Bảng giá đất tại Hà Nội |
Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tại Hà Nội (Hình từ internet)
Hiện hành, bảng giá đất Hà Nội đang áp dụng được quy định tại các văn bản:
Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024.
Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
TT |
NỘI DUNG |
Trang |
I |
Bảng giá đất nông nghiệp |
|
1 |
Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm (Bảng số 1) |
|
2 |
Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm (Bảng số 2) |
|
3 |
Giá đất nuôi trồng thủy sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất (Bảng số 3,4) |
|
II |
Bảng giá đất nội thành (Bảng số 5) |
|
1 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Ba Đình |
|
a |
Giá đất thuộc địa bàn quận Bắc Từ Liêm |
|
3 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Cầu Giấy |
|
4 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Đống Đa |
|
5 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng |
|
6 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông |
|
7 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm |
|
8 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Hoàng Mai |
|
9 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên |
|
10 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Nam Từ Liêm |
|
11 |
Giá đất thuộc các phường thuộc thị xã Sơn Tây |
|
12 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Tây Hồ |
|
13 |
Giá đất thuộc địa bàn quận Thanh Xuân |
|
III |
Bảng giá đất Thị trấn (Bảng số 6) |
|
1 |
Giá đất Thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì |
|
2 |
Giá đất Thị trấn Xuân Mai thuộc huyện Chương Mỹ |
|
3 |
Giá đất Thị trấn Phùng thuộc huyện Đan Phượng |
|
4 |
Giá đất Thị trấn Đông Anh thuộc huyện Đông Anh |
|
5 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Gia Lâm |
|
6 |
Giá đất Thị trấn Trạm Trôi thuộc huyện Hoài Đức |
|
7 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Mê Linh |
|
8 |
Giá đất Thị trấn Đại Nghĩa thuộc huyện Mỹ Đức |
|
9 |
Giá đất tại các Thị trấn thuộc huyện Phú Xuyên |
|
10 |
Giá đất Thị trấn Gạch thuộc huyện Phúc Thọ |
|
11 |
Giá đất Thị trấn Quốc Oai thuộc huyện Quốc Oai |
|
12 |
Giá đất Thị trấn Sóc Sơn thuộc huyện Sóc Sơn |
|
13 |
Giá đất Thị trấn Liên Quan thuộc huyện Thạch Thất |
|
14 |
Giá đất Thị trấn Kim Bài thuộc huyện Thanh Oai |
|
15 |
Giá đất Thị trấn Văn Điển thuộc huyện Thanh Trì |
|
16 |
Giá đất Thị trấn Thường Tín thuộc huyện Thường Tín |
|
17 |
Giá đất Thị trấn Vân Đình thuộc huyện Ứng Hòa |
|
IV |
Bảng giá đất khu vực giáp ranh (Bảng số 7) |
|
1 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Chương Mỹ |
|
2 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Đan Phượng |
|
3 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Gia Lâm |
|
4 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Hoài Đức |
|
5 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Oai |
|
6 |
Giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì |
|
V |
Bảng giá đất ven trục giao thông chính (Bảng số 8) |
|
1 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ba Vì |
|
2 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Chương Mỹ |
|
3 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đan Phượng |
|
4 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Đông Anh |
|
5 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Gia Lâm |
|
6 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Hoài Đức |
|
7 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mê Linh |
|
8 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Mỹ Đức |
|
9 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phú Xuyên |
|
10 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Phúc Thọ |
|
11 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Quốc Oai |
|
12 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sóc Sơn |
|
13 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Sơn Tây |
|
14 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thạch Thất |
|
15 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Oai |
|
16 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thanh Trì |
|
17 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Thường Tín |
|
18 |
Giá đất ven trục giao thông chính huyện Ứng Hòa |
|
VI |
Bảng giá đất khu dân cư nông thôn (Bảng số 9) |
|
1 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ba Vì |
|
2 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Chương Mỹ |
|
3 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đan Phượng |
|
4 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Đông Anh |
|
5 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Gia Lâm |
|
6 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Hoài Đức |
|
7 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mê Linh |
|
8 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Mỹ Đức |
|
9 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phú Xuyên |
|
10 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Phúc Thọ |
|
11 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Quốc Oai |
|
12 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sóc Sơn |
|
13 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Sơn Tây |
|
14 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thạch Thất |
|
15 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Oai |
|
16 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thanh Trì |
|
17 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Thường Tín |
|
18 |
Giá đất khu dân cư nông thôn huyện Ứng Hòa |
|
VII |
Phụ lục giá đất khu đô thị mới, khu đấu giá và tái định cư, khu công nghệ cao |
1. Giá các loại đất được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
Giá các loại đất được sử dụng làm cơ sở xác định giá đất trong các trường hợp sau:
Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.