|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển xử lý rác sinh hoạt Bến Tre
Số hiệu:
|
66/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
66/2016/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ RÁC
SINH HOẠT, SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 5990/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác
sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển,
xử lý rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo Phụ lục I kèm theo, đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
1. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa
bàn tỉnh Bến Tre đối với hành khách và phương tiện tại các bến đò theo Phụ lục
II kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và
phương tiện qua đò.
2. Mức thu tối đa đối với hàng
hóa qua đò: Không quá 5.000 đồng/km/50kg hàng hóa. Bến đò ngang có chiều
rộng dưới 01km không thu hàng hóa có khối lượng dưới 50kg. Trường hợp hàng
hóa cồng kềnh thì mức thu có thể cao hơn, nhưng tối đa không quá 2 lần mức thu
đối với hàng hóa thông thường.
3. Đối với đò
không theo tuyến cố định: Mức thu do hành khách hoặc chủ hàng thỏa thuận với chủ
đò hoặc bến khách cho phù hợp với điều kiện, tình hình cụ thể, nhưng tối đa
không quá mức thu quy định sau đây:
a) Không
quá 5.000 đồng/km/người, đối với hành khách có đem theo xe đạp, xe máy thì thu
thêm không quá 5.000 đồng/km/xe;
b) Đối với hàng hóa: Không quá
mức thu quy định tại Khoản 2 Điều này.
Điều 3. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng phà Mỹ An của Công ty
TNHH Xây dựng Phúc Thành
Quy định giá tối đa dịch vụ sử
dụng phà Mỹ An cho từng đối tượng theo Phụ lục III kèm theo, đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và phương tiện qua phà.
Điều 4. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng phà Phước An huyện Chợ
Lách
Quy định giá tối đa dịch vụ sử
dụng phà Phước An cho từng đối tượng theo Phụ lục IV kèm theo, đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và phương tiện qua phà.
Điều 5. Quy định giá dịch vụ sử dụng các phà trực thuộc Trung tâm Quản
lý Phà và Bến xe Bến Tre
1. Quy định giá dịch vụ sử dụng
các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe cho từng đối tượng theo Phụ
lục V kèm theo, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí bảo hiểm cho người và
phương tiện qua phà.
2. Đối tượng miễn thu: Xe cứu
thương và các loại xe khác chở người bị nạn đến nơi cấp cứu.
Điều 6. Quản lý, sử dụng giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác
sinh hoạt, sử dụng đò, sử dụng các phà: Mỹ An, Phước An và Trung tâm Quản lý
Phà và Bến xe Bến Tre
1. Tiền thu được xác định là doanh thu của tổ chức,
cá nhân thu. Tổ chức, cá nhân thực hiện chính sách thuế
theo quy định của pháp luật.
Trường hợp đối với xã, phường
thực hiện xã hội hóa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt mà thu không đủ
bù đắp chi phí thì có phương án chuyển đổi hoặc xây dựng mức giá theo lộ trình,
ngân sách sẽ không hỗ trợ từ 01 tháng 01 năm 2018.
2. Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
quản lý nhà nước đối với các bến đò, bến phà trên địa bàn của mình trong quá
trình thực hiện Quyết định này.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ các bến đò; Giám đốc Công ty TNHH Xây dựng
Phúc Thành; Chủ Bến phà Phước An; Giám đốc Trung tâm Quản lý Phà và Bến
xe Bến Tre; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
2. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thực hiện quy định
giá cụ thể theo quy định kèm theo Quyết định này.
3. Quyết định này thay thế các Quyết định:
a) Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7
năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức phí qua các phà trực thuộc
Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre;
b) Quyết định số
21/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
c) Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8
năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức phí qua phà Mỹ An;
d) Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng
12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quy định mức thu phí qua
phà đối với hành khách đi xe đạp, xe gắn máy và mô tô mua vé tháng tại Quyết định
số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định
mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre.
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ RÁC
SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Đối tượng
thu
|
Đơn vị tính
|
Giá tối đa
|
|
|
TP Bến Tre và
huyện Châu Thành
|
Các huyện
còn lại
|
|
A
|
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG XÁC ĐỊNH
ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG
|
|
|
|
|
I
|
HỘ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
1
|
Hộ chỉ ở
|
|
|
|
|
1.1
|
Hộ có nhân khẩu ≤ 4 người
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
18.000
|
|
1.2
|
Hộ có nhân khẩu > 4 người
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
22.000
|
|
2
|
Phòng trọ cho thuê chỉ để ở
|
|
|
|
|
2.1
|
Cho thuê hàng tháng
|
|
|
|
|
a)
|
Phòng có ≤ 4 người
|
đồng/phòng/tháng
|
20.000
|
18.000
|
|
b)
|
Phòng có > 4 người
|
đồng/phòng/tháng
|
25.000
|
22.000
|
|
2.2
|
Cho thuê ngắn ngày
|
đồng/phòng/tháng
|
10.000
|
9.000
|
|
II
|
HỘ KINH DOANH BUÔN BÁN NHỎ
|
|
|
|
|
1
|
Bán hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm, vải sợi (kể
cả các sạp cố định ở các chợ)
|
đồng/hộ/tháng đồng/sạp/tháng
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2
|
|
50.000
|
40.000
|
|
|
- Diện tích > 5m2
|
|
60.000
|
50.000
|
|
2
|
May mặc, cắt uốn tóc, hiệu ảnh, vàng bạc, cầm
đồ, xe đạp, đồng hồ điện tử, điện lạnh
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2
|
|
50.000
|
45.000
|
|
|
- Diện tích > 5m2
|
|
70.000
|
60.000
|
|
3
|
Sửa chữa môtô, xe máy
|
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2
|
|
50.000
|
40.000
|
|
|
- Diện tích > 5m2
|
|
90.000
|
80.000
|
|
4
|
Bán hàng nông sản thực phẩm, hoa tươi, trái
cây (kể cả các sạp cố định ở các chợ)
|
đồng/hộ/tháng đồng/sạp/tháng
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2
|
|
60.000
|
50.000
|
|
|
- Diện tích > 5m2
|
|
80.000
|
60.000
|
|
5
|
Ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2
|
|
70.000
|
60.000
|
|
|
- Diện tích > 5m2
|
|
90.000
|
80.000
|
|
6
|
Ấp gà vịt
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 5m2
|
|
80.000
|
70.000
|
|
|
- Diện tích > 5m2
|
|
100.000
|
90.000
|
|
III
|
CƠ SỞ Y TẾ NHỎ
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
1
|
Phòng khám tư nhân, hiệu thuốc
|
|
80.000
|
60.000
|
|
2
|
Trạm y tế phường, xã
|
|
100.000
|
80.000
|
|
3
|
Nhà bảo sanh, phòng khám đa khoa
|
|
160.000
|
130.000
|
|
IV
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
1
|
Cơ quan hành chính, sở ngành, đoàn thể, trung
tâm, phòng ban
|
|
150.000
|
100.000
|
|
2
|
Xã, phường
|
|
100.000
|
80.000
|
|
B
|
ĐỐI TƯỢNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG
|
đồng/tấn
|
|
|
|
|
- Trường học, nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
- Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn
uống
|
|
|
|
|
|
- Công ty, xí nghiệp, ngân hàng thương mại
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở y tế (bệnh viện, trung tâm y tế)
|
|
|
|
|
|
- Nhà máy, cơ sở sản xuất
|
|
|
|
|
|
- Chợ, siêu thị, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
|
|
- Công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng khác:
|
|
|
|
|
|
. Ngoài các đối tượng nêu trên
|
|
|
|
|
|
. Đối tượng Phần A: Có phát sinh rác thải lớn,
đột biến
|
|
|
|
|
1
|
Thu gom bằng xe thô sơ, vận chuyển bằng xe ép
rác
|
|
|
|
|
1.1
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 5km
|
đồng/tấn
|
320.000
|
290.000
|
|
|
- Thu gom
|
|
100.000
|
80.000
|
|
|
- Vận chuyển
|
|
220.000
|
210.000
|
|
1.2
|
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 5km đến 10km
|
-"-
|
340.000
|
310.000
|
|
|
- Thu gom
|
|
100.000
|
80.000
|
|
|
- Vận chuyển
|
|
240.000
|
230.000
|
|
1.3
|
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 10km đến 15km
|
-"-
|
360.000
|
330.000
|
|
|
- Thu gom
|
|
100.000
|
80.000
|
|
|
- Vận chuyển
|
|
260.000
|
250.000
|
|
1.4
|
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 15km đến 20km
|
-"-
|
380.000
|
350.000
|
|
|
- Thu gom
|
|
100.000
|
80.000
|
|
|
- Vận chuyển
|
|
280.000
|
270.000
|
|
1.5
|
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 20km
|
-"-
|
Thỏa thuận
|
Thỏa thuận
|
|
2
|
Thu gom, vận chuyển bằng xe ép rác
|
|
|
|
|
2.1
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 5km
|
-"-
|
|
|
|
|
- Thu gom và vận chuyển
|
|
265.000
|
255.000
|
|
2.2
|
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 5km đến 10km
|
-"-
|
|
|
|
|
- Thu gom và vận chuyển
|
|
295.000
|
285.000
|
|
2.3
|
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 10km đến 15km
|
-"-
|
|
|
|
|
- Thu gom và vận chuyển
|
|
325.000
|
315.000
|
|
2.4
|
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 15km đến 20km
|
-"-
|
|
|
|
|
- Thu gom và vận chuyển
|
|
355.000
|
345.000
|
|
2.5
|
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 20km
|
-"-
|
Thỏa thuận
|
Thỏa thuận
|
|
3
|
Công tác xử lý rác
|
|
45.000
|
42.000
|
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Huyện, xã
|
Khoảng cách
(m)
|
Giá tối đa
(đồng/lượt)
|
Người đi bộ
|
Người kèm
xe đạp
|
Người kèm
xe máy
|
1
|
2
|
3
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
1
|
Xã Quới Sơn
|
|
|
|
|
|
- Bến Cây xoài (cồn cát)
|
120
|
2.000
|
3.000
|
6.000
|
2
|
Xã Phước Thạnh
|
|
|
|
|
|
- Bến Ba Rô
|
250
|
1.000
|
2.000
|
4.000
|
|
- Bến ấp Phú Thạnh
|
300
|
1.000
|
1.500
|
3.500
|
3
|
Xã Phú Túc
|
|
|
|
|
|
- Bến Thới Sơn
|
400
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
|
- Bến Ba Huỳnh
|
185
|
3.000
|
|
|
|
- Bến Ba Trí
|
165
|
5.000
|
|
|
|
- Bến Phú Túc-Sông Thuận- Tiền Giang
|
2.500
|
6.000
|
8.000
|
12.000
|
4
|
Xã Phú Đức
|
|
|
|
|
|
- Bến Kim Sơn
|
3.200
|
6.000
|
9.000
|
12.000
|
|
- Bến Phú Phong
|
3.000
|
6.000
|
9.000
|
12.000
|
5
|
Xã Tiên Thủy
|
|
|
|
|
|
- Bến ấp Tiên Tây Vàm đến Trường Thịnh, Mỏ Cày
Bắc
|
2.500
|
6.000
|
8.000
|
12.000
|
|
- Bến ấp Khánh Hội Đông đến Phú Mỹ, Mỏ Cày Bắc
(Bến Anh Thiện)
|
1.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
|
- Bến ấp Khánh Hội Tây đến ấp Lân Bắc, xã Phú
Sơn, Chợ Lách (Bến Bảy Triệu)
|
1.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
|
- Bến ấp Khánh Hội Đông đến Phú Sơn, Chợ Lách
(Bến Anh Bá)
|
1.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
|
- Bến Tiên Thủy-Phú Sơn, Chợ Lách (K26, HTX)
|
2.000
|
5.000
|
7.000
|
10.000
|
6
|
Xã Tiên Long
|
|
|
|
|
|
- Bến Tiên Thạnh-Tiên Lợi
|
450
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
7
|
Xã Tân Thạch
|
|
|
|
|
|
- Bến Tân Thạch - Cồn Cát
|
500
|
2.000
|
4.000
|
6.000
|
|
- Bến Tân Thạch - Cồn Phụng (HTX)
|
800
|
2.000
|
4.000
|
|
8
|
Xã Tân Phú
|
|
|
|
|
|
- Bến Tân Phú - Ngũ Hiệp - Tiền giang (HTX)
|
2.000
|
|
8.000
|
10.000
|
9
|
Xã An Khánh
|
|
|
|
|
|
- Bến đò du lịch ấp 6A (theo
tour)
|
|
không
quá 5.000đồng/km/người;
không quá 5000đồng/km/50kg xe
|
II
|
Huyện Giồng Trôm
|
|
|
|
|
1
|
Xã Châu Hòa
|
|
|
|
|
|
- Bến Thới An-Thới Lai
|
750
|
2.000
|
5.000
|
7.000
|
2
|
Xã Phong Mỹ
|
|
|
|
|
|
- Bến ấp 2 Phong Mỹ - Bình Đại
|
500
|
3.000
|
4.000
|
6.000
|
3
|
Xã Phong Nẫm
|
|
|
|
|
|
- Bến ấp 2 Phong Nẫm - Bình Đại
|
900
|
2.000
|
4.000
|
6.000
|
4
|
Xã Lương phú
|
|
|
|
|
|
- Bến Lương Hòa - Lương Phú
|
305
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
5
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
|
|
|
- Bến ấp 1 - Sơn Phú
|
800
|
1.000
|
2.000
|
4.000
|
6
|
Xã Hưng Phong
|
|
|
|
|
|
- Bến ấp 2 Hưng Phong - Phước Hiệp
|
800
|
2.000
|
5.000
|
7.000
|
7
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
|
|
|
|
|
- Bến ấp 4-Tân Trung
|
6.000
|
5.000
|
7.000
|
13.000
|
|
- Bến Bao Ngạn ấp 5 - Thạnh Phú Đông
|
800
|
1.000
|
2.000
|
4.000
|
|
- Bến ấp 6- Thạnh Phú Đông
|
300
|
1.000
|
2.000
|
4.000
|
8
|
Xã Hưng Lễ
|
|
|
|
|
|
- Bến ấp 8 - ấp 11
|
200
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
- Bến Hưng Lễ - Phú Khánh
|
2.000
|
7.000
|
10.000
|
14.000
|
9
|
Xã Châu Bình
|
|
|
|
|
|
- Bến Châu Bình - Giồng Kiến(Bình Đại)
|
500
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
10
|
Xã Hưng Nhượng
|
|
|
|
|
|
- Bến ấp 4, xã Hưng Nhượng
|
56
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
III
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
1
|
Xã Định Thủy
|
|
|
|
|
|
- Bến Định Thủy - Tân Thành Bình
|
150
|
1.000
|
2.000
|
3.500
|
|
- Bến Định Thủy - Hòa Lộc
|
130
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
- Bến Định Thủy - Thị Trấn Mỏ Cày
|
120
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
2
|
Xã Thành Thới B
|
|
|
|
|
|
- Bến Thát Lát
|
100
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
- Bến Tân Hưng
|
200
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
3
|
Xã Phước Hiệp
|
|
|
|
|
|
- Bến Phước Hiệp - Hưng Phong (Bến đò Thầy Tống)
|
1.300
|
2.000
|
5.000
|
8.000
|
4
|
Xã Tân Trung
|
|
|
|
|
|
- Bến Tân Trung - Thạnh Phú Đông
|
6.000
|
5.000
|
7.000
|
13.000
|
5
|
Xã Bình Khánh Đông
|
|
|
|
|
|
- Bến Phước Lý - Phú Tây Thượng
|
200
|
1.500
|
2.500
|
3.500
|
IV
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thanh Tân
|
|
|
|
|
|
- Bến Tân Phong 2 - Thạnh Ngãi
|
1.500
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
- Bến Tân Phong 5 - Trường Thịnh
|
1.500
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
2
|
Xã Thanh Ngãi
|
|
|
|
|
|
- Bến Tân Phong 2 - Thạnh Ngãi
|
1.500
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
- Bến Tân Phong 5 - Trường Thịnh
|
1.500
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
3
|
Xã Tân Thành Bình
|
|
|
|
|
|
- Bến Vàm Nước Trong - Định Thủy
|
60
|
1.000
|
1.000
|
2.000
|
4
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
|
|
|
|
|
- Bến Thát Lát (Tân Lợi)
|
100
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
5
|
Xã Phú Mỹ
|
|
|
|
|
|
- Bến đò Mỹ Sơn - Khánh Hội Đông
|
1.500
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
6
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
|
|
|
|
|
- Bến Nhuận Phú Tân - Thanh Bình
|
1.200
|
1.000
|
3.000
|
6.000
|
V
|
Huyện Chợ Lách
|
|
|
|
|
1
|
Xã Vĩnh Bình
|
|
|
|
|
|
- Bến Phú Hiệp - Phú Đa
|
800
|
1.000
|
2.000
|
4.000
|
|
- Bến Phú Bình - Mỹ An
|
1000
|
1.000
|
2.000
|
4.000
|
2
|
Xã Hòa Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Bến Hòa Nghĩa - An Phước
|
3.000
|
3.000
|
5.000
|
10.000
|
3
|
Xã Phú Phụng
|
|
|
|
|
|
- Bến Phú Phụng - Tân Phong
|
1.600
|
3.000
|
5.000
|
7.500
|
4
|
Xã Sơn Định
|
|
|
|
|
|
- Bến Thới Lộc - Ngũ Hiệp
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
8.000
|
|
- Bến Sơn Châu - Mỹ Phước
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
8.000
|
5
|
Xã Tân Thiềng
|
|
|
|
|
|
- Bến Đình Thiết - Chánh An
|
1.600
|
2.000
|
4.000
|
8.000
|
|
- Bến Đáy - Gạch Sâu
|
1.600
|
2.000
|
4.000
|
8.000
|
6
|
Xã Phú Sơn
|
|
|
|
|
|
- Bến Mỹ Sơn Tây - Tiên Thủy
|
1.200
|
3.000
|
5.000
|
7.000
|
|
- Bến Lân Bắc - Tiên Thủy
|
1.200
|
3.000
|
5.000
|
7.000
|
|
- Bến Lân Tây - Tiên Thủy
|
2.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
7
|
Xã Hưng Khánh Trung B
|
|
|
|
|
|
- Bến Phú Hòa - Gạch Vọp
|
1.200
|
3.000
|
5.000
|
7.000
|
VI
|
Huyện Thạnh Phú
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thới Thạnh
|
|
|
|
|
|
- Bến Luông - Trà Vinh (đò dọc, chỉ chở hàng
hóa)
|
6.500
|
Không quá 5.000đồng/km/50kg hàng hóa
|
2
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
- Thạnh Phú - Ba Tri (đò dọc)
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
25.000
|
|
- Thạnh Phú - Bến Tre (đò dọc)
|
40.000
|
20.000
|
30.000
|
40.000
|
3
|
Xã Phú Khánh
|
|
|
|
|
|
- Phú Khánh - Hưng Lễ
|
2.000
|
7.000
|
10.000
|
14.000
|
4
|
Xã Hòa Lợi
|
|
|
|
|
|
- Hòa Lợi - Hòa Minh
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
5
|
Xã An Thạnh
|
|
|
|
|
|
- Bến Vàm Giồng Miễu
|
90
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
6
|
Xã An Qui
|
|
|
|
|
|
- Bến Chỏi - Long Hòa
|
1.800
|
8.000
|
10.000
|
15.000
|
7
|
Xã Giao Thạnh
|
|
|
|
|
|
- Giao Thạnh - An Điền
|
200
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
8
|
Xã An thuận
|
|
|
|
|
|
- Bến trại - Rạch Dầu
|
1.700
|
6.000
|
8.000
|
14.000
|
9
|
Xã An Điền
|
|
|
|
|
|
- Bến Rạch Cừ
|
100
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
- Bến Rạch Sâu
|
100
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
- Bến Rạch Ngát - Tiệm Tôm
|
4.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
|
- Bến Rạch Ngát - An Hòa Tây
|
3.000
|
7.000
|
10.000
|
17.000
|
10
|
Xã Mỹ An
|
|
|
|
|
|
- Bến đò Giồng Chùa
|
100
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
|
- Bến đò Rạch Mõ
|
250
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
- Bến đò Rạch Cỏ
|
250
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
- Bến đò Nước Chảy
|
250
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
11
|
Xã Thạnh Hải
|
|
|
|
|
|
- Bến Vàm Rỏng
|
70
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
12
|
Xã Bình Thạnh
|
|
|
|
|
|
- Bến Thạnh Bình - Hòa Minh
|
3.000
|
6.000
|
7.000
|
12.000
|
|
- Bến Thạnh An - Long Hòa
|
3.000
|
5.000
|
7.000
|
12.000
|
VII
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bảo Thạnh
|
|
|
|
|
|
- Bến Trại
|
900
|
2.000
|
3.000
|
6.000
|
2
|
Xã An Hiệp
|
|
|
|
|
|
- Bến Giồng Lân
|
1.800
|
2.000
|
3.000
|
7.000
|
3
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
- Bến Tân Mỹ- Rạch Gừa
|
1.300
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
|
- Bến Tân Mỹ- Giồng Kiến
|
1.200
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
VIII
|
Huyện Bình Đại
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lộc Thuận
|
|
|
|
|
|
- Bến Lộc Thành- Tân Thành
|
1.500
|
5.000
|
6.000
|
10.000
|
2
|
Xã Thạnh Phước
|
|
|
|
|
|
- Bến Đò Thủ
|
560
|
2.000
|
3.000
|
6.000
|
3
|
Xã Tam Hiệp
|
|
|
|
|
|
- Bến Tam Hiệp- Hòa Định
|
|
1.500
|
2.500
|
4.500
|
|
- Bến Tam Hiệp- Long Định
|
800
|
1.500
|
2.500
|
4.500
|
|
- Bến Tam Hiệp- Tân Thới
|
|
2.500
|
4.000
|
5.000
|
4
|
Xã Bình Thắng
|
|
|
|
|
|
- Bến Bình Thắng-Tiền Giang (đò dọc)
|
3.000
|
15.000
|
20.000
|
25.000
|
|
- Bến ấp 5- ấp 3
|
100
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
|
- Bến ấp 5- ấp 1
|
100
|
1.000
|
2.000
|
3.000
|
5
|
Xã Châu Hưng
|
|
|
|
|
|
- Bến Châu Hưng- Phong Mỹ
|
600
|
3.000
|
4.000
|
7.000
|
6
|
Xã Phú Long
|
|
|
|
|
|
- Bến Phú Long
|
550
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
7
|
Xã Long Định
|
|
|
|
|
|
- Bến đò Long Định- Tam Hiệp
|
|
1.500
|
2.500
|
4.500
|
8
|
Xã Vang Quới
|
|
|
|
|
|
- Bến đò Vang Quới Đông - Tân Thới
|
|
3.000
|
4.000
|
5.000
|
IX
|
Thành phố
|
|
|
|
|
|
- Bến Nhơn Thạnh-Chợ Giữa
|
900
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ MỸ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Đối tượng
|
Giá tối đa
(đồng/lượt)
|
1
|
Khách đi bộ
|
2.000
|
2
|
Khách đi bộ mua vé tháng
|
40.000
|
3
|
Khách đi xe đạp
|
5.000
|
4
|
Khách đi xe đạp mua vé tháng
|
80.000
|
5
|
Xe môtô, xe gắn máy 2 bánh
|
14.000
|
6
|
Xe môtô, gắn máy 2 bánh mua vé tháng
|
180.000
|
7
|
Xe ba gác
|
26.000
|
8
|
Xe lôi máy, xe lam
|
33.000
|
9
|
Xe ôtô chở người từ 4-6 ghế
|
50.000
|
10
|
Xe ôtô chở người từ 7-14 ghế
|
60.000
|
11
|
Xe ôtô chở người từ 15-20 ghế
|
75.000
|
12
|
Xe ôtô chở người từ 21-25 ghế
|
90.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải từ 2 tấn trở lại
|
80.000
|
14
|
Xe chở hàng trọng tải trên 2 đến 5 tấn
|
100.000
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ PHƯỚC AN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Đối tượng
|
Giá tối đa
(đồng/lượt)
|
1
|
Khách đi bộ
|
2.000
|
2
|
Một người kèm xe đạp
|
5.000
|
3
|
Một người kèm xe môtô, xe gắn máy 2 bánh
|
8.000
|
4
|
Xe lôi không chở hàng
|
40.000
|
5
|
Xe lôi có chở hàng
|
50.000
|
6
|
Xe ôtô dưới 7 chỗ
|
50.000
|
7
|
Xe ôtô từ 7-15 chỗ
|
70.000
|
8
|
Xe ôtô từ 16 chỗ trở lên
|
100.000
|
9
|
Xe tải từ 500kg đến 550kg
|
50.000
|
10
|
Xe tải từ 550kg đến dưới 1 tấn
|
60.000
|
11
|
Xe tải 1-1,2 tấn không chở hàng
|
100.000
|
12
|
Xe tải 1-1,2 tấn có chở hàng
|
120.000
|
PHỤ LỤC V
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CÁC PHÀ CỦA TRUNG TÂM QUẢN LÝ
PHÀ VÀ BẾN XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Đối tượng
qua phà
|
Các phà trực
thuộc Trung tâm (đồng/lượt)
|
Tân Phú
|
Hưng Phong
|
Tam Hiệp
|
1
|
Hành khách đi bộ
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2
|
Hành khách đi xe đạp
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3
|
Hành khách đi xe gắn máy, môtô
|
8.000
|
5.000
|
8.000
|
4
|
Xe ba gác, lôi đạp
|
8.000
|
5.000
|
8.000
|
5
|
Xe lôi máy, xe lam
|
15.000
|
11.000
|
16.000
|
6
|
Xe ô tô 4-5 chỗ
|
36.000
|
30.000
|
39.000
|
7
|
Xe ô tô 6-7 chỗ
|
43.000
|
34.000
|
46.000
|
8
|
Xe ô tô 8-9 chỗ
|
51.000
|
38.000
|
55.000
|
9
|
Xe ô tô 10-12 chỗ
|
60.000
|
41.000
|
64.000
|
10
|
Xe ô tô 13-16 chỗ
|
70.000
|
46.000
|
74.000
|
11
|
Xe ô tô 17-20 chỗ
|
83.000
|
53.000
|
87.000
|
12
|
Xe ô tô 21-25 chỗ
|
93.000
|
60.000
|
97.000
|
13
|
Xe ô tô 26-30 chỗ
|
105.000
|
66.000
|
109.000
|
14
|
Xe ô tô 31-35 chỗ
|
118.000
|
|
|
15
|
Xe ô tô 36-40 chỗ
|
128.000
|
|
|
16
|
Xe ô tô 41-45 chỗ
|
137.000
|
|
|
17
|
Xe ô tô 46 chỗ trở lên
|
145.000
|
|
|
18
|
Xe tải từ 1 tấn trở lại, máy cày
|
51.000
|
35.000
|
56.000
|
19
|
Xe tải trên 1 tấn đến 2 tấn
|
59.000
|
43.000
|
63.000
|
20
|
Xe tải trên 2 tấn đến 3 tấn, máy cày có Rơ móc
|
65.000
|
50.000
|
71.000
|
21
|
Xe tải trên 3 tấn đến 4 tấn
|
71.000
|
58.000
|
80.000
|
22
|
Xe tải trên 4 tấn đến 5 tấn
|
80.000
|
66.000
|
88.000
|
23
|
Xe tải trên 5 tấn đến 6 tấn
|
87.000
|
|
|
24
|
Xe tải trên 6 tấn đến 7 tấn
|
93.000
|
|
|
25
|
Xe tải trên 7 tấn đến 8 tấn
|
100.000
|
|
|
26
|
Xe tải trên 8 tấn đến 9 tấn
|
107.000
|
|
|
27
|
Xe tải trên 9 tấn đến 10 tấn
|
112.000
|
|
|
28
|
Xe tải trên 10 tấn đến 13 tấn
|
129.000
|
|
|
29
|
Xe tải trên 13 tấn, lu bồi
|
164.000
|
|
|
30
|
Thuê bao phà
|
|
|
|
|
Phà 25-30 tấn
|
|
314.000
|
|
|
Phà 12-16 tấn
|
|
276.000
|
|
|
Phà 30-40 tấn
|
|
|
400.000
|
|
Phà 100 tấn
|
527.000
|
|
|
31
|
Vé tháng cho cán bộ, công nhân viên
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 66/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
3.540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|