104 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng khoán (Hình từ internet)
Nội dung đề cập tại Quyết định 12/QĐ-BTC năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Theo đó, chi tiết danh sách 104 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng khoán như sau:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty cổ phần |
2 |
Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng của công ty đại chúng |
3 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng |
4 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
5 |
Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng |
6 |
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng |
7 |
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của công ty đại chúng |
8 |
Đăng ký chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng |
9 |
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế |
10 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán |
11 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp |
12 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty không thuộc trường hợp tái cơ cấu doanh nghiệp |
13 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau chia, tách công ty |
14 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài |
15 |
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
16 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng |
17 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng |
18 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ của công ty đại chúng |
19 |
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp của công ty trách nhiệm hữu hạn |
20 |
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác |
21 |
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để chào mua công khai |
22 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập |
23 |
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ |
24 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng |
25 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu |
26 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng |
27 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi của công ty đại chúng |
28 |
Phát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền của công ty đại chúng |
29 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài của công ty đại chúng |
30 |
Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài của công ty đại chúng |
31 |
Đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam |
32 |
Đăng ký chào mua công khai |
33 |
Mua lại cổ phiếu |
34 |
Thay đổi việc mua lại cổ phiếu |
35 |
Đăng ký công ty đại chúng |
36 |
Hủy tư cách công ty đại chúng |
37 |
Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài |
38 |
Chấp thuận đăng ký niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài |
39 |
Thông báo thay đổi về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa |
40 |
Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu trên 49% vốn điều lệ của tổ chức kinh doanh chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán |
42 |
Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán tự nguyện |
43 |
Đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân hàng thương mại |
44 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
45 |
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
47 |
Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán |
48 |
Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán |
49 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
50 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
51 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
52 |
Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
53 |
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
54 |
Đăng ký phát hành, chào bán cổ phần, tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
55 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
56 |
Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
57 |
Thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
58 |
Rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
59 |
Thành lập chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
60 |
Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
61 |
Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
62 |
Đăng ký cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán |
63 |
Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán |
64 |
Chấp thuận tổ chức lại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
65 |
Tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
66 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động kinh doanh chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
67 |
Giải thể công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
68 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
69 |
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
70 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
71 |
Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng |
73 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng |
74 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên |
75 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên do tăng, giảm vốn điều lệ |
76 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ bất động sản do thay đổi thời hạn hoạt động |
77 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát |
78 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ |
79 |
Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên |
80 |
Giải thể quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục |
81 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở lần đầu ra công chúng |
82 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng để tăng vốn |
83 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản |
84 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ bất động sản do tăng vốn |
85 |
Hợp nhất, sáp nhập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục |
86 |
Cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ cho quỹ hình thành sau chia, tách quỹ mở |
87 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản lần đầu ra công chúng |
88 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ bất động sản ra công chúng để tăng vốn |
89 |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần ra công chúng |
90 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục |
91 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
92 |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
93 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
94 |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ |
95 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do tăng, giảm vốn điều lệ |
96 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ, ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty |
97 |
Chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán |
98 |
Giải thể công ty đầu tư chứng khoán |
99 |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch chứng khoán đối với trường hợp phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
100 |
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán |
101 |
Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh |
102 |
Thủ tục chấm dứt tự nguyện hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh |
103 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh |
104 |
Chấm dứt tự nguyện hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh |
Đây là các thủ tục hành chính cấp trung ương, lĩnh vực chứng khoán và cơ quan thực hiện là Ủy ban chứng khoán Nhà nước.
Xem thêm: Luật Chứng khoán mới nhất và tổng hợp Nghị định, Thông tư hướng dẫn Luật Chứng khoán