Giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng Trung ương mới nhất (Hình từ Internet)
Ngày 05/11/2024, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định 3293/QĐ-BYT về Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng Trung ương.
Theo nội dung được quy định tại Phục lục II ban hành kèm theo Quyết định 3293/QĐ-BYT năm 2024 thì giá dịch vụ ngày giường bệnh tại Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng Trung ương như sau:
Đơn vị: đồng
Số TT |
Danh mục dịch vụ |
Mức giá |
1 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
558.600 |
2 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
2.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
305.500 |
2.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
273.800 |
2.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
232.900 |
3 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; |
|
3.1 |
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
400.400 |
3.2 |
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể |
364.400 |
3.3 |
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
320.700 |
3.4 |
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
286.700 |
4 |
Ngày giường điều trị ban ngày |
Bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa tương ứng |
Ngoài ra, giá dịch vụ khám bệnh, hội chẩn tại Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng Trung ương được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 3293/QĐ-BYT năm 2024 như sau:
Đơn vị: đồng
STT |
Danh mục dịch vụ |
Mức giá |
I |
Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán |
|
1 |
Giá Khám bệnh |
50.600 |
2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200.000 |
II |
Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc Quỹ BHYT thanh toán nhưng không phải là DV theo yêu cầu |
|
3 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
160.000 |
Lưu ý:
- Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương, tiền công, phụ cấp và các khoản đóng góp theo quy định; trong đó chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.(Theo khoản 2 Điều 1 Quyết định 3293/QĐ-BYT năm 2024
- Không áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế áp dụng tại Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương ban hành kèm theo Thông tư 22/2023/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trong toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác, áp dụng tại Bệnh viện Điều dưỡng PHCN Trung ương ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 2 Quyết định 3293/QĐ-BYT năm 2024.(Theo khoản 2 Điều 2 Quyết định 3293/QĐ-BYT năm 2024)
Xem thêm Quyết định 3293/QĐ-BYT năm 2024 có hiệu lực từ 05/11/2024.