|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 243/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Lý Sơn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
243/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
243/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 14 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm
2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 522/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và đề xuất của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 812/TTr-STNMT ngày 16/3/2020 và
Công văn số 1130/STNMT-QLĐĐ ngày 06/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 của huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
(chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất.
Tổng danh mục các công trình dự án thực
hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 13 công trình, dự án với tổng diện
tích là 6,91 ha. Trong đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 6,05 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 05 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,86 (Chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Lý Sơn
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 02 công trình, dự án (Có
Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm
theo).
8. Danh mục các công trình, dự án tiếp
tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lý Sơn
kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lý Sơn trình UBND tỉnh
cho phép đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), CN-XD
VH-XH, KT, TH, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (lnphong127)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường cơ động
phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)
|
10,98
|
Xã An Hải + xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ
1,2,4,5,11,12,19 xã An Hải
|
QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía
Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 102-103 ngày
18/01/2017; từ số 111-165 ngày 19/01/2017.
|
2
|
Dự án Nâng
cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An
Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn.
|
3,60
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 14, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28,
|
QĐ số 898/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Đề xuất dự án Nâng cấp đường cơ động đảo Lý Sơn
|
59.500,00
|
|
59.500
|
|
|
|
Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 52-62 ngày
11/01/2019 và từ số 1538-1550 ngày 07/22/2018
|
|
Tổng cộng
|
14,58
|
|
|
|
62.500
|
3.000
|
59.500
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
592,06
|
45,62
|
306,67
|
239,77
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
426,48
|
27,12
|
229,39
|
169,97
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,37
|
2,56
|
5,34
|
0,47
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,02
|
|
2,10
|
3,92
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
151,19
|
15,94
|
69,84
|
65,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
285,52
|
6,83
|
138,88
|
139,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
38,10
|
0,74
|
30,02
|
7,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
|
|
0,65
|
2.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
4,83
|
|
2,64
|
2,19
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,42
|
|
3,42
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
123,97
|
3,75
|
57,46
|
62,76
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
82,71
|
2,10
|
32,77
|
47,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
23,03
|
0,79
|
16,74
|
5,50
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,15
|
0,29
|
2,64
|
0,22
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,25
|
0,03
|
0,12
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,35
|
|
1,63
|
1,72
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,25
|
0,10
|
0,07
|
1,08
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
7,95
|
0,24
|
2,41
|
5,30
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,99
|
0,05
|
0,51
|
0,43
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,15
|
0,15
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,14
|
|
0,57
|
0,57
|
2.6
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,66
|
|
3,03
|
0,63
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,76
|
|
1,54
|
3,22
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
71,42
|
1,36
|
31,20
|
38,86
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,27
|
0,20
|
0,25
|
2,82
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,95
|
|
0,30
|
0,65
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,85
|
|
2,10
|
0,75
|
2.12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
21,76
|
0,65
|
4,12
|
16,99
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,39
|
0,05
|
0,28
|
0,06
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,21
|
|
1,36
|
0,85
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,24
|
0,08
|
1,14
|
2,02
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
|
0,02
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
162,27
|
16,59
|
65,78
|
79,90
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
16,44
|
0,24
|
6,81
|
9,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15,35
|
0,15
|
6,68
|
8,52
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,12
|
0,15
|
4,48
|
7,49
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,21
|
|
0,18
|
0,03
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,02
|
|
2,02
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,09
|
0,09
|
0,13
|
0,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
0,01
|
0,12
|
0,07
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,06
|
0,01
|
0,05
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,05
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
0,06
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,59
|
0,08
|
0,01
|
0,50
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
0,08
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,22
|
|
|
0,22
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
SDĐ
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
15,35
|
0,15
|
6,68
|
8,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,12
|
0,15
|
4,48
|
7,49
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,21
|
|
0,18
|
0,03
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3,02
|
|
2,02
|
1,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
An Bình
|
Xã
An Hải
|
Xã
An Vĩnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,12
|
|
4,88
|
5,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,16
|
|
0,08
|
0,08
|
2.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,90
|
|
4,80
|
5,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,90
|
|
4,80
|
5,10
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
0,01
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,05
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới
tiêu phục vụ sản xuất
|
0,150
|
Xã
An Bình
|
Tờ bản
đồ số: 4
|
QĐ số
1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế
hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực
hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
7.000
|
6.300
|
|
|
700
|
|
|
2
|
Trục đường chính Trung tâm huyện Lý
Sơn
|
3,20
|
Xã
An Vĩnh
|
Tờ bản
đồ số: 14, 15, 16, 17
|
QĐ số:
1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia
Âm Linh tự
|
0,08
|
Xã
An Vĩnh
|
Tờ bản
đồ số: 13, 14
|
CV số:
713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di
tích Quốc gia Âm Linh Tự
|
3,353
|
|
|
|
|
3,353
|
|
4
|
Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng
Tiềng
|
0,070
|
Xã
An Vĩnh
|
Tờ bản
đồ số: 4
|
Tờ
trình số: 109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu
tư dự án và TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường
trực Huyện ủy tại cuộc họp ngày 10/9/2019
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Mở rộng Thánh Thất Cao Đài
|
0,050
|
Xã
An Vĩnh
|
Tờ bản
đồ số: 8
|
Công
văn số: 1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ
trương quy hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo
Cao đài)
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa
|
2,00
|
Xã
An Hải
|
Tờ bản
đồ số: 6
|
Quyết
định số: 1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v
phê duyệt chủ trương dự án Khu thưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn
|
120.000
|
|
|
|
|
120.000
|
|
7
|
Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi
UBND xã An Hải
|
0,30
|
Xã
An Hải
|
Tờ bản
đồ số: 19
|
Tờ
trình số: 56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án
và TB số: 328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện
ủy
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
|
|
8
|
Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn
|
0,20
|
Xã
An Hải
|
Tờ bản
đồ số: 26
|
Công
văn số: 3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý
Sơn để mở rộng cơ sở thờ tự
|
2.200
|
|
|
|
|
2.200
|
|
|
Tổng
cộng
|
6,05
|
|
|
|
262.503
|
136.300
|
-
|
3.300
|
700
|
122.203
|
-
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013
(Kèm
theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Hoán đổi đất tại thôn Đông, xã An
Vĩnh
|
0,012
|
Xã
An Vĩnh
|
Tờ bản
đồ số: 28
|
Không
đầu tư, không bồi thường, bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện
các dự án trên địa bàn huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Không
đầu tư, không bồi thường
|
2
|
Hoán đổi đất Lân Vĩnh Hòa
|
0,03
|
Xã
An Vĩnh
|
Tờ bản
đồ số: 20
|
TB số:
302/TB-HU ngày 21/3/2019 của Ban Thường vụ huyện ủy Kết luận tại cuộc họp
ngày 15/3/2019
|
|
|
|
|
|
|
Không
đầu tư, không bồi thường
|
3
|
Công trình phòng thủ số 3 Dinh Tam
Tòa
|
0,160
|
Xã
An Hải, Xã An Vĩnh
|
Tờ bản
đồ số: 28, 29 (Xã An Hải); Tờ 27 Xã An Vĩnh
|
|
160,00
|
|
|
|
|
160,00
|
|
4
|
Đài điện báo huyện Lý Sơn - T26
|
0,10
|
Xã
An Hải
|
Tờ bản
đồ số: 23
|
QĐ số:
35/QĐ-TTg ngày 04/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ V/v phê duyệt Đề án
"Nâng cấp Mạng điện báo Hệ đặc biệt phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước";
CV số: 54/CBĐTW-KHĐT ngày 25/9/2019 của Bộ Thông tin và
truyền thông V/v lựa chọn mặt bằng
|
100,00
|
|
|
|
|
100,00
|
|
5
|
Dự án Khu dịch vụ thương mại Châu
Thịnh
|
0,56
|
Xã
An Hải
|
Tờ bản
đồ số: 26, 30
|
QĐ số:
890/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu
tư dự án Khu dịch vụ thương mại Châu Thịnh
|
500,00
|
|
|
|
|
500,00
|
|
|
Tổng
cộng
|
0,86
|
|
|
|
760
|
0
|
0
|
0
|
0
|
760
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Số
lô đấu giá (lô)
|
Tổng
diện tích đấu giá (m2)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thửa đất số 270, tờ bản đồ số 10 Xã
An Vĩnh
|
Xã
An Vĩnh
|
1
|
102,6
|
|
2
|
Xã An Hải Tờ số 22: thửa 744; Tờ số
29: thửa 347, 772, 24, 25, 26; Tờ 26: thửa 7; Tờ 15: thửa 365, 572; Tờ 16:
338; Tờ 51: thửa 29 (tách thành 4 lô khi đấu giá)
|
Xã
An Hải
|
14
|
1260,9
|
|
|
Tổng
|
|
15
|
1363,5
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Điểm dân cư 2, thôn Đông
|
0,04
|
Xã
An Vĩnh
|
Tờ bản
đồ số: 20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần
tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan)
|
0,07
|
Xã
An Hải
|
TBĐ
số 23
|
QĐ số
1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan về việc giao điều chỉnh, bổ
sung dự toán chi NSNN năm 2015
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu chế biến và ủ men tỏi đen
|
0,11
|
Xã
An Hải
|
TBĐ
số 25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KDC Đồng Rừng (cũ là KDC Hòn Vung)
|
8,00
|
Xã
An Vĩnh
|
Tờ bản
đồ số: 23
|
QĐ số
212/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về việc phê duyệt quy hoạch phân khu trung tâm huyện
Lý Sơn - tỷ lệ 1/2000
|
3.500,00
|
|
3.500,00
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
8,22
|
|
|
|
4.000
|
500
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 243/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 243/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/04/2020 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
1.497
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|