356.750
|
2.328.750
|
143.028.000
|
44
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
8.839
|
5.250.366.000
|
20.790.000
|
5.229.576.000
|
45
|
Bình Phước
|
|
|
|
|
2.339
|
1.322.241.552
|
162.958.500
|
1.159.283.052
|
46
|
Tây Ninh
|
|
|
|
|
4.731
|
2.796.228.000
|
385.506.000
|
2.410.722.000
|
47
|
Bình
Dương
|
|
-14.561.100
|
-6.453.000
|
-8.108.100
|
468
|
226.941.525
|
2.790.000
|
224.151.525
|
48
|
Đồng Nai
|
|
|
|
|
20.123
|
8.364.332.733
|
381.165.750
|
7.983.166.983
|
49
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
946
|
544.472.550
|
113.454.000
|
431.018.550
|
50
|
Bà Rịa-V.Tàu
|
|
|
|
|
5.224
|
2.958.885.518
|
114.199.234
|
2.844.686.284
|
51
|
Long An
|
|
|
|
|
5.386
|
3.184.316.200
|
15.087.600
|
3.169.228.600
|
52
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
4.937
|
2.555.544.825
|
238.477.500
|
2.317.067.325
|
53
|
An Giang
|
|
|
|
|
735
|
419.233.500
|
16.402.500
|
402.831.000
|
54
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
390
|
231.660.000
|
43.362.000
|
188.298.000
|
55
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
195
|
101.588.625
|
13.765.500
|
87.823.125
|
56
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
13.220
|
6.150.487.179
|
945.144.074
|
5.205.343.105
|
57
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|
4.375
|
2.229.530.445
|
170.684.550
|
2.058.845.895
|
58
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
3.988
|
2.044.956.380
|
34.994.250
|
2.009.962.130
|
59
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
170
|
47.661.750
|
|
47.661.750
|
60
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
2.540
|
1.354.952.250
|
249.079.500
|
1.105.872.750
|
61
|
Sóc
Trăng
|
|
|
|
|
37.722
|
17.534.748.803
|
396.985.500
|
17.137.763.303
|
62
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
5.925
|
3.216.464.550
|
329.521.500
|
2.886.943.050
|
63
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
2.375
|
1.326.580.200
|
140.184.000
|
1.186.396.200
|
Công văn 1548/BTC-HCSN năm 2015 hướng dẫn xử lý đối với số kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế các năm 2010 - 2013 do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1548/BTC-HCSN ngày 30/01/2015 hướng dẫn xử lý đối với số kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế các năm 2010 - 2013 do Bộ Tài chính ban hành
3.796
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|