Giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm theo QCVN 8-2:2011/BYT

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Hồ Quốc Tuấn
15/12/2023 16:00 PM

Xin cho tôi hỏi giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm theo QCVN 8-2:2011/BYT được quy định thế nào? - Hà Anh (Bình Định)

Giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm theo QCVN 8-2:2011/BYT

Giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm theo QCVN 8-2:2011/BYT (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm theo QCVN 8-2:2011/BYT

Theo QCVN 8-2:2011/BYT quy định giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm như sau:

(1) Giới hạn ô nhiễm arsen (As) trong thực phẩm

TT

Tên thực phẩm

ML

(mg/kg hoặc mg/l)

1

Các sản phẩm sữa dạng bột

0,5

2

Các sản phẩm sữa dạng lỏng

0,5

3

Các sản phẩm phomat

0,5

4

Các sản phẩm chất béo từ sữa

0,5

5

Các sản phẩm sữa lên men

0,5

6

Dầu và mỡ động vật

0,1

7

Bơ thực vật, dầu thực vật

0,1

8

Rau khô, quả khô

1,0

9

Chè và sản phẩm chè

1,0

10

Cà phê

1,0

11

Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)

1,0

12

Gia vị (không bao gồm bột cà ri)

5,0

13

Bột cà ri

1,0

14

Muối ăn

0,5

15

Đường

1,0

16

Mật ong

1,0

17

Nước khoáng thiên nhiên

0,01

18

Nước uống đóng chai

0,01

19

Nớc chấm

1,0

20

Dấm

0,2

(2) Giới hạn ô nhiễm cadmi (Cd) trong thực phẩm

TT

Tên thực phẩm

ML

(mg/kg hoặc mg/l)

1

Các sản phẩm sữa dạng bột

1,0

2

Các sản phẩm sữa dạng lỏng

1,0

3

Các sản phẩm phomat

1,0

4

Các sản phẩm chất béo từ sữa

1,0

5

Các sản phẩm sữa lên men

1,0

6

Thịt trâu, thịt bò, thịt lợn, thịt cừu, thịt gia cầm

0,05

7

Thịt ngựa

0,2

8

Gan trâu, gan bò, gan lợn, gan cừu, gan gia cầm, gan ngựa

0,5

9

Thận trâu, thận bò, thận lợn, thận cừu, thận gia cầm, thận ngựa

1,0

10

Rau họ thập tự (cải)

0,05

11

Hành

0,05

12

Rau ăn quả (không bao gồm cà chua, nấm)

0,05

13

Rau ăn lá

0,2

14

Rau họ đậu

0,1

15

Rau ăn củ và ăn rễ (không bao gồm khoai tây chưa gọt vỏ, cần tây)

0,1

16

Rau ăn thân

0,1

17

Nấm

0,2

18

Ngũ cốc (không bao gồm lúa mì, gạo, cám, mầm)

0,1

19

Gạo trắng

0,4

20

Lúa mì

0,2

21

Chè và sản phẩm chè

1,0

22

Cà phê

1,0

23

Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)

1,0

24

Gia vị (bao gồm bột cà ri)

1,0

25

Muối ăn

0,5

26

Đường

1,0

27

Mật ong

1,0

28

Thực phẩm bổ sung

 

Có nguồn gốc từ rong biển khô hoặc sản phẩm từ rong biển

3,0

 

Không có nguồn gốc từ rong biển khô hoặc sản phẩm từ rong biển

1,0

29

Nước khoáng thiên nhiên

0,003

30

Nước uống đóng chai

0,003

31

Nước chấm

1,0

32

Dấm

1,0

33

Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá trích

0,1

34

Cơ thịt cá kiếm

0,3

35

Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)

0,5

36

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2,0

37

Nhuyễn thể chân đầu (không bao gồm nội tạng)

2,0

38

Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác

0,05

(3) Giới hạn ô nhiễm chì (Pb) trong thực phẩm

TT

Tên thực phẩm

ML

(mg/kg hoặc mg/l)

1

Các sản phẩm sữa dạng bột (tính theo 1000ml sữa pha chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất - ready to use)

0,02

2

Các sản phẩm sữa dạng lỏng (sữa tươi nguyên chất thanh trùng, sữa tươi nguyên chất tiệt trùng, sữa tươi thanh trùng, sữa tươi tiệt trùng, sữa tiệt trùng)

0,02

3

Các sản phẩm phomat

0,02

4

Sữa cô đặc (sữa đặc), sữa gầy cô đặc (sữa đặc) có bổ sung chất béo thực vật (tính theo 1000ml sữa pha chuẩn theo hướng dẫn của nhà sản xuất)

0,02

5

Các sản phẩm chất béo từ sữa

0,02

6

Các sản phẩm sữa lên men

0,02

7

Thịt trâu, thịt bò, thịt lợn, thịt cừu, thịt gia cầm

0,1

8

Phụ phẩm của trâu, bò, lợn, gia cầm

0,5

9

Dầu và mỡ động vật

0,1

10

Bơ thực vật, dầu thực vật

0,1

11

Rau họ thập tự (cải) (không bao gồm cải xoăn)

0,3

12

Hành

0,1

13

Rau ăn quả (không bao gồm nấm)

0,1

14

Rau ăn lá (không bao gồm rau bina)

0,3

15

Rau họ đậu

0,2

16

Rau ăn củ và ăn rễ (bao gồm khoai tây đã gọt vỏ)

0,1

17

Nấm

0,3

18

Ngũ cốc

0,2

19

Các loại quả nhiệt đới

0,1

20

Các loại quả mọng

0,2

21

Các loại quả có múi

0,1

22

Các loại quả họ táo, lê

0,1

23

Các loại quả có hạt

0,1

24

Thạch và mứt (mứt quả)

1,0

25

Rau khô, quả khô

2,0

26

Rau, quả đóng hộp

1,0

27

Chè và sản phẩm chè

2,0

28

Cà phê

2,0

29

Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)

2,0

30

Gia vị (bao gồm bột cà ri)

2,0

31

Muối ăn

2,0

32

Đường tinh luyện

0,5

33

Mật ong

2,0

34

Thức ăn công thức dành cho trẻ dưới 36 tháng tuổi (chế biến ăn liền theo hướng dẫn của nhà sản xuất - ready to use)

0,02

35

Thực phẩm bổ sung

3,0

36

Nước ép rau, quả (bao gồm necta, uống liền)

0,05

37

Nước khoáng thiên nhiên

0,01

38

Nước uống đóng chai

0,01

39

Rượu vang

0,2

40

Nước chấm

2,0

41

Dấm

0,5

42

Cơ thịt cá

0,3

43

Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)

0,5

44

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

1,5

45

Nhuyễn thể chân đầu (không bao gồm nội tạng)

1,0

(4) Giới hạn ô nhiễm thủy ngân (Hg) trong thực phẩm

TT

Tên thực phẩm

ML

(mg/kg hoặc mg/l)

1

Các sản phẩm sữa dạng bột

0,05

2

Các sản phẩm sữa dạng lỏng

0,05

3

Các sản phẩm phomat

0,05

4

Các sản phẩm chất béo từ sữa

0,05

5

Các sản phẩm sữa lên men

0,05

6

Chè và sản phẩm chè

0,05

7

Cà phê

0,05

8

Cacao và sản phẩm cacao (bao gồm sôcôla)

0,05

9

Gia vị (bao gồm bột cà ri)

0,05

10

Muối ăn

0,1

11

Đường

0,05

12

Mật ong

0,05

13

Thực phẩm bổ sung

0,1

14

Nước khoáng thiên nhiên

0,001

15

Nước uống đóng chai

0,006

16

Nước chấm

0,05

17

Dấm

0,05

18

Cá vây chân, cá da trơn, cá ngừ, cá chình, cá sơn, cá tuyết, cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn buồm, cá phèn, cá nhông lớn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây đỏ, cá cờ lá, cá hố, cá bao kiếm, cá vền biển, cá mập, cá thu rắn, cá tầm, cá kiếm

1,0

19

Giáp xác (không bao gồm phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)

0,5

20

Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác

0,5

(5) Giới hạn ô nhiễm methyl thủy ngân (MeHg) trong thực phẩm

TT

Tên thực phẩm

ML

(mg/kg )

1

Cá (không bao gồm các loại cá ăn thịt)

0,5

2

Cá ăn thịt (cá mập, cá kiếm, cá ngừ, cá măng và các loại cá khác)

1,0

(6) Giới hạn ô nhiễm thiếc (Sn) trong thực phẩm

TT

Tên thực phẩm

ML

(mg/kg hoặc mg/l)

1

Các sản phẩm sữa dạng bột (đựng trong bao bì tráng thiếc)

250

2

Các sản phẩm sữa dạng lỏng (đựng trong bao bì tráng thiếc)

250

3

Các sản phẩm phomat (đựng trong bao bì tráng thiếc)

250

4

Các sản phẩm chất béo từ sữa (đựng trong bao bì tráng thiếc)

250

5

Các sản phẩm sữa lên men (đựng trong bao bì tráng thiếc)

250

6

Thịt nấu chín đóng hộp (thịt băm, thịt đùi lợn, thịt vai lợn), thịt bò muối, thịt chế biến đóng hộp

 

Sản phẩm trong hộp tráng thiếc

200

Sản phẩm trong các loại hộp không tráng thiếc

50

7

Rau, quả đóng hộp

250

8

Đồ uống đóng hộp

150

9

Các thực phẩm đóng hộp khác

250

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 13,428

Bài viết về

lĩnh vực An toàn thực phẩm

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]