Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1002/QĐHC-CTUBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Nguyễn Trung Hiếu
Ngày ban hành: 21/09/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1002/QĐHC-CTUBND

Sóc Trăng, ngày 21 tháng 9 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP, ngày 27/12/2005 của Chính phvề phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Thông tư số 05/2006/TT-BNV, ngày 30/5/2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 159/2005/NĐ-CP của Chính phủ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính đối với các xã, phường, thị trấn có điều chỉnh địa giới hành chính và biến động về dân số, cụ thể như sau:

1. Tổng số: 11 đơn vị.

Trong đó:

a) Xã, phường, thị trấn loại I có 06 đơn vị, bao gồm:

- Thị trấn Trần Đề (huyện Trần Đề).

- Thị trấn Lịch Hội Thượng (huyện Trần Đề).

- X Trung Bình (huyện Trần Đề).

- XĐại Ân 2 (huyện Trần Đề).

- Thị trấn Hưng Lợi (huyện Thạnh Trị).

- Xã Hồ Đắc Kiện (huyện Châu Thành).

b) Xã, phường, thị trấn loại II có 05 đơn vị, bao gồm:

- Phường 10 (thành phố Sóc Trăng).

- Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành).

- Xã Thuận Hòa (huyện Châu Thành).

- XLịch Hội Thượng (huyện Trần Đề).

- Xã Châu Hưng (huyện Thạnh Trị).

2. Sau khi phân loại, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng có 73 xã, phường, thị trấn loại I và 36 xã, phường, thị trấn loại II; không có xã, phường thị trấn loại III.

(Kèm theo Phụ lục chi tiết).

Điều 2.

1. Giao Sở Nội vụ quản lý hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn và thống kê, đánh giá, báo cáo hàng năm kết quả phân loại theo quy định.

2. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện công tác phân loại đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn vtổng hợp, báo cáo số liệu hàng năm về Sở Nội vụ.

3. Quyết đnh này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1051/QĐHC-CTUBND, ngày 26/7/2007 của Chủ tịch UBND tnh Sóc Trăng về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng năm 2007.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, cc Phó Chtịch UBND tnh;
- Sở Tài chính;
- Lưu: TH, KT, VX, NC, XD, HC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hiếu

 

PHỤ LỤC

PHÂN LOẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1002/QĐHC-CTUBND ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chủ tịch UBND tnh Sóc Trăng)

STT

Tên đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Dân số (người)

Phân loại

Ghi chú

Loại I

Loại II

Loại III

I

Huyện Cù Lao Dung

24.506,49

64.118

4

4

0

 

1

An Thạnh 1

3.145,95

8.460

 

x

 

 

2

An Thạnh 2

2.361,50

8.215

 

x

 

 

3

An Thạnh 3

3.755,39

10.240

x

 

 

 

4

An Thạnh Đông

3.772,22

9.559

x

 

 

 

5

An Thạnh Nam

4.816,26

6.946

x

 

 

 

6

An Thạnh Tây

1.737.11

6.049

 

x

 

 

7

Đại Ân 1

4.178,29

9.189

x

 

 

 

8

Thtrấn Cù Lao Dung

739,77

5.460

 

x

 

 

II

Huyện Kế Sách

35.301,83

174.238

11

2

0

 

1

An Lạc Tây

2.810,09

9.818

x

 

 

 

2

An Lạc Thôn

2.021,47

11.146

x

 

 

 

3

An M

2.931,74

13.510

x

 

 

 

4

Ba Trinh

3.195,90

14.783

x

 

 

 

5

Đại Hải

3.865,59

21.450

x

 

 

 

6

Kế An

2.146,89

9.245

 

x

 

 

7

Kế Thành

2.536,62

10.625

x

 

 

 

8

Nhơn M

2.878,68

12.730

x

 

 

 

9

Phong Nm

1.726,51

5.435

 

x

 

 

10

Thới An Hội

3.265,87

15.339

x

 

 

 

11

Trinh Phú

2.647,64

12.430

x

 

 

 

12

Thị trấn Kế Sách

1.460,70

15.304

x

 

 

 

13

Xuân Hòa

3.814,13

22.423

x

 

 

 

III

Huyện Long Ph

26.372,12

115.877

5

6

0

 

1

Châu Khnh

1.557,93

6.485

 

x

 

 

2

Đi Ngãi

791,35

10.189

 

x

 

 

3

Hậu Thạnh

1.393,86

5.490

 

x

 

 

4

Long Đức

2.967,62

10.533

x

 

 

 

5

Long Phú

5.144,86

15.928

x

 

 

 

6

Phú Hữu

1.378,41

6.443

 

x

 

 

7

Song Phụng

2.046,62

7.434

 

x

 

 

8

Tân Hưng

3.227,43

12.459

x

 

 

 

9

Tân Thnh

2.202,42

9.153

 

x

 

 

10

Trường Khánh

3.038,31

15.949

x

 

 

 

11

Thị trấn Long Phú

2.623,31

15.814

x

 

 

 

IV

Huyện Trần Đề

37.875,98

130.077

10

1

0

 

1

Đại Ân 2

2.837,26

11.660

x

 

 

 

2

Trung Bnh

4.296,30

14.712

x

 

 

 

3

Thị trấn Trần Đề

1.882,63

14.135

x

 

 

 

4

Lịch Hội Thượng

2.827,53

7.814

 

x

 

 

5

Thị trấn Lịch Hội Thượng

2.078,80

13.231

x

 

 

 

6

Liêu Tú

5.055,87

13.494

x

 

 

 

7

Thạnh Thới An

5.047,70

11.196

x

 

 

 

8

Thạnh Thới Thuận

3.769,30

9.782

x

 

 

 

9

Ti Văn

4.101,61

15.099

x

 

 

 

10

Viên An

2.704,20

9.768

x

 

 

 

11

Viên Bình

3.274,78

9.186

x

 

 

 

V

Huyện Mỹ T

36.815,56

111.647

8

1

0

 

1

Hưng Phú

3.997,98

12.277

x

 

 

 

2

Long Hưng

3.980,12

13.546

x

 

 

 

3

Mỹ Hương

2.662,81

10.861

x

 

 

 

4

Mỹ Phước

9.717,57

18.388

x

 

 

 

5

Mỹ Thuận

3.377,56

10.287

x

 

 

 

6

M

4.212,35

11.280

x

 

 

 

7

PhMỹ

4.021,89

14.795

x

 

 

 

8

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

1.143,02

7.183

 

x

 

 

9

Thuận Hưng

3.702,26

13.030

x

 

 

 

VI

Huyện Châu Thành

23.632,43

103.518

5

3

0

 

1

An Hiệp

3.233,92

16.219

x

 

 

 

2

An Ninh

3.636,58

14.736

x

 

 

 

3

Phú Tâm

4.114,82

17.512

x

 

 

 

4

Phú Tân

2.767,68

14.778

x

 

 

 

5

Thiện M

2.509,48

9.442

 

x

 

 

6

Hồ Đắc Kiện

4.756,30

14.186

x

 

 

 

7

Thuận Hòa

1.844,85

8.053

 

x

 

 

8

Thị trấn Châu Thành

768,80

8.592

 

x

 

 

VII

Huyện Mỹ Xuyên

37.185,15

149.255

6

5

0

 

1

Đại Tâm

2.594,86

16.063

x

 

 

 

2

Gia Hòa 1

2.591,13

7.861

 

x

 

 

3

Gia Hòa 2

2.614,03

6.915

 

x

 

 

4

Hòa1

3.187,65

8.693

 

x

 

 

5

Hòa Tú 2

3.511,11

10.255

x

 

 

 

6

Ngọc Đông

3.573,35

9.727

 

x

 

 

7

Ngọc Tố

2.779,35

9.994

 

x

 

 

8

Tham Đôn

4.931,59

16.045

x

 

 

 

9

Thạnh Phú

4.780,83

20.541

x

 

 

 

10

Thạnh Quới

5.145,46

22.778

x

 

 

 

11

Thị trấn Mỹ Xuyên

1.475,79

20.383

x

 

 

 

VIII

Huyện Ngã Năm

24.224,35

81.484

4

4

0

 

1

Long Bnh

3.012,62

6.412

 

x

 

 

2

Long Tân

4.476,63

18.258

x

 

 

 

3

Mỹ Bnh

2.086,80

5.957

 

x

 

 

4

M Quới

2.943,81

8.059

x

 

 

 

5

Tân Long

3.275,16

8.631

 

x

 

 

6

Thị trấn Ngã Năm

1.955,90

14.540

x

 

 

 

7

Vĩnh Biên

3.370,60

8.507

 

x

 

 

8

Vĩnh Quới

3.102,83

11.120

x

 

 

 

IX

Huyện Thạnh Trị

28.759,97

89.438

6

4

0

 

1

Châu Hưng

2.883,58

6.558

 

x

 

 

2

Thị trấn Hưng Lợi

1.947,19

11.901

x

 

 

 

3

Lâm Kiết

1.862,65

6.622

 

x

 

 

4

Lâm Tân

4.177,50

8.227

x

 

 

 

5

Thạnh Tân

3.950,41

10.183

x

 

 

 

6

Thạnh Trị

3.516,63

9.716

x

 

 

 

7

Thị trấn Phú Lộc

2.580,44

17.298

x

 

 

 

8

Tuân Tức

3.025,34

8.077

x

 

 

 

9

Vĩnh Lợi

2.233,98

5.271

 

x

 

 

10

Vĩnh Thành

2.582,25

5.585

 

x

 

 

X

Thành phố Sóc Trăng

7.616,21

128.888

5

5

0

 

1

Phường 1

29,31

8.772

 

x

 

 

2

Phường 2

626,92

20.953

x

 

 

 

3

Phường 3

616,96

23.171

x

 

 

 

4

Phường 4

889,31

13.296

 

x

 

 

5

Phường 5

2.152,70

13.859

x

 

 

 

6

Phường 6

216,52

13.757

x

 

 

 

7

Phường 7

793,08

7.082

 

x

 

 

8

Phường 8

1.010,24

13.868

x

 

 

 

9

Phường 9

528,08

8.096

 

x

 

 

10

Phường 10

753,09

6.034

 

x

 

 

XI

Huyện Vĩnh Châu

47.339,48

156.610

9

1

0

 

1

Hòa Đông

4.797,71

9.168

x

 

 

 

2

Khánh Hòa

4.590,84

9.701

x

 

 

 

3

Lạc Hòa

4.092,04

14.484

x

 

 

 

4

Lai Hòa

5.888,48

21.382

x

 

 

 

5

Thị trấn Vĩnh Châu

1.344,41

17.207

x

 

 

 

6

Vĩnh Châu

4.470,84

21.273

x

 

 

 

7

Vĩnh Hải

7.844,84

19.428

x

 

 

 

8

Vĩnh Hiệp

3.971,20

7.795

 

x

 

 

9

Vĩnh Phước

5.103,74

21.970

x

 

 

 

10

Vĩnh Tân

5.235,38

14.202

x

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

73

36

0

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1002/QĐHC-CTUBND ngày 21/09/2010 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


436

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.104.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!