|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật cơ sở dữ liệu đất đai
Số hiệu:
|
75/2015/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/2015/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 12 năm 2015
|
THÔNG
TƯ
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ
trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất
đai.
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
1. Thông tư này quy
định về nội dung, cấu trúc và kiểu thông tin; hệ quy chiếu không gian và thời
gian; siêu dữ liệu; chất lượng dữ liệu; trình bày dữ liệu; trao đổi và phân
phối các cơ sở dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai sau đây:
a) Cơ sở dữ liệu địa
chính;
b) Cơ sở dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
c) Cơ sở dữ liệu giá
đất;
d) Cơ sở dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai.
2. Đối với các cơ sở
dữ liệu thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai không quy định tại Khoản 1 Điều
này được thực hiện theo quy định khác của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Cơ quan quản lý
nhà nước về tài nguyên và môi trường; cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi
trường; công chức địa chính xã, phường, thị trấn có liên quan đến việc xây
dựng, cập nhật, khai thác, quản lý cơ sở dữ liệu đất đai.
2. Các tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến việc xây dựng, khai thác cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 3. Giải thích từ
ngữ
Trong Thông tư này,
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Cơ sở dữ liệu
đất đai là tập hợp các dữ liệu đất đai được sắp xếp, tổ chức để truy cập, khai thác,
quản lý và cập nhật thông qua phương tiện điện tử.
2. Dữ liệu đất đai
bao gồm dữ liệu không gian đất đai, dữ liệu thuộc tính đất đai và các dữ liệu
khác có liên quan đến thửa đất.
3. Dữ liệu không
gian đất đai bao gồm dữ liệu không gian đất đai nền và các dữ liệu không
gian chuyên đề.
4. Dữ liệu thuộc
tính đất đai bao gồm dữ liệu thuộc tính địa chính; dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; dữ liệu thuộc tính giá đất; dữ liệu thuộc tính
thống kê, kiểm kê đất đai.
5. Các dữ liệu
khác có liên quan tới thửa đất bao gồm bản ký số hoặc bản quét Giấy chứng
nhận; Sổ địa chính; giấy tờ pháp lý làm căn cứ để cấp Giấy chứng nhận; hợp đồng
hoặc văn bản thực hiện các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đã được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật.
6. Siêu dữ liệu
(metadata) là các thông tin mô tả về dữ liệu.
7. Cấu trúc dữ
liệu là cách tổ chức và lưu trữ dữ liệu trong máy tính.
8. Kiểu thông tin
của dữ liệu là tên, kiểu giá trị và độ dài trường thông tin của dữ liệu.
9. XML (eXtensible
Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu mở rộng) là ngôn ngữ định dạng mở rộng
có khả năng mô tả nhiều loại dữ liệu khác nhau bằng một ngôn ngữ thống nhất và
được sử dụng để chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin.
10. GML (Geography
Markup Language - ngôn ngữ đánh dấu địa lý) là một dạng mã hóa của ngôn ngữ
XML để thể hiện nội dung các thông tin địa lý.
Chương
II
QUY
ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Điều 4. Nội dung dữ
liệu không gian đất đai
1. Dữ liệu không gian
đất đai nền bao gồm:
a) Nhóm lớp dữ liệu điểm
khống chế đo đạc gồm lớp dữ liệu điểm thiên văn, điểm tọa độ quốc gia, điểm địa
chính cơ sở, điểm địa chính, điểm khống chế đo vẽ chôn mốc cố định; lớp dữ liệu
điểm độ cao quốc gia, điểm độ cao kỹ thuật có chôn mốc;
b) Nhóm lớp dữ liệu
biên giới, địa giới gồm lớp dữ liệu mốc biên giới, địa giới; lớp dữ liệu đường
biên giới, địa giới; lớp dữ liệu địa phận của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương (sau đây gọi chung là cấp tỉnh); lớp dữ liệu địa phận của huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là cấp huyện); lớp dữ liệu địa phận
của xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã);
c) Nhóm lớp dữ liệu
thủy hệ gồm lớp dữ liệu thủy hệ dạng đường, lớp dữ liệu thủy hệ dạng vùng;
d) Nhóm lớp dữ liệu
giao thông gồm lớp dữ liệu tim đường, lớp dữ liệu mặt đường bộ, lớp dữ liệu
ranh giới đường, lớp dữ liệu đường sắt;
đ) Nhóm lớp dữ liệu
địa danh và ghi chú gồm lớp dữ liệu điểm địa danh, điểm kinh tế, văn hóa, xã
hội; lớp dữ liệu ghi chú.
2. Dữ liệu không gian
chuyên đề bao gồm:
a) Nhóm lớp dữ liệu
địa chính gồm lớp dữ liệu thửa đất; lớp dữ liệu tài sản gắn liền với đất; lớp
dữ liệu đường chỉ giới và mốc giới của hành lang an toàn bảo vệ công trình, quy
hoạch xây dựng, quy hoạch giao thông và các loại quy hoạch khác có liên quan
đến thửa đất theo quy định của pháp luật về bản đồ địa chính;
b) Nhóm lớp dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gồm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh; lớp dữ liệu khu chức năng cấp tỉnh; lớp dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
cấp huyện; lớp dữ liệu khu chức năng cấp huyện; lớp dữ liệu kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện;
c) Nhóm lớp dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai gồm lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, lớp
dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp tỉnh, lớp dữ liệu hiện trạng sử dụng đất
cấp huyện, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp huyện, lớp dữ liệu hiện
trạng sử dụng đất cấp xã, lớp dữ liệu ranh giới khu vực tổng hợp cấp xã, lớp dữ
liệu kết quả điều tra kiểm kê.
Điều 5. Nội dung dữ
liệu thuộc tính đất đai
1. Dữ liệu thuộc tính
địa chính bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây:
a) Nhóm dữ liệu về
thửa đất;
b) Nhóm dữ liệu về
đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất;
c) Nhóm dữ liệu về
tài sản gắn liền với đất;
d) Nhóm dữ liệu về
người sử dụng đất, người quản lý đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất;
đ) Nhóm dữ liệu về
quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
e) Nhóm dữ liệu tình
trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất;
g) Nhóm dữ liệu về sự
biến động trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất;
h) Nhóm các dữ liệu
khác có liên quan tới thửa đất.
2. Dữ liệu thuộc tính
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây:
a) Nhóm dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
b) Nhóm dữ liệu quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện;
c) Nhóm dữ liệu kế
hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
3. Dữ liệu thuộc tính
giá đất bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây:
a) Nhóm dữ liệu giá đất
theo bảng giá đất;
b) Nhóm dữ liệu giá
đất cụ thể;
c) Nhóm dữ liệu giá
đất chuyển nhượng trên thị trường.
4. Dữ liệu thuộc tính
thống kê, kiểm kê đất đai bao gồm các nhóm dữ liệu sau đây:
a) Nhóm dữ liệu hiện
trạng sử dụng đất cấp tỉnh;
b) Nhóm dữ liệu hiện
trạng sử dụng đất cấp huyện;
c) Nhóm dữ liệu hiện
trạng sử dụng đất cấp xã;
d) Nhóm dữ liệu kết
quả điều tra kiểm kê.
Điều 6. Cấu trúc và
kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai
Cấu trúc và kiểu
thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ
lục I
ban hành
kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Hệ quy chiếu
không gian và thời gian áp dụng cho dữ liệu đất đai
1. Hệ quy chiếu và hệ
tọa độ quốc gia, hệ độ cao quốc gia áp dụng cho dữ liệu không gian đất đai được
thực hiện theo quy định về bản đồ địa chính hiện hành.
2. Hệ quy chiếu thời
gian: Ngày, tháng, năm theo Dương lịch; giờ, phút, giây theo múi giờ UTC +
07:00 (Coordinated Universal Time).
Điều 8. Siêu dữ liệu
đất đai
1. Siêu dữ liệu đất
đai bao gồm các nhóm thông tin sau đây:
a) Nhóm thông tin mô
tả siêu dữ liệu đất đai;
b) Nhóm thông tin mô
tả hệ quy chiếu tọa độ;
c) Nhóm thông tin mô
tả dữ liệu đất đai;
d) Nhóm thông tin mô
tả chất lượng dữ liệu đất đai;
đ) Nhóm thông tin mô
tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu đất đai.
2. Siêu dữ liệu đất
đai được lập cho phạm vi xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đã được phê duyệt và
được cập nhật khi có biến động về dữ liệu đất đai.
3. Siêu dữ liệu đất
đai phải được mã hóa bằng XML.
4. Cấu trúc và kiểu
thông tin của siêu dữ liệu đất đai được quy định tại Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 9. Chất lượng dữ
liệu đất đai
1. Chất lượng dữ liệu
địa chính được xác định cho từng thửa đất và phải đồng nhất thông tin giữa dữ
liệu không gian địa chính, dữ liệu thuộc tính địa chính với hồ sơ địa chính.
2. Chất lượng dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải đồng nhất thông tin giữa dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
3. Chất lượng dữ liệu
giá đất được xác định cho từng thửa đất và phải thống nhất với giá đất theo quy
định, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
4. Chất lượng dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai phải đồng nhất thông tin giữa dữ liệu không gian
thống kê, kiểm kê đất đai với dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai.
5. Việc thẩm định,
kiểm tra và nghiệm thu cơ sở dữ liệu đất đai được thực hiện theo quy định của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu
nhiệm vụ, dự án công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường áp dụng cho quy
trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm
định, nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực đất đai.
Điều
10. Trình bày và hiển thị cơ sở dữ liệu đất đai
1. Việc trình bày dữ
liệu thuộc tính đất đai được thực hiện theo quy định của pháp luật đất đai về
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất; hồ sơ địa chính; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giá đất; thống kê,
kiểm kê đất đai.
2. Việc hiển thị dữ
liệu không gian đất đai được quy định tại Phụ lục III
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều
11. Trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai
1. Chuẩn định dạng dữ
liệu sử dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai được áp dụng theo
ngôn ngữ định dạng địa lý GML.
2. Chuẩn định dạng
siêu dữ liệu sử dụng trong trao đổi, phân phối siêu dữ liệu đất đai được áp dụng
theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML.
3. Dữ liệu đất đai và
siêu dữ liệu đất đai được trao đổi, phân phối dưới dạng tệp dữ liệu thông qua
các thiết bị lưu trữ dữ liệu và các dịch vụ truyền dữ liệu.
Lược đồ ứng dụng GML,
XML áp dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai và siêu dữ liệu đất đai
được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư này.
Chương
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều
12. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2016.
2. Thông tư này thay
thế Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính.
Điều
13. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với công trình,
dự án xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đã được phê duyệt, thực hiện trước ngày
Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa hoàn thành thì thực hiện như sau:
1. Các công trình, dự
án có nội dung thiết kế kỹ thuật - dự toán chưa phù hợp với quy định tại Thông
tư này và chưa được triển khai thực hiện thì chủ đầu tư có trách nhiệm rà soát,
điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai theo quy định tại
Thông tư này để phê duyệt bổ sung và tổ chức thực hiện.
2. Các công trình, dự
án đang triển khai và đã được nghiệm thu cấp đơn vị thi công thì tiếp tục thực
hiện theo Thiết kế kỹ thuật - dự toán đã được phê duyệt; chủ đầu tư có trách
nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu đất đai cho
phù hợp với quy định tại Thông tư này để tổ chức thực hiện.
3. Các công trình, dự
án đang triển khai nhưng chưa được nghiệm thu cấp đơn vị thi công thì chủ đầu
tư có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh bổ sung các thành phần của cơ sở dữ liệu
đất đai cho phù hợp với quy định tại Thông tư này để đơn vị thi công tiếp tục
thực hiện.
Điều
15. Trách nhiệm thực hiện
1. Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này.
2. Tổng cục Quản lý
đất đai có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
3. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương triển khai thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực
hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp
thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Nguyễn
Linh Ngọc
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Gồm các Phụ lục sau:
1. Phụ lục số 01: Cấu
trúc và kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu đất đai
2. Phụ lục số 02: Cấu
trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai
3. Phụ lục số 03:
Hiển thị dữ liệu không gian đất đai
4. Phụ lục số 04:
Lược đồ ứng dụng GML, XML áp dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai và
siêu dữ liệu đất đai.
PHỤ LỤC I
CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN CỦA CƠ SỞ
DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Mô hình cơ sở dữ
liệu đất đai
1. Mô hình dữ liệu không gian đất
đai
2. Mô hình dữ liệu thuộc tính đất
đai
II. Cấu trúc, kiểu
thông tin cơ sở dữ liệu đất đai
1. Danh mục bảng mã
1.1. Loại điểm tọa độ
Tên bảng dữ liệu:
LoaiDiemToaDo
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Điểm thiên văn
|
2
|
Điểm tọa độ quốc
gia
|
3
|
Điểm địa chính cơ
sở
|
4
|
Điểm địa chính
|
5
|
Điểm khống chế
|
1.2. Loại điểm độ cao
Tên bảng dữ liệu:
LoaiDiemDoCao
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Độ cao quốc gia
|
2
|
Độ cao kỹ thuật có
chôn mốc
|
1.3. Loại mốc
Tên bảng dữ liệu:
LoaiMoc
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Mốc chôn
|
2
|
Mốc gắn
|
3
|
Khác
|
1.4. Loại cấp hạng
Tên bảng dữ liệu:
LoaiCapHang
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Cấp 0
|
2
|
Hạng I
|
3
|
Hạng II
|
4
|
Hạng III
|
5
|
Hạng IV
|
1.5. Loại mốc biên
giới, địa giới
Tên bảng dữ liệu:
LoaiMocBienGioiDiaGioi
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Mốc biên giới
|
2
|
Mốc địa giới hành
chính cấp tỉnh
|
3
|
Mốc địa giới hành
chính cấp huyện
|
4
|
Mốc địa giới hành
chính cấp xã
|
1.6. Loại đường thủy
hệ
Tên bảng dữ liệu:
LoaiDuongThuyHe
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Đường mép nước
|
2
|
Đường bờ nước
|
3
|
Kênh, mương, máng
dẫn nước, rãnh thoát nước
|
4
|
Suối, kênh, mương
nửa tỷ lệ (1 nét)
|
1.7. Loại vùng thủy
hệ
Tên bảng dữ liệu:
LoaiVungThuyHe
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
2
|
Mặt nước chuyên
dùng
|
1.8. Loại đường
Tên bảng dữ liệu:
LoaiDuong
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Đường bộ
|
2
|
Đường sắt
|
3
|
Cầu
|
1.9. Loại địa danh
Tên bảng dữ liệu:
LoaiDiaDanh
Mã
|
Giá
trị
|
DC
|
Dân cư
|
SV
|
Sơn văn
|
TV
|
Thủy văn
|
KX
|
Kinh tế, văn hóa,
xã hội
|
1.10. Loại bản đồ địa
chính
Tên bảng dữ liệu:
LoaiBanDoDiaChinh
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Bản đồ địa chính
(VN2000)
|
2
|
Bản đồ địa chính
(HN72)
|
3
|
Bản đồ 299/TTg
|
4
|
Sơ đồ trích đo địa
chính
|
5
|
Bản đồ địa chính
khác
|
1.11. Loại tài sản
gắn liền với đất
Tên bảng dữ liệu:
LoaiTaiSanGanLienVoiDat
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Nhà ở riêng lẻ
|
2
|
Khu nhà chung cư,
nhà hỗn hợp
|
3
|
Nhà chung cư
|
4
|
Căn hộ
|
5
|
Hạng mục sở hữu
chung ngoài căn hộ
|
6
|
Công trình xây dựng
|
7
|
Công trình ngầm
|
8
|
Hạng mục của công
trình xây dựng
|
9
|
Rừng sản xuất là
rừng trồng
|
10
|
Cây lâu năm
|
1.12. Loại trạng thái
đăng ký cấp giấy chứng nhận
Tên bảng dữ liệu:
LoaiTrangThaiDangKyCapGCN
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Chưa đăng ký
|
2
|
Đã đăng ký, chưa đủ
điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
3
|
Đã đăng ký, không
đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
4
|
Đã đăng ký, đủ điều
kiện cấp giấy chứng nhận
|
5
|
Đã cấp giấy chứng
nhận
|
1.13. Loại quy hoạch
Tên bảng dữ liệu:
LoaiQuyHoach
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Quy hoạch sử dụng
đất
|
2
|
Quy hoạch xây dựng
|
3
|
Quy hoạch giao
thông
|
4
|
Quy hoạch khác có
liên quan
|
1.14. Loại hành lang
an toàn bảo vệ
Tên bảng dữ liệu:
LoaiHanhLangAnToanBaoVe
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Hành lang bảo vệ
sông
|
2
|
Hành lang bảo vệ đê
điều
|
3
|
Hành lang bảo vệ
cầu
|
4
|
Hàng lang bảo vệ
nguồn nước
|
5
|
Hành lang an toàn
ống cấp nước
|
6
|
Hành lang an toàn
đường sắt
|
7
|
Hành lang an toàn
đường bộ
|
8
|
Hành lang an toàn
lưới điện
|
9
|
Hành lang bảo vệ an
toàn trạm điện
|
10
|
Đất xây dựng công
trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn
|
11
|
Hành lang an toàn
bảo vệ khác
|
1.15. Loại khu chức
năng cấp tỉnh
Tên bảng dữ liệu:
LoaiKhuChucNangCapTinh
Mã
|
Giá
trị
|
KNN
|
Khu sản xuất nông
nghiệp
|
KLN
|
Khu lâm nghiệp
|
KBT
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KPC
|
Khu phát triển công
nghiệp
|
DTC
|
Khu đô thị
|
KTM
|
Khu thương mại,
dịch vụ
|
DNT
|
Khu dân cư nông
thôn
|
1.16. Loại khu chức
năng cấp huyện
Tên bảng dữ liệu:
LoaiKhuChucNangCapHuyen
Mã
|
Giá
trị
|
KVL
|
Khu vực chuyên trồng
lúa nước
|
KVN
|
Khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KPH
|
Khu vực rừng phòng
hộ
|
KDD
|
Khu vực rừng đặc
dụng
|
KSX
|
Khu vực rừng sản
xuất
|
KKN
|
Khu công nghiệp,
cụm công nghiệp
|
KDV
|
Khu đô thị, thương
mại, dịch vụ
|
KDL
|
Khu du lịch
|
KON
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
1.17. Loại khu vực
tổng hợp
Tên bảng dữ liệu:
LoaiKhuVucTongHop
Mã
|
Giá
trị
|
DNT
|
Đất khu dân cư nông
thôn
|
DTD
|
Đất đô thị
|
CNC
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KKT
|
Đất khu kinh tế
|
KBT
|
Đất khu bảo tồn
thiên nhiên
|
KĐD
|
Đất cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
MVB
|
Đất có mặt nước ven
biển
|
1.18. Đối tượng sử
dụng
Tên bảng dữ liệu:
DoiTuongSuDung
Mã
|
Giá
trị
|
GDC
|
Hộ gia đình,
cá nhân trong nước
|
TCC
|
Tổ chức
trong nước
|
TKT
|
Tổ chức kinh
tế trong nước
|
TCN
|
Cơ quan, đơn
vị của Nhà nước
|
TSN
|
Tổ chức sự
nghiệp công lập
|
TKH
|
Tổ chức
trong nước khác
|
NNG
|
Tổ chức nước
ngoài
|
TVN
|
Doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
TNG
|
Tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
CNN
|
Người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
CDS
|
Cộng đồng
dân cư và cơ sở tôn giáo
|
UBQ
|
Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
TPQ
|
Tổ chức phát
triển quỹ đất
|
TKQ
|
Cộng đồng
dân cư và tổ chức khác được giao quản lý đất
|
1.19. Mục đích sử
dụng
Tên bảng dữ liệu:
MucDichSuDung
Mô tả: là mục đích sử
dụng ghi thống nhất với bản đồ địa chính và hồ sơ địa chính
Mã
|
Giá trị
|
LUC
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUK
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUN
|
Đất trồng
lúa nương
|
BHK
|
Đất bằng
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
Đất nương
rẫy trồng cây hàng năm khác
|
CLN
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
RSX
|
Đất rừng sản
xuất
|
RPH
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RDD
|
Đất rừng đặc
dụng
|
NTS
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
LMU
|
Đất làm muối
|
NKH
|
Đất nông
nghiệp khác
|
ONT
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ODT
|
Đất ở tại đô
thị
|
TSC
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
DTS
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DVH
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DYT
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DGD
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DTT
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DKH
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
|
DXH
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DNG
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DSK
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
CQP
|
Đất quốc
phòng
|
CAN
|
Đất an ninh
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
|
TMD
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKS
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKX
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
DGT
|
Đất giao thông
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
DDT
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDL
|
Đất có danh lam
thắng cảnh
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DKV
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DNL
|
Đất công trình năng
lượng
|
DBV
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DCH
|
Đất chợ
|
DRA
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DCK
|
Đất công trình công
cộng khác
|
TON
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TIN
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
NTD
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
SON
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
MNC
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
BCS
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
DCS
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
NCS
|
Núi đá không có
rừng cây
|
1.20. Loại đất hiện
trạng
Tên bảng dữ liệu:
LoaiDatHienTrang
Mã
|
Giá
trị
|
SXN
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
CHN
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
LUA
|
Đất trồng
lúa
|
LUC
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUK
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUN
|
Đất trồng
lúa nương
|
HNK
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
BHK
|
Đất bằng
trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
Đất nương
rẫy trồng cây hàng năm khác
|
CLN
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
LNP
|
Đất lâm
nghiệp
|
RSX
|
Đất rừng sản
xuất
|
RPH
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RDD
|
Đất rừng đặc
dụng
|
NTS
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
LMU
|
Đất làm muối
|
NKH
|
Đất nông
nghiệp khác
|
PNN
|
Đất phi nông
nghiệp
|
OTC
|
Đất ở
|
ONT
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ODT
|
Đất ở tại đô
thị
|
CDG
|
Đất chuyên
dùng
|
TSC
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
DSN
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DTS
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DVH
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DYT
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DTT
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DKH
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DXH
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DNG
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DSK
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
CAN
|
Đất an ninh
|
CSK
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
|
TMD
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKS
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKX
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
CCC
|
Đất có mục đích
công cộng
|
DGT
|
Đất giao thông
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
DDT
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDL
|
Đất có danh lam
thắng cảnh
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DKV
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DNL
|
Đất công trình năng
lượng
|
DBV
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DCH
|
Đất chợ
|
DRA
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DCK
|
Đất công trình công
cộng khác
|
TON
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TIN
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
NTD
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
SON
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
MNC
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
CSD
|
Đất chưa sử dụng
|
BCS
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
DCS
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
NCS
|
Núi đá không có
rừng cây
|
MVB
|
Đất có mặt nước ven
biển (quan sát)
|
MVT
|
Đất mặt nước ven
biển nuôi trồng thủy sản
|
MVR
|
Đất mặt nước ven
biển có rừng
|
MVK
|
Đất mặt nước ven
biển có mục đích khác
|
1.21. Mục đích sử
dụng theo quy hoạch
Tên bảng dữ liệu:
MucDichSuDungQH
Mã
|
Giá
trị
|
NNP
|
Đất nông
nghiệp
|
LUA
|
Đất trồng
lúa
|
LUC
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
HNK
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
CLN
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
RPH
|
Đất rừng phòng hộ
|
RDD
|
Đất rừng đặc dụng
|
RSX
|
Đất rừng sản xuất
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
LMU
|
Đất làm muối
|
NKH
|
Đất nông nghiệp
khác
|
PNN
|
Đất phi nông nghiệp
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
CAN
|
Đất an ninh
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
TMD
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKS
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
DHT
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DDT
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDL
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DRA
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
ONT
|
Đất ở tại nông thôn
|
ODT
|
Đất ở tại đô thị
|
TSC
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
DTS
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DNG
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
TON
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
NTD
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
SKX
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DKV
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
TIN
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
SON
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
MNC
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
CSD
|
Đất chưa sử dụng
|
KCN
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KKT
|
Đất khu kinh tế
|
KDT
|
Đất đô thị
|
1.22. Loại giấy tờ
tùy thân
Tên bảng dữ liệu:
LoaiGiayToTuyThan
Mã
|
Giá
trị
|
1
|
Giấy khai sinh
|
2
|
Chứng minh nhân dân
|
3
|
Giấy chứng minh sỹ
quan quân đội nhân dân Việt Nam
|
4
|
Giấy chứng minh
công an nhân dân
|
5
|
Căn cước công dân
|
6
|
Hộ chiếu
|
7
|
Sổ hộ khẩu
|
8
|
Các loại giấy tờ
tùy thân khác
|
2. Dữ liệu không gian
đất đai
2.1. Dữ liệu không
gian đất đai nền
2.1.1. Nhóm lớp dữ
liệu điểm khống chế đo đạc
a) Lớp điểm tọa độ
Tên lớp dữ liệu:
DiemToaDo
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
toaDoID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Loại điểm tọa độ
|
loaiDiemToaDo
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Loại điểm tọa độ
được xác định trong bảng danh mục
|
Số hiệu điểm
|
soHieuDiem
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
15
|
Là số hiệu điểm
theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Tọa độ X
|
toaDoX
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là toạ độ phẳng x
trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Tọa độ Y
|
toaDoY
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là toạ độ phẳng y
trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Loại cấp hạng
|
loaiCapHang
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Loại cấp hạng được
xác định trong bảng danh mục
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú điểm tọa độ
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng điểm
|
GM_Point
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
b) Lớp điểm độ cao
Tên lớp dữ liệu:
DiemDoCao
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin dữ
liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
doCaoID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Loại điểm độ cao
|
loaiDiemToaDo
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Loại điểm độ cao
được xác định trong bảng danh mục
|
Số hiệu điểm
|
soHieuDiem
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
15
|
Là số hiệu điểm
theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Tọa độ X
|
toaDoX
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là toạ độ phẳng x
trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Tọa độ Y
|
toaDoY
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là toạ độ phẳng y
trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Độ cao H
|
doCaoH
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là độ cao h trong
Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Loại mốc
|
loaiMoc
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Loại mốc được xác
định trong bảng danh mục
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú điểm độ cao
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng điểm
|
GM_Point
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
2.1.2. Nhóm lớp dữ
liệu biên giới, địa giới
a) Lớp mốc biên giới,
địa giới
Tên lớp dữ liệu:
MocBienGioiDiaGioi
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Quan hệ không gian:
nằm trên đường biên giới, đường địa giới hành chính các cấp
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
mocBienGioiDiaGioiID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại mốc biên giới, địa giới
|
loaiMocBienGioiDiaGioi
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Loại mốc biên giới,
địa giới được xác định trong bảng danh mục
|
Số hiệu mốc
|
soHieuMoc
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
15
|
Là số hiệu mốc theo
số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Tọa độ X
|
toaDoX
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là tọa độ phẳng x
trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Tọa độ Y
|
toaDoY
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là tọa độ phẳng y
trong Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Độ cao H
|
doCaoH
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là độ cao h trong
Hệ tọa độ quốc gia theo số liệu được cơ quan có thẩm quyền cung cấp
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú điểm mốc
biên giới, địa giới
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng điểm
|
GM_Point
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
b) Lớp đường biên
giới
Tên lớp dữ liệu:
DuongBienGioi
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Quan hệ không gian:
đi qua mốc biên giới.
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
duongBienGioiID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú đường biên
giới
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
c) Lớp đường địa giới
hành chính cấp tỉnh
Tên lớp dữ liệu:
DuongDiaGioiCapTinh
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Quan hệ không gian:
đi qua mốc biên giới, địa giới
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
duongDiaGioiCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại
|
Loai
|
Lô
gíc
|
Boolean
|
|
Giá trị 1: xác định
Giá trị 0: chưa xác
định
|
Mã tỉnh liền kề
trái
|
maTinhLienKeTrai
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã tỉnh liền kề
trái
|
Mã tỉnh liền kề
phải
|
maTinhLienKePhai
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã tỉnh liền kề
phải
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú đường địa
giới hành chính cấp tỉnh
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
d) Lớp đường địa giới
hành chính cấp huyện
Tên lớp dữ liệu:
DuongDiaGioiCapHuyen
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Quan hệ không gian:
đi qua mốc biên giới, địa giới
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
duongDiaGioiCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú đường địa
giới hành chính cấp huyện
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
đ) Lớp đường địa giới
hành chính cấp xã
Tên lớp dữ liệu:
DuongDiaGioiCapXa
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Quan hệ không gian:
đi qua mốc biên giới, địa giới
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
duongDiaGioiCapXaID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú đường địa
giới hành chính cấp xã
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
e) Lớp địa phận hành
chính cấp tỉnh
Tên lớp dữ liệu:
DiaPhanCapTinh
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Quan hệ không gian:
có đường bao là đường địa giới hành chính cấp tỉnh
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
diaPhanCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Tên tỉnh
|
tenTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là tên tỉnh hoặc
tên thành phố trực thuộc Trung ương
|
Diện tích tự nhiên
|
dienTichTuNhien
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích tự
nhiên của tỉnh, đơn vị tính là ha
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú vùng địa
phận hành chính cấp tỉnh
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_
Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
g) Lớp địa phận hành
chính cấp huyện
Tên lớp dữ liệu:
DiaPhanCapHuyen
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Quan hệ không gian:
có đường bao là đường địa giới hành chính cấp huyện
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
diaPhanCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Tên huyện
|
tenHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên quận hoặc huyện
hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh
|
Diện tích tự nhiên
|
dienTichTuNhien
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích tự
nhiên của huyện, đơn vị tính là ha
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú vùng địa
phận hành chính cấp huyện
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_
Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
h) Lớp địa phận hành
chính cấp xã
Tên lớp dữ liệu:
DiaPhanCapXa
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Quan hệ không gian:
có đường bao là đường địa giới hành chính cấp xã
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
diaPhanCapXaID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành chính
cấp xã
|
Tên xã
|
tenXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên xã hoặc
phường hoặc thị trấn
|
Diện tích tự nhiên
|
dienTichTuNhien
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích tự
nhiên của xã, đơn vị tính là ha
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú vùng địa
phận hành chính cấp xã
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_
Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
2.1.3. Nhóm lớp dữ
liệu thủy hệ
a) Lớp thủy hệ dạng
đường
Tên lớp dữ liệu:
DuongThuyHe
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
duongThuyHeID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Tên thủy hệ
|
ten
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên của đường
thủy hệ
|
Loại thủy hệ dạng đường
|
loaiDuongThuyHe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là trường thể hiện
là đường mép nước, đường bờ nước, thủy hệ 1 nét
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
b) Lớp thủy hệ dạng
vùng
Tên lớp dữ liệu:
VungThuyHe
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
vungThuyHeID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Tên thủy hệ
|
ten
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên thủy hệ
|
Loại thủy hệ
dạng vùng
|
loaiVungThuyHe
|
Số nguyên
|
Integer
|
|
Là trường thể hiện vùng chiếm đất của: sông, ngòi, kênh,
rạch, suối và mặt nước chuyên dùng
|
Dữ liệu đồ
họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng vùng
|
GM_ Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
2.1.4. Nhóm lớp dữ
liệu giao thông
a) Lớp tim đường
Tên lớp dữ liệu:
TimDuong
Là các đoạn tim đường
bộ có đặc tính đồng nhất thuộc các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường
huyện, đường trong khu dân cư (đường làng, ngõ, phố), đường giao thông nội
đồng,…
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
timDuongID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại đường
|
loaiDuong
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là loại đường nằm
trong bảng danh mục
|
Tên đường
|
tenDuong
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên đường
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa của
đối tượng
|
b) Lớp mặt đường bộ
Tên lớp dữ liệu:
MatDuongBo
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
matDuongBoID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa
chính
|
Dữ liệu đồ
họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu
đồ họa của đối tượng
|
c) Lớp ranh giới
đường
Tên lớp dữ liệu:
RanhGioiDuong
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Quan hệ không gian:
nằm trên đường biên của lớp mặt đường bộ
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
ranhGioiDuongID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại đường
|
loaiDuong
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là loại đường nằm
trong bảng danh mục
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
d) Lớp đường sắt
Tên lớp dữ liệu:
DuongSat
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
duongSatID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
2.1.5. Nhóm lớp dữ
liệu địa danh và ghi chú
a) Lớp điểm địa danh
Tên lớp dữ liệu:
DiemDiaDanh
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
diaDanhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Mã địa danh
|
loaiDiaDanh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại địa danh”
|
Tên địa danh
|
tenDiaDanh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên địa danh
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
b) Lớp điểm ghi chú
Tên lớp dữ liệu:
DiemGhiChu
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
diemGhiChuID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Nội dung ghi chú
|
noiDungGhiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Nội dung ghi chú
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
2.2. Dữ liệu không
gian chuyên đề
2.2.1. Nhóm lớp dữ
liệu địa chính
a) Lớp thửa đất
Tên lớp dữ liệu:
ThuaDat
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
thuaDatID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Số hiệu tờ bản đồ
|
soHieuToBanDo
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là số hiệu tờ bản
đồ
|
Số thửa đất
|
soThuTuThua
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là số thứ tự thửa
đất
|
Trạng thái đăng ký
|
trangThaiDangKy
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại trạng thái đăng ký cấp giấy chứng nhận”
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích không
gian của thửa đất,
đơn vị tính là m2
|
Loại đất
|
loaiDat
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
20
|
Là mục đích sử dụng
đất theo bản đồ địa chính
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_
Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
b) Lớp tài sản gắn
liền với đất
Tên lớp dữ liệu:
TaiSanGanLienVoiDat
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
taiSanID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa
chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị
hành chính cấp xã
|
Mã loại tài
sản gắn liền với đất
|
loaiTaiSanGanLienVoiDat
|
Số nguyên
|
Integer
|
|
Được xác
định trong bảng mã: “Loại tài sản gắn liền với đất”
|
Tên tài sản
|
tenTaiSan
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên tài sản
|
Dữ liệu đồ
họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu
đồ họa của đối tượng
|
c) Lớp đường chỉ giới
hành lang an toàn bảo vệ công trình
Tên lớp dữ liệu:
DuongChiGioiHanhLangAnToanBaoVe
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Quan hệ không gian:
đi qua mốc giới hành lang an toàn bảo vệ công trình
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
chiGioiHanhLangID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại hành lang an
toàn bảo vệ
|
loaiHanhLangAnToanBaoVe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là loại hành lang
an toàn bảo vệ nằm trong bảng danh mục
|
Tên công trình
|
tenCongTrinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là tên công trình
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
d) Lớp mốc giới hành
lang an toàn bảo vệ công trình
Tên lớp dữ liệu:
MocGioiHanhLangAnToanBaoVe
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Quan hệ không gian:
nằm trên đường chỉ giới hành lang an toàn bảo vệ công trình
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
mocGioiHanhLangID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại hành lang an
toàn bảo vệ
|
loaiHanhLangAnToanBaoVe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là loại hành lang
an toàn bảo vệ nằm trong bảng danh mục
|
Tên công trình
|
tenCongTrinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là tên công trình
|
Ghi chú mốc giới
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là ghi chú mốc giới
hành lang an toàn bảo vệ công trình
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng điểm
|
GM_
Point
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
đ) Lớp đường chỉ giới
quy hoạch
Tên lớp dữ liệu:
DuongChiGioiQuyHoach
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Quan hệ không gian:
đi qua mốc giới quy hoạch
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
duongChiGioiQHID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại quy hoạch
|
loaiQuyHoach
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là loại quy hoạch
nằm trong bảng danh mục
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_
Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
e) Lớp mốc giới quy
hoạch
Tên lớp dữ liệu:
MocGioiQuyHoach
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng điểm (GM_Point)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
moiGioiQHID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại quy hoạch
|
loaiQuyHoach
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là loại quy hoạch
nằm trong bảng danh mục
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là ghi chú mốc giới
quy hoạch
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng điểm
|
GM_
Point
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
2.2.2. Nhóm lớp dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
a) Lớp quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Tên lớp dữ liệu:
QuyHoachKeHoachSDDCapTinh
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
vungQuyHoachCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Tên vùng quy hoạch
|
tenVungQuyHoach
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên vùng quy hoạch
|
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạch
|
mucDichSuDungQH
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong
bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy hoạch”
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy
hoạch
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
b) Lớp khu chức năng
cấp tỉnh
Tên lớp dữ liệu:
KhuChucNangCapTinh
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký hiệu
trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
khuChucNangCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa
chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị
hành chính cấp tỉnh
|
Tên khu chức
năng
|
tenKhuChucNang
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên khu chức
năng
|
Mã loại khu chức
năng cấp tỉnh
|
loaiKhuChucNangCapTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại khu chức năng cấp tỉnh”
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy
hoạch
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
c) Lớp quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện
Tên lớp dữ liệu:
QuyHoachSDDCapHuyen
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
vungQuyHoachCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Tên vùng quy hoạch
|
tenVungQuyHoach
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên vùng quy
hoạch cấp huyện
|
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạch
|
mucDichSuDungQH
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Được xác định trong
bảng mã: “Mục
đích
sử dụng theo quy hoạch”
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy
hoạch
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
d) Lớp khu chức năng
cấp huyện
Tên lớp dữ liệu:
KhuChucNangCapHuyen
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
khuChucNangCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Tên khu chức năng
|
tenKhuChucNang
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên khu chức năng
|
Mã loại khu chức
năng cấp huyện
|
loaiKhuChucNangCapHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại khu chức năng cấp huyện”
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy
hoạch
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
đ) Lớp kế hoạch sử
dụng đất hàng năm cấp huyện
Tên lớp dữ liệu:
KeHoachSDDCapHuyen
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
keHoachSDDCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Tên vùng quy hoạch
|
tenVungQuyHoach
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên vùng quy
hoạch cấp huyện
|
Mã mục đích sử dụng
theo quy hoạch
|
mucDichSuDungQH
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Được xác định trong
bảng mã: “Mục
đích
sử dụng theo quy hoạch”
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy
hoạch
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
2.2.3. Nhóm lớp dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai
a) Lớp hiện trạng sử
dụng đất cấp tỉnh
Tên lớp dữ liệu:
HienTrangSDDCapTinh
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
vungHienTrangCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Mã loại đất theo
hiện trạng
|
loaiDatHienTrang
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại đất hiện trạng”
|
Năm thực hiện kiểm
kê
|
namKiemKe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thực hiện
kiểm kê
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
b) Lớp ranh giới khu
vực tổng hợp cấp tỉnh
Tên lớp dữ liệu:
RanhGioiKhuVucTongHopCapTinh
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
ranhGioiKhuVucTongHopCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Mã loại khu vực
tổng hợp
|
loaiKhuVucTongHop
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”
|
Năm thực hiện kiểm
kê
|
namKiemKe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thực hiện
kiểm kê
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
c) Lớp hiện trạng sử
dụng đất cấp huyện
Tên lớp dữ liệu:
HienTrangSDDCapHuyen
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
vungHienTrangCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Mã loại đất theo
hiện trạng
|
loaiDatHienTrang
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại đất hiện trạng”
|
Năm thực hiện kiểm
kê
|
namKiemKe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thực hiện
kiểm kê
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
d) Lớp ranh giới khu
vực tổng hợp cấp huyện
Tên lớp dữ liệu:
RanhGioiKhuVucTongHopCapHuyen
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
ranhGioiKhuVucTongHopCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa
chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị
hành chính cấp tỉnh
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã đơn vị
hành chính cấp huyện
|
Mã loại khu vực
tổng hợp
|
loaiKhuVucTongHop
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”
|
Năm thực hiện kiểm
kê
|
namKiemKe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thực hiện
kiểm kê
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
đ) Lớp hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
Tên lớp dữ liệu:
HienTrangSDDCapXa
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
vungHienTrangCapXaID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Mã loại đất theo
hiện trạng
|
loaiDatHienTrang
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại đất hiện trạng”
|
Năm thực hiện kiểm
kê
|
namKiemKe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thực hiện
kiểm kê
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
e) Lớp ranh giới khu
vực tổng hợp cấp xã
Tên lớp dữ liệu:
RanhGioiKhuVucTongHopCapXa
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng đường (GM_Line)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
ranhGioiKhuVucTongHopCapXaID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Mã loại khu vực
tổng hợp
|
loaiKhuVucTongHop
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại khu vực tổng hợp”
|
Năm thực hiện kiểm
kê
|
namKiemKe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thực hiện
kiểm kê
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng đường
|
GM_Line
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
g) Lớp kết quả điều
tra kiểm kê
Tên lớp dữ liệu:
KetQuaDieuTraKiemKe
Kiểu dữ liệu không
gian: dữ liệu dạng vùng (GM_Polygon)
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
ketQuaKiemKeID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp tỉnh
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Số thứ tự khoanh
đất
|
soThuTuKhoanhDat
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
|
Mã loại đất theo
hiện trạng
|
loaiDatHienTrang
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Được xác định trong
bảng mã: “Loại đất hiện trạng”
|
Mã đối tượng quản
lý, sử
dụng
đất
|
maDoiTuong
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Được xác định trong
bảng mã: “Đối tượng sử dụng”
|
Diện tích khoanh
đất
|
dienTichKhoanhDat
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích khoanh
đất, đơn vị tính là m2
|
Năm thực hiện kiểm
kê
|
namKiemKe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thực hiện
kiểm kê
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ
liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa
của đối tượng
|
3. Dữ liệu thuộc tính
đất đai
3.1. Dữ liệu địa
chính
3.1.1. Nhóm dữ liệu
về thửa đất
a) Dữ liệu về thửa
đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
thuaDatID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa
chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị
hành chính cấp xã
|
Số hiệu tờ
bản đồ
|
soHieuToBanDo
|
Số nguyên
|
Integer
|
|
Là số hiệu
bản đồ
|
Số thửa đất
|
soThuTuThua
|
Số nguyên
|
Integer
|
|
Là số thứ tự
thửa đất
|
Số hiệu tờ
bản đồ cũ
|
soHieuToBanDoCu
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là số hiệu
bản đồ cũ (dưới dạng văn bản)
|
Số thửa đất
cũ
|
soThuTuThuaCu
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là số thứ tự
thửa đất cũ (dưới dạng văn bản)
|
Mục đích sử
dụng
|
Chi tiết tại
nhóm thông tin về mục đích sử dụng của thửa đất
|
|
|
|
|
Nguồn gốc sử
dụng
|
Chi tiết tại
nhóm thông tin về nguồn gốc sử dụng
|
|
|
|
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích
không gian của thửa đất, đơn vị tính là m2
|
Diện tích
pháp lý
|
dienTichPhapLy
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích
đã được cấp Giấy chứng nhận; trường hợp chưa cấp Giấy chứng nhận mà có giấy
tờ pháp lý về nguồn gốc thì ghi diện tích theo giấy tờ đó; trường hợp không
có các giấy tờ trên thì không nhập mục này.
Đơn vị tính
là m2
|
Tài liệu đo
đạc
|
taiLieuDoDacID
|
Số nguyên
|
Integer
|
|
Là khóa
ngoại liên kết tới bảng Tài liệu đo đạc
|
Là đối tượng
chiếm đất
|
laDoiTuongChiemDat
|
Lôgíc
|
Boolean
|
|
Là đối tượng
chiếm đất không tạo thành thửa đất
|
Quyền quản
lý
|
Chi tiết tại
nhóm thông tin về quyền quản lý đất
|
|
|
|
Là thông tin
về quyền quản lý của thửa đất
|
Quyền sử dụng
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về
quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
Là thông tin về
quyền sử dụng của thửa đất
|
Thay đổi trong quá
trình sử dụng
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về sự thay đổi trong quá trình sử dụng đất
|
|
|
|
Là thông tin về sự thay
đổi trong quá trình sử dụng đất
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là thông tin về địa
chỉ của thửa đất
|
b) Dữ liệu về mục
đích sử dụng của thửa
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
mucDichSuDungDatID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã thửa đất
|
thuaDatID
|
|
|
|
Khóa ngoại liên kết
tới dữ liệu thửa đất
|
Số thứ tự mục đích
sử dụng
|
soThuTuMDSD
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là số thứ tự của mục
đích sử dụng theo thửa
|
Mã mục đích sử dụng
đất
|
maMDSD
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã mục đích sử
dụng đất được xác định trong bảng mã
|
Mã mục đích sử dụng
theo quy hoạch
|
maMDSDQH
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã mục đích sử
dụng theo quy hoạch được xác định
trong bảng mã
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích của mục
đích sử dụng
|
Sử dụng chung
|
suDungChung
|
Lôgíc
|
Boolean
|
|
Là hình thức sử
dụng chung của mục đích sử dụng
|
Thời hạn sử dụng
|
thoiHanSuDung
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là thông tin về
thời hạn sử dụng thực tế
|
c) Dữ liệu về nguồn
gốc sử dụng
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
nguonGocID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Nguồn gốc
|
nguonGoc
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là thông tin về
nguồn gốc sử dụng
|
d) Dữ liệu về bảng
tài liệu đo đạc
Tên lớp dữ liệu:
TaiLieuDoDac
Bảng kiểu thông tin
dữ liệu:
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Tài liệu đo đạc
|
taiLieuDoDacID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Loại bản đồ địa
chính
|
loaiBanDoDiaChinh
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là loại bản đồ địa
chính nằm trong bảng danh mục
|
Đơn vị đo đạc
|
donViDoDac
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là tên đơn vị đo
đạc
|
Phương pháp đo
|
phuongPhapDo
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là phương pháp đo
đạc
|
Mức độ chính xác
|
mucDoChinhXac
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là mức độ chính xác
|
Tỷ lệ đo đạc
|
tyLeDoDac
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
20
|
Là các tỷ lệ: 1/200,
1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000
|
Ngày hoàn thành
|
ngayHoanThanh
|
Ngày
|
Date
|
|
Là ngày hoàn thành
đo đạc
|
3.1.2. Nhóm dữ liệu
về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
a) Dữ liệu về cá nhân
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
caNhanID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Họ và tên
|
hoTen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là họ và tên của
người ghi trong giấy chứng minh nhân dân
|
Ngày tháng năm sinh
|
ngaySinh
|
Ngày
tháng
|
Date/Integer
|
|
Là ngày, tháng, năm
sinh (nếu có)
|
Năm sinh
|
namSinh
|
Ngày
tháng
|
Integer
|
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
gioiTinh
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Thể hiện giới tính
của cá nhân (0 là nữ, 1 là nam và 2 là giới tính khác)
|
Mã số thuế
|
maSoThue
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
20
|
Là mã số thuế để
kết nối sang cơ sở dữ liệu của ngành thuế
|
Giấy tờ tùy thân
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về giấy tờ tùy thân
|
|
|
|
Liên kết sang dữ
liệu về giấy tờ tùy thân. Trường hợp đã kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư thì sử dụng dữ liệu từ cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Quốc tịch
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về quốc tịch
|
|
|
|
Liên kết sang dữ
liệu quốc tịch của đối tượng là cá nhân
|
Dân tộc
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về dân tộc
|
|
|
|
Là trường dữ liệu
về dân tộc
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là thông tin về địa
chỉ của đối tượng là cá nhân
|
b) Dữ liệu về hộ gia
đình
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
hoGiaDinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Chủ hộ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về cá nhân
|
|
|
|
Là người có vai trò
là chủ hộ. Một hộ gia đình có duy nhất một người là chủ hộ
|
Vợ hoặc chồng
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về cá nhân
|
|
|
|
Là người có vai trò
là vợ hoặc chồng đối với chủ hộ
|
Thành viên
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về cá nhân
|
|
|
|
Là các thành viên
của hộ gia đình
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là thông tin về địa
chỉ của hộ gia đình
|
c) Dữ liệu về vợ
chồng
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
voChongID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Vợ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về cá nhân
|
|
|
|
Là người có vai trò
là vợ
|
Chồng
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về cá nhân
|
|
|
|
Là người có vai trò
là chồng
|
d) Dữ liệu về tổ chức
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
toChucID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Tên tổ chức
|
tenToChuc
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
120
|
Là tên của tổ chức
|
Tên viết tắt
|
tenVietTat
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là tên viết tắt của
tổ chức
|
Tên tổ chức bằng
tiếng Anh
|
tenToChucTA
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
120
|
Là tên của tổ chức
bằng tiếng Anh (nếu có)
|
Người đại diện
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về cá nhân
|
|
|
|
|
Số quyết định
|
soQuyetDinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là số quyết định
thành lập hoặc số giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
Ngày quyết định
|
ngayQuyetDinh
|
Ngày
tháng
|
Date/Integer
|
|
Là ngày ra quyết
định thành lập hoặc ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức
|
Loại quyết định
thành lập
|
loaiQuyetDinhThanhLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là thông tin phân
loại quyết định thành lập tổ chức
|
Mã số doanh nghiệp
|
maDoanhNghiep
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là mã số doanh
nghiệp
|
Mã số thuế
|
maSoThue
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
20
|
Là mã số thuế để
kết nối sang cơ sở dữ liệu của ngành thuế
|
Mã loại tổ chức
|
loaiToChuc
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là loại tổ chức nằm
trong danh mục bảng mã
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là thông tin về địa
chỉ của tổ chức
|
đ) Dữ liệu về cộng
đồng dân cư
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
congDongID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Tên cộng đồng
|
tenCongDong
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
120
|
Là tên của cộng
đồng dân cư
|
Người đại diện
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về cá nhân
|
|
|
|
|
Địa danh cư trú
|
diaDanhCuTru
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là địa danh cư trú
của cộng đồng dân cư
|
e) Dữ liệu về nhóm
người đồng sử dụng
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
nhomNguoiID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Người đại diện
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về cá nhân
|
|
|
|
Là người đại diện
cho nhóm người (trong trường hợp cử người đại diện)
|
Thành viên
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về cá nhân, hộ gia đình, vợ chồng, tổ chức
|
|
|
|
Là các thành viên
còn lại của nhóm
|
g) Dữ liệu về địa chỉ
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
diaChiID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã đơn vị hành
chính
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Địa chỉ chi tiết
|
diaChiChiTiet
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là địa chỉ chi tiết
gồm: số nhà (nếu có); trường hợp địa chỉ là căn hộ chung cư hoặc tập thể thì
xác định số nhà là số hiệu căn hộ/số hiệu tòa nhà; tên ngõ phố (nếu có).
|
Đường phố
|
tenDuongPho
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên đường phố
(nếu có).
|
Tổ dân phố
|
tenToDanPho
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là tên tổ dân phố
(nếu có); đối với nông thôn là tên: thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc
|
Xã/phường
|
tenXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là tên xã hoặc
phường hoặc thị trấn
|
Quận/huyện
|
tenQuan
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là tên quận hoặc
huyện hoặc thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh
|
Tỉnh/thành phố
|
tenTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là tên tỉnh hoặc tên
thành phố trực thuộc
Trung ương
|
h) Dữ liệu về giấy tờ
tùy thân
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
giayToTuyThanID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã loại giấy tờ tùy
thân
|
loaiGiayToTuyThan
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là loại giấy tờ tùy
thân nằm trong bảng mã
|
Số giấy tờ
|
soGiayTo
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là số giấy tờ tùy
thân
|
Ngày cấp
|
ngayCap
|
Ngày
tháng
|
Date/Integer
|
|
Là ngày cấp giấy tờ
tùy thân
|
Nơi cấp
|
noiCap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là nơi cấp giấy tờ
tùy thân
|
i) Dữ liệu về quốc
tịch
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
quocTichID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã quốc gia
|
maQuocGia
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã quốc gia theo
tiêu chuẩn ISO 3166-1
|
Tên quốc gia theo
phiên âm Việt Nam
|
tenQuocGiaTV
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là tên quốc gia
theo phiên âm Việt Nam
|
Tên quốc gia theo
phiên âm quốc tế
|
tenQuocGiaQT
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là tên quốc gia
theo phiên âm quốc tế
|
k) Dữ liệu về dân tộc
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
danTocID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Tên dân tộc
|
tenDanToc
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên dân tộc
|
3.1.3. Nhóm dữ liệu
về tài sản gắn liền với đất
a) Dữ liệu về nhà ở
riêng lẻ
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
nhaRiengLeID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Diện tích xây dựng
|
dienTichXayDung
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích mặt
bằng chiếm đất của nhà ở tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép ngoài tường
bao của nhà. Đơn vị tính là m2,
được làm tròn số đến một chữ số thập phân
|
Diện tích sàn
|
dienTichSan
|
Số
thực
|
Real
|
|
Đối với nhà ở một
tầng thì thể hiện diện tích mặt bằng sàn xây dựng của nhà đó. Đối với nhà ở
nhiều tầng thì thể hiện tổng diện tích mặt bằng sàn xây dựng của các tầng.
Đơn vị tính là m2, được làm tròn số
đến một chữ số thập phân.
|
Số tầng
|
soTang
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Thể hiện tổng số
tầng nhà
|
Số tầng hầm
|
soTangHam
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Thể hiện tổng số
tầng hầm (nếu có)
|
Kết cấu nhà ở
|
ketCau
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là thông tin kết
cấu của nhà, thể hiện loại vật liệu xây dựng (gạch, bê tông, gỗ…), các kết
cấu chủ yếu là tường, khung, sàn, mái. Ví dụ: “Tường, khung, sàn bằng bê tông
cốt thép; mái ngói”
|
Cấp hạng
|
capHang
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Xác định và thể
hiện theo quy định phân cấp nhà ở của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây
dựng
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
|
|
|
Là địa chỉ của nhà
ở riêng lẻ
|
b) Dữ liệu về khu nhà
chung cư, nhà hỗn hợp
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
khuChungCuID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Tên khu
|
tenKhu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là tên của khu nhà
chung cư, nhà hỗn hợp
|
Diện tích khu
|
dienTichKhu
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích khu
nhà chung cư, nhà hỗn hợp. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số đến một chữ số thập phân
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
|
|
|
Là địa chỉ của
chung cư
|
c) Dữ liệu về nhà
chung cư
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
nhaChungCuID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Thuộc khu nhà chung
cư, nhà hỗn hợp
|
khuChungCuID
|
|
|
|
Khóa ngoại liên kết
tới bảng khu nhà chung cư, nhà hỗn hợp
|
Tên nhà chung cư
|
tenChungCu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là tên của tòa nhà
chung cư, nhà hỗn hợp
|
Diện tích xây dựng
|
dienTichXayDung
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích mặt
bằng chiếm đất của nhà chung cư tại vị trí tiếp xúc với mặt đất theo mép
ngoài tường bao của nhà chung cư. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số
đến một chữ số thập phân
|
Diện tích sàn
|
dienTichSan
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích sàn
nhà chung cư.
Đơn vị tính là m2, được làm tròn số
đến một chữ
số
thập phân
|
Tổng số căn hộ, văn
phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại
|
tongSoCan
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là tổng số căn hộ,
văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn hợp
|
Số tầng
|
soTang
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Thể hiện tổng số
tầng của tòa nhà kể cả cả tầng hầm
|
Số tầng hầm
|
soTangHam
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Thể hiện tổng số
tầng hầm của nhà chung cư
|
Năm xây dựng
|
namXayDung
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm xây dựng của
chung cư
|
Năm hoàn thành
|
namHoanThanh
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm hoàn thành
của chung cư
|
Thời hạn sở hữu
|
thoiHanSoHuu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là thông tin về
thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060
|
Cấp hạng nhà chung
cư
|
capHang
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Xác định và thể
hiện theo quy định phân cấp nhà chung cư của pháp luật về nhà ở, pháp luật về
xây dựng
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
|
|
|
Là địa chỉ của
chung cư
|
d) Dữ liệu về căn hộ
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
canHoID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Thuộc nhà chung cư
|
nhaChungCuID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại xác
định căn hộ thuộc chung cư nào
|
Số hiệu căn hộ
|
soHieuCanHo
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
20
|
Là số hiệu căn hộ,
văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại
|
Tầng số
|
tangSo
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là thông tin thể
hiện căn hộ nằm trên tầng bao nhiêu
|
Diện tích sàn
|
dienTichSan
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích sàn
của căn hộ theo hợp đồng mua bán căn hộ.
Đơn vị tính là m2, được làm tròn số
đến một chữ số thập phân.
|
đ) Dữ liệu về hạng mục
sở hữu chung ngoài căn hộ
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
hangMucSoHuuChungID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Thuộc nhà chung cư
|
nhaChungCuID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại xác
định căn hộ thuộc nhà chung cư, nhà hỗn hợp nào
|
Tên hạng mục sở hữu
chung ngoài căn hộ
|
tenHangMuc
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên hạng mục sở
hữu chung ngoài căn hộ. Ví dụ: “hành lang chung”; “phòng họp công cộng”; “cầu
thang máy”
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích của
hạng mục sở hữu chung ngoài căn hộ. Đơn vị tính là m2, được làm tròn số
đến một chữ số thập phân
|
e) Dữ liệu về công
trình xây dựng
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
congTrinhXayDungID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Tên công trình
|
tenCongTrinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là tên của công
trình xây dựng
|
Diện tích xây dựng
|
dienTichXayDung
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là tổng diện tích
mặt bằng chiếm đất của công trình xây dựng tại vị trí tiếp xúc với mặt đất
theo mép ngoài tường bao của công trình xây dựng.
Đơn vị tính là m2, được làm tròn số
đến một chữ số
thập
phân
|
Diện tích sàn
|
dienTichSan
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích sàn mà
chủ đầu tư giữ lại sử dụng và diện tích các hạng mục mà chủ đầu tư có quyền
sử dụng chung với các chủ căn hộ.
Đơn vị tính là m2, được làm tròn số
đến một chữ số
thập
phân
|
Số tầng
|
soTang
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Thể hiện tổng số
tầng của công trình xây dựng
|
Số tầng hầm
|
soTangHam
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Thể hiện tổng số
tầng hầm của công trình xây dựng
|
Năm xây dựng
|
namXayDung
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm xây dựng
|
Năm hoàn thành
|
namHoanThanh
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm hoàn thành
|
Thời hạn sở hữu
|
thoiHanSoHuu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là thông tin về
thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060
|
Cấp hạng công trình
xây dựng
|
capHang
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Xác định và thể
hiện theo quy định phân cấp nhà ở của pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây
dựng
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
|
|
|
Là địa chỉ của công
trình xây dựng
|
g) Dữ liệu về công
trình ngầm
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
congTrinhXayDungID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã đơn vị hành
chính cấp xã
|
Tên công trình ngầm
|
tenCongTrinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là tên của công
trình ngầm
|
Loại công trình
|
loaiCongTrinhNgam
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
|
Là loại công trình
ngầm theo quy định pháp luật về công trình ngầm
|
Diện tích công
trình
|
dienTichCongTrinh
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích công
trình ngầm (trừ công trình ngầm theo tuyến)
|
Độ sâu tối đa
|
doSauToiDa
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là độ sâu tối đa
được tính từ mặt đất
|
Vị trí đấu nối công
trình
|
viTriDauNoi
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là vị trí đấu nối
công trình
|
Năm xây dựng
|
namXayDung
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm xây dựng
|
Năm hoàn thành
|
namHoanThanh
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm hoàn thành
|
Thời hạn sở hữu
|
thoiHanSoHuu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là thông tin về thời
hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
|
|
|
Là địa chỉ của công
trình ngầm
|
h) Dữ liệu về hạng mục
của công trình xây dựng
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
hangMucCongTrinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Thuộc công trình xây
dựng
|
congTrinhXayDungID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại thể
hiện hạng mục của công trình xây dựng nào
|
Tên hạng mục
|
tenHangMuc
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là tên của hạng mục
công trình
|
Công năng
|
congNang
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là công năng của
hạng mục
|
Diện tích xây dựng
|
dienTichXayDung
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là tổng diện tích
mặt bằng chiếm đất của công trình xây dựng tại vị trí tiếp xúc với mặt đất
theo mép ngoài tường bao của công trình xây dựng.
Đơn vị tính là m2, được làm tròn số
đến một chữ số
thập
phân
|
Diện tích sàn
|
dienTichSan
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích sàn
của hạng mục công trình.
Đơn vị tính là m2, được làm tròn số
đến một chữ số
thập
phân.
|
Số tầng
|
soTang
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Thể hiện tổng số
tầng của công trình xây dựng
|
Số tầng hầm
|
soTangHam
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Thể hiện tổng số
tầng hầm của công trình xây dựng
|
Kết cấu hạng mục
công trình
|
ketCau
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Thể hiện loại vật
liệu xây dựng công trình. Ví dụ: tường gạch, bê tông, khung sàn cốt thép,
mái tôn.
|
Năm xây dựng
|
namXayDung
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm xây dựng
|
Năm hoàn thành
|
namHoanThanh
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm hoàn thành
|
Thời hạn sở hữu
|
thoiHanSoHuu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là thông tin về
thời hạn sở hữu của chủ đầu tư. Ví dụ: cho thuê đất 50 năm đến năm 2060
|
Cấp hạng công trình
xây dựng
|
capHang
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Xác định và thể
hiện theo quy định phân cấp công trình xây dựng của pháp luật về nhà ở, pháp luật
về xây dựng
|
Địa chỉ chi tiết
|
diaChiChiTiet
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là địa chỉ chi tiết
(nếu có) của hạng mục nằm trong công trình xây dựng
|
i) Dữ liệu về rừng
sản xuất là rừng trồng
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
rungTrongID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Tên rừng
|
tenRung
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên của rừng sản
xuất là rừng trồng
|
Loại cây rừng chủ
yếu
|
loaiCayRung
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
255
|
Là trường thông tin
thể hiện các loại cây rừng được
trồng chủ yếu
|
Diện tích có rừng
|
dienTich
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích có
rừng
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
|
|
|
Là địa chỉ của rừng
sản xuất
|
k) Dữ liệu về cây lâu
năm
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
cayLauNamID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Tên cây lâu năm
|
tenCayLauNam
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên của cây lâu
năm (nếu có)
|
Loại cây trồng
|
loaiCayTrong
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
255
|
Là trường thông tin
thể hiện các loại cây lâu năm được trồng chủ yếu
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích trồng
cây lâu năm
|
Địa chỉ
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về địa chỉ
|
|
|
|
Là địa chỉ của khu
vực trồng cây lâu năm
|
3.1.4. Nhóm dữ liệu
về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
a) Dữ liệu về quyền
sử dụng đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
quyenSuDungID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa
chính
|
Nhóm dữ liệu
về người
|
Chi tiết tại
nhóm thông tin dữ liệu về người
|
|
|
|
|
Nhóm dữ liệu
về thửa đất hoặc đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất
|
Chi tiết tại
nhóm thông tin dữ liệu về thửa đất
|
|
|
|
|
Mục đích sử dụng
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
Nghĩa vụ tài chính
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
Hạn chế quyền sử
dụng
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về hạn chế quyền
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
b) Dữ liệu về quyền
quản lý đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
quyenQuanLyID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Nhóm dữ liệu về
người
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin dữ
liệu
về người
|
|
|
|
Là thông tin về
người được giao quản lý đất
|
Nhóm dữ liệu về
thửa đất hoặc đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin dữ
liệu
về thửa đất
|
|
|
|
|
Mục đích sử dụng
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về
mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
c) Dữ liệu về quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Nhóm dữ liệu về người
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin dữ liệu về người
|
|
|
|
|
Nhóm dữ liệu về tài
sản gắn liền với đất
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin dữ liệu về tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Nghĩa vụ tài chính
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
Hạn chế quyền sở
hữu
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về hạn chế quyền
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
d) Dữ liệu về nghĩa
vụ tài chính
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
nghiaVuTaiChinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại nghĩa vụ tài
chính
|
loaiNghiaVuTaiChinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là loại nghĩa vụ
tài chính (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất, thuế chuyển
quyền, lệ phí trước bạ)
|
Tổng số tiền
|
tongSoTien
|
Số
nguyên
|
Unlimited
Integer
|
|
Là tổng số tiền
người sử dụng hoặc sở hữu phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
Đơn vị tính là đồng
Việt Nam
|
Tổng số tiền miễn
giảm
|
tongSoTienMienGiam
|
Số
nguyên
|
Unlimited
Integer
|
|
Là tổng số tiền
người sử dụng hoặc sở hữu được
miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính.
Đơn vị tính là đồng
Việt Nam
|
Tổng số tiền nợ
|
tongSoTienNo
|
Số
nguyên
|
Unlimited
Integer
|
|
Là tổng số tiền
người sử dụng hoặc sở hữu được
miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính.
Đơn vị tính là đồng
Việt Nam
|
Ngày bắt đầu tính
nghĩa vụ tài chính
|
ngayBatDau
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày bắt đầu
tính nghĩa vụ tài chính
|
Đã hoàn thành nghĩa
vụ tại chính
|
hoanThanh
|
Lôgíc
|
Boolean
|
|
Là trạng thái thực
hiện nghĩa vụ tài chính. Giá trị 1 là đã hoàn thành
Giá trị 0 là chưa
hoàn thành
|
Miễn giảm nghĩa vụ tài chính
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về miễn giảm nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
Nợ nghĩa vụ tài
chính
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về nợ nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
đ) Dữ liệu về miễn
giảm nghĩa vụ tài chính
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
mienGiamNghiaVuTaiChinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Nghĩa vụ tài chính
|
nghiaVuTaiChinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại liên
kết tới dữ liệu nghĩa vụ tài
chính
|
Loại chế độ miễn
giảm
|
loaiCheDoMienGiamID
|
Số
nguyên
|
Integer
|
30
|
Là loại chế độ miễn
giảm
|
Số tiền miễn giảm
|
soTienMienGiam
|
Số
nguyên
|
Unlimited Integer
|
|
Là số tiền người sử
dụng hoặc sở hữu được miễn giảm thực hiện nghĩa vụ tài chính theo từng loại
hoặc từng mục đích sử dụng.
Đơn vị tính là đồng
Việt Nam
|
Số văn bản miễn
giảm
|
soQuyetDinhMienGiam
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
15
|
Là số quyết định
miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với
trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
|
Ngày ban hành văn
bản miễn giảm
|
ngayRaQuyetDinhMienGiam
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày ra quyết
định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối
với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
|
Cơ quan ban hành
văn bản miễn giảm
|
coQuanRaQuyetDinhMienGiam
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là cơ quan ban hành
quyết định miễn giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này
đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
|
e) Dữ liệu về nợ
nghĩa vụ tài chính
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
noNghiaVuTaiChinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Nghĩa vụ tài chính
|
nghiaVuTaiChinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại liên
kết tới dữ liệu nghĩa vụ tài
chính
|
Loại chế độ nợ
nghĩa vụ tài chính
|
loaiCheDoMienGiamID
|
Số
nguyên
|
Integer
|
30
|
Là loại chế độ nợ
nghĩa vụ tài chính
|
Số tiền nợ
|
soTienNo
|
Số
nguyên
|
Unlimited
Integer
|
|
Là số tiền người sử
dụng hoặc sở hữu được nợ nghĩa vụ tài chính theo từng loại hoặc từng mục đích
sử dụng.
Đơn vị tính là đồng
Việt Nam
|
Số quyết định cho
phép nợ nghĩa vụ tài chính
|
soQuyetDinhNo
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
15
|
Là số quyết định
cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối với
trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
|
Ngày ra quyết định
nợ nghĩa vụ tài chính
|
ngayRaQuyetDinhNo
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày ra quyết
định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính này đối
với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
|
Cơ quan ra quyết
định nợ nghĩa vụ tài chính
|
coQuanRaQuyetDinhNo
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là cơ quan ban hành
quyết định cho phép nợ nghĩa vụ tài chính (nếu có). Chỉ áp dụng thuộc tính
này đối với trường hợp tiền thuê đất và tiền sử dụng đất
|
g) Dữ liệu về hạn chế
quyền
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
hanCheID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại hạn chế
|
loaiHanChe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là loại hạn chế:
Giá trị 1: quyền sử
dụng
Giá trị 2: quyền sở
hữu
Giá trị 3: có cả
quyền sử dụng thửa đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Giá trị 4: quyền
quản lý
|
Diện tích hạn chế
|
dienTich
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là phần diện tích
thửa đất hoặc diện tích tài sản gắn liền với đất bị hạn chế quyền sử dụng.
Đơn vị đo là m2
|
Nội dung hạn chế
|
noiDungHanChe
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là thông tin về hạn
chế quyền. Ví dụ các trường hợp: thửa đất hoặc một phần thửa đất thuộc quy
hoạch sử dụng đất mà phải thu hồi, được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và
công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi; thửa đất hoặc một phần thửa đất
thuộc hành
lang
bảo vệ an toàn công trình; có quy định hạn chế diện tích xây dựng đối với
thửa đất; không
được
phép giao dịch do có tranh chấp; không được giao dịch theo quyết định của Tòa án
|
Hạn chế một phần
|
hanCheMotPhan
|
Lô
gíc
|
Boolean
|
|
Giá trị 1: là hạn
chế một phần thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất
Giá trị 0: là hạn
chế toàn bộ thửa đất hoặc tài sản gắn liền với đất
|
Sơ đồ ranh giới hạn
chế
|
soDoRanhGioiHanChe
|
Nhị
phân
|
Binary
|
|
Là sơ đồ ranh giới
hạn chế quyền trong trường hợp hạn chế một phần thửa đất hoặc một phần tài
sản gắn liền với đất
|
Số văn bản pháp lý
|
soVanBan
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
15
|
Là số văn bản làm
căn cứ cho hạn chế quyền
|
Ngày ban hành
|
ngayBanHanh
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày ban hành
văn bản
|
Cơ quan ban hành
|
coQuanBanHanh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
150
|
Là cơ quan ban hành
văn bản
|
Bản quét
|
banQuet
|
Nhị
phân
|
Binary
|
|
Là bản quét điện tử
của văn bản làm căn cứ
cho
hạn chế
|
h) Dữ liệu về giấy
chứng nhận
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
giayChungNhanID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Số vào sổ
|
soVaoSo
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
10
|
Là số vào sổ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
Số phát hành
|
soPhatHanh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
10
|
Là số phát hành
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
Mã vạch
|
maVach
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
15
|
Là dãy số dạng
MX.MN.ST trong đó:
+ MX là mã đơn vị
hành chính cấp xã
Trường hợp thẩm
quyền cấp tỉnh thì ghi thêm mã tỉnh trước mã xã
+ MN là mã của năm
cấp Giấy chứng nhận (gồm hai chữ số sau cùng của năm ký cấp Giấy chứng nhận)
+ ST là số thứ tự
lưu trữ của hồ sơ thủ tục đăng ký đất đai tương ứng với Giấy chứng nhận được
cấp lần đầu theo quy định về hồ sơ địa chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Ngày cấp
|
ngayCap
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày cấp giấy
chứng nhận
|
Bản quét
|
banQuet
|
Nhị
phân
|
Binary
|
|
Là bản quét điện tử
của giấy chứng nhận
|
Người nhận giấy
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về cá nhân
|
|
|
|
|
3.1.5. Nhóm dữ liệu
tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền quản lý đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
tinhHinhDangKyID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Ngày tiếp nhận
|
ngayTiepNhan
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ
|
Thời điểm đăng ký
vào sổ địa chính
|
thoiDiemDangKy
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là thời điểm đăng
ký vào sổ địa chính
|
Số thứ tự hồ sơ
|
soThuTu
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là số thứ tự hồ sơ
theo quy định của Hồ sơ địa chính
|
Người ủy quyền thực
hiện đăng ký
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về người
|
|
|
|
Người được ủy quyền
thực hiện đăng ký
|
Có quyền sử dụng
đất
|
coQuyenSuDung
|
Lô
gíc
|
Boolean
|
|
Giá trị 1: có quyền
sử dụng đất
Giá trị 0: không có
quyền sử dụng đất
|
Có quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
|
coQuyenSoHuu
|
Lô
gíc
|
Boolean
|
|
Giá trị 1: có quyền
sở hữu
Giá trị 0: không có
quyền sở hữu
|
Có quyền quản lý
đất
|
coQuyenQuanLy
|
Lô
gíc
|
Boolean
|
|
Giá trị 1: có quyền
quản lý
Giá trị 0: không có
quyền quản lý
|
Các loại giấy tờ
pháp lý
|
Chi tiết tại nhóm
dữ liệu khác có liên quan tới thửa đất
|
|
|
|
Là các loại giấy tờ
pháp lý làm căn cứ cấp giấy chứng nhận
|
3.1.6. Nhóm dữ liệu
về sự thay đổi trong quá trình sử dụng đất và sở hữu tài sản gắn liền với đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
giaoDichID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Loại giao dịch biến
động
|
loaiGiaoDichBienDong
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là các loại hình biến
động được quy định trong Hồ sơ địa chính
|
Thời điểm đăng ký
biến động
|
thoiDiemDangKyBienDong
|
Ngày
|
Date
|
|
Là thời điểm đăng
ký biến động
|
Nội dung biến động
|
noiDungBienDong
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là nội dung biến
động
|
Người tham gia vào
quá trình biến động
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về người
|
|
|
|
Là người tham gia
vào quá trính biến động. Ví dụ: người bảo lãnh; người được ủy quyền định đoạt
tài sản; người giám hộ
|
3.1.7. Nhóm các dữ
liệu khác có liên quan tới thửa đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
duLieuKhacLienQuanID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã thửa đất
|
thuaDatID
|
|
|
|
Liên kết đến mã
thửa đất
|
Nội dung dữ liệu
|
duLieu
|
Nhị
phân
|
Binary
|
|
Là dữ liệu khác có
liên quan tới thửa đất
|
3.2. Dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.2.1. Dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
a) Dữ liệu về quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
quyHoachCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa
chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã số đơn
vị hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Năm thành
lập
|
namThanhLap
|
Số nguyên
|
Integer
|
|
Là năm thành
lập bản đồ
|
Tỷ lệ bản đồ
|
tyLeBanDo
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
10
|
Là mẫu số tỷ
lệ của bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này
trong trường hợp xây dựng dữ liệu quy hoạch từ nguồn bản đồ quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây
|
Nguồn thành lập
|
nguonThanhLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là nguồn tài liệu
dùng để thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Cơ quan duyệt
|
coQuanDuyet
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Cơ quan thẩm định
|
coQuanThamDinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan có
thẩm định bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
Cơ quan lập
|
coQuanLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan
thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Đơn vị tư vấn
|
donViTuVan
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên đơn vị tư
vấn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
Ngày phê duyệt
|
ngayPheDuyet
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày phê duyệt
bản đồ quy hoạch sử dụng cấp tỉnh
|
b) Dữ liệu công trình
dự án cấp tỉnh
Trường thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô tả
|
Tên trường thông
tin
|
Ký hiệu trường
thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
congTrinhDuAnCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
quyHoachCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại liên
kết tới quy hoạch, kế
hoạch cấp tỉnh
|
Vùng quy hoạch
|
vungQuyHoachCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại liên
kết đến dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch cấp tỉnh
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Tên công trình dự
án
|
tenCongTrinhDuAn
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích của
công trình, dự án
|
Mã mục đích sử dụng
theo quy hoạch
|
mucDichSuDungQH
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là mục đích sử dụng
theo quy hoạch nằm trong danh mục bảng mã
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy
hoạch
|
Năm thực hiện
|
namThucHien
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là năm thực hiện
theo quy hoạch, kế hoạch
|
Năm thực hiện trên
thực tế
|
namThucTe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là năm thực hiện
trên thực tế
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú công trình
dự án cấp tỉnh
|
3.2.2. Dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
a) Dữ liệu về quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
Trường thông tin
|
Kiểu giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
quyHoachCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa
chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã số đơn
vị hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã số đơn
vị hành chính cấp huyện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Năm thành
lập
|
namThanhLap
|
Số nguyên
|
Integer
|
|
Là năm thành
lập bản đồ
|
Tỷ lệ bản đồ
|
tyLeBanDo
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
10
|
Là mẫu số tỷ
lệ của bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này
trong trường hợp xây dựng dữ liệu quy hoạch từ nguồn bản đồ quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây
|
Nguồn thành lập
|
nguonThanhLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là nguồn tài liệu
dùng để thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Cơ quan duyệt
|
coQuanDuyet
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt bản đồ
quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Cơ quan thẩm định
|
coQuanThamDinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan có
thẩm định bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
Cơ quan lập
|
coQuanLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan
thành lập bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Đơn vị tư vấn
|
donViTuVan
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên đơn vị tư
vấn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
Ngày phê duyệt
|
ngayPheDuyet
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày phê duyệt
bản đồ quy hoạch sử dụng cấp tỉnh
|
b) Dữ liệu công trình
dự án cấp huyện
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
congTrinhDuAnCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện
|
quyHoachCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại liên
kết tới quy hoạch, kế hoạch cấp huyện
|
Vùng quy hoạch
|
vungQuyHoachCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại liên
kết đến dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch cấp huyện
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp huyện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục
và mã số các đơn vị
hành
chính Việt Nam
|
Tên công trình dự
án
|
tenCongTrinhDuAn
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích của
công trình, dự án
|
Mã mục đích sử dụng
theo quy hoạch
|
mucDichSuDungQH
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là mục đích sử dụng
theo quy hoạch nằm trong danh mục bảng mã
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy
hoạch
|
Năm thực hiện
|
namThucHien
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là năm thực hiện
theo quy hoạch, kế hoạch
|
Năm thực hiện trên
thực tế
|
namThucTe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là năm thực hiện
trên thực tế
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Ghi chú công trình
dự án cấp huyện
|
3.3. Dữ liệu giá đất
3.3.1. Dữ liệu về giá
đất xác định đến từng thửa đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
giaDatID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã thửa đất
|
thuaDatID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại liên
kết tới thửa đất
|
Giá đất theo bảng
giá đất
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về giá đất theo bảng giá đất
|
|
|
|
|
Giá đất cụ thể
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về giá đất cụ thể
|
|
|
|
|
Giá đất chuyển
nhượng trên thị trường
|
Chi tiết tại nhóm
thông tin về giá đất chuyển nhượng trên thị trường
|
|
|
|
|
3.3.2. Dữ liệu về
khung giá đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
khungGiaDatID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mức giá tối thiểu
|
giaDatToiThieu
|
Số
nguyên
|
UnlimitedInteger
|
|
Là giá đất tối
thiểu
|
Mức giá tối đa
|
giaDatToiDa
|
Số
nguyên
|
UnlimitedInteger
|
|
Là giá đất tối đa
|
Ngày hiệu lực
|
ngayHieuLuc
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày văn bản
pháp lý có hiệu lực
|
Nghị định ban hành
|
nghiDinhBanHanh
|
Nhị
phân
|
Binary
|
|
Là bản quét điện tử
của nghị định ban hành khung giá đất
|
3.3.3. Dữ liệu về
bảng giá đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
bangGiaDatID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Ngày ban hành
|
ngayBanHanh
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày văn bản
pháp lý có hiệu lực
|
Giá đất theo bảng
giá đất
|
giaDatTheoBangGia
|
Số
nguyên
|
UnlimitedInteger
|
|
Là giá đất theo
bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành định kỳ 05 năm 01 lần
|
Vị trí đất
|
viTriDat
|
Số
nguyên
|
UnlimitedInteger
|
|
Là vị trí của thửa
đất xác định theo bảng giá đất
|
Khu vực đất
|
khuVucDat
|
Số
nguyên
|
UnlimitedInteger
|
|
Là khu vực của thửa
đất xác định theo bảng giá đất
|
Ngày hiệu lực
|
ngayHieuLuc
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày văn bản
pháp lý có hiệu lực.
|
Quyết định ban hành
|
quyetDinhBanHanh
|
Nhị
phân
|
Binary
|
|
Là bản quét điện tử
của quyết định ban hành bảng giá đất
|
3.3.4. Dữ liệu về hệ
số điều chỉnh
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
heSoDieuChinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
heSoDieuChinh
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là hệ số điều chỉnh
bảng giá đất
|
Ngày hiệu lực
|
ngayHieuLuc
|
Ngày
tháng
|
Date
|
|
Là ngày văn bản
pháp lý có hiệu lực
|
Quyết định ban hành
|
quyetDinhBanHanh
|
Nhị
phân
|
Binary
|
|
Là bản quét điện tử
của quyết định ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
|
3.3.5. Dữ liệu về giá
đất cụ thể
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
giaCuTheID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Giá đất theo hệ số điều
chỉnh giá đất
|
giaDatTheoHeSo
|
Số
nguyên
|
UnlimitedInteger
|
|
Là giá đất theo hệ
số điều chỉnh giá đất hàng năm
|
Giá đất cụ thể
|
giaDatCuThe
|
Số
nguyên
|
UnlimitedInteger
|
|
Là giá cụ thể xác
định khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất, tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
|
Thời điểm quyết
định giá đất cụ thể
|
thoiDiemQuyetDinhGiaDatCuThe
|
Ngay
|
Date
|
|
Là ngày Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định giá đất cụ thể
|
Căn cứ pháp lý
|
canCuPhapLy
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
100
|
Là căn cứ pháp lý
xác định giá cụ thể
|
3.3.6. Dữ liệu về giá
thị trường
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
giaThiTruongID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Giá đất theo hợp đồng chuyển nhượng
|
giaTheoHopDong
|
Số
nguyên
|
UnlimitedInteger
|
|
Là giá đất trong
hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Thời điểm chuyển
nhượng theo hợp đồng
|
thoiDiemChuyenNhuongHopDong
|
Ngay
|
Date
|
|
Là ngày/tháng
chuyển nhượng theo hợp
đồng
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Giá đất trúng đấu
giá
|
giaDatTrungDauGia
|
Số
nguyên
|
UnlimitedInteger
|
|
Là giá đất trúng
đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thời điểm trúng đấu
giá
|
thoiDiemTrungDauGia
|
Ngay
|
Date
|
|
Là ngày/tháng trúng
đấu giá quyền sử dụng đất theo quyết định trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
Giá đất chuyển
nhượng trên thị trường
|
giaDatChuyenNhuongThiTruong
|
Số
nguyên
|
UnlimitedInteger
|
|
Là giá đất chuyển
nhượng trên thị trường theo phiếu điều tra khi xây dựng, điều chỉnh bảng giá
đất, định giá đất cụ thể
|
Thời điểm chuyển
nhượng
|
thoiDiemChuyenNhuongThiTruong
|
Ngay
|
Date
|
|
Là ngày/tháng
chuyển nhượng trên thị trường theo phiếu điều tra khi xây dựng, điều chỉnh
bảng giá đất, định giá đất cụ thể
|
3.4. Dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
3.4.1. Dữ liệu về
khoanh đất
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
khoanhDatID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp xã theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng
danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Mã đối tượng không
gian
|
vungKhoanhDatID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa ngoại liên
kết tới dữ liệu vùng khoanh đất trong dữ liệu không gian
|
Số thứ tự khoanh
đất
|
soThuTu
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là số thứ tự khoanh
đất theo quy định
Thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Diện tích khoanh
đất
|
dienTich
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích của
khoanh đất
|
Mã đối tượng quản
lý, sử
dụng
đất
|
maDoiTuong
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Mã đối tượng quản
lý, sử dụng đất
|
Mã loại đất theo
hiện trạng
|
maLoaiDat
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
7
|
Là mã loại đất theo
hiện trạng (có bao gồm mã kết hợp)
|
Mã khu vực tổng hợp
|
maKhuVucTongHop
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Mã khu vực tổng hợp
|
Diện tích nằm trong
khu vực tổng hợp
|
dienTichTrongKhuTongHop
|
Số
thực
|
Real
|
|
Là diện tích của
khoanh đất nằm trong khu vực tổng hợp
|
Năm thực hiện thống
kê, kiểm kê
|
namThongKeKiemKe
|
Số
nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thực hiện
thống kê, kiểm kê
|
3.4.2. Dữ liệu về bản
đồ hiện trạng cấp tỉnh
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
hienTrangCapTinhID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Năm thành lập
|
namThanhLap
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là năm thành lập
bản đồ
|
Tỷ lệ bản đồ
|
tyLeBanDo
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
10
|
Là mẫu số tỷ lệ của
bản đồ hiện trạng sử
dụng
đất
|
Nguồn thành lập
|
nguonThanhLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là nguồn tài liệu
dùng để thành lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
|
Cơ quan duyệt
|
coQuanDuyet
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Cơ quan lập
|
coQuanLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan
thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
3.4.3. Dữ liệu về bản
đồ hiện trạng cấp huyện
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
hienTrangCapHuyenID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp huyện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Năm thành lập
|
namThanhLap
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là năm thành lập
bản đồ
|
Tỷ lệ bản đồ
|
tyLeBanDo
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
10
|
Là mẫu số tỷ lệ của
bản đồ hiện trạng sử
dụng
đất
|
Nguồn thành lập
|
nguonThanhLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là nguồn tài liệu
dùng để thành lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
|
Cơ quan duyệt
|
coQuanDuyet
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
3.4.4. Dữ liệu về bản
đồ hiện trạng cấp xã
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
hienTrangCapXaID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp huyện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp xã theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng
danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Năm thành lập
|
namThanhLap
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là năm thành lập
bản đồ
|
Tỷ lệ bản đồ
|
tyLeBanDo
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
10
|
Là mẫu số tỷ lệ của
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nguồn thành lập
|
nguonThanhLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là nguồn tài liệu
dùng để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Cơ quan duyệt
|
coQuanDuyet
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Cơ quan lập
|
coQuanLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan
thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
3.4.5. Dữ liệu về bản
đồ kết quả điều tra kiểm kê
Trường
thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Độ
dài trường
|
Mô
tả
|
Tên
trường thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Tiếng
Việt
|
Tiếng
Anh
|
Mã đối tượng
|
bandoKetQuaKiemKeID
|
ID
|
ID
|
|
Là khóa chính
|
Mã tỉnh
|
maTinh
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
2
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp tỉnh theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng
danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Mã huyện
|
maHuyen
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp huyện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Mã xã
|
maXa
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị
hành chính cấp xã theo quy định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng
danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
Năm thành lập
|
namThanhLap
|
Số
nguyên
|
Integer
|
|
Là năm thành lập
bản đồ
|
Tỷ lệ bản đồ
|
tyLeBanDo
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
10
|
Là mẫu số tỷ lệ của
bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nguồn thành lập
|
nguonThanhLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
30
|
Là nguồn tài liệu
dùng để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Cơ quan duyệt
|
coQuanDuyet
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Cơ quan lập
|
coQuanLap
|
Chuỗi
ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan
thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
PHỤ LỤC II
CẤU TRÚC VÀ KIỂU THÔNG TIN CỦA SIÊU DỮ
LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Các nhóm dữ liệu
cấu thành siêu dữ liệu đất đai
Siêu dữ liệu đất đai
bao gồm:
- Nhóm thông tin mô
tả siêu dữ liệu đất đai;
- Nhóm thông tin mô
tả hệ quy chiếu tọa độ;
- Nhóm thông tin mô
tả dữ liệu đất đai;
- Nhóm thông tin mô
tả chất lượng dữ liệu đất đai;
- Nhóm thông tin mô
tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu đất đai.
II. Nội dung, cấu
trúc và kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai
Nội dung, cấu trúc và
kiểu thông tin của siêu dữ liệu đất đai được xây dựng tuân thủ theo chuẩn quốc
tế về siêu dữ liệu địa lý ISO 19115-1:2014.
1. Nhóm thông tin mô
tả siêu dữ liệu đất đai
Phân
cấp thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Mô
tả
|
Mã tài liệu
|
fileIdentifier
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mã nhận dạng duy
nhất được gán cho mỗi tài liệu siêu dữ liệu
|
Ngôn ngữ
|
language
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là ngôn ngữ chính
thức được sử dụng trong thông tin mô tả của siêu dữ liệu
|
Bảng mã ký tự
|
characterSet
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là tên đầy đủ của
bảng mã ký tự chuẩn ISO được sử dụng để mã hóa thông tin của siêu dữ liệu
|
Mã tài liệu gốc
|
parentIdentifier
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mã nhận dạng của
siêu dữ liệu được sử dụng làm cơ sở để lập siêu dữ liệu
|
Phạm vi mô tả
|
hierachyLevel
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là phạm vi dữ liệu
đất đai mà siêu dữ liệu mô tả
|
Ngày lập
|
dateStamp
|
Ngày tháng
|
Date
|
Là ngày lập siêu dữ
liệu
|
Đơn vị lập
|
Chi tiết tại mục 3
Phụ lục này
|
|
|
Là thông tin của
đơn vị lập siêu dữ liệu
|
Tên chuẩn
|
metadataStandardName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là tên đầy đủ của
chuẩn siêu dữ liệu được áp dụng để lập siêu dữ liệu
|
Phiên bản
|
metadataStandardVersion
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là phiên bản của
chuẩn siêu dữ liệu được áp dụng để lập siêu dữ liệu
|
2. Nhóm thông tin mô
tả hệ quy chiếu tọa độ
Phân
cấp thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Mô
tả
|
Mã hệ quy chiếu
|
code
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
VN-2000.
|
Thông tin hệ quy
chiếu
|
|
|
|
|
Tên hệ quy chiếu
|
title
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên đầy đủ của Hệ
quy chiếu tọa độ
|
Ngày ban hành
|
date
|
Ngày tháng
|
Date
|
Ngày ban hành Quyết
định áp dụng Hệ quy chiếu tọa độ
|
Múi chiếu
|
zone
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là múi chiếu được
áp dụng để xây dựng dữ liệu đất đai
|
Kinh tuyến trục
|
longitudeOfCentralMeridian
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là kinh tuyến trục
được áp dụng để xây dựng dữ liệu
đất đai
|
3. Nhóm thông tin mô
tả dữ liệu đất đai
Phân
cấp thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Mô
tả
|
Phân
cấp thông tin
|
Thông tin khái quát
|
|
|
|
|
Trích yếu
|
title
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là các thông tin
trích dẫn về phương pháp xây dựng, phương pháp thu thập tài liệu gốc...
|
Ngày nghiệm thu
|
date
|
Ngày tháng
|
Date
|
Là ngày nghiệm thu
dữ liệu đất đai
|
Tóm tắt
|
abstract
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mô tả ngắn gọn
về nội dung dữ liệu đất đai
|
Mục đích
|
purpose
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mục đích xây
dựng dữ liệu đất đai
|
Kiểu mô hình dữ
liệu không gian
|
spatialRepresentationType
|
|
|
Là kiểu mô hình dữ
liệu không gian như vector, raster
|
Hiện trạng
|
status
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là tình trạng hiện
thời của dữ liệu đất đai như đã hoàn thành, đang thi công...
|
Ngôn ngữ
|
language
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là ngôn ngữ được sử
dụng trong dữ liệu đất đai
|
Bảng mã ký tự
|
characterSet
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là tên đầy đủ của
bảng mã ký tự chuẩn được sử dụng trong dữ liệu đất đai
|
Chủ đề
|
topicCategory
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là các chủ đề chính
của dữ liệu đất đai
|
Từ khóa
|
|
|
|
|
Tên từ khóa
|
keyword
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên từ khóa, ví dụ
như Hà Nội, giao thông…
|
Loại từ khóa
|
type
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Gồm hai loại: địa
danh và chủ đề dữ liệu
|
Ảnh đại diện
|
graphicOverview
|
|
|
|
Tên tệp ảnh
|
fileName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là tên tệp ảnh đại
diện cho dữ liệu
|
Mô tả tệp ảnh
|
fileDescription
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mô tả bổ sung về
tệp ảnh đại diện
|
Định dạng
|
fileType
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là tên định dạng
ảnh đại diện (ví dụ: GIF, JPEG, TIFF...).
|
Tỷ lệ
|
|
|
|
|
Mẫu số tỷ lệ
|
spatialResolution
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Là mẫu số tỷ lệ bản
đồ đất đai tương ứng
|
Phạm vi
|
|
|
|
|
Mô tả
|
description
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thông tin về phạm
vi của dữ liệu đất đai:
phạm
vi theo tọa độ địa lý, tọa độ phẳng
|
Giới hạn theo tọa
độ địa lý
|
Chi tiết tại mục 4
Phụ lục này
|
|
|
|
Giới hạn theo tọa
độ phẳng
|
Chi tiết tại mục 4
Phụ lục này
|
|
|
|
Ràng buộc pháp luật
|
|
|
|
|
Giới hạn sử dụng
|
useLimitation
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Giới hạn sử dụng dữ
liệu đất đai, ví dụ: Không được
chuyển giao cho người sử dụng thứ 3
|
Phân cấp thông tin
|
Ký hiệu trường
thông tin
|
Kiểu giá trị
|
Mô tả
|
Phân cấp thông tin
|
Đơn vị xây dựng dữ
liệu
|
|
|
|
|
Tên đơn vị
|
organisationName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của cơ quan, tổ
chức có liên quan đến dữ liệu
đất đai
|
Người đại diện
|
individualName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của người đại
diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Chức vụ
|
positionName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Chức vụ của người
đại diện cho cơ quan, tổ chức
có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Vai trò
|
role
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Vai trò của cơ
quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Thông tin liên hệ
|
|
|
|
|
Địa chỉ trực tuyến
|
|
|
|
|
Địa chỉ
|
Linkage
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ trang web
của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Mô tả
|
description
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả thêm về trang
web của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Thời gian có thể
liên hệ
|
hoursOfService
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thời gian có thể
liên hệ thông qua trang web chủ
|
Chỉ dẫn liên hệ
|
contactInstructions
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Các chỉ dẫn bổ sung
nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có
liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Điện thoại
|
phone
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số điện thoại liên
hệ của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
Địa chỉ chi tiết
|
deliveryPoint
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số nhà, ngõ, đường
phố, phường (xã, thị trấn)
|
Huyện
|
city
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên quận, huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tỉnh
|
administrativeArea
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Quốc gia
|
country
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Việt Nam
|
Thư điện tử
|
electronicMailAddress
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ thư điện tử
|
Đơn vị quản lý dữ
liệu
|
|
|
|
|
Tên đơn vị
|
organisationName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của cơ quan, tổ
chức có liên quan đến dữ liệu
đất đai
|
Người đại diện
|
individualName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của người đại
diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Chức vụ
|
positionName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Chức vụ của người
đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Vai trò
|
role
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Vai trò của cơ
quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Thông tin liên hệ
|
|
|
|
|
Địa chỉ trực tuyến
|
|
|
|
|
Địa chỉ
|
Linkage
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ trang web
của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Mô tả
|
description
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả thêm về trang
web của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Thời gian có thể
liên hệ
|
hoursOfService
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thời gian có thể
liên hệ thông qua trang web chủ
|
Chỉ dẫn liên hệ
|
contactInstructions
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Các chỉ dẫn bổ sung
nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có liên
quan đến dữ liệu đất đai
|
Điện thoại
|
phone
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số điện thoại liên
hệ của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
Địa chỉ chi tiết
|
deliveryPoint
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số nhà, ngõ, đường
phố, phường (xã, thị trấn)
|
Huyện
|
city
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên quận, huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tỉnh
|
administrativeArea
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Quốc gia
|
country
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Việt Nam
|
Thư điện tử
|
electronicMailAddress
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ thư điện tử
|
Đơn vị phân phối dữ
liệu
|
|
|
|
|
Tên đơn vị
|
organisationName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của cơ quan, tổ
chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Người đại diện
|
individualName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của người đại
diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Chức vụ
|
positionName
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Chức vụ của người
đại diện cho cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Vai trò
|
role
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Vai trò của cơ
quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Thông tin liên hệ
|
|
|
|
|
Địa chỉ trực tuyến
|
|
|
|
|
Địa chỉ
|
Linkage
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ trang web
của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Mô tả
|
description
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả thêm về trang
web của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Thời gian có thể
liên hệ
|
hoursOfService
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Thời gian có thể
liên hệ thông qua trang web chủ
|
Chỉ dẫn liên hệ
|
contactInstructions
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Các chỉ dẫn bổ sung
nhằm giúp cho người có nhu cầu có thể liên hệ với các cơ quan, tổ chức có
liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Điện thoại
|
phone
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số điện thoại liên
hệ của cơ quan, tổ chức có liên quan đến dữ liệu đất đai
|
Địa chỉ
|
|
|
|
|
Địa chỉ chi tiết
|
deliveryPoint
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Số nhà, ngõ, đường
phố, phường (xã, thị trấn)
|
Huyện
|
city
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên quận, huyện,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tỉnh
|
administrativeArea
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Quốc gia
|
country
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Việt Nam
|
Thư điện tử
|
electronicMailAddress
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ thư điện tử
|
4. Nhóm thông tin mô
tả chất lượng dữ liệu đất đai
Phân
cấp thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Mô
tả
|
Phạm vi
|
|
|
|
|
Mức đánh giá chất
lượng
|
level
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Đánh giá chất lượng
dữ liệu theo danh mục mức đánh giá chất lượng dữ liệu
|
Mô tả
|
levelDescription
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả phạm vi sản
phẩm dữ liệu đất đai được đánh
giá chất lượng theo không gian và thời gian
|
Giới hạn theo tọa
độ địa lý
|
|
|
|
|
Kinh độ Tây
|
westBoundLongitude
|
Độ
|
Angle
|
Giá trị độ kinh Tây
|
Kinh độ Đông
|
eastBoundLongitude
|
Độ
|
Angle
|
Giá trị độ kinh
Đông
|
Vĩ độ Bắc
|
northBoundLatitude
|
Độ
|
Angle
|
Giá trị độ vĩ Bắc
|
Vĩ độ Nam
|
southBoundLatitude
|
Độ
|
Angle
|
Giá trị độ vĩ Nam
|
|
|
|
|
Giới hạn theo đường
bao
|
|
|
|
|
Kinh độ Tây
|
westBoundLongitude
|
Độ
|
Angle
|
Giá trị độ kinh Tây
|
Kinh độ Đông
|
eastBoundLongitude
|
Độ
|
Angle
|
Giá trị độ kinh
Đông
|
Vĩ độ Bắc
|
northBoundLatitude
|
Độ
|
Angle
|
Giá trị độ vĩ Bắc
|
Vĩ độ Nam
|
southBoundLatitude
|
Độ
|
Angle
|
Giá trị độ vĩ Nam
|
Nguồn gốc
|
|
|
|
|
Mô tả
|
statement
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả nguồn gốc của
dữ liệu
|
Báo cáo
|
|
|
|
|
Loại phương pháp
|
evaluationMethodType
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Loại phương pháp
được sử dụng để đánh giá một chỉ tiêu chất lượng nhất định, ví dụ: theo
phương pháp đánh giá mức độ đầy đủ thông tin
|
Mô tả phương pháp
kiểm tra
|
evaluationMethodDescription
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Các mô tả chi tiết
về phương pháp được sử dụng để
đánh giá một chỉ tiêu chất lượng nhất định
|
Kết luận
|
|
|
|
|
Mô tả
|
specification
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả về kết qủa
chất lượng
|
Giải thích
|
explanation
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Giải thích về kết
qủa chất lượng
|
Kết luận
|
Pass
|
Logic
|
Boolean
|
Kết luận về chất
lượng đạt hay không đạt yêu cầu đề ra
|
5. Nhóm thông tin mô
tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu đất đai
Phân
cấp thông tin
|
Ký
hiệu trường thông tin
|
Kiểu
giá trị
|
Mô
tả
|
Định dạng file phân
phối, trao đổi
|
|
|
|
|
Tên
|
name
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của định dạng
lưu trữ dữ liệu đất đai
|
Phiên bản
|
version
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Loại phiên bản định
dạng lưu trữ dữ liệu đất đai
|
Cách thức phân phối
|
|
|
|
|
Phân phối trực
tuyến
|
|
|
|
|
Địa chỉ trực tuyến
|
linkage
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Địa chỉ liên kết
trực tuyến
|
Mô tả
|
description
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Mô tả bổ sung về
đường liên kết trực tuyến
|
Phân phối phi trực
tuyến
|
|
|
|
|
Tên phương tiện
phân phối
|
name
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Tên của thiết bị
lưu trữ dữ liệu đất đai
|
Ghi chú
|
mediumNote
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
Các ghi chú bổ sung
về phương pháp lưu trữ
(nếu
có)
|
PHỤ LỤC III
HIỂN THỊ DỮ LIỆU KHÔNG GIAN ĐẤT ĐAI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Quy tắc hiển thị
1.1. Hiển thị nhãn
a) Nhãn của các đối
tượng không gian thuộc dữ liệu đất đai được hiển thị theo quy tắc sau:
- Theo hướng Tây -
Đông, đầu chữ quay lên hướng Bắc.
- Đối với các đối
tượng có thể hiện hình học dạng vùng thì nhãn phải đặt bên trong vùng. Trường
hợp khi phóng bản đồ mà đối tượng có thể hiện hình học dạng vùng quá nhỏ không
đủ không gian để hiển thị thì không phải hiển thị nhãn.
b) Đối với tên đường,
tên sông suối, kênh mương thì vị trí nhãn đặt dọc theo hình dáng đối tượng, ưu
tiên theo hướng Tây - Đông, Bắc - Nam.
1.2. Hiển thị ký hiệu
a) Các đối tượng
không gian dạng điểm được hiển thị đúng vị trí bằng ký hiệu, màu sắc theo quy
định;
b) Các đối tượng không
gian dạng đường được hiển thị ký hiệu với trục trùng với vị trí đối tượng. Áp
dụng các kiểu đặc trưng hình dáng bằng kiểu đường, màu sắc theo quy định;
c) Đối với các đối
tượng không gian dạng vùng được hiển thị ký hiệu trùng với đối tượng. Áp dụng
các đặc trưng hình dáng bằng màu nền, màu viền, kiểu đường viền theo quy định.
1.3. Quy định về màu,
bảng mã ký tự, cỡ chữ, kiểu đường
a) Bảng màu
b) Bảng mã ký tự
Bảng mã ký tự được áp
dụng là UTF8
c) Bảng kiểu đường
Kiểu
đường
|
Tên
quy ước
|
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
|
6
|
|
7
|
|
8
|
|
9
|
|
10
|
|
11
|
|
12
|
|
13
|
|
14
|
|
15
|
|
16
|
|
17
|
2. Quy định hiển thị
dữ liệu không gian đất đai
Mã
đối tượng
|
Tên
kiểu
đối
tượng
|
Thuộc
tính hiển thị
|
Giá
trị
mã
|
Giá
trị
nhãn
|
Hiển
thị
|
Ghi
chú
|
DiemToaDo
|
dữ
liệu dạng điểm
(GM_Point)
|
loaiDiemToaDo
|
1
|
Điểm thiên văn
|
|
Màu: Đen (0,0,0)
Kích thước: 12pt
|
2
|
Điểm tọa độ quốc
gia
|
|
3
|
Điểm địa chính cơ
sở
|
|
4
|
Điểm địa chính
|
|
5
|
Điểm khống chế
|
|
DiemDoCao
|
dữ
liệu dạng điểm
(GM_Point)
|
loaiDiemToaDo
|
1
|
Độ cao quốc gia
|
|
Màu: Đen (0,0,0)
Kích thước: 12pt
|
2
|
Độ cao kỹ thuật có
chôn mốc
|
|
MocBienGioiDiaGioi
|
dữ
liệu dạng điểm
(GM_Point)
|
loaiMocBienGioiDiaGioi
|
1
|
Mốc biên giới
|
|
Màu: Đen (0,0,0)
Kích thước: 12pt
|
2
|
Mốc địa giới hành
chính cấp tỉnh
|
|
3
|
Mốc địa giới hành
chính cấp huyện
|
|
4
|
Mốc địa giới hành
chính cấp xã
|
|
DuongBienGioi
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
|
|
|
|
Kiểu đường: 10
Màu: Đen (0,0,0)
Độ rộng: 12
|
DuongDiaGioiCapTinh
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
|
|
|
|
Kiểu đường: 11
Màu: Đen (0,0,0)
Độ rộng: 8
|
DuongDiaGioiCapHuyen
|
dữ
liệu dạng đường (GM_Line)
|
|
|
|
|
Kiểu đường: 12
Màu: Đen (0,0,0)
Độ rộng: 4
|
DuongDiaGioiCapXa
|
dữ
liệu dạng đường (GM_Line)
|
|
|
|
|
Kiểu đường: 13
Màu: Đen (0,0,0)
Độ rộng: 1.5
|
DiaPhanCapTinh
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
|
|
|
|
Kiểu đường viền: none
Màu viền: none
Màu nền: màu hồng
nhạt (245,250,245)
|
DiaPhanCapHuyen
|
dữ
liệu dạng vùng
(GM_Polygon)
|
|
|
|
|
Kiểu đường viền: none
Màu viền: none
Màu nền: màu hồng
nhạt (245,250,245)
|
DiaPhanCapXa
|
dữ
liệu dạng vùng
(GM_Polygon)
|
|
|
|
|
Kiểu đường viền: none
Màu viền: none
Màu nền: màu hồng
nhạt (245,250,245)
|
DuongThuyHe
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
loaiDuongThuyHe
|
1
|
Đường mép nước
|
|
Kiểu đường: 4
Màu: xanh
(0,255,255)
Độ rộng: 1
|
2
|
Đường bờ nước
|
|
Kiểu đường: 5
Màu: xanh
(0,255,255)
Độ rộng: 1
|
3
|
Kênh, mương, máng
dẫn nước, rãnh thoát nước
|
4
|
Suối, kênh, mương
nửa tỷ lệ
(1
nét)
|
VungThuyHe
|
dữ
liệu dạng vùng
(GM_Polygon)
|
|
|
|
|
Kiểu đường viền: none
Màu viền: none
Màu nền: màu xanh
nhạt (217,255,255)
|
TimDuong
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
loaiDuong
|
1
|
Đường bộ
|
|
Kiểu đường: 7
Màu: đen (0,0,0)
Độ rộng: 2
|
2
|
Đường sắt
|
|
Kiểu đường: 8
Màu: đen (0,0,0)
Độ rộng: 2
|
MatDuongBo
|
dữ
liệu dạng vùng
(GM_Polygon)
|
|
|
|
|
Kiểu đường viền:
none
Màu viền: none
Màu nền: màu cam
nhạt (255,170,50)
|
RanhGioiDuong
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
|
|
|
|
Kiểu đường: 7
Màu: đen (0,0,0)
Độ rộng: 1
|
DuongSat
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
|
|
|
|
Kiểu đường:15
Màu: đen (0,0,0)
Độ rộng: 1
|
M
|
M
|
m
|
1
|
Chưa đăng ký
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: màu trắng
(255,255,255)
Transparent: 50%
|
2
|
Đã đăng ký, chưa đủ
điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: màu vàng
(255,255,100)
Transparent: 50%
|
3
|
Đã đăng ký, không
đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: màu vàng
(255,170,100)
Transparent: 50%
|
4
|
Đã đăng ký, đủ điều
kiện cấp giấy chứng nhận
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: màu vàng (255,170,255)
Transparent: 50%
|
5
|
Đã cấp giấy chứng
nhận
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: màu đỏ gạch
(255,128,140)
Transparent: 50%
|
loaiDat
soHieuToBanDo-soThuTuThua-dienTich
|
|
Ký hiệu nhãn:
ODT: loại đất
18: Số thứ tự thửa
đất
2: Số hiệu bản đồ
421,1: Diện tích
|
ODT
|
Kiểu chữ: Times New Roman
Màu: Đen
Cỡ chữ: 12
|
DuongChiGioiHanhLangAn ToanBaoVe
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
|
|
|
|
Kiểu đường: 16
Màu: Đỏ (255,0,0)
Độ rộng: 1
|
MocGioiHanhLangAnToan BaoVe
|
dữ
liệu dạng điểm
(GM_Point)
|
loaiHanhLangAnToanBaoVe
|
|
|
|
|
DuongChiGioiQuyHoach
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
|
|
|
|
Kiểu đường: 1
Màu: Đỏ (255,0,0)
Độ rộng: 1
|
MocGioiQuyHoach
|
dữ
liệu dạng điểm
(GM_Point)
|
|
|
|
|
|
TaiSanGanLienVoiDat
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
loaiTaiSanGanLienVoiDat
|
1
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu vàng (204,204,204)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: none
|
2
|
Nhà chung cư
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu vàng (255,255,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: none
|
3
|
Công trình xây dựng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu vàng (255,150,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: none
|
4
|
Hạng mục của công
trình xây dựng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu vàng (150,0,255)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: none
|
5
|
Rừng sản xuất là
rừng trồng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu vàng (0,148,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: none
|
6
|
Cây lâu năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu vàng
(0,150,255)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: none
|
QuyHoachKeHoachSDDCa
pTinh
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
mucDichSuDungQH
|
NNP
|
Đất nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ (255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,100)
|
LUA
|
Đất trồng lúa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,130)
|
LUC
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,140)
|
HNK
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
CLN
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,210,160)
|
RPH
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(190,255,30)
|
RDD
|
Đất rừng
đặc dụng
|
|
Kiểu đường
viền: 1
Màu viền:
màu đỏ (255,0,0)
Độ rộng viền:
1
Màu nền:
(110,255,100)
|
RSX
|
Đất rừng sản xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,180)
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (170,255,255)
|
LMU
|
Đất làm muối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu đỏ (255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (0,0,0)
|
NKH
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,255,180)
|
PNN
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,140,200)
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,100,80)
|
CAN
|
Đất an ninh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,80,70)
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
TMD
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKS
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (205,170,205)
|
DHT
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DDT
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
DDL
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
DRA
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
ONT
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,208,255)
|
ODT
|
Đất ở tại đô thị
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,255)
|
TSC
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DTS
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ
chức
sự nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
DNG
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
TON
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
NTD
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(210,210,210)
|
SKX
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DKV
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TIN
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
SON
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(160,255,255)
|
MNC
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
CSD
|
Đất chưa sử dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,254)
|
KCN
|
Đất khu công nghệ
cao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,94,94)
|
KKT
|
Đất khu kinh tế
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,128,0)
|
KDT
|
Đất đô thị
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,0,255)
|
KhuChucNangCapTinh
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
|
|
|
|
Kiểu đường: 17
Màu: Đen (0,0,0)
Độ rộng: 1.5
|
QuyHoachSDDCapHuyen
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
mucDichSuDungQH
|
NNP
|
Đất nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,100)
|
LUA
|
Đất trồng lúa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ (255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,130)
|
LUC
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,140)
|
HNK
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
CLN
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,210,160)
|
RPH
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (190,255,30)
|
RDD
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(110,255,100)
|
RSX
|
Đất rừng sản xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,180)
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,255)
|
LMU
|
Đất làm muối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu đỏ (255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (0,0,0)
|
NKH
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,255,180)
|
PNN
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,140,200)
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,100,80)
|
CAN
|
Đất an ninh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,80,70)
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
TMD
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKS
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DHT
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DDT
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
DDL
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
DRA
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
ONT
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,208,255)
|
ODT
|
Đất ở tại đô thị
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,255)
|
TSC
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DTS
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ
chức
sự nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
DNG
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
TON
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
NTD
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(210,210,210)
|
SKX
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DKV
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TIN
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
SON
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(160,255,255)
|
MNC
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
CSD
|
Đất chưa sử dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,254)
|
KCN
|
Đất khu công nghệ
cao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,94,94)
|
KKT
|
Đất khu kinh tế
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,128,0)
|
KDT
|
Đất đô thị
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,0,255)
|
KhuChucNangCapHuyen
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
loaiKhuChucNangCapHuyen
|
KVL
|
Khu vực chuyên
trồng lúa nước
|
|
|
KVN
|
Khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
KPH
|
Khu vực rừng phòng
hộ
|
|
|
KDD
|
Khu vực rừng đặc
dụng
|
|
KSX
|
Khu vực rừng sản
xuất
|
|
KKN
|
Khu công nghiệp,
cụm công nghiệp
|
|
KDV
|
Khu đô thị, thương
mại, dịch vụ
|
|
KDL
|
Khu du lịch
|
|
KON
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
KeHoachSDDCapHuyen
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
mucDichSuDungQH
|
NNP
|
Đất nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,100)
|
LUA
|
Đất trồng lúa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,130)
|
LUC
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,140)
|
HNK
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
CLN
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,210,160)
|
RPH
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(190,255,30)
|
RDD
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(110,255,100)
|
RSX
|
Đất rừng sản xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,180)
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,255)
|
LMU
|
Đất làm muối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màuđỏ (255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (0,0,0)
|
NKH
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,255,180)
|
PNN
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,140,200)
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,100,80)
|
CAN
|
Đất an ninh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,80,70)
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
TMD
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (250,170,160)
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKS
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DHT
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DDT
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
DDL
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
DRA
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
ONT
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,208,255)
|
ODT
|
Đất ở tại đô thị
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,160,255)
|
TSC
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DTS
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ
chức
sự nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (250,170,160)
|
DNG
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
TON
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
NTD
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(210,210,210)
|
SKX
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DKV
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TIN
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
SON
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (160,255,255)
|
MNC
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
CSD
|
Đất chưa sử dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,254)
|
KCN
|
Đất khu công nghệ
cao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,94,94)
|
KKT
|
Đất khu kinh tế
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,128,0)
|
KDT
|
Đất đô thị
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đỏ
(255,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,0,255)
|
HienTrangSDDCapTinh
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
loaiDatHienTrang
|
SXN
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,110)
|
CHN
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,120)
|
|
|
|
LUA
|
Đất trồng lúa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,130)
|
LUC
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,140)
|
LUK
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,150)
|
LUN
|
Đất trồng lúa nương
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,180)
|
HNK
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
BHK
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
NHK
|
Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
CLN
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,210,160)
|
LNP
|
Đất lâm nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,50)
|
RSX
|
Đất rừng sản xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,180)
|
RPH
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(190,255,30)
|
RDD
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(110,255,100)
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,255)
|
LMU
|
Đất làm muối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (0,0,0)
|
NKH
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,255,180)
|
OCT
|
Đất ở
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,180,255)
|
ONT
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,208,255)
|
ODT
|
Đất ở tại đô thị
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,255)
|
CDG
|
Đất chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
TSC
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DSN
|
Đất xây dựng công
trình sự
nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
DTS
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ
chức
sự nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (250,170,160)
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,100,80)
|
CAN
|
Đất an ninh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,
80,70)
|
CSK
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,
160,170)
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
TMD
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKS
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
SKX
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
CCC
|
Đất có mục đích
công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,50)
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,255)
|
DNL
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DBV
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DKV
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DVH
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DYT
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DTT
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,170,160)
|
DKH
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DXH
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DNG
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DSK
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DCH
|
Đất chợ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DDT
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DDL
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DRA
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DCK
|
Đất công trình công
cộng khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TON
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TIN
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
NTD
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (210,
210,210)
|
SON
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (160, 255,255)
|
MNC
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
BCS
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,254)
|
DCS
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu
đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,254)
|
|
|
|
NCS
|
Núi đá không có
rừng cây
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(230,230,200)
|
MVT
|
Đất có mặt nước ven
biển (quan sát)
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVT
|
Đất mặt nước ven
biển nuôi trồng thủy sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVR
|
Đất mặt nước ven
biển có rừng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVK
|
Đất mặt nước ven
biển có mục đích khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
RanhGioiKhuVucTongHopCapTinh
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
loaiKhuVucTongHop
|
|
|
|
|
HienTrangSDDCapHuyen
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
loaiDatHienTrang
|
SXN
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,110)
|
CHN
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,120)
|
LUA
|
Đất trồng lúa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,130)
|
LUC
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,140)
|
LUK
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,150)
|
LUN
|
Đất trồng lúa nương
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,180)
|
HNK
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
BHK
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
NHK
|
Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
CLN
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,210,160)
|
LNP
|
Đất lâm nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,50)
|
RSX
|
Đất rừng sản xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (180,255,180)
|
RPH
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(190,255,30)
|
RDD
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(110,255,100)
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,255)
|
LMU
|
Đất làm muối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (0,0,0)
|
NKH
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,255,180)
|
OCT
|
Đất ở
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,180,255)
|
ONT
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,208,255)
|
ODT
|
Đất ở tại đô thị
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,255)
|
CDG
|
Đất chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
TSC
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DSN
|
Đất xây dựng công
trình sự
nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
DTS
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ
chức
sự nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,100,80)
|
CAN
|
Đất an ninh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,80,70)
|
CSK
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
TMD
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKS
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
SKX
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
CCC
|
Đất có mục đích
công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,50)
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,255)
|
DNL
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,170,160)
|
DBV
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,170,160)
|
DKV
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DVH
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DYT
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DTT
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DKH
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,170,160)
|
DXH
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ
xã hội
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DNG
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,170,160)
|
DSK
|
Đất xây dựng công
trình sự
nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DCH
|
Đất chợ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DDT
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DDL
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DRA
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DCK
|
Đất công trình công
cộng khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TON
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TIN
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
NTD
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(210,210,210)
|
SON
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(160,255,255)
|
MNC
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
BCS
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu
đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,254)
|
DCS
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu
đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,254)
|
NCS
|
Núi đá không có
rừng cây
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(230,230,200)
|
MVT
|
Đất có mặt nước ven
biển (quan sát)
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVT
|
Đất mặt nước ven
biển nuôi trồng thủy sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVR
|
Đất mặt nước ven
biển có rừng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVK
|
Đất mặt nước ven
biển có mục đích khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
RanhGioiKhuVucTongHopCapHuyen
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
loaiKhuVucongHop
|
|
|
|
|
HienTrangSDDCapXa
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
loaiDatHienTrang
|
SXN
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,110)
|
CHN
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,120)
|
LUA
|
Đất trồng lúa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,130)
|
LUC
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,140)
|
LUK
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,150)
|
LUN
|
Đất trồng lúa nương
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,180)
|
HNK
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
BHK
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
NHK
|
Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
CLN
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,210,160)
|
LNP
|
Đất lâm nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,50)
|
RSX
|
Đất rừng sản xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,180)
|
RPH
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(190,255,30)
|
RDD
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(110,255,100)
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,255)
|
LMU
|
Đất làm muối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu
đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (0,0,0)
|
NKH
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,255,180)
|
OCT
|
Đất ở
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,180,255)
|
ONT
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,208,255)
|
ODT
|
Đất ở tại đô thị
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,160,255)
|
CDG
|
Đất chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
TSC
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DSN
|
Đất xây dựng công
trình sự
nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
DTS
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ
chức
sự nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,100,80)
|
CAN
|
Đất an ninh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,80,70)
|
CSK
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
TMD
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKS
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
SKX
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
CCC
|
Đất có mục đích
công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,50)
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (170,255,255)
|
DNL
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DBV
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,170,160)
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DKV
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DVH
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DYT
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DTT
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DKH
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DXH
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ
xã hội
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,170,160)
|
DNG
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DSK
|
Đất xây dựng công
trình sự
nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,170,160)
|
DCH
|
Đất chợ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DDT
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DDL
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DRA
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DCK
|
Đất công trình công
cộng khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TON
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TIN
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
NTD
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(210,210,210)
|
SON
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(160,255,255)
|
MNC
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
BCS
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu
đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,254)
|
DCS
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (255,
255,254)
|
NCS
|
Núi đá không có
rừng cây
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(230,230,200)
|
MVT
|
Đất có mặt nước ven
biển
(quan sát)
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVT
|
Đất mặt nước ven
biển nuôi trồng thủy sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVR
|
Đất mặt nước ven
biển có rừng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVK
|
Đất mặt nước ven
biển có mục đích khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
RanhGioiKhuVucTongHopCapXa
|
dữ
liệu dạng
đường
(GM_Line)
|
loaiKhuVucTongHop
|
|
|
|
|
KetQuaDieuTraKiemKe
|
dữ
liệu dạng vùng (GM_Polygon)
|
loaiDatHienTrang
|
SXN
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,110)
|
CHN
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,120)
|
LUA
|
Đất trồng lúa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,130)
|
LUC
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,140)
|
LUK
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,150)
|
LUN
|
Đất trồng lúa nương
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,252,180)
|
HNK
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
BHK
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
NHK
|
Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,240,180)
|
CLN
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,210,160)
|
LNP
|
Đất lâm nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,50)
|
RSX
|
Đất rừng sản xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,180)
|
RPH
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(190,255,30)
|
RDD
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(110,255,100)
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,255)
|
LMU
|
Đất làm muối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu
đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền: (0,0,0)
|
NKH
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,255,180)
|
OCT
|
Đất ở
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(245,180,255)
|
ONT
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,208,255)
|
ODT
|
Đất ở tại đô thị
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,255)
|
CDG
|
Đất chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
TSC
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DSN
|
Đất xây dựng công
trình sự
nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
DTS
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ
chức
sự nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,100,80)
|
CAN
|
Đất an ninh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,80,70)
|
CSK
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,160,170)
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
TMD
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(250,170,160)
|
SKS
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
SKX
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
CCC
|
Đất có mục đích
công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DGT
|
Đất giao thông
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,50)
|
DTL
|
Đất thủy lợi
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(170,255,255)
|
DNL
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DBV
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DKV
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DVH
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DYT
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DTT
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DKH
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DXH
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ
xã hội
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DNG
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DSK
|
Đất xây dựng công
trình sự
nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DCH
|
Đất chợ
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DDT
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DDL
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
DRA
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(205,170,205)
|
DCK
|
Đất công trình công
cộng khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TON
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
TIN
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
NTD
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(210,210,210)
|
SON
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(160,255,255)
|
MNC
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,170,160)
|
BCS
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu
đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,254)
|
DCS
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền và nét
trải:
màu
đen (0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(255,255,254)
|
NCS
|
Núi đá không có
rừng cây
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(230,230,200)
|
MVT
|
Đất có mặt nước ven
biển (quan sát)
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVT
|
Đất mặt nước ven
biển nuôi trồng thủy sản
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVR
|
Đất mặt nước ven
biển có rừng
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
MVK
|
Đất mặt nước ven
biển có mục đích khác
|
|
Kiểu đường viền: 1
Màu viền: màu đen
(0,0,0)
Độ rộng viền: 1
Màu nền:
(180,255,255)
|
PHỤ LỤC IV
LƯỢC ĐỒ ỨNG DỤNG GML, XML ÁP DỤNG
TRONG TRAO ĐỔI, PHÂN PHỐI DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI VÀ SIÊU DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Lược đồ ứng dụng
GML áp dụng trong trao đổi, phân phối dữ liệu đất đai
1. Quy định dạng lược
đồ ứng dụng
a) Dạng lược đồ ứng
dụng: GML;
b) Tiêu chuẩn kỹ
thuật liên quan: ISO 19136:2007;
c) Tên lược đồ ứng
dụng GML: DD-GML 1.0;
d) Bảng mã ký tự để
mã hóa: UTF8.
đ) Phiên bản GML thực
hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về Danh mục tiêu
chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
2. Quy định về tên tệp
dữ liệu GML
Tên tệp dữ liệu GML
cho cơ sở dữ liệu đất đai các cấp được đặt theo quy tắc: DD-[Mã đơn vị hành
chính].gml
Mã đơn vị hành chính:
là mã của đơn vị hành chính các cấp
Ví dụ: DD-13633.gml
(phường Hạ Long - thành phố Nam Định - tỉnh Nam Định)
Tên tệp dữ liệu GML
khi đồng bộ hóa dữ liệu đất đai giữa các cấp được đặt theo quy tắc:
DD-BD-[Ngày tạo]-[Mã đơn vị hành chính].gml
Ngày tạo: là ngày tạo
lập file dữ liệu biến động
Mã đơn vị hành chính:
là mã của đơn vị hành chính các cấp
Ví dụ: DD-BD-01012010-13633.gml
(Dữ liệu biến động tại thời điểm ngày 01 tháng 01 năm 2010 của phường Hạ Long -
thành phố Nam Định - tỉnh Nam Định)
3. Quy định về tên
nhóm dữ liệu đất đai
Danh mục các nhóm
thông tin dữ liệu đất đai được quy định thống nhất tại Phụ lục I của Thông tư
này.
Tên của các nhóm
thông tin dữ liệu đất đai có dạng như sau: DC_[TenNhom]
TenNhom: là tên tiếng
việt không dấu của nhóm được viết liền nhau và viết hoa các chữ cái đầu
tiên.
Ví dụ: DC_DiaChi
(nhóm Địa chỉ)
4. Mẫu lược đồ ứng
dụng của các nhóm thông tin dữ liệu đất đai
Ví dụ mẫu về lược đồ
GML của nhóm thông tin Cá nhân
II. Lược đồ ứng dụng
XML áp dụng trong trao đổi và phân phối siêu dữ liệu đất đai
1. Quy định dạng lược
đồ ứng dụng
a) Tên khuôn dạng:
XML;
b) Tiêu chuẩn kỹ
thuật liên quan: ISO 19115-1:2014;
c) Tên lược đồ ứng
dụng XML: DD-XML 1.0;
d) Bảng mã ký tự để
mã hóa: UTF8.
đ) Phiên bản XML thực
hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về Danh mục tiêu
chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
2. Quy định về tên
tệp dữ liệu XML
a) Trường hợp siêu dữ
liệu được lập theo đơn vị hành chính thì đặt tên như sau:
Tên tệp dữ liệu XML
là: DD-[Mã đơn vị hành chính].xml
Mã đơn vị hành chính:
là mã của đơn vị hành chính các cấp
Ví dụ: DD-13633.xml (phường
Hạ Long - thành phố Nam Định - tỉnh Nam Định)
b) Trường hợp siêu dữ
liệu được lập theo phạm vi tờ bản đồ thì đặt tên như sau:
Tên tệp dữ liệu XML
là: DD-[Mã đơn vị hành chính]-[Số tờ bản đồ].xml
Ví dụ: DD-13633-2.xml
(tờ bản đồ số 2 của phường Hạ Long - thành phố Nam Định - tỉnh Nam Định)
c) Trường hợp siêu dữ
liệu đất đai được lập theo khu đo thì đặt tên như sau:
Tên tệp dữ liệu XML
là: DD-[Tên khu đo].xml
Ví dụ: DD-Langco.xml
3. Quy định về tên
nhóm siêu dữ liệu đất đai
Danh mục, tên của các
nhóm thông tin siêu dữ liệu đất đai được quy định thống nhất tại Phụ lục III
của Thông tư này.
Ví dụ:
MD_ReferenceSystem (nhóm thông tin Hệ quy chiếu).
4. Mẫu lược đồ ứng
dụng của các nhóm thông tin siêu dữ liệu đất đai
Ví dụ mẫu về lược đồ
XML của nhóm thông tin về mô tả chất lượng dữ liệu
Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
54.424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|