Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Hậu Giang từ 21/11/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 14/11/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quyết định 45/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Theo quy định tại Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 45/2024/QĐ-UBND thì đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất tại Hậu Giang như sau:
- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây hằng năm (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 45/2024/QĐ-UBND).
STT |
Loại cây trồng |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường (Đơn vị tính: đồng) |
1 |
Ấu (củ ấu) |
m2 |
9.000 |
2 |
Bầu, Bí, Dưa leo, Khổ qua, Mướp |
m2 |
10.000 |
3 |
Bắp |
m2 |
8.000 |
4 |
Cà các loại |
m2 |
10.000 |
5 |
Củ lùn, Gừng, Ớt |
m2 |
30.000 |
6 |
Dưa lưới (*) |
dây |
30.000 |
7 |
Dưa hấu, Dưa lê |
m2 |
12.000 |
8 |
Đậu, Mè |
m2 |
11.000 |
9 |
Khoai môn, Khoai cao, Khoai chuối, Sen |
m2 |
8.000 |
10 |
Khoai lang, Khoai mì, Khoai khác |
m2 |
7.000 |
11 |
Lúa, Đậu lấy hạt, Bồn bồn |
m2 |
6.000 |
12 |
Lát (cói) |
m2 |
4.000 |
13 |
Mía |
m2 |
14.000 |
14 |
Rau các loại |
m2 |
15.000 |
15 |
Sả (**) |
bụi |
6.000 |
16 |
Sương sáo |
m2 |
8.000 |
17 |
Các loại hoa trồng tập trung trên nền đất (huệ, vạn thọ, cúc, sống đời) |
m2 |
100.000 |
18 |
Các loại hoa khác trồng tập trung trên nền đất |
m2 |
50.000 |
Ghi chú: (*): mật độ dưa lưới tối đa là 1.500 dây/1.000m2
(**): mật độ sả tối đa là 1.000 bụi/1.000m2
- Đơn giá bồi thường thiệt hại cây lâu năm ( Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 45/2024/QĐ-UBND).
+ Đối với cây ăn trái
STT |
Loại cây trồng |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường (ĐVT: 1.000 đồng) |
Mật độ |
|||
Cây cho năng suất ổn định |
Cây cho thu hoạch |
Cây đang sinh trưởng tốt, |
Cây còn nhỏ, chưa phát triển tán |
||||
1 |
Bơ |
cây |
2.300 |
1.610 |
460 |
60 |
625 |
2 |
Bòn bon |
cây |
2.600 |
1.820 |
520 |
75 |
625 |
3 |
Bưởi |
cây |
3.500 |
2.450 |
700 |
60 |
625 |
4 |
Ca cao, Cà phê, Chùm ruột |
cây |
550 |
385 |
110 |
30 |
1.110 |
5 |
Cà na |
cây |
800 |
560 |
160 |
30 |
625 |
6 |
Cam sành |
cây |
1.000 |
700 |
200 |
20 |
1.600 |
Cam các loại khác |
cây |
1.500 |
1.050 |
300 |
30 |
1.110 |
|
7 |
Cau (ăn trái) |
cây |
350 |
245 |
70 |
5 |
2.500 |
8 |
Chanh, quýt |
cây |
2.000 |
1.400 |
400 |
30 |
1.110 |
9 |
Chanh dây |
dây |
450 |
315 |
90 |
45 |
1.110 |
10 |
Chôm chôm |
cây |
3.000 |
2.240 |
640 |
75 |
400 |
11 |
Chuối |
cây |
60 |
42 |
12 |
6 |
2.000 |
12 |
Cóc |
cây |
1.000 |
700 |
200 |
25 |
400 |
13 |
Cóc kiểng (trái nhỏ) |
cây |
350 |
245 |
70 |
15 |
625 |
14 |
Dâu, Thanh trà |
cây |
1.800 |
1.260 |
360 |
40 |
400 |
15 |
Dừa |
cây |
2.600 |
1.820 |
520 |
75 |
167 |
16 |
Đào tiên, Đào lộn hột, Điều |
cây |
450 |
315 |
90 |
25 |
625 |
17 |
Đu đủ |
cây |
300 |
210 |
60 |
15 |
2.500 |
18 |
Gấc |
dây |
450 |
315 |
90 |
45 |
625 |
19 |
Hạnh (Tắc), Chúc |
cây |
450 |
315 |
90 |
25 |
1.110 |
20 |
Hồng, Lêkima |
cây |
450 |
315 |
90 |
25 |
625 |
21 |
Lê, Lựu, Vải |
cây |
450 |
315 |
90 |
25 |
625 |
22 |
Khế, Sơri, Táo |
cây |
450 |
315 |
90 |
25 |
830 |
23 |
Khóm |
m2 |
45 |
32 |
14 |
5 |
- |
24 |
Ô Môi |
cây |
600 |
420 |
120 |
30 |
400 |
25 |
Ổi |
cây |
600 |
420 |
120 |
30 |
1.110 |
26 |
Mận |
cây |
1.800 |
1.260 |
360 |
40 |
625 |
27 |
Mãng cầu ta |
cây |
600 |
420 |
120 |
30 |
625 |
28 |
Mãng cầu xiêm |
cây |
2.000 |
1.400 |
400 |
30 |
500 |
29 |
Măng cụt |
cây |
5.000 |
3.500 |
1000 |
75 |
200 |
30 |
Me, Lý |
cây |
750 |
525 |
150 |
40 |
625 |
31 |
Mít ruột đỏ, mít không hạt |
cây |
2.400 |
1.680 |
480 |
80 |
625 |
32 |
Mít các loại khác |
cây |
1.900 |
1.330 |
380 |
30 |
1.110 |
33 |
Na thái, Na hoàng hậu, Na Đài Loan, Na sầu riêng |
cây |
1.100 |
770 |
220 |
30 |
1.110 |
34 |
Nhãn |
cây |
3.500 |
2.450 |
700 |
60 |
400 |
35 |
Nhàu |
cây |
100 |
70 |
20 |
10 |
400 |
36 |
Sa bô |
cây |
1.000 |
700 |
200 |
50 |
400 |
37 |
Sảnh |
cây |
1.000 |
700 |
200 |
40 |
1.110 |
38 |
Thanh long |
Trụ |
1.000 |
700 |
200 |
50 |
1.200 |
39 |
Sầu riêng |
cây |
6.500 |
4.550 |
1.300 |
150 |
240 |
40 |
Vú sữa hoàng kim |
cây |
2.600 |
1.820 |
520 |
60 |
1.110 |
41 |
Vú sữa các loại khác |
cây |
3.000 |
2.100 |
600 |
50 |
240 |
42 |
Xoài cát Hòa Lộc, Cát Lộc |
cây |
3.000 |
2.100 |
600 |
50 |
400 |
43 |
Xoài các loại khác |
cây |
2.400 |
1.680 |
480 |
30 |
400 |
44 |
Sa kê |
cây |
450 |
315 |
90 |
25 |
240 |
+ Đối với cây lấy gỗ
Căn cứ đường kính tại vị trí 1,3 mét trên thân cây tính từ mặt đất để bồi thường cây lấy gỗ (sau đây viết tắt là D1,3m).
STT |
Loại cây trồng |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường (ĐVT: 1.000 đồng) |
1 |
Sưa, Sao, Dầu, Thao lao, Gõ, Gió bầu, Tùng bách, Bằng lăng, Căm xe, Sa la |
||
A |
Cây có đường kính D1,3m từ 50 cm trở lên. |
cây |
600 |
B |
Cây có đường kính D1,3m từ 30 cm đến < 50 cm. |
cây |
420 |
C |
Cây có đường kính D1,3m từ 20 cm đến < 30 cm. |
cây |
120 |
D |
Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm đến < 20 cm. |
cây |
60 |
E |
Cây có đường kính D1,3m từ 05 cm đến < 10 cm. |
cây |
30 |
2 |
Sộp, Sắn, Gáo, Xương cá, Mướp xác, Xăng máu, Mù u, Tràm bông vàng, Keo Tai tượng, Keo lai, Xà cừ, Gié ngựa, Điệp, Phượng, Vẹt, Vạc, Đước, Bã đậu, Còng, Bàng, Trâm, Trâm bầu, Hoàng hậu, Chùm ngây, Me keo |
||
A |
Cây có đường kính D1,3m từ 50 cm trở lên. |
cây |
400 |
B |
Cây có đường kính D1,3m từ 30 cm đến < 50 cm. |
cây |
280 |
C |
Cây có đường kính D1,3m từ 20 cm đến < 30 cm. |
cây |
80 |
D |
Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm đến < 20 cm. |
cây |
40 |
E |
Cây có đường kính D1,3m từ 05 cm đến < 10 cm. |
cây |
20 |
3 |
Bạch đàn |
||
A |
Cây có đường kính D1,3m từ 50 cm trở lên. |
cây |
300 |
B |
Cây có đường kính D1,3m từ 30 cm đến < 50 cm. |
cây |
210 |
C |
Cây có đường kính D1,3m 20 cm đến < 30 cm. |
cây |
60 |
D |
Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm đến < 20 cm. |
cây |
30 |
E |
Cây có đường kính D1,3m từ 5 cm đến < 10 cm. |
cây |
15 |
4 |
Gòn, Vông nem, Bần, Gừa, Lừ ư, Bí bái, So đũa, Lụa, Sơn trắng |
||
A |
Cây có đường kính D1,3m từ 50 cm trở lên. |
cây |
150 |
B |
Cây có đường kính D1,3m từ 30 cm đến < 50 cm. |
cây |
105 |
C |
Cây có đường kính D1,3m từ 20 cm đến < 30 cm. |
cây |
30 |
D |
Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm đến < 20 cm. |
cây |
15 |
E |
Cây có đường kính D1,3m từ 05 cm đến < 10 cm. |
cây |
8 |
5 |
Đủng đỉnh, Trứng cá, Bình bát, Bời lời, Tra, Sung gỗ, Muối |
||
A |
Cây có đường kính D1,3m từ 40 cm trở lên. |
cây |
50 |
B |
Cây có đường kính D1,3m từ 30 cm đến < 40 cm. |
cây |
35 |
C |
Cây có đường kính D1,3m từ 20 cm đến < 30 cm. |
cây |
10 |
D |
Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm đến < 20 cm. |
cây |
5 |
E |
Cây có đường kính D1,3m từ 05 cm đến < 10 cm. |
cây |
3 |
6 |
Tràm rừng (tràm nước), Tràm Úc |
||
A |
Cây có đường kính D1,3m từ 10 cm trở lên. |
cây |
35 |
B |
Cây có đường kính D1,3m từ 07 cm đến < 10 cm. |
cây |
25 |
C |
Cây có đường kính D1,3m từ 03 cm đến < 07 cm. |
cây |
7 |
D |
Cây có đường kính D1,3m từ 01 cm đến < 03 cm. |
cây |
4 |
E |
Cây cao từ 1,0 m đến 1,3 m |
cây |
2 |
7 |
Tre, nứa, tầm vong, lồ ô |
||
A |
Bụi từ 20 cây trở lên |
Bụi |
600 |
B |
Bụi từ 10 cây đến dưới 20 cây |
Bụi |
300 |
C |
Bụi dưới 10 cây |
Bụi |
60 |
8 |
Trúc, lục bình |
||
A |
Bụi từ 30 cây trở lên. |
Bụi |
300 |
B |
Bụi từ 20 cây đến dưới 30 cây |
Bụi |
150 |
C |
Bụi dưới 20 cây |
Bụi |
50 |
+ Đối với cây hoa kiểng
++ Đối với cây hoa kiểng trồng dưới đất, giá trị bồi thường là chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại. Đơn giá bồi thường cây hoa kiểng trồng dưới đất căn cứ vào đường kính tại vị trí cách mặt đất 0,1 mét (viết tắt là D0,1m) hoặc chiều cao của cây (tùy theo loại cây trồng).
++ Đối với cây hoa kiểng trồng trong chậu thì bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển.
Chậu có đường kính từ 01 mét trở lên đối với chậu tròn, chiều rộng từ 01 mét trở lên đối với chậu hình dạng khác, bồi thường di dời là 100.000 đồng/chậu;
Chậu có đường kính từ 50 cm đến nhỏ hơn 01 mét đối với chậu tròn, chiều rộng từ 50 cm đến nhỏ hơn 01 mét đối với chậu hình dạng khác, bồi thường di dời là 50.000 đồng/chậu;
Chậu có đường kính dưới 50 cm đối với chậu tròn, chiều rộng dưới 50 cm đối với chậu hình dạng khác hoặc những loại chậu treo, bồi thường di dời là 5.000 đồng/chậu;
++ Đối với hàng rào trồng bằng các loại cây như: Bông trang, mai chiếu thủy, quỳnh anh, bông bụp, dành dành, đinh lăng, cây chè được chăm sóc, cây phát triển tốt, đã giáp tán thì bồi thường 100.000 đồng/mét dài; cây chưa giáp tán thì bồi thường 50.000 đồng/mét dài.
++ Đối với hàng rào bằng cây trồng khác cây phát triển tốt, đã giáp tán thì bồi thường 50.000 đồng/mét dài; cây chưa giáp tán thì bồi thường 20.000 đồng/mét dài.
Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây hoa kiểng
STT |
Loại cây trồng |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường (Đơn vị tính: 1.000 đồng) |
|
1 |
Cây Mai vàng, Mai Tứ quý |
|||
A |
Cây trồng có đường kính D0,1m > 15 cm |
Cây |
900 |
|
B |
Cây trồng có đường kính D0,1m > 10 cm - 15 cm |
Cây |
600 |
|
C |
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm |
Cây |
120 |
|
D |
Cây có đường kính D0,1m > 03 - 05 cm |
Cây |
40 |
|
E |
Cây có đường kính D0,1m < 03 cm |
Cây |
10 |
|
2 |
Cây Mai Chiếu thủy, Đinh lăng |
|||
A |
Cây có đường kính D0,1m > 20 cm |
Cây |
200 |
|
B |
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm |
Cây |
100 |
|
C |
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm |
Cây |
10 |
|
D |
Cây có đường kính D0,1m > 03 - 05 cm |
Cây |
5 |
|
E |
Cây có đường kính D0,1m < 03 cm |
Cây |
2 |
|
3 |
Cây Vạn tuế, Thiên tuế |
|||
A |
Cây có đường kính D0,1m > 20 cm |
Cây |
400 |
|
B |
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm |
Cây |
200 |
|
C |
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm |
Cây |
50 |
|
D |
Cây có đường kính D0,1m < 05 cm |
Cây |
10 |
|
4 |
Cây Vừng, Sanh, Si, Sung cảnh, Da, Hồng nhung |
|||
A |
Cây có đường kính D0,1m > 50 cm |
Cây |
2.500 |
|
B |
Cây có đường kính D0,1m > 40 - 50 cm |
Cây |
2.000 |
|
C |
Cây có đường kính D0,1m > 30 - 40 cm |
Cây |
900 |
|
D |
Cây có đường kính D0,1m > 20 - 30 cm |
Cây |
500 |
|
E |
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm |
Cây |
200 |
|
F |
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm |
Cây |
50 |
|
G |
Cây có đường kính D0,1m < 05 cm |
Cây |
10 |
|
5 |
Cây Tùng, Bách tán, Bồ đề |
|||
A |
Cây có đường kính D0,1m > 40 cm |
Cây |
1.200 |
|
B |
Cây có đường kính D0,1m > 30 - 40 cm |
Cây |
800 |
|
C |
Cây có đường kính D0,1m > 20 - 30 cm |
Cây |
600 |
|
D |
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 20 cm |
Cây |
300 |
|
E |
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm |
Cây |
100 |
|
F |
Cây có đường kính D0,1m > 03 - 05 cm |
Cây |
10 |
|
G |
Cây có đường kính D0,1m < 03 cm |
Cây |
2 |
|
6 |
Cây Sứ |
|||
A |
Cây có đường kính D0,1m > 20 cm |
Cây |
450 |
|
B |
Cây có đường kính D0,1m >10 - 20 cm |
Cây |
200 |
|
C |
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm |
Cây |
50 |
|
D |
Cây có đường kính D0,1m < 05 cm |
Cây |
2 |
|
7 |
Cây Muồng |
|||
A |
Cây có đường kính D0,1m >15 cm |
Cây |
400 |
|
B |
Cây có đường kính D0,1m > 07 - 15 cm |
Cây |
200 |
|
C |
Cây có đường kính D0,1m > 03 - 07 cm |
Cây |
80 |
|
D |
Cây có đường kính D0,1m > 01 - 03 cm |
Cây |
30 |
|
E |
Cây có đường kính D0,1m < 01 cm |
Cây |
2 |
|
8 |
Hoa giấy, Bông trang, Hoàng yến, Nguyệt quế, Ngâu, Thần kỳ |
|||
A |
Cây có đường kính D0,1m > 15 cm |
Cây |
200 |
|
B |
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 15 cm |
Cây |
100 |
|
C |
Cây có đường kính > 05 - 10 cm |
Cây |
50 |
|
D |
Cây có đường kính > 03 - 05 cm |
Cây |
10 |
|
E |
Cây có đường kính D0,1m < 03 cm |
Cây |
2 |
|
9 |
Cây Dừa cảnh, Cau bụi, Cau trắng |
|||
A |
Cây có đường kính D0,1m > 30 cm |
Cây |
160 |
|
B |
Cây có đường kính D0,1m > 20 - 30 cm |
Cây |
150 |
|
C |
Cây có đường kính D0,1m > 15 - 20 cm |
Cây |
125 |
|
D |
Cây có đường kính D0,1m > 10 - 15 cm |
Cây |
75 |
|
E |
Cây có đường kính D0,1m > 05 - 10 cm |
Cây |
40 |
|
F |
Cây có đường kính D0,1m < 05 cm |
Cây |
6 |
|
10 |
Khế kiểng, Trâm quýt, Si rô |
|||
A |
Cây có đường kính D0,1m > 15 cm |
Cây |
320 |
|
B |
Cây có đường kính D0,1m > 07 - 15 cm |
Cây |
200 |
|
C |
Cây có đường kính D0,1m > 03 - 07 cm |
Cây |
80 |
|
D |
Cây có đường kính D0,1m < 03 cm |
Cây |
30 |
|
11 |
Cau vua |
|||
A |
Cây có chiều cao thân lóng > 2,0 m |
Cây |
500 |
|
B |
Cây có chiều cao thân lóng > 1,0 - 2,0 m |
Cây |
300 |
|
C |
Cây có chiều cao thân lóng > 0,5 - 1,0 m |
Cây |
150 |
|
D |
Cây có chiều cao thân lóng > 0,2 - 0,5 m |
Cây |
50 |
|
E |
Cây có chiều cao thân lóng < 0,2 m |
Cây |
30 |
|
12 |
Cau Sâm banh |
|||
A |
Cây có đường kính thân > 30 cm |
Cây |
450 |
|
B |
Cây có đường kính thân > 21 - 30 cm |
Cây |
250 |
|
C |
Cây có đường kính thân > 11 - 20 cm |
Cây |
150 |
|
D |
Cây có đường kính thân > 05 - 10 cm |
Cây |
50 |
|
E |
Cây có đường kính thân < 05 cm |
Cây |
20 |
|
13 |
Cây phát tài |
|||
A |
Cây có đường kính thân > 10 cm |
Cây |
250 |
|
B |
Cây có đường kính thân > 5 - 10 cm |
Cây |
100 |
|
C |
Cây có đường kính > 3 - 5 cm |
Cây |
20 |
|
D |
Cây có đường kính thân < 3 cm |
Cây |
5 |
|
14 |
Xương rồng trụ (nọc trụ) các loại |
|||
A |
Cây có chiều cao Cao > 70 cm |
Cây |
12 |
|
B |
Cây có chiều cao > 30 - 70 cm |
Cây |
8 |
|
C |
Cây có chiều cao < 30 cm |
Cây |
5 |
|
15 |
Cây Quỳnh anh |
|||
A |
Bụi cây có đường kính tán > 1,5 m |
Bụi |
50 |
|
B |
Bụi cây có đường kính tán > 1,0 - 1,5 m |
Bụi |
30 |
|
C |
Bụi cây có đường kính tán > 0,5 - 1,0 m |
Bụi |
10 |
|
D |
Bụi cây có đường kính tán < 0,5 m |
Bụi |
5 |
+ Đối với cây trồng khác
STT |
Loại cây trồng |
ĐVT |
Đơn giá bồi thường (ĐVT: 1.000 đồng) |
1 |
Cây trầu, cây tiêu |
||
A |
Cây đã cho thu hoạch, năng suất cao |
Cây |
400 |
B |
Cây chưa cho thu hoạch, đang sinh trưởng tốt; Hoặc cây già cỗi |
Cây |
200 |
C |
Cây nhỏ, cây chưa đạt yêu cầu loại B |
Cây |
40 |
2 |
Cây chè |
||
A |
Cây đã cho thu hoạch ổn định |
Cây |
50 |
B |
Cây đang sinh trưởng tốt, chưa cho thu hoạch; Hoặc cây già cỗi |
Cây |
20 |
C |
Cây nhỏ, cây chưa đạt yêu cầu loại B. |
Cây |
10 |
3 |
Cây thuốc cá |
||
A |
Cây đang sinh trưởng tốt, đã giáp tán. |
m2 |
50 |
B |
Cây còn nhỏ, đang sinh trưởng tốt, chưa đạt phân loại A. |
m2 |
20 |
4 |
Cây cách |
||
A |
Cây có đường kính D1,0m > 5 cm. |
Cây |
50 |
B |
Cây có đường kính D1,0m > 3 cm - 5 cm. |
Cây |
35 |
C |
Cây có đường kính D1,0m > 1 cm - 3 cm. |
Cây |
10 |
D |
Cây có đường kính D1,0m từ < 1 cm. |
Cây |
2 |
5 |
Cây dừa nước |
||
A |
Cây đang sinh trưởng tốt, có thể cho khai thác. |
m2 |
20 |
B |
Cây còn nhỏ, cây chưa đạt phân loại A. |
m2 |
10 |
6 |
Cây điên điển |
||
A |
Cây trồng trong thời kỳ cho thu hoạch với năng suất cao và ổn định. |
Cây |
75 |
B |
Cây trồng sắp cho thu hoạch hoặc đã thu hoạch nhưng chưa cho năng suất ổn định; Hoặc cây trồng đã thu hoạch nhưng trong thời kỳ già cỗi, năng suất giảm. |
Cây |
55 |
C |
Cây trồng đã phát triển tán, đang sinh trưởng tốt, chưa cho thu hoạch. |
Cây |
15 |
D |
Cây còn nhỏ, không đạt yêu cầu loại C. |
Cây |
6 |
7 |
Cây thiên lý |
||
A |
Cây đã cho thu hoạch, năng suất ổn định. |
m2 |
15 |
B |
Cây trồng chưa cho thu hoạch. |
m2 |
5 |
Xem thêm Quyết định 45/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ 21/11/2024.
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND thay thế Quyết định 14/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và Quyết định 07/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định 14/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang.