|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
112/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Xướng
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
112/2013/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 05
tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG, THÀNH PHỐ TÂN AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
số 148/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ
phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và
giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Long An; số 149/2010/NQ-HĐND ngày
09/12/2010 về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước giai đoạn
2011-2015; số 153/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về định mức phân bổ vốn đầu tư
phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015; số
69/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về sửa đổi, bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa
phương giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Long An; số 94/2013/NQ-HĐND ngày
05/7/2013 về việc điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN năm 2013 của huyện Mộc Hóa;
giao dự toán thu, chi NSNN 6 tháng cuối năm 2013 cho thị xã Kiến Tường.
Sau khi xem xét tờ trình số 4047/TTr-UBND ngày
06/11/2013 của UBND tỉnh về phương án phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014
và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố; báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ chi ngân sách địa
phương năm 2014 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến
Tường, thành phố Tân An như sau:
1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2014 là:
6.275.772 triệu đồng (kèm theo phụ lục số 01).
Trong đó:
- Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh: 2.909.269 triệu đồng.
- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 2.720.683 triệu
đồng.
- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 645.820 triệu đồng.
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân
sách cấp huyện, thị xã, thành phố là: 2.153.778 triệu đồng (đính kèm theo
phụ lục số 02).
3. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Long
An năm 2014 cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp tỉnh (kèm theo phụ lục số
03).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho các cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh và từng huyện, thị xã Kiến Tường và thành phố Tân An trước
ngày 10/12/2013; tổ chức công khai dự toán ngân sách nhà nước theo đúng quy định
hiện hành.
2. Chỉ đạo các sở, ngành và các địa phương khắc phục
tình trạng đầu tư dàn trải; ưu tiên tập trung vốn bố trí cho các công trình
XDCB theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ và các
công trình trọng điểm theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ IX.
3. Khi thực hiện các chủ trương, chế độ, chính sách
mà phát sinh tăng chi ngân sách, Ủy ban nhân dân tỉnh phải thống nhất với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi triển khai thực hiện và báo cáo với Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Nguồn cải cách tiền lương phải được thực hiện
theo quy định của Chính phủ, nếu nguồn này lớn hơn nhu cầu chi theo quy định
thì được chuyển sang năm sau để tạo nguồn, không được sử dụng vào mục đích khác.
Đối với nguồn dự phòng ngân sách nhà nước, Ủy ban nhân dân tỉnh sử dụng đúng
quy định của Luật ngân sách nhà nước, định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về
kết quả thực hiện.
4. Ủy ban nhân dân các cấp, Thủ trưởng các đơn vị sử
dụng ngân sách phải quản lý chặt chẽ ngân sách nhà nước; có giải pháp cụ thể về
chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kịp thời biểu dương,
khen thưởng những nơi làm tốt và xử lý nghiêm mọi hành vi vi phạm trong quản
lý, điều hành ngân sách.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực, các Ban và Đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long
An Khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05/12/2013./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP.QH, VP.CP (TP.HCM) (b/c);
- TT.Tỉnh ủy (b/c);
- UBND tỉnh, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND khóa VIII;
- Thủ trưởng các Sở ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- VP.UBND tỉnh;
- LĐ và CV VP. Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Xướng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tỉnh chi
|
Huyện - xã chi
|
Huyện chi
|
Xã chi
|
A. Chi Cân đối NSĐP
|
6,275,772
|
2,909,269
|
3,366,503
|
2,720,683
|
645,820
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
1,196,800
|
873,447
|
323,353
|
323,353
|
|
1. Chi đầu tư XDCB
|
527,500
|
418,147
|
109,353
|
109,353
|
|
a- Vốn trong nước
|
467,500
|
358,147
|
109,353
|
109,353
|
|
Trong đó: Trả nợ vay ĐT.XDCB
|
101,800
|
101,800
|
|
|
|
b- Vốn ngoài nước
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
2. Chi từ nguồn tiền SDĐ
|
430,000
|
216,000
|
214,000
|
214,000
|
|
Trong đó: Trích quỹ phát triển đất
|
47,200
|
47,200
|
|
|
|
Trả nợ vay ĐT.XDCB
|
61,875
|
61,875
|
|
|
|
3. Chi đầu tư XDCB từ nguồn SDĐNN
|
|
|
|
|
|
4. Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay
|
|
|
|
|
|
5. Chi ĐT & hỗ trợ vốn DNNN
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
6. Chi XDCB theo mục tiêu
|
237,800
|
237,800
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên
|
4,722,026
|
1,725,646
|
2,996,380
|
2,358,892
|
637,488
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
8,454
|
7,515
|
939
|
939
|
|
2. Chi SN kinh tế
|
498,071
|
227,312
|
270,759
|
236,112
|
34,647
|
+ Thủy lợi phí
|
68,240
|
68,240
|
|
|
|
+ Lúa nước
|
101,628
|
30,128
|
71,500
|
71,500
|
|
3. Chi SN môi trường
|
82,510
|
37,432
|
45,078
|
45,078
|
|
4. Chi SN GĐ, ĐT và dạy nghề
|
2,253,202
|
535,505
|
1,717,697
|
1,707,389
|
10,308
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
2,108,788
|
425,881
|
1,682,907
|
1,678,671
|
4,236
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
144,414
|
109,624
|
34,790
|
28,718
|
6,072
|
5. Chi SN y tế
|
481,611
|
477,616
|
3,995
|
2,996
|
999
|
6. Chi SN KH và CN
|
21,780
|
21,780
|
|
|
|
7. Chi SN VHTT
|
34,925
|
19,434
|
15,491
|
11,519
|
3,972
|
8. Chi SN PT, TH
|
21,616
|
8,750
|
12,866
|
9,071
|
3,795
|
9. Chi SN TDTT
|
19,308
|
9,392
|
9,916
|
7,805
|
2,111
|
10. Chi đảm bảo XH
|
136,659
|
25,446
|
111,213
|
103,152
|
8,061
|
11. Chi QLHC, Đảng, ĐT
|
1,058,817
|
322,192
|
736,625
|
207,240
|
529,385
|
12. Chi an ninh - quốc phòng
|
81,142
|
23,082
|
58,060
|
15,652
|
42,408
|
+ Chi QP
|
61,726
|
21,014
|
40,712
|
10,996
|
29,716
|
+ Chi An Ninh
|
19,416
|
2,068
|
17,348
|
4,656
|
12,692
|
13. Chi khác
|
23,931
|
10,190
|
13,741
|
11,939
|
1,802
|
III. Chi trả nợ gốc và lãi vay ĐTCSHT theo điều
3 khoản 8 bộ luật NSNN
|
|
|
|
|
|
V. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ TC
|
1,260
|
1,260
|
|
|
|
VI. Dự phòng
|
113,500
|
66,730
|
46,770
|
38,438
|
8,332
|
VII. Chi tạo nguồn làm lương
|
|
|
|
|
|
VII. Chi nguồn lương năm trước sang
|
|
|
|
|
|
IV. Chi các chương trình MTQG
|
100,411
|
100,411
|
|
|
|
XI. Bổ sung có mục tiêu vốn SN
|
141,775
|
141,775
|
|
|
|
- Chi XDCB từ nguồn XSKT:
|
750,000
|
750,000
|
|
|
|
Tổng cục XDCB (kể cả nguồn XSKT)
|
1,946,800
|
1,623,447
|
323,353
|
323,353
|
|
Tổng chi NSĐP (kể cả nguồn XSKT)
|
7,025,772
|
3,659,269
|
3,366,503
|
2,720,683
|
645,820
|
PHỤ LỤC SỐ 02
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ
XÃ KIẾN TƯỜNG VÀ THÀNH PHỐ TÂN AN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Huyện
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp
|
Dự toán chi NS huyện
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện,
thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Trong đó
|
Đô thị
|
Lúa nước
|
Kinh phí chúc thọ mừng thọ
|
Thực hiện Nghị định 13/2010/NĐ-CP và Luật người cao
tuổi
|
Thực hiện tiền lương tăng thêm và một số chế độ tăng
thêm
|
1
|
Tân Hưng
|
28,100
|
26,490
|
149,087
|
122,597
|
66,256
|
56,341
|
|
9,500
|
95
|
1,713
|
45,033
|
2
|
Vĩnh Hưng
|
29,700
|
28,135
|
174,496
|
146,361
|
77,493
|
68,868
|
|
8,000
|
75
|
448
|
60,345
|
3
|
Cần Giuộc
|
103,000
|
95,170
|
296,003
|
200,833
|
89,588
|
111,245
|
|
2,900
|
820
|
2,127
|
105,398
|
4
|
Tân Thạnh
|
44,250
|
38,615
|
183,379
|
144,764
|
85,145
|
59,619
|
|
7,800
|
210
|
149
|
51,460
|
5
|
Thạnh Hóa
|
34,850
|
31,550
|
162,005
|
130,455
|
69,538
|
60,917
|
|
5,300
|
129
|
532
|
54,956
|
6
|
Cần Đước
|
99,000
|
94,940
|
313,551
|
218,611
|
101,091
|
117,520
|
|
3,800
|
719
|
5,066
|
107,935
|
7
|
Đức Huệ
|
22,000
|
20,215
|
177,372
|
157,157
|
91,832
|
65,325
|
|
5,500
|
451
|
1,030
|
58,344
|
8
|
Đức Hòa
|
222,700
|
211,885
|
420,686
|
208,801
|
66,923
|
141,878
|
5,000
|
6,000
|
778
|
8,949
|
121,151
|
9
|
Châu Thành
|
44,700
|
42,560
|
217,786
|
175,226
|
99,586
|
75,640
|
|
2,400
|
480
|
1,969
|
70,791
|
10
|
Tân Trụ
|
31,750
|
30,125
|
170,185
|
140,060
|
75,912
|
64,148
|
|
2,200
|
277
|
1,083
|
60,588
|
11
|
Thủ Thừa
|
59,150
|
55,350
|
208,738
|
153,388
|
66,782
|
86,606
|
|
4,800
|
309
|
2,821
|
78,676
|
12
|
Bến Lức
|
220,700
|
199,170
|
305,281
|
106,111
|
44,829
|
61,242
|
5,000
|
1,800
|
445
|
7,455
|
46,542
|
13
|
Tân An
|
350,700
|
286,850
|
341,682
|
54,832
|
0
|
54,832
|
7,500
|
1,500
|
447
|
2,938
|
42,447
|
14
|
Kiến Tường
|
37,550
|
36,070
|
145,498
|
109,428
|
39,552
|
69,876
|
5,000
|
4,116
|
104
|
552
|
60,104
|
15
|
Mộc Hóa
|
16,100
|
15,600
|
100,754
|
85,154
|
56,835
|
28,319
|
|
5,884
|
46
|
268
|
22,121
|
TỔNG SỐ
|
1,344,250
|
1,212,725
|
3,366,503
|
2.153,778
|
1,031,402
|
1,122,376
|
22,500
|
71,500
|
5,385
|
37,100
|
985,891
|
PHỤ LỤC 03
TỔNG HỢP GIAO DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO
CÁC ĐƠN VỊ HCSN CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000
đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán thu 2014
|
Dự toán chi 2013
|
Trong đó
|
Chi QLHC
|
Chi SNĐT
|
Chi sự nghiệp
|
CTMT bố trí trong NS
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5+…+8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
Chi Quản lý nhà
nước
|
17,810,000
|
219,476,000
|
191,947,000
|
27,529,000
|
0
|
0
|
I
|
Chi Quản lý hành
chính
|
17,810,000
|
190,667,000
|
163,308,000
|
27,359,000
|
0
|
0
|
1
|
VP Đoàn ĐBQH và
HĐND
|
0
|
6,551,000
|
6,501,000
|
50,000
|
|
|
2
|
VP Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
0
|
9,275,000
|
9,025,000
|
250,000
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
1,400,000
|
23,188,000
|
22,738,000
|
450,000
|
|
|
|
- Văn phòng sở
|
1,000,000
|
6,228,000
|
5,778,000
|
450,000
|
|
|
|
- Chi cục kiểm lâm
|
100,000
|
6,970,000
|
6,970,000
|
0
|
|
|
|
- Chi cục quản lý CL
NLS-TS
|
0
|
1,574,000
|
1,574,000
|
0
|
|
|
|
- Chi cục Thủy sản
|
50,000
|
1,846,000
|
1,846,000
|
0
|
|
|
|
- Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
250,000
|
2,214,000
|
2,214,000
|
0
|
|
|
|
- Chi cục Thủy lợi
PCLB
|
0
|
2,091,000
|
2,091,000
|
0
|
|
|
|
- Chi cục phát triển
nông thôn
|
0
|
2,265,000
|
2,265,000
|
0
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
500,000
|
4,832,500
|
4,752,500
|
80,000
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
480,000
|
4,982,500
|
4,912,500
|
70,000
|
|
|
6
|
Sở Công Thương
|
5,150,000
|
17,379,000
|
17,199,000
|
180,000
|
|
|
|
- Văn phòng sở
|
150,000
|
6,448,000
|
6,348,000
|
100,000
|
|
|
|
- Chi cục quản lý
thị trường
|
5,000,000
|
10,931,000
|
10,851,000
|
80,000
|
|
|
7
|
Ban Quản lý khu
kinh tế
|
400,000
|
3,874,500
|
3,834,500
|
40,000
|
|
|
8
|
Sở Khoa học và Công
Nghệ
|
310,000
|
4,905,000
|
4,762,000
|
143,000
|
|
|
|
- Văn phòng sở
|
310,000
|
3,621,500
|
3,521,500
|
100,000
|
|
|
|
- Chi cục tiêu chuẩn
ĐLCL
|
0
|
1,283,500
|
1,240,500
|
43,000
|
|
|
9
|
Sở Tài chính
|
0
|
9,175,000
|
9,068,000
|
107,000
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
1,500,000
|
5,089,500
|
5,019,500
|
70,000
|
|
|
|
- Văn phòng sở
|
600,000
|
3,451,500
|
3,401,500
|
50,000
|
|
|
|
- Thanh tra xây dựng
|
900,000
|
1,638,000
|
1,618,000
|
20,000
|
|
|
11
|
Sở Giao thông - Vận
tải
|
5,100,000
|
11,044,500
|
10,994,500
|
50,000
|
|
|
|
- Văn phòng sở
|
5,100,000
|
4,126,500
|
4,076,500
|
50,000
|
|
|
|
- Thanh tra giao
thông vận tải
|
0
|
6,918,000
|
6,918,000
|
0
|
|
|
12
|
Ban An toàn giao
thông
|
0
|
815,000
|
815,000
|
0
|
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
0
|
10,896,000
|
6,896,000
|
4,000,000
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
670,000
|
13,186,000
|
9,486,000
|
3,700,000
|
|
|
|
- Văn phòng sở
|
450,000
|
8,572,000
|
4,872,000
|
3,700,000
|
|
|
|
- Chi cục Dân số
KHHGĐ
|
0
|
2,034,000
|
2,034,000
|
0
|
|
|
|
- Chi cục An toàn
VSTP
|
220,000
|
2,580,000
|
2,580,000
|
0
|
|
|
15
|
Sở Lao động TB và
Xã hội
|
0
|
9,778,500
|
8,128,500
|
1,650,000
|
|
|
|
- Văn phòng sở
|
0
|
8,733,500
|
7,083,500
|
1,650,000
|
|
|
|
- Ban Vì sự tiến bộ
Phụ nữ
|
0
|
246,000
|
246,000
|
0
|
|
|
|
- Chi cục PCTN xã hội
|
0
|
799,000
|
799,000
|
0
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa, thể
thao, du lịch
|
700,000
|
6,793,000
|
6,543,000
|
250,000
|
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1,600,000
|
7,187,000
|
7,067,000
|
120,000
|
|
|
|
- Văn phòng sở
|
1,000,000
|
4,340,500
|
4,260,500
|
80,000
|
|
|
|
- Chi cục quản lý đất
đai
|
0
|
1,554,000
|
1,534,000
|
20,000
|
|
|
|
- Chi cục bảo vệ
môi trường
|
600,000
|
1,292,500
|
1,272,500
|
20,000
|
|
|
18
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
0
|
3,245,000
|
3,165,000
|
80,000
|
|
|
19
|
Sở Nội vụ
|
0
|
30,586,000
|
14,757,000
|
15,829,000
|
|
|
|
- Văn phòng sở
|
0
|
19,373,000
|
3,639,000
|
15,734,000
|
|
|
|
- Ban Thi đua khen
thưởng
|
0
|
9,011,000
|
8,986,000
|
25,000
|
|
|
|
- Ban Tôn giáo
|
0
|
1,155,000
|
1,105,000
|
50,000
|
|
|
|
- Chi cục Văn thư
lưu trữ
|
0
|
1,047,000
|
1,027,000
|
20,000
|
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
0
|
5,180,000
|
5,140,000
|
40,000
|
|
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
0
|
2,704,000
|
2,504,000
|
200,000
|
|
|
II
|
Đoàn thể
|
0
|
16,495,000
|
16,380,000
|
115,000
|
|
|
22
|
Mặt trận Tổ quốc
|
0
|
3,892,500
|
3,872,500
|
20,000
|
|
|
23
|
Tỉnh Đoàn
|
0
|
4,020,000
|
3,980,000
|
40,000
|
|
|
24
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
0
|
3,338,000
|
3,318,000
|
20,000
|
|
|
25
|
Hội Nông dân
|
0
|
3,419,500
|
3,389,500
|
30,000
|
|
|
26
|
Hội Cựu chiến binh
|
0
|
1,825,000
|
1,820,000
|
5,000
|
|
|
III
|
Hội đặc thù
|
0
|
8,113,000
|
8,058,000
|
55,000
|
|
|
1
|
Liên Minh hợp tác
xã
|
0
|
1,364,000
|
1,349,000
|
15,000
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp VH
Ng.thuật
|
0
|
1,115,000
|
1,100,000
|
15,000
|
|
|
3
|
Hội Đông Y
|
0
|
596,000
|
591,000
|
5,000
|
|
|
4
|
Hội Người mù
|
0
|
688,000
|
683,000
|
5,000
|
|
|
5
|
Hội Chữ thập đỏ
|
0
|
1,013,000
|
1,003,000
|
10,000
|
|
|
6
|
Hội Nhà báo
|
0
|
427,000
|
422,000
|
5,000
|
|
|
7
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
0
|
861,000
|
861,000
|
0
|
|
|
8
|
Liên hiệp các Hội
KHKT
|
0
|
379,000
|
379,000
|
0
|
|
|
9
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
0
|
292,000
|
292,000
|
0
|
|
|
10
|
Hội Khuyến học
|
0
|
511,000
|
511,000
|
0
|
|
|
11
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam
|
0
|
260,000
|
260,000
|
0
|
|
|
12
|
Ban Đại diện Hội
người cao tuổi
|
0
|
304,000
|
304,000
|
0
|
|
|
13
|
Hội Luật gia
|
0
|
303,000
|
303,000
|
0
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ hội
|
0
|
201,000
|
201,000
|
0
|
|
|
1
|
Hội bảo vệ quyền lợi
NTD
|
0
|
201,000
|
201,000
|
0
|
|
|
V
|
Thành lập Quỹ
|
0
|
4,000,000
|
4,000,000
|
0
|
|
|
1
|
Quỹ xúc tiến thương
mại
|
0
|
2,000,000
|
2,000,000
|
0
|
|
|
2
|
Quỹ xúc tiến đầu tư
|
0
|
1,000,000
|
1,000,000
|
0
|
|
|
3
|
Kinh phí khuyến
công
|
0
|
1,000,000
|
1,000,000
|
0
|
|
|
B
|
Chi sự nghiệp
|
627,683,000
|
1,000,912,000
|
0
|
405,000
|
997,857,000
|
2,650,000
|
I
|
Sự nghiệp kinh tế
|
21,650,000
|
128,039,000
|
0
|
95,000
|
127,944,000
|
0
|
|
* Chi SN nông
nghiệp
|
17,060,000
|
19,144,000
|
0
|
0
|
19,144,000
|
0
|
1
|
NVCM (VPS) L 01 –
03
|
0
|
1,225,000
|
|
0
|
1,225,000
|
|
2
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật (SN)
|
0
|
6,862,000
|
|
0
|
6,862,000
|
|
3
|
Trung tâm khuyến
nông
|
13,500,000
|
7,842,000
|
|
0
|
7,842,000
|
|
4
|
Trung tâm thủy sản
|
26,000
|
2,119,000
|
|
0
|
2,119,000
|
|
5
|
T.Tâm nước SH và
VSMTNT
|
3,300,000
|
1,096,000
|
|
0
|
1,096,000
|
|
|
* Chi sự nghiệp
thủy lợi
|
0
|
5,175,000
|
0
|
0
|
5,175,000
|
|
1
|
T.T quản lý khai
thác CTTL
|
0
|
4,425,000
|
|
0
|
4,425,000
|
|
2
|
Công trình thủy lợi
|
0
|
750,000
|
|
0
|
750,000
|
|
|
* Nguồn KT đảm bảo
TT ATGT
|
|
12,000,000
|
|
0
|
12,000,000
|
|
|
* Sự nghiệp giao
thông
|
|
60,000,000
|
|
0
|
60,000,000
|
|
|
* Chi công tác
quy hoạch
|
|
10,000,000
|
|
0
|
10,000,000
|
|
|
* Sự nghiệp khác
|
4,590,000
|
21,720,000
|
0
|
95,000
|
21,625,000
|
|
1
|
Sự nghiệp đo đạc
|
0
|
10,000,000
|
|
0
|
10,000,000
|
|
2
|
Khu BTĐN nước láng
sen
|
0
|
1,813,000
|
|
30,000
|
1,783,000
|
|
3
|
Trung tâm hỗ trợ
nông dân
|
0
|
577,000
|
|
5,000
|
572,000
|
|
4
|
T.Tâm TGPL Nhà nước
|
0
|
1,111,000
|
|
5,000
|
1,106,000
|
|
5
|
T.Tâm Dịch vụ BĐG
tài sản
|
500,000
|
564,000
|
|
5,000
|
559,000
|
|
6
|
Phòng Công thức số
3
|
1,000,000
|
306,000
|
|
5,000
|
301,000
|
|
7
|
T.Tâm KC và TVPTCN
|
600,000
|
2,044,000
|
|
30,000
|
2,014,000
|
|
8
|
Trung tâm Lưu trữ
|
600,000
|
446,000
|
|
0
|
446,000
|
|
9
|
Trung tâm Tin học
|
0
|
606,000
|
|
0
|
606,000
|
|
10
|
T.Tâm ƯDTBKH công
nghệ
|
770,000
|
1,263,000
|
|
0
|
1,263,000
|
|
11
|
T.Tâm hỗ trợ DN nhỏ
và vừa
|
20,000
|
664,000
|
|
0
|
664,000
|
|
12
|
T.Tâm xúc tiến
thương mại
|
0
|
780,000
|
|
15,000
|
765,000
|
|
13
|
T.Tâm KTTCĐLCL
|
1,000,000
|
863,000
|
|
0
|
863,000
|
|
14
|
Cảng vụ đường thủy
nội địa
|
100,000
|
683,000
|
|
0
|
683,000
|
|
II
|
Sự nghiệp môi
trường
|
0
|
35,782,000
|
0
|
0
|
35,782,000
|
0
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0
|
2,176,000
|
|
0
|
2,176,000
|
|
2
|
Chi cục kiểm lâm
|
0
|
1,835,000
|
|
0
|
1,835,000
|
|
3
|
Khu bảo tồn ĐNNLS
|
0
|
1,596,000
|
|
0
|
1,596,000
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và MT
(có trích quỹ BVMT)
|
0
|
28,270,000
|
|
0
|
28,270,000
|
|
5
|
Ban QL khu kinh tế
|
0
|
1,905,000
|
|
0
|
1,905,000
|
|
III
|
* Chi sự nghiệp
giáo dục
|
35,492,000
|
318,744,000
|
0
|
0
|
318,744,000
|
|
|
SN theo NĐ 43
|
35,492,000
|
284,370,000
|
0
|
0
|
284,370,000
|
0
|
|
- Khuyết tật
|
0
|
1,925,000
|
|
0
|
1,925,000
|
|
|
- Trường THPT
|
33,522,000
|
260,242,000
|
|
0
|
260,242,000
|
|
|
- TTGDTX&KTTHHN
|
1,459,000
|
19,954,000
|
|
0
|
19,954,000
|
|
|
- TTKTTHHN Võ Văn Tần
|
511,000
|
2,249,000
|
|
0
|
2,249,000
|
|
|
Ngoài cơ cấu:
|
0
|
34,374,000
|
|
0
|
34,374,000
|
0
|
|
- Vượt giờ
|
0
|
8,910,000
|
|
0
|
8,910,000
|
|
|
- Hỗ trợ GV (NĐ 61)
|
0
|
4,643,000
|
|
0
|
4,643,000
|
|
|
- Hỗ trợ GV (NĐ
116)
|
0
|
595,000
|
|
0
|
595,000
|
|
|
- Nâng lương
|
0
|
10,000,000
|
|
0
|
10,000,000
|
|
|
- Giáo viên ra trường
|
0
|
6,050,000
|
|
0
|
6,050,000
|
|
|
- Học bổng HS
|
0
|
1,386,000
|
|
0
|
1,386,000
|
|
|
- Hỗ trợ học sinh
theo NĐ 49/2…
|
0
|
2,790,000
|
|
0
|
2,790,000
|
|
IV
|
Chi Sự nghiệp
đào tạo
|
20,444,000
|
62,640,000
|
|
300,000
|
62,640,000
|
0
|
1
|
Trường Trung học y tế
(967 hs)
|
4,100,000
|
2,237,000
|
|
0
|
2,237,000
|
|
2
|
Trường dạy nghề ĐTM
(351)
|
750,000
|
2,434,000
|
|
0
|
2,434,000
|
|
3
|
Trường TC nghề Cần
Giuộc (3...)
|
700,000
|
2,048,000
|
|
0
|
2,048,000
|
|
4
|
Trường Cao đẳng nghề
LA (1.8…)
|
2,600,000
|
7,986,000
|
|
0
|
7,986,000
|
|
5
|
T.Tâm giới thiệu
VLLA (387)
|
1,700,000
|
1,556,000
|
|
0
|
1,556,000
|
|
6
|
Văn phòng GTVL
|
0
|
697,000
|
|
0
|
697,000
|
|
7
|
Trường TC nghề Đức
Hòa (1.3…)
|
1,945,000
|
5,654,000
|
|
0
|
5,654,000
|
|
8
|
Trung tâm Dạy nghề Đức
Huệ
|
290,000
|
564,000
|
|
0
|
564,000
|
|
9
|
Trung tâm Dạy nghề
Vĩnh Hưng
|
0
|
247,000
|
|
0
|
247,000
|
|
10
|
T.Tâm Giáo dục thường
xuyên
|
3,055,000
|
1,774,000
|
|
0
|
1,774,000
|
|
11
|
T.Tâm KTTH hướng
nghiệp tỉnh
|
561,000
|
2,170,000
|
|
0
|
2,170,000
|
|
12
|
Trường Cao đẳng sư
phạm
|
1,758,000
|
13,361,000
|
|
200,000
|
13,361,000
|
|
13
|
Trường THKT-KT Bến Lức
|
2,585,000
|
2,185,000
|
|
0
|
2,185,000
|
|
14
|
Trường Chính trị
|
400,000
|
6,635,000
|
|
100,000
|
6,635,000
|
|
15
|
Trường Thể dục thể
thao
|
0
|
13,092,000
|
|
0
|
13,092,000
|
|
V
|
* Chi Sự nghiệp y
tế
|
471,215,000
|
370,895,000
|
0
|
0
|
370,295,000
|
600,000
|
1
|
SNYT (QĐ 23 và QĐ
05)
|
0
|
10,000,000
|
|
0
|
10,000,000
|
|
2
|
Ban bảo vệ sức khỏe
Nội A
|
0
|
540,000
|
|
0
|
540,000
|
|
3
|
Phòng chống SDD TE
|
0
|
450,000
|
|
0
|
450,000
|
|
4
|
Thuốc tâm thần
(BVĐK)
|
0
|
500,000
|
|
0
|
500,000
|
|
5
|
Hỗ trợ y tế vùng
ĐBSCL
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
6
|
Nâng cấp Trang thiết
bị YT
|
0
|
600,000
|
|
0
|
|
600,000
|
7
|
Quỹ KCB cho người
nghèo
|
0
|
6,000,000
|
|
0
|
6,000,000
|
|
8
|
KCB Biên giới
|
0
|
1,000,000
|
|
0
|
1,000,000
|
|
9
|
KCB Trẻ em dưới 6 tuổi
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
10
|
Trung tâm giám định
y khoa
|
600,000
|
654,000
|
|
0
|
654,000
|
|
11
|
Trung tâm pháp y
|
245,000
|
698,000
|
|
0
|
698,000
|
|
12
|
Trạm kiểm nghiệm
MPDP
|
0
|
1,533,000
|
|
0
|
1,533,000
|
|
13
|
T.Tâm chăm sóc SKSS
|
4,700,000
|
1,390,000
|
|
0
|
1,390,000
|
|
14
|
T.Tâm TTGD sức khỏe
|
0
|
965,000
|
|
0
|
965,000
|
|
15
|
Phòng chống HIV/AIDS
|
30,000
|
2,638,000
|
|
0
|
2,638,000
|
|
16
|
T.Tâm DS - KHHGĐ huyện
|
0
|
13,987,000
|
|
0
|
13,987,000
|
|
17
|
T.Tâm y tế dự phòng
tỉnh
|
2,240,000
|
6,280,000
|
|
0
|
6,280,000
|
|
18
|
T.Tâm y tế huyện,
thành phố
|
127,000,000
|
98,617,500
|
|
0
|
98,617,500
|
|
|
- Hệ dự phòng
|
2,000,000
|
37,600,000
|
|
0
|
37,600,000
|
|
|
- Hệ điều trị bệnh
|
125,000,000
|
61,017,500
|
|
0
|
61,017,500
|
|
19
|
Y tế xã
|
14,000,000
|
105,707,000
|
|
0
|
105,707,000
|
|
20
|
Phòng khám khu vực
|
10,000,000
|
8,941,000
|
|
0
|
8,941,000
|
|
21
|
Bệnh Viện Đa khoa
Long An
|
212,000,000
|
58,177,000
|
|
0
|
58,177,000
|
|
22
|
Bệnh viện Lao và Bệnh
phổi
|
1,900,000
|
5,645,000
|
|
0
|
5,645,000
|
|
23
|
Bệnh Viện y học cổ
truyền
|
8,500,000
|
7,507,000
|
|
0
|
7,507,000
|
|
24
|
BV ĐK khu vực Hậu
Nghĩa
|
31,000,000
|
15,472,000
|
|
0
|
15,472,000
|
|
27
|
BV ĐK khu vực ĐTM
|
21,000,000
|
9,016,000
|
|
0
|
9,016,000
|
|
26
|
BV ĐK khu vực Cần
Giuộc
|
38,000,000
|
14,577,500
|
|
0
|
14,577,500
|
|
VI
|
* Chi S.Nghiệp
văn hóa
|
8,132,000
|
19,444,000
|
|
10,000
|
19,434,000
|
0
|
1
|
Thư viện
|
2,000
|
1,383,000
|
|
0
|
1,383,000
|
|
2
|
Bảo tàng
|
10,000
|
1,610,000
|
|
0
|
1,610,000
|
|
3
|
Ban QLDT lịch sử văn
hóa
|
0
|
3,633,000
|
|
0
|
3,633,000
|
|
4
|
Đoàn cải lương
|
200,000
|
3,165,000
|
|
0
|
3,165,000
|
|
5
|
Đoàn xiếc
|
1,800,000
|
2,810,000
|
|
0
|
2,810,000
|
|
6
|
T.Tâm văn hóa thông
tin
|
1,000,000
|
1,869,000
|
|
0
|
1,869,000
|
|
7
|
T.T phát hành fim
chiếu bóng
|
4,500,000
|
1,427,000
|
|
0
|
1,427,000
|
|
8
|
T.T xúc tiến du lịch
|
200,000
|
982,000
|
|
0
|
982,000
|
|
9
|
Văn hóa khác
|
300,000
|
650,000
|
|
0
|
650,000
|
|
10
|
Nhà thiếu nhi
|
20,000
|
1,133,000
|
|
10,000
|
1,123,000
|
|
11
|
Trung tâm hoạt động
TTN
|
100,000
|
782,000
|
|
0
|
782,000
|
|
VII
|
Chi sự nghiệp
PTTH
|
70,000,000
|
8,750,000
|
|
0
|
8,750,000
|
0
|
1
|
Đài phát thanh truyền
hình
|
70,000,000
|
8,750,000
|
|
0
|
8,750,000
|
|
VIII
|
Chi sự nghiệp
khoa học (có trích Quỹ KHCN)
|
|
21,780,000
|
|
|
21,780,000
|
|
IX
|
SN Thể dục Thể
thao
|
750,000
|
9,392,000
|
|
0
|
9,342,000
|
50,000
|
1
|
CTMT: Hoạt động TDTT
|
0
|
50,000
|
|
0
|
|
50,000
|
2
|
T.Tâm huấn luyện và
thi đấu Tỉnh
|
750,000
|
9,342,000
|
|
0
|
9,342,000
|
|
X
|
Chi đảm bảo xã hội
|
0
|
25,446,000
|
0
|
0
|
23,446,000
|
2,000,000
|
1
|
Chi đối tượng chính sách
|
0
|
11,000,000
|
|
0
|
11,000,000
|
|
3
|
Ban quản lý nghĩa
trang
|
0
|
1,234,000
|
|
0
|
1,234,000
|
|
4
|
T.Tâm CB Giáo dục
lao động …
|
0
|
4,706,000
|
|
0
|
4,706,000
|
|
5
|
T.Tâm bảo trợ xã hội
|
0
|
5,773,000
|
|
0
|
5,773,000
|
|
6
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
0
|
338,000
|
|
0
|
338,000
|
|
7
|
Phòng chống Ma túy
|
0
|
1,800,000
|
|
0
|
|
1,800,000
|
8
|
Phòng chống mại dâm
|
0
|
200,000
|
|
0
|
|
200,000
|
9
|
Kp Giải quyết việc
làm giảm nghèo
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
10
|
Trung tâm cung cấp Dịch
vụ công
|
0
|
395,000
|
|
0
|
395,000
|
|
C
|
Đơn vị đảm bảo
toàn bộ
|
101,390,000
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp nông
nghiệp
|
33,700,000
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi cục thú y
|
26,000,000
|
|
|
|
|
|
2
|
T.Tâm giống vật nuôi
|
7,700,000
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp khác
|
65,190,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Phòng công chứng số
1
|
3,090,000
|
|
|
|
|
|
4
|
Phòng công chứng số
2
|
1,300,000
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng công chứng số
4
|
1,300,000
|
|
|
|
|
|
6
|
T.Tâm Quy hoạch xây
dựng
|
7,000,000
|
|
|
|
|
|
7
|
T.Tâm kiểm định chất
lượng XD
|
3,000,000
|
|
|
|
|
|
8
|
T.Tâm đăng kiểm xe
cơ giới
|
3,100,000
|
|
|
|
|
|
9
|
T.Tâm kiểm định
CLCTGT
|
3,000,000
|
|
|
|
|
|
10
|
T.Tâm đào tạo GTVT
|
1,000,000
|
|
|
|
|
|
11
|
T.Tâm Quản lý đường
bộ - ĐS
|
3,800,000
|
|
|
|
|
|
12
|
T.Tâm CNTT
|
1,600,000
|
|
|
|
|
|
13
|
T.Tâm Quan trắc
DVKTMT
|
5,500,000
|
|
|
|
|
|
14
|
T.Tâm dịch vụ tư vấn
nhà đất
|
6,000,000
|
|
|
|
|
|
15
|
T.Tâm kỹ thuật tài
nguyên và MT
|
9,900,000
|
|
|
|
|
|
16
|
VP Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
1,800,000
|
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm phục vụ hội
nghị
|
7,000,000
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm phát triển
quỹ đất
|
3,500,000
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm CNTT-TT
|
3,000,000
|
|
|
|
|
|
20
|
T.Tâm điều hành vận
tải
|
300,000
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo
|
2,500,000
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm ngoại ngữ
tin học
|
2,500,000
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
746,883,000
|
1,220,388,000
|
191,947,000
|
27,934,000
|
997,857,000
|
2,650,000
|
Nghị quyết 112/2013/NQ-HĐND phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014 và bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường và thành phố Tân An, tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 112/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2014 và bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường và thành phố Tân An, tỉnh Long An
3.719
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|