ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 308/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 10 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường
thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Tiền Giang;
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 12
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải
chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế thủ tục số 33, 34, 35, 36
(lĩnh vực quản lý phương tiện và người lái) được công bố tại Quyết định số
951/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT (Hiếu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
a) Thời
hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Giao thông vận tải hoặc cơ sở
đào tạo thực hiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM,
CCCM.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377, đường Hùng Vương,
xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn: 50.000 đồng/giấy.
- Chứng chỉ chuyên môn: 20.000
đồng/giấy.
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày
15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển
đổi GCN khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
2. Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
a) Thời
hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, cơ sở đào tạo
hoặc Sở Giao thông vận tải (đối với địa phương chưa có cơ sở đào tạo) gửi giấy
hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Tiền Giang (Quầy số 06) - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành
phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công
ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng:
+ Hạng nhất: lý thuyết tổng hợp:
50.000 đồng/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng/lần sát hạch; thực
hành: 120.000 đồng/lần sát hạch.
+ Hạng nhì: lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng/lần sát
hạch; thực hành: 100.000 đồng/lần sát hạch.
+ Hạng ba: lý thuyết tổng hợp: 50.000
đồng/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng/lần sát hạch; thực hành:
90.000 đồng/lần sát hạch.
+ Hạng tư: lý thuyết tổng hợp: 70.000 đồng/lần sát hạch; thực hành: 80.000 đồng/lần sát hạch.
- Phí sát hạch cấp chứng nhận khả
năng chuyên môn máy trưởng:
+ Hạng nhất: lý thuyết tổng hợp:
50.000 đồng/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 50.000
đồng/lần sát hạch; thực hành: 100.000 đồng/lần sát hạch.
+ Hạng nhì: lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn:
50.000 đồng/lần sát hạch; thực hành: 70.000 đồng/lần sát hạch.
+ Hạng ba: lý thuyết tổng hợp: 40.000 đồng/lần sát hạch; lý thuyết chuyên môn: 40.000 đồng/lần sát
hạch; thực hành: 60.000 đồng/lần sát hạch.
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày
15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển
đổi GCN khả năng chuyên môn (GCNKNCM), chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.