Tải app trên IOS

Giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn từ ngày 19/12/2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Lê Trương Quốc Đạt
24/12/2024 09:35 AM

Sau đây là mức giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.

Giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn từ ngày 19/12/2024

Giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn từ ngày 19/12/2024 (Hình từ Internet)

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định 3833/QĐ-BYT ngày 19/12/2024 về Giá tối đa một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.

Giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn từ ngày 19/12/2024 

Theo đó, ban hành giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn theo danh mục tại Phụ lục kèm theo Quyết định 3833/QĐ-BYT ngày 19/12/2024 như sau:

(1) Biểu giá các đơn vị máu toàn phần:

STT

Máu toàn phần theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Máu toàn phần 30 ml

35

114.000

2

Máu toàn phần 50 ml

55

165.000

3

Máu toàn phần 100 ml

115

305.000

4

Máu toàn phần 150 ml

170

440.000

5

Máu toàn phần 200 ml

225

535.000

6

Máu toàn phần 250 ml (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

285

678.000

7

Máu toàn phần 350 ml (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

395

810.000

8

Máu toàn phần 450 ml (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

510

926.000

9

Máu toàn phần 250 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

285

905.000

10

Máu toàn phần 350 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

395

1.037.000

11

Máu toàn phần 450 ml (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**.

510

1.153.000

(2) Biểu giá các chế phẩm hồng cầu:

STT

Chế phẩm hồng cầu theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần

20

119.000

2

Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần

30

170.000

3

Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần

70

295.000

4

Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần

110

425.000

5

Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần

145

550.000

6

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

180

675.000

7

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

230

800.000

8

Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần (không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

280

906.000

9

Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

180

902.000

10

Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

230

1.027.000

11

Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần (đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

280

1.133.000

(3) Biểu giá các chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh:

STT

Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml

30

69.000

2

Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml

50

100.000

3

Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml

100

170.000

4

Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml

150

200.000

5

Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml

200

310.000

6

Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml

250

380.000

(4) Biểu giá các chế phẩm huyết tương đông lạnh:

STT

Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Huyết tương đông lạnh 30 ml

30

59.000

2

Huyết tương đông lạnh 50 ml

50

85.000

3

Huyết tương đông lạnh 100 ml

100

135.000

4

Huyết tương đông lạnh 150 ml

150

190.000

5

Huyết tương đông lạnh 200 ml

200

250.000

6

Huyết tương đông lạnh 250 ml

250

300.000

(5) Biểu giá các chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu:

STT

Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần

100

227.000

2

Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần

150

256.000

3

Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần

200

285.000

(6) Biểu giá các chế phẩm khối tiểu cầu:

STT

Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần)

40

150.000

2

Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần)

80

310.000

3

Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần)

120

475.000

4

Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần, không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

150

595.000

5

Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần, đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

150

822.000

(7) Biểu giá các chế phẩm tủa lạnh:

STT

Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần)

10

82.000

2

Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần)

50

377.000

3

Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần)

100

675.000

(8) Biểu giá các khối bạch cầu:

STT

Chế phẩm Khối bạch cầu theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối bạch cầu hạt pool (5x109 bạch cầu)

125

357.000

2

Khối bạch cầu hạt pool (10x109 bạch cầu)

250

715.000

(9) Biểu giá các chế phẩm có sử dụng dụng cụ, vật tư bổ sung:

STT

Chế phẩm theo thể tích

Thể tích thực (ml) (±10%)

Giá tối đa (đồng)

1

Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần, chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

250

1.105.000

2

Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm kít bất hoạt virus)

50

750.000

3

Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

250

989.000

4

Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

120

547.000

5

Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

250

989.000

6

Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; không bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)*

500

1.189.000

7

Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần, chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

250

1.332.000

8

Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

250

1.216.000

9

Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

250

1.216.000

10

Khối tiểu cầu gạn tách (1/2 đơn vị tiểu cầu A10) (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

120

660.500

11

Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách; đã bao gồm xét nghiệm NAT và sàng lọc kháng thể bất thường)**

500

1.416.000

(10) Giá tối đa quy định tại Phụ lục này bao gồm:

- Chi phí tiền lương theo mức lương cơ sở là 2.340.000 đồng/tháng, chưa bao gồm quỹ thưởng theo quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Chi phí trực tiếp đã bao gồm chi phí phục vụ cho việc xác định giá của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn được xác định theo quy định tại Điều 4 Thông tư 15/2023/TT-BYT quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.

(11) Giá tối đa của các đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu có đánh dấu sao (*) không bao gồm các chi phí theo quy định tại khoản 10 Điều 3 Thông tư 15/2023/TT-BYT.

(12) Giá tối đa của các đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu có đánh dấu sao (**) không bao gồm các chi phí theo quy định tại các điểm a, d và đ khoản 10 Điều 3 Thông tư 15/2023/TT-BYT.

Xem thêm tại Quyết định 3833/QĐ-BYT có hiệu lực từ ngày 19/12/2024.

Không áp dụng mức giá tối đa của một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu ban hành tại Điều 3 Thông tư 15/2023/TT-BYT kể từ ngày Quyết định 3833/QĐ-BYT có hiệu lực thi hành.

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 7

Bài viết về

lĩnh vực Y tế

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]