Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp năm 2023
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Căn cứ khoản 1, khoản 3, khoản 4 Điều 2 Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015 quy định về quân nhân chuyên nghiệp như sau:
- Quân nhân chuyên nghiệp là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân, được tuyển chọn, tuyển dụng theo chức danh và được phong quân hàm quân nhân chuyên nghiệp.
- Quân nhân chuyên nghiệp tại ngũ là quân nhân chuyên nghiệp đang phục vụ trong lực lượng thường trực của Quân đội nhân dân.
- Quân nhân chuyên nghiệp dự bị là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ đã đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân theo quy định Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015.
Theo khoản 1 Điều 2 Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015, quân nhân chuyên nghiệp là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân, được tuyển chọn, tuyển dụng theo chức danh và được phong quân hàm quân nhân chuyên nghiệp.
Quân nhân chuyên nghiệp bao gồm:
- Quân nhân chuyên nghiệp tại ngũ là quân nhân chuyên nghiệp đang phục vụ trong lực lượng thường trực của Quân đội nhân dân.
- Quân nhân chuyên nghiệp dự bị là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ đã đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân theo quy định Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015.
(Theo khoản 3, 4 Điều 2 Luật Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015)
Lương quân nhân chuyên nghiệp được thực hiện theo Bảng 7 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)
Mức lương cơ sở từ 01/07/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023)
Cụ thể, bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2023 quy định theo hai giai đoạn thời gian, cụ thể như sau:
*Đối với Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
3,85 |
5.736.500 |
6930000 |
3,65 |
5.438.500 |
6570000 |
4,2 |
6.258.000 |
7560000 |
4 |
5.960.000 |
7200000 |
4,55 |
6.779.500 |
8190000 |
4,35 |
6.481.500 |
7830000 |
4,9 |
7.301.000 |
8820000 |
4,7 |
7.003.000 |
8460000 |
5,25 |
7.822.500 |
9450000 |
5,05 |
7.524.500 |
9090000 |
5,6 |
8.344.000 |
10080000 |
5,4 |
8.046.000 |
9720000 |
5,95 |
8.865.500 |
10710000 |
5,75 |
8.567.500 |
10350000 |
6,3 |
9.387.000 |
11340000 |
6,1 |
9.089.000 |
10980000 |
6,65 |
9.908.500 |
11970000 |
6,45 |
9.610.500 |
11610000 |
7 |
10.430.000 |
12600000 |
6,8 |
10.132.000 |
12240000 |
7,35 |
10.951.500 |
13230000 |
7,15 |
10.653.500 |
12870000 |
7,7 |
11.473.000 |
13860000 |
7,5 |
11.175.000 |
13500000 |
*Đối với Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
3,5 |
5.215.000 |
6300000 |
3,2 |
4.768.000 |
5760000 |
3,8 |
5.662.000 |
6840000 |
3,5 |
5.215.000 |
6300000 |
4,1 |
6.109.000 |
7380000 |
3,8 |
5.662.000 |
6840000 |
4,4 |
6.556.000 |
7920000 |
4,1 |
6.109.000 |
7380000 |
4,7 |
7.003.000 |
8460000 |
4,4 |
6.556.000 |
7920000 |
5 |
7.450.000 |
9000000 |
4,7 |
7.003.000 |
8460000 |
5,3 |
7.897.000 |
9540000 |
5 |
7.450.000 |
9000000 |
5,6 |
8.344.000 |
10080000 |
5,3 |
7.897.000 |
9540000 |
5,9 |
8.791.000 |
10620000 |
5,6 |
8.344.000 |
10080000 |
6,2 |
9.238.000 |
11160000 |
5,9 |
8.791.000 |
10620000 |
*Đối với Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Hệ số lương (Nhóm 2) |
Mức lương đến ngày 30/6/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
Mức lương từ ngày 01/7/2023 (Đơn vị: VNĐ) |
3,2 |
4.768.000 |
5.760.000 |
2,95 |
4.395.500 |
5.310.000 |
3,45 |
5.140.500 |
6.210.000 |
3,2 |
4.768.000 |
5.760.000 |
3,7 |
5.513.000 |
6.660.000 |
3,45 |
5.140.500 |
6.210.000 |
3,95 |
5.885.500 |
7.110.000 |
3,7 |
5.513.000 |
6.660.000 |
4,2 |
6.258.000 |
7.560.000 |
3,95 |
5.885.500 |
7.110.000 |
4,45 |
6.630.500 |
8.010.000 |
4,2 |
6.258.000 |
7.560.000 |
4,7 |
7.003.000 |
8.460.000 |
4,45 |
6.630.500 |
8.010.000 |
4,95 |
7.375.500 |
8.910.000 |
4,7 |
7.003.000 |
8.460.000 |
5,2 |
7.748.000 |
9.360.000 |
4,95 |
7.375.500 |
8.910.000 |
5,45 |
8.120.500 |
9.810.000 |
5,2 |
7.748.000 |
9.360.000 |
Tại Điều 36 Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng 2015 quy định về tiền lương, phụ cấp, nhà ở, điều kiện thực hiện nhiệm vụ đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng như sau:
- Tiền lương của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được xác định theo trình độ đào tạo, chức danh, vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp phù hợp với tính chất, nhiệm vụ của quân đội là ngành lao động đặc biệt.
- Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được hưởng phụ cấp như sau:
+ Phụ cấp thâm niên được tính theo mức lương hiện hưởng và thời gian phục vụ trong lực lượng thường trực của quân đội theo quy định của pháp luật;
+ Phụ cấp, trợ cấp như đối với cán bộ, công chức, viên chức có cùng điều kiện làm việc;
+ Phụ cấp, trợ cấp phù hợp với tính chất hoạt động đặc thù quân sự.
+ Quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng được hưởng chính sách ưu tiên hỗ trợ về nhà ở xã hội; thuê nhà ở công vụ theo quy định của pháp luật.
+ Quân nhân chuyên nghiệp được hưởng phụ cấp về nhà ở.
Ngọc Nhi