|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4988/QĐ-UBND chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc Hà Nội 2016
Số hiệu:
|
4988/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sửu
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4988/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CHỈ TIÊU ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ
THUẬT CHO ĐÀN VẬT NUÔI GIỐNG GỐC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính
phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ
Lao động thương binh và xã hội về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong
giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn
ngân sách nhà nước .
Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
& PTNT tại Tờ trình số: 186/TT-SNN ngày 05/9/2016 về việc phê duyệt Quyết định
điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống
gốc trên địa bàn thành
phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quyết định điều
chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc
trên địa bàn thành phố Hà Nội, gồm:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn lợn giống gốc (Phụ lục I).
2. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với
lợn đực ngoại sản xuất tinh (Phụ lục II).
3. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với
đàn bò cái giống gốc (Bò lai hướng sữa và Bò Holstein Friestan) (Phụ lục III).
4. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với
đàn gà Mía giống gốc (Phụ lục IV).
Điều 2. Các chỉ tiêu định
mức này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, kiểm tra và
đánh giá chất lượng đàn giống vật nuôi giống gốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 119/QĐ-SNN ngày 22/01/2015 của Sở
Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật
cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; thủ trưởng các sở,
ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên
quan trên địa bàn thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- CVP, PCVP UBND Thành phố;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sửu
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN
LỢN GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số
4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Lợn nội
|
Lợn ngoại
|
I
|
Định mức kỹ thuật
|
|
|
|
1
|
Số con đẻ ra còn sống/ổ
|
con
|
11
|
YS: ≥ 10,5
|
LR: ≥ 10,5
|
DR: ≥ 9,5
|
Pie: ≥ 9,0
|
Các giống tổng hợp:
≥11,0
|
|
Đối với lợn cụ kỵ
các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%
|
2
|
Số con cai sữa/ổ
|
con
|
Không nhỏ hơn 10,5
|
YS: ≥ 9,7
|
LR: ≥ 9,7
|
DR: ≥ 8,7
|
Pie: ≥ 8,3
|
Các giống tổng hợp:
≥ 10,1
|
|
Đối với lợn cụ kỵ,
các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%
|
3
|
Số ngày cai sữa
|
Ngày
|
35-40
|
21-28
|
4
|
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh
|
kg
|
7,7
|
YS: ≥ 14,5
|
LR: ≥ 14,5
|
DR: ≥ 13,0
|
Pie: ≥ 12,0
|
Các giống tổng hợp:
≥ 15,5
|
5
|
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
|
kg
|
60-65
|
YS: 65-80
|
LR: 65-80
|
DR: 55-80
|
Pie: 50-80
|
Các giống tổng hợp:
65-85
|
1
|
Định mức vắc xin
|
|
|
|
|
- Dịch tả
|
lần/năm
|
2
|
2
|
|
- Tụ dấu
|
lần/năm
|
2
|
2
|
|
- LMLM
|
lần/năm
|
2
|
2
|
|
- Tai xanh
|
lần/năm
|
3
|
3
|
|
- Khác (Farowsure; Litterguard;
Pestifa...)
|
lần/năm
|
2
|
2
|
2
|
Thuốc chữa bệnh
so với tổng chi phí thức ăn
|
%
|
1,7-2,1
|
1,8
|
V
|
Định mức chuồng trại
|
DTXD
= ĐMx 1,3
|
K54
xây gạch
|
Khung
sắt, cải tiến
|
1
|
Lợn nái chửa
|
m2/con
|
2,5-3,0
|
2,0
|
2
|
Lợn nái nuôi con
|
m2/con
|
4,0-4,5
|
4,0
|
3
|
Lợn sau cai sữa
|
m2/con
|
0,4
|
0,3
|
4
|
Lợn từ 15-45kg
|
m2/con
|
|
0,7
|
5
|
Lợn từ 40-65 kg
|
m2/con
|
|
0,8
|
6
|
Lợn từ 65-100kg
|
m2/con
|
|
1,0
|
VI
|
Định mức khác
|
|
|
|
1
|
Điện, nước (so với chi phí thức ăn)
|
%
|
3,0-4,0
|
3,5
|
2
|
Vật rẻ tiền
mau hỏng (so với chi phí thức ăn)
|
%
|
1,4
|
1,4
|
3
|
Sửa chữa thường xuyên (so với chi
phí thức ăn)
|
%
|
2,8-3,5
|
3.0
|
4
|
Phân bổ giá trị đàn lợn nái
|
Theo
năm sử dụng
|
Theo
năm sử dụng
|
Theo
năm sử dụng
|
5
|
Khấu hao chuồng trại, công trình phụ
trợ
|
%
|
Theo
thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
Theo
thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN
LỢN ĐỰC NGOẠI SẢN XUẤT TINH
(Kèm theo Quyết định số
4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn vị tính
|
Lợn ngoại
|
I
|
Yêu cầu đối với lợn sản xuất
tinh
|
|
|
1
|
Tỷ lệ thụ thai (không nhỏ hơn)
|
%
|
80
|
2
|
Bình quân số con đẻ sống (không nhỏ
hơn)
|
con/lứa
|
YS: ≥ 10,5
|
LR: ≥ 10,5
|
DR: ≥
9,5
|
Pie:
≥ 9,0
|
Các
giống tổng hợp ≥ 11,0
|
3
|
Bình quân khối lượng sơ sinh (với
nái ngoại, nái lai lợn ngoại)
|
kg/con
|
YS:
≥ 1,38
|
LR: ≥ 1,38
|
DR: ≥ 1,37
|
Pie:
≥ 1,33
|
Các
giống tổng hợp: ≥ 1,4
|
4
|
Thời gian sử dụng 1 đực
|
năm
tuổi
|
≤ 4,0
|
5
|
Tỷ lệ loại thải đực/năm
|
%
|
40
|
6
|
Khối lượng lợn đực loại thải
|
kg/con
|
240
|
II
|
Chất lượng tinh
|
|
|
1
|
Lượng xuất tinh (V) không nhỏ hơn
|
ml
|
200
|
2
|
Hoạt lực tinh trùng (A) không nhỏ hơn
|
%
|
80
|
3
|
Mật độ tinh trùng C không nhỏ hơn
|
triệu/ml
|
250
|
4
|
Tỷ lệ kỳ hình không lớn hơn
|
%
|
15
|
5
|
VAC (số tinh trùng tiến thẳng trong tinh dịch) không nhỏ hơn
|
tỷ
|
40
|
6
|
Số liều tinh sản xuất (liều 50ml)
|
liều/đực/năm
|
2.000
|
7
|
Liều tinh tiêu thụ/liều tinh sản xuất
|
%
|
90
|
III
|
Phương thức thụ tinh nhân tạo
|
|
|
1
|
Phối lặp
|
lần
phối
|
2
(01 liều tinh/lần phối).
|
2
|
Phối kép
|
lần
phối
|
1
(02 liều tinh/lần phối)
|
IV
|
Định mức thức ăn
|
|
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp cho lợn đực
|
kg/con/ngày
|
2,5
|
|
- Protein thô:
|
%
|
16-17
|
|
Năng lượng trao đổi
|
Kcal/kg
|
3.000-3.100
|
2
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
trong kỳ kiểm tra
|
kg
|
≤ 2,7
|
3
|
Thức ăn bổ sung (trứng)
|
quả/con/năm
|
240
|
V
|
Định mức lao động
|
|
|
1
|
Trình độ công nhân chăn nuôi bậc
|
|
6
|
2
|
Nuôi lợn đực hậu bị/1 lao động
|
con/lao
động
|
170
|
3
|
Nuôi lợn đực KTNS
|
con/lao
động
|
35
|
4
|
Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm
công tác phối giống/lao động/năm
|
con/lao
động
|
15
|
5
|
Cán bộ kỹ thuật
|
con/lao
động
|
80
|
6
|
Công nhân pha chế tinh
|
con/lao
động
|
20
|
7
|
Công nhân tiêu thụ tinh
|
con/lao
động
|
4
|
8
|
Cán bộ quản lý
|
con/lao
động
|
40
|
VI
|
Định mức thuốc thú y, vắcxin
|
|
|
1
|
Định mức vắc
xin
|
|
|
|
- Dịch tả
|
lần/năm
|
2
|
|
- Tụ dấu
|
lần/năm
|
2
|
|
- LMLM
|
lần/năm
|
2
|
|
- Tai xanh
|
lần/năm
|
3
|
|
- Khác (Farowsure; Litterguafd;
Pestifa...)
|
lần/năm
|
2
|
2
|
Thuốc chữa bệnh % so với tổng chi
phí thức ăn
|
%
|
0,5
|
VII
|
Định mức chuồng trại
|
DTXD
= ĐM x 1,3
|
Khung
sắt, cải tiến
|
1
|
Lợn đực KTNS
|
m2/con
|
3,0
|
2
|
Lợn đực làm việc
|
m2/con
|
5,0
|
VIII
|
Định mức khác
|
|
|
1
|
Điện nước (so
với chi phí thức ăn)
|
%
|
3,5
|
2
|
Vật rẻ tiền
mau hỏng (so với chi phí thức ăn)
|
%
|
1,3
|
3
|
Sửa chữa thường xuyên (so với chi
phí thức ăn)
|
%
|
2-2,2
|
4
|
Dẫn tinh quản, găng tay...
|
Bộ/liều tinh tiêu thụ
|
01
|
5
|
Xăng xe cho công nhân tiêu thụ tinh
|
Lít/100
km
|
02
|
6
|
Phân bổ giá trị đàn lợn đực
|
Theo
năm sử dụng
|
Theo
năm sử dụng
|
7
|
Chi phí: Tiền điện bảo quản tinh,
khấu hao tủ bảo quản tinh, lập bảng kê và xác nhận bảng
kê... tại cơ sở phân phối tinh
(So với chi
phí: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng)
|
%
|
6
|
7
|
Khấu hao chuồng trại, công trình phụ
trợ
|
%
|
Theo
thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN
BÒ CÁI GIỐNG GỐC (BÒ LAI HƯỚNG SỮA VÀ BÒ HOLSTEIN FRIESTAN)
(Kèm theo Quyết định số
4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Bò
Holstein Friestan
|
Bò
lai hướng sữa
|
I
|
Định mức kinh tế kỹ thuật
|
|
|
|
1
|
Đối với cái hậu bị
|
|
|
|
|
- Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
30-35
|
26-30
|
|
- Khối lượng 6 tháng tuổi
|
kg
|
90-110
|
85-105
|
|
- Khối lượng 1-2 tháng tuổi
|
kg
|
200-220
|
180-220
|
|
- Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
330-370
|
300-350
|
2
|
Đối với cái sinh sản
|
|
|
|
|
- Tuổi phối giống lứa đầu
|
tháng
|
18-21
|
19-22
|
|
- Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
330-360
|
280-310
|
|
- Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
24-27
|
24-27
|
|
- Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
tháng
|
14-17
|
13-16
|
|
- Tỷ lệ bò mang thai
|
%
|
75
|
75
|
|
- Tỷ lệ đẻ của bò cái sinh sản
|
%
|
67
|
67
|
|
- Tỷ lệ bò vắt
sữa thường xuyên/năm
|
%
|
55
|
55
|
|
- Tỷ lệ bò cạn sữa thường xuyên/năm
|
%
|
45
|
45
|
|
- Số cái hậu bị chọn đạt tiêu chuẩn/cái
sinh sản/năm
|
con
|
0,3
|
0,3
|
|
- Chu kỳ vắt sữa/1 bò/năm
|
ngày
|
300
|
300
|
|
- Sản lượng sữa bình quân 01 chu kỳ/1
đời bò cái cho sữa
|
01
chu kỳ
|
≥
5.000
|
≥
4.200
|
|
- Tỷ lệ mỡ sữa
|
%
|
3,2-3,6
|
3,5-4,0
|
|
- Khối lượng bò
sữa khi loại thải
|
kg
|
400
|
350
|
II
|
Định mức thức ăn
|
|
|
|
1
|
Đối với đàn cái sinh sản
|
|
|
|
1.1
|
Đàn bò cái vắt sữa
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh hỗn hợp
|
kg/con/ngày
|
6-12
|
6
|
|
- Chất lượng thức ăn tinh
|
%
Protein
|
16-17
|
16-17
|
|
- Thức ăn thô xanh
|
kg/con/ngày
|
50-60
|
50
|
|
- Khoáng
liếm
|
kg/con/ngày
|
0,01-0,02
|
0,01-0,02
|
|
- Thức ăn ủ chua, (dùng trong mùa
khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3
năm sau)
|
kg/con/ngày
|
25-30
|
25
|
1.2
|
Đàn bò cái cạn sữa
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh hỗn hợp
|
kg/con/ngày
|
2-3
|
2
|
|
- Chất lượng thức ăn tinh
|
%
Protein
|
15-16
|
15-16
|
|
- Thức ăn thô xanh
|
kg/con/ngày
|
50-60
|
50
|
|
- Khoáng
liếm
|
kg/con/ngày
|
0,01-0,02
|
0,01-0,02
|
|
- Thức ăn ủ chua (dùng trong mùa
khô) (từ tháng 10 năm trước đến tháng 3 năm sau)
|
kg/con/ngày
|
25-30
|
25
|
2
|
Đàn bê các loại
|
|
|
|
2.1
|
Bê ăn sữa (thời gian nuôi 4 tháng)
|
|
|
|
|
Tháng 1
|
kg/con/ngày
|
6
|
6
|
|
Tháng 2
|
kg/con/ngày
|
5
|
5
|
|
Tháng 3
|
kg/con/ngày
|
3
|
3
|
|
Tháng 4
|
kg/con/ngày
|
2
|
2
|
|
- Thức ăn tinh
|
kg/con/ngày
|
0,5
|
0,5
|
|
- Cỏ khô
|
kg/con/ngày
|
2
|
2
|
|
- Thức ăn thô xanh
|
kg/con/ngày
|
5-10
|
5
|
2.2
|
Bê cai sữa
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh
|
kg/con/ngày
|
2
|
2
|
|
- Thức ăn thô xanh
|
kg/con/ngày
|
10-15
|
10
|
2.3
|
Bê cái hậu bị
|
|
|
|
|
- Thức ăn tinh
|
kg/con/ngày
|
2
|
3
|
|
- Thức ăn thô xanh
|
kg/con/ngày
|
35-50
|
15
|
III
|
Thuốc
thú y
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra định kỳ bệnh lao
|
lần/năm
|
2
|
2
|
2
|
Kiểm tra định kỳ ký sinh trùng đường
ruột
|
lần/năm
|
2
|
2
|
3
|
Kiểm tra định
kỳ ký sinh trùng đường máu
|
lần/năm
|
2
|
2
|
4
|
Kiểm tra định
kỳ bệnh đường sinh dục
|
lần/năm
|
1
|
1
|
5
|
Tiêm phòng bệnh: LMLM, THT
|
lần/năm
|
2
|
2
|
6
|
Tẩy giun
|
lần/năm
|
2
|
2
|
7
|
Tẩy sán
|
lần/năm
|
2
|
2
|
8
|
Phun thuốc diệt ve
|
lần/năm
|
48
|
48
|
9
|
Thuốc kháng sinh chữa bệnh (so với
chi phí thức ăn)
|
%
|
0,5-1,5
|
1,0
|
10
|
Thuốc sát trùng núm vú sau khi vắt
sữa
|
lít/con/năm
|
0,5
|
0,5
|
11
|
Tẩy uế chuồng trại
|
lần/năm
|
52
|
52
|
12
|
Vật tư cho tiêm phòng
|
đồng/con/năm
|
15.000
|
15.000
|
IV
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Công lao động chăm sóc nuôi dưỡng
|
|
|
|
|
- Trình độ công nhân chăn nuôi bậc
|
bậc
|
5
|
5
|
|
- Số cái sinh sản
|
con/lao
động
|
5
|
10
|
|
- Đối với bò tơ chờ phối đến phối
giống có chửa
|
con/lao
động
|
60-65
|
65
|
|
- Đối với đàn
tơ lỡ
|
con/lao
động
|
70-75
|
75
|
|
- Đối với bê ăn sữa
|
con/lao
động
|
55-60
|
60
|
2
|
Công lao động vắt sữa (bán thủ
công)
|
con/lao
động
|
30-40
|
40
|
3
|
Cán bộ quản lý, kỹ thuật/tổng đàn (quy mô đàn 350 con)
|
người
|
2
|
2
|
4
|
Cán bộ kỹ thuật quản lý giống và dinh dưỡng
|
con/lao động
|
50-60
|
60
|
5
|
Bác sỹ thú y (trình độ bậc 8/9)
|
con/lao động
|
30-35
|
35
|
V
|
Định mức chuồng trại
|
|
|
|
1
|
Cho 1 cái sinh sản
|
m2
|
5
|
5
|
2
|
Cho 1 bò cái tơ
|
m2
|
5-6
|
6
|
3
|
Cho bê tơ lỡ
|
m2
|
4-5
|
5
|
4
|
Cho bê ăn sữa
|
m2
|
2-3
|
3
|
VI
|
Định mức khác
|
|
|
|
1
|
Điện nước (so với tổng chi phí thức
ăn)
|
%
|
1-2
|
2
|
2
|
Vật rẻ tiền
mau hỏng so với chi phí thức ăn
|
%
|
2-3
|
3
|
3
|
Khấu hao bò cái giống (sử dụng
không quá 9 tuổi đối với bò sữa, không quá 10 tuổi đối với bò thịt)
|
%
|
9-10
|
9
|
4
|
Khấu hao chuồng trại, sân chơi,
công trình phụ trợ (hệ thống điện, nước...) (khấu hao trong 15 năm)
|
%
|
7
|
7
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN
GÀ MÍA GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số
4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9
năm 2016 của UBND thành phố
Hà Nội)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Gà
Mía
|
I
|
Chỉ tiêu sinh trưởng, sinh sản
|
|
|
1
|
Chỉ tiêu sinh trưởng
|
|
|
|
- Khối lượng 1 ngày tuổi
|
gam
|
31-35
|
|
- Khối lượng 20 tuần tuổi gà trống
|
kg
|
2,4-2,5
|
|
- Khối lượng 20 tuần tuổi gà mái
|
kg
|
1,5-1,6
|
2
|
Chỉ tiêu gà úm,
hậu bị
|
|
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn gà con
|
%
|
≥ 95
|
|
- Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn hậu bị
|
%
|
≥ 96
|
3
|
Chỉ tiêu sinh sản
|
|
|
|
- Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên
|
tuần
|
19-23
|
|
- Số trứng đẻ/mái/năm
|
quả
|
70-80
|
|
- Tỷ lệ trống
mái
|
trống/mái
|
1/9
|
|
- Tỷ lệ trứng chọn để ấp
|
%
|
≥90
|
|
- Tỷ lệ ấp nở/số trứng ấp
|
%
|
≥77
|
|
- Tỷ lệ chết, loại/tháng
|
%
|
≥1,5
|
|
- Tỷ lệ chọn gà loại 1
|
%
|
≤92
|
|
- Thời gian sử
dụng để sinh sản
|
Tuần
đẻ
|
48-52
|
|
- Khối lượng BQ/con gà đẻ loại thải
|
kg
|
2
|
II
|
Định mức thức ăn
|
|
|
1
|
Thức ăn giai đoạn gà úm 2 tháng/con
|
kg
|
2,0
|
|
- Protein thô
|
%
|
18-19
|
|
- Năng lượng trao đổi
|
Kcal/kg
|
2.900-2.950
|
2
|
Thức ăn giai đoạn gà hậu bị 4
tháng/con
|
kg
|
9,0
|
|
- Protein thô
|
%
|
15
|
|
- Năng lượng trao đổi
|
Kcal/kg
|
2.700-2.750
|
3
|
Tiêu tốn thức ăn /10 quả trứng
|
kg
|
3,5
|
|
- Protein thô
|
%
|
16,5
|
|
- Năng lượng trao đổi
|
Kcal/kg
|
2.750-2.800
|
III
|
Định mức lao động
|
|
|
|
Trình độ công nhân
|
bậc
|
6
|
1
|
Nuôi gà giống hậu bị/lao động
|
con
|
2.500-2.700
|
2
|
Nuôi gà đẻ/lao động
|
con
|
1.200-1.500
|
3
|
Cán bộ kỹ thuật, thú y
|
Con/công
lao động
|
3.500-4.000
|
IV
|
Định mức chuồng trại
|
|
|
1
|
Gà con
|
con/m2
|
15-20
|
2
|
Gà hậu bị
|
con/m2
|
7-8
|
3
|
Giai đoạn đẻ trứng
|
con/m2
|
4-6
|
V
|
Định mức thú y
|
|
|
1
|
Giai đoạn gà con
|
|
|
|
- Vắc xin Marek
|
lần
|
1
|
|
- Vắc xin Gumboro
|
lần
|
3
|
|
- Vắc xin đậu
|
lần
|
1
|
|
- Vắc xin Lasota
|
lần
|
2
|
|
- Vắc xin cúm gia cầm
|
lần
|
1
|
|
- Vắc xin viêm khớp
|
lần
|
0
|
|
- Vắc xin phù đầu
|
lần
|
1
|
|
- Vắc xin viêm thanh khí quản truyền
nhiễm (ILT)
|
lần
|
1
|
|
- Vắc xin viêm phế quản truyền nhiễm
|
lần
|
2
|
|
- Vắc xin cầu trùng
|
lần
|
1
|
2
|
Giai đoạn gà hậu bị
|
|
|
|
- Vắc xin Gumboro
|
lần
|
0
|
|
- Vắc xin đậu
|
lần
|
0
|
|
- Vắc xin cúm gia cầm
|
lần
|
1
|
|
- Vắc xin IB (Viêm phế quản truyền
nhiễm)
|
lần
|
1
|
|
- Vắc xin viêm khớp
|
lần
|
0
|
|
- Vắc xin viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)
|
lần
|
1
|
|
- Vắc xin Newcastle
|
lần
|
1
|
|
- Vắc xin Tụ huyết trùng
|
lần
|
0
|
3
|
Giai đoạn gà sinh sản
|
|
|
|
- Vắc xin đậu
|
lần
|
0
|
|
- Vắc xin cúm gia cầm
|
lần
|
1
|
|
- Vắc xin đa giá ND-IB-EDS
|
lần
|
1
|
|
- Vacxin Newcasltle + Viêm phế
quản truyền nhiễm (ND-IB) (cho uống 2
tháng nhắc lại một lần)
|
lần
|
6
|
4
|
Thuốc chữa bệnh (% so với tổng chi phí giá thành)
|
%
|
0,2
|
VI
|
Định mức khác (tính theo tỷ lệ thức ăn)
|
|
|
1
|
Điện nước
|
|
|
|
- Đối với gà còn
|
%
|
4
|
|
- Đối với gà hậu bị
|
%
|
3,5
|
|
- Đối với gà mái đẻ
|
%
|
4,0
|
2
|
Vật rẻ mau hỏng
|
%
|
|
|
- Đối với gà
con
|
%
|
3,5
|
|
- Đối với gà hậu bị
|
%
|
2,5
|
|
- Đối với gà mái đẻ
|
%
|
3,5
|
3
|
Khấu hao chuồng trại, máy ấp, máy nở...
|
%
|
Theo
thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
Quyết định 4988/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4988/QĐ-UBND ngày 13/09/2016 điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội
2.260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|