Hướng dẫn quy đổi và tính số giờ tín chỉ theo các hình thức cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong khám chữa bệnh (Hình từ Internet)
Theo khoản 1 Điều 2 Thông tư 32/2023/TT-BYT thì cơ sở cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong khám bệnh, chữa bệnh là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở giáo dục tham gia đào tạo nhân lực y tế, tổ chức xã hội - nghề nghiệp về khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu tổ chức cập nhật kiến thức y khoa liên tục theo quy định tại Thông tư 32/2023/TT-BYT.
Theo khoản 2 Điều 2 Thông tư 32/2023/TT-BYT thì giờ tín chỉ trong cập nhật kiến thức y khoa liên tục là đơn vị tính thời gian người hành nghề tham gia một trong các hình thức cập nhật kiến thức y khoa liên tục với công thức quy đổi theo quy định tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư 32/2023/TT-BYT.
Cụ thể, Phụ lục số I ban hành kèm theo Thông tư 32/2023/TT-BYT quy định về Bảng quy đổi và tính số giờ tín chỉ theo các hình thức cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong khám bệnh, chữa bệnh như sau:
Số TT |
Hình thức cập nhật và nội dung quy đổi |
Cách quy đổi |
Ghi chú |
1 |
Tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn, hội nghị, hội thảo về y khoa phù hợp với phạm vi hành nghề |
|
|
1.1. |
1.1. Các khóa đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn: |
|
|
|
- Học viên - Giảng viên |
1 tiết = 1 giờ tín chỉ |
|
|
|||
1.2. |
Hội nghị, hội thảo chuyên môn (mỗi buổi 4 giờ, kể cả giờ nghỉ giải lao; mỗi báo cáo ít nhất 30 phút): |
|
|
|
- Chủ trì |
2 giờ tín chỉ/buổi |
|
|
- Báo cáo viên |
2 giờ tín chỉ/báo cáo |
Kể cả thời gian chuẩn bị báo cáo |
|
- Đại biểu |
1,5 giờ tín chỉ/buổi |
|
2 |
Tham gia soạn thảo quy trình chuyên môn |
|
|
|
- Trưởng và Phó ban hoặc tổ soạn thảo - Thành viên ban soạn thảo hoặc tổ biên tập |
5 giờ tín chỉ/giáo trình, tài liệu 2 giờ tín chỉ/giáo trình, tài liệu |
|
2.2. |
Tham gia soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật ban hành quy trình chuyên môn: |
|
|
- Trưởng và Phó ban hoặc tổ soạn thảo |
5 giờ tín chỉ/văn bản |
||
- Thành viên ban soạn thảo hoặc tổ biên tập |
3 giờ tín chỉ/văn bản |
||
3 |
Thực hiện các nghiên cứu khoa học, giảng dạy về y khoa thuộc phạm vi hành nghề |
|
|
3.1 |
Tham gia các nhiệm vụ khoa học và công nghệ, sáng kiến cải tiến kỹ thuật về khám bệnh, chữa bệnh: |
|
|
- Chủ trì/thư ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ, sáng kiến cải tiến kỹ thuật cấp Nhà nước hoặc cấp Bộ/Tỉnh. |
12 giờ tín chỉ/nhiệm vụ hoặc sáng kiến |
|
|
- Chủ trì/thư ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ, sáng kiến cải tiến kỹ thuật cấp cơ sở |
8 giờ tín chỉ/nhiệm vụ hoặc sáng kiến |
|
|
- Thành viên tham gia nhiệm vụ khoa học và công nghệ, sáng kiến cải tiến kỹ thuật các cấp. |
4 giờ tín chỉ/nhiệm vụ hoặc sáng kiến |
|
|
3.2. |
Công bố bài báo khoa học quốc tế: |
|
|
- Tác giả thứ nhất/người chịu trách nhiệm chính |
8 giờ tín chỉ/1 bài báo |
|
|
- Tác giả thứ hai và tiếp theo |
2 giờ tín chỉ/1 bài báo |
|
|
3.3 |
Công bố bài báo khoa học trong nước: |
|
|
- Tác giả thứ nhất/người chịu trách nhiệm chính |
4 giờ tín chỉ/1 bài báo |
|
|
- Tác giả thứ hai và tiếp theo |
1 giờ tín chỉ/1 bài báo |
|
|
3.4 |
Tham gia giảng dạy về y khoa thuộc phạm vi hành nghề |
1 tiết = 1 giờ tín chỉ. |
Kể cả thời gian chuẩn bị bài giảng |
4 |
Tự cập nhật kiến thức y khoa và các hình thức khác |
|
|
4.1 |
Hướng dẫn luận văn |
4 giờ tín chỉ/ 1 luận văn |
|
4.2 |
Hướng dẫn luận án |
4 giờ tín chỉ/năm/1 luận án |
|
4.3 |
Tham gia các hội đồng (đánh giá luận văn, luận án, nghiệm thu các nhiệm vụ khoa học và công nghệ các cấp, sáng kiến cải tiến kỹ thuật, thẩm định chương trình và tài liệu), hội đồng giám định, hội đồng sai sót chuyên môn: |
|
|
- Chủ tịch |
3 giờ tín chỉ/ 1 hội đồng; |
|
|
- Thư ký/phản biện |
2 giờ tín chỉ/1 hội đồng; |
|
|
- Thành viên |
1 giờ tín chỉ/1 hội đồng. |
|
|
4.4 |
Tham gia hoạt động sinh hoạt chuyên môn |
|
|
- Hội chẩn ca bệnh |
1 giờ tín chỉ/ca bệnh |
|
|
- Phân tích ca bệnh |
|||
4.5 |
Đang tham gia các khóa đào tạo cấp văn bằng trong và ngoài nước (không bao gồm thời gian gia hạn học tập) |
24 giờ tín chỉ/năm |
|
4.6 |
Đang tham gia các khóa đào tạo để cấp chứng chỉ: chuyên khoa cơ bản, chuyên khoa sâu, kỹ thuật chuyên môn, chuyển giao kỹ thuật phù hợp với phạm vi hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. |
1 tiết = 1 giờ tín chỉ. |
|