STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư trong cân
đối ngân sách địa phương
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư theo
các CTMTQG, Chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn xổ số kiến
thiết
|
Cân đối theo tiêu
chí và hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
Đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
1.235.420
|
292.000
|
207.000
|
85.000
|
324.565
|
78.855
|
540.000
|
Trong đó tăng thu sử dụng đất là 25.000 triệu đồng
|
A
|
TRẢ NỢ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
|
86.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86.250
|
|
1
|
Chương trình KCH kênh mương, phát triển
giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thuỷ sản và CSHT làng nghề ở nông thôn
|
86.250
|
|
|
|
|
|
86.250
|
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
1.144.170
|
287.000
|
202.000
|
85.000
|
324.565
|
78.855
|
453.750
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
40.400
|
40.400
|
28.000
|
12.400
|
-
|
-
|
-
|
Phân bổ vốn NSĐP là 20% CSHT khu công
nghiệp theo NQ số 03-NQ/TU của Tỉnh uỷ
|
I.1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử
dụng trước ngày 31/12/2013
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
CSHT khu công nghiệp Giao Long
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
I.2
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2014
|
35.000
|
35.000
|
23.000
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hệ thống xử lý nước
thải Khu Công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
2
|
CSHT khu công nghiệp An Hiệp
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS
|
3
|
Khu nhà ở công nhân và tái định cư khu công
nghiệp Giao Long
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS 5.000 triệu đồng
|
I.3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2014
|
2.400
|
2.400
|
2.000
|
400
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
CSHT khu công
nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)
|
2.400
|
2.400
|
2.000
|
400
|
|
|
|
|
II
|
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
163.040
|
11.000
|
11.000
|
-
|
141.100
|
9.940
|
1.000
|
|
II.1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử
dụng trước ngày 31/12/2013
|
4.443
|
4.443
|
4.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Sơn
Châu xã Sơn Định và ấp Bình An, xã Hoà Nghĩa)
|
4.443
|
4.443
|
4.443
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2014
|
27.657
|
4.557
|
4.557
|
-
|
23.100
|
-
|
-
|
|
1
|
CSHT phục vụ nuôi thủy sản (đường và cầu Bà
Hiền)
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
Chương
trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ sông Giao Hoà
|
12.100
|
|
|
|
12.100
|
|
|
Hỗ
trợ chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ
nam sông Bến Tre (giai đoạn 2)
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
Hoàn
trả tạm ứng NS
|
4
|
Kè bảo vệ khu vực
Bệnh viện Cù Lao Minh, huyện Mỏ Cày Nam
|
2.557
|
2.557
|
2.557
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu tái định cư
vùng có nguy cơ sạt lở bờ sông (di dời khẩn cấp) huyện Chợ Lách
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần
thiết
|
II.3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2014
|
30.940
|
1.000
|
1.000
|
-
|
25.000
|
4.940
|
-
|
|
1
|
Dự án nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông
nghiệp và Chương trình khí sinh học
|
4.940
|
|
|
|
|
4.940
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng cảng cá Bình Đại
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng Trung ương (GPMB)
|
3
|
Đê biển Thạnh Phú (giai đoạn 1)
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Chương trình củng cố, nâng cấp đê biển và
hệ thống đê sông
|
4
|
Củng cố, nâng cấp tuyến đê biển Bình Đại
(giai đoạn 1) đoạn từ rạch Vũng Luông đến rạch Thừa Mỹ.
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
Chương trình củng cố, nâng cấp đê biển và
hệ thống đê sông
|
II.4
|
Dự án khởi công mới
|
100.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
93.000
|
5.000
|
1.000
|
|
1
|
Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao tỉnh Bến Tre
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
Hỗ trợ giống cây trồng vật nuôi, giống thuỷ
sản
|
2
|
Dự án AMD (dự án thích ứng với biến đổi khí
hậu Đồng bằng sông Cửu Long)
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Dự
án cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi
khí hậu và nước biển dâng
|
21.000
|
|
|
|
20.000
|
|
1.000
|
Chương trình SP-RCC
|
4
|
Dự án kè chống xói
lỡ bờ sông Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam
|
17.000
|
1.000
|
1.000
|
|
16.000
|
|
|
Chương trình SP-RCC
|
5
|
Khu neo đậu tránh bão cho tàu cá cửa Cổ
Chiên, huyện Thạnh Phú
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Hỗ trợ khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
thuyền
|
6
|
Đầu tư xây dựng CSHT
phục vụ nuôi thuỷ sản tập trung huyện Bình Đại
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
|
|
Chương trình phát
triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
|
7
|
Đầu tư xây dựng CSHT
phục vụ nuôi thuỷ sản tập trung huyện Ba Tri
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
|
Chương trình phát
triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
|
8
|
Đầu tư xây dựng CSHT phục vụ nuôi thuỷ sản
tập trung huyện Thạnh Phú
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
|
Chương trình phát
triển hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
105.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
55.000
|
20.000
|
26.000
|
|
III.1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử
dụng trước ngày 31/12/2013
|
43.200
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
23.200
|
|
1
|
Xây dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước dọc,
cây xanh, chiếu sáng đường vào cầu Hàm Luông phía thành phố Bến Tre
|
5.635
|
|
|
|
|
|
5.635
|
Hoàn trả tạm ứng NS
|
2
|
Đường QL57 - cồn Phú Bình
|
5.500
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
3
|
Cầu Phú Sơn
|
3.977
|
|
|
|
|
|
3.977
|
Hoàn trả tạm ứng NS 3.500 triệu đồng
|
4
|
Đường vành đai thành
phố Bến Tre (đoạn từ QL.60 đến cầu Phú Dân)
|
5.088
|
|
|
|
|
|
5.088
|
|
5
|
Đường vào UBND xã
Thành Triệu
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
6
|
Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ các dự án cấp bách khác
|
7
|
ĐT.887 (cầu Nguyễn
Tấn Ngãi - ngã 3 Sơn Đốc)
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển KTXH vùng;
hoàn trả tạm ứng NS
|
III.2
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2014
|
20.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
800
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.884 đoạn từ Cầu Tre
Bông đến QL.57 và cầu Thành Triệu
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
2
|
Cầu Thủ Ngữ (đường
vào cầu đoạn từ ĐT.885 đến cầu Thủ Ngữ)
|
800
|
|
|
|
|
|
800
|
|
III.3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2014
|
31.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
25.000
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Đường từ cảng Giao
Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển KTXH vùng;
hoàn trả tạm ứng NS
|
2
|
Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm
nhập mặn tại các xã Phú Phụng, Vĩnh Bình, Sơn Định, huyện Chợ Lách (giai đoạn
1)
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
Hỗ trợ các dự án cấp bách khác
|
3
|
ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu-cầu An Hoá)
|
14.000
|
4.000
|
4.000
|
|
10.000
|
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển KTXH vùng;
hoàn trả tạm ứng NS
|
4
|
Đường
nội ô thị trấn Thạnh Phú (đoạn từ QL 57 đến chợ Giồng Miểu)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
III.4
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
|
1
|
CSHT huyện mới chia tách Mỏ Cày Bắc (giai
đoạn 1: Đường N4, đường N7, đường D8 và Đường D11)
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách
|
IV
|
CÔNG CỘNG
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
IV.1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2014
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
1
|
Hệ thống phân phối nước sạch huyện Mỏ Cày
Nam và huyện Mỏ Cày Bắc
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
Hoàn trả tạm ứng NSTW là 10.000 triệu đồng
|
V
|
KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
|
20.000
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
11.000
|
|
V.1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử
dụng trước ngày 31/12/2013
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Hệ thống thiết bị
phát sóng truyền hình và lưu trữ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
V.2
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2014
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Cổng thông tin điện tử tỉnh Bến Tre
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
V.3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2014
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu ứng dụng công nghệ sinh học Cái Mơn, xã
Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Đầu
tư khoa học công nghệ theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
V.4
|
Dự án khởi công mới
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Nâng cấp trang thiết bị ứng dụng công nghệ
thông tin trong cơ quan nhà nước
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Tăng cường năng lực hoạt động của Chi cục
tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
Đầu
tư Khoa học Công nghệ theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
VI
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
131.200
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
15.000
|
103.200
|
|
VI.1
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2014
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
5.000
|
|
1
|
Khu điều dưỡng cán bộ Bệnh viện Y học cổ
truyền
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện (phần vốn
đối ứng của địa phương)
|
2
|
Dự án IFAD (DA phát triển kinh doanh với
người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre)
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
VI.2
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2014
|
107.200
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
-
|
94.200
|
|
1
|
Tăng cường CSVC ngành y tế
|
75.000
|
|
|
|
|
|
75.000
|
|
2
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
Đối ứng Chương trình MTQG về HIV/AIDS
|
3
|
Khu cấp cứu, khu khám, khoa hồi sức cấp
cứu, khoa phẫu thuật Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
Vốn đối ứng theo Quyết định 930/QĐ-TTg ngày
30/6/09 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Khoa nội A - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
14.200
|
|
|
|
10.000
|
|
4.200
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
|
5
|
Trung tâm Bảo trợ người tâm thần tỉnh Bến
Tre
|
5.000
|
|
|
|
3.000
|
|
2.000
|
Hỗ trợ Trung tâm phục hồi chức năng cho
người tâm thần
|
VI.3
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Nghĩa trang liệt sĩ
huyện Mỏ Cày Bắc
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Đối ứng với Bộ LĐTBXH về cải tạo và nâng
cấp NTLS
|
VII
|
VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH
|
78.750
|
-
|
-
|
-
|
26.000
|
-
|
52.750
|
|
VII.1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử
dụng trước ngày 31/12/2013
|
9.250
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.250
|
|
1
|
Công viên, cây xanh cảnh quan dọc sông Cái
Cối
|
5.750
|
|
|
|
|
|
5.750
|
|
2
|
Trung tâm Thể dục thể thao huyện Ba Tri
|
3.500
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
VII.2
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2014
|
29.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.000
|
|
1
|
CSHT du lịch sinh thái Hưng Phong
|
4.000
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
2
|
Trung tâm Văn hoá tỉnh Bến Tre
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
3
|
Sân vận động tỉnh Bến Tre
|
20.000
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
VII.3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2014
|
16.000
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị
di tích lịch sử đường Hồ Chí Minh trên biển tại Bến Tre
|
11.000
|
|
|
|
6.000
|
|
5.000
|
Hỗ
trợ chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng
|
2
|
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu niên
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
VI.4
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
24.500
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
4.500
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven
sông Tiền, huyện Châu Thành (giai đoạn 1).
|
24.500
|
|
|
|
20.000
|
|
4.500
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
VIII
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
294.860
|
53.000
|
53.000
|
-
|
-
|
15.060
|
226.800
|
|
VIII.1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử
dụng trước ngày 31/12/2013
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THCS An Thuỷ
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
VIII.2
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2014
|
43.860
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.060
|
38.800
|
|
1
|
Chương trình đảm bảo chất lượng trường học
(SEQAP)
|
5.060
|
|
|
|
|
5.060
|
|
|
2
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Mỏ Cày
Bắc
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
3
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chợ Lách
|
8.800
|
|
|
|
|
|
8.800
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phú Khương
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Bến Tre
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
6
|
Trường THCS Quới Điền
|
9.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
VIII.3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2014
|
216.000
|
47.000
|
47.000
|
-
|
-
|
10.000
|
159.000
|
|
1
|
Đề án KCH trường lớp học và nhà công vụ
giáo viên giai đoạn 2008-2012
|
140.000
|
|
|
|
|
|
140.000
|
Ưu tiên các dự án thuộc các xã nông thôn
mới
|
2
|
Tăng cường CSVC ngành giáo dục đào tạo
|
12.000
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
3
|
Trường Cao Đẳng Bến Tre
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Trường
Trung cấp nghề Mỏ Cày Bắc
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
Đầu tư dạy nghề theo Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
5
|
Trường THPT Chuyên Bến Tre
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
6
|
Trường THPT An Qui (Lương Thế Vinh) - Thạnh
Phú
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân)
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
Trường THCS Tiên Thuỷ
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
Đầu tư giáo dục đào tạo theo Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ
|
9
|
Trường Tiểu học Phú Thọ - Thành phố Bến Tre
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
10
|
Chương trình phát triển giáo dục trung học
(chương trình chính sách)
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
Trường THPT Chuyên Bến Tre
|
VIII.4
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
29.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.000
|
|
1
|
Trường THCS Mỹ Nhơn
|
6.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
2
|
Trường THCS Mỹ An
|
6.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
3
|
Trường Chính trị Bến Tre (giai đoạn 3)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
4
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố Bến
Tre
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Thạnh
Phú
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG - ĐOÀN THỂ
|
75.500
|
40.500
|
40.500
|
-
|
35.000
|
-
|
-
|
|
IX.1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử
dụng trước ngày 31/12/2013
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu chính trị hành
chính xã Tân Hội
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã; hoàn trả tạm ứng
NS
|
3
|
Nhà làm việc khối Đảng và đoàn thể huyện
Thạnh Phú
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Sơn Phú
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS 2.000 triệu đồng
|
5
|
Trung tâm hành chính xã Hưng Khánh Trung B
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã; hoàn trả tạm ứng
NS
|
6
|
Trung tâm hành chính huyện Chợ Lách
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
IX.2
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2014
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm hành chính xã Phú Sơn
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã; hoàn trả tạm ứng
NS 1.000 triệu đồng
|
2
|
Nhà làm việc các Ban đảng - Huyện uỷ Châu
Thành
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp Nhà làm việc các cơ quan
hành chính
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp các Sở: Nội vụ, Thông
tin và Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư, Ban Nội chính, Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
|
4
|
Trụ sở UBND xã An Phước
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS
|
IX.3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2014
|
47.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
35.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm hành
chính huyện Giồng Trôm
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
Hỗ trợ chương trình phát triển kinh tế - xã
hội vùng
|
2
|
Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày
Bắc
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh, huyện mới chia tách
|
3
|
Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các đoàn
thể
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS
|
IX.4
|
Dự án khởi công mới năm 2014
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tam Hiệp
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
X
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
X.1
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử
dụng trước ngày 31/12/2013
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân
dân Bến Tre
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà làm việc Ban CHQS các huyện
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
Các huyện gồm: Mỏ Cày Bắc là 1.000 triệu
đồng; Mỏ Cày Nam là 500 triệu đồng; Giồng Trôm là 1.500 triệu đồng
|
X.2
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành
năm 2014
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trạm kiểm soát biên phòng Khâu Băng
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS 1.000 triệu đồng
|
2
|
Trạm kiểm soát biên phòng Cồn Nhàn
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
Hoàn trả tạm ứng NS 1.000 triệu đồng
|
XI
|
PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
113.600
|
107.600
|
40.000
|
67.600
|
-
|
-
|
6.000
|
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
22.000
|
20.000
|
6.000
|
14.000
|
|
|
2.000
|
Hỗ trợ vốn XSKT để xây dựng các thiết chế
huyện văn hoá
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
18.700
|
18.700
|
4.500
|
14.200
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Giồng Trôm
|
13.000
|
13.000
|
4.500
|
8.500
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Ba Tri
|
16.500
|
16.500
|
4.500
|
12.000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Bình Đại
|
11.800
|
11.800
|
4.800
|
7.000
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Mỏ Cày Bắc
|
9.600
|
7.600
|
3.600
|
4.000
|
|
|
2.000
|
Hỗ trợ vốn XSKT để xây dựng các thiết chế
huyện văn hoá
|
7
|
Huyện
Mỏ Cày Nam
|
5.200
|
5.200
|
3.500
|
1.700
|
|
|
|
|
8
|
Huyện
Chợ Lách
|
10.500
|
8.500
|
4.000
|
4.500
|
|
|
2.000
|
Hỗ trợ vốn XSKT để xây dựng các thiết chế huyện
văn hoá
|
9
|
Huyện
Thạnh Phú
|
6.300
|
6.300
|
4.600
|
1.700
|
|
|
|
|
XII
|
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
XIII
|
ĐẦU TƯ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
XIV
|
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
XV
|
HỖ TRỢ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
27.000
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
XVI
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
58.320
|
-
|
-
|
-
|
54.465
|
3.855
|
-
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về giảm
nghèo bền vững (đầu tư cho các xã bãi ngang)
|
16.000
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phòng chống
HIV/AIDS
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
15.220
|
|
|
|
11.365
|
3.855
|
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá
|
4.100
|
|
|
|
4.100
|
|
|
|
5
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về khắc phục
ô nhiễm và cải thiện môi trường
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
C
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ VÀ CHUẨN BỊ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm Văn hoá, thể thao khu vực Cù Lao
Minh
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Văn bản số 312/UBND-TCĐT ngày 25/01/2011
của UBND tỉnh
|
2
|
Khoa Nhi - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Văn bản số 536/UBND-TCĐT ngày 01/02/2013
của UBND tỉnh
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Văn bản số 3658/UBND-TCĐT ngày 08/9/2009
của UBND tỉnh
|
4
|
Hậu cứ Đoàn cải lương tỉnh Bến Tre
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Văn bản số 4477/UBND-TCĐT ngày 23/10/2009
của UBND tỉnh
|
5
|
Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật tỉnh
(giai đoạn 2)
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Văn bản số 4112/UBND-TCĐT ngày 28/8/2013
của UBND tỉnh
|
6
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Bình Đại
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Văn bản số 957/UBND-TCĐT ngày 23/3/2010 của
UBND tỉnh
|
7
|
Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục, Lao động xã
hội (xây dựng, cải tạo nhà ở trại viên), huyện Ba Tri
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Văn bản số 5241/UBND-TCĐT ngày 30/10/2013
của UBND tỉnh
|
8
|
Trường THCS Huỳnh Tấn Phát
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Văn bản số 4047/UBND-TCĐT ngày 26/8/2013
của UBND tỉnh
|
9
|
Trường THCS Sơn Phú
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Văn bản số 5573/UBND-TCĐT ngày 30/11/2013
của UBND tỉnh
|
10
|
Trường Quân sự địa phương
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Văn bản số 3275/UBND-TCĐT ngày 17/7/2013
của UBND tỉnh
|
11
|
Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 6
tại huyện Mỏ Cày Bắc và Chợ Lách
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Văn bản 5845/UBND-TCĐT ngày 28/11/2013 của
UBND tỉnh
|
12
|
Trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân tỉnh
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Văn bản số 5832/UBND-TCĐT ngày 27/11/2013
của UBND tỉnh
|
13
|
Xây dựng 05 cầu trên ĐT.887 (cầu Nguyễn Tấn
Ngãi, cầu Đỏ, cầu Hương Điểm, cầu Ba Lạt và cầu Lương Ngang)
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Văn bản số 4709/UBND-TCĐT ngày 01/10/2013
của UBND tỉnh
|
14
|
Cầu Ông Bồng và cầu 17/01 trên ĐH.22
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Văn bản số 2170/UBND-TCĐT ngày 17/5/2013
của UBND tỉnh
|
15
|
Đường từ QL.60 đến ngã tư Tú Điền
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Văn bản số 4348/UBND-TCĐT ngày 16/10/2009
của UBND tỉnh
|
16
|
Nâng cấp ĐT.885 (đoạn từ tuyến tránh Giồng
Trôm đến trạm bơm Bình Thành)
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Văn bản số 1260/UBND-TCĐT ngày 16/4/2013
của UBND tỉnh
|
17
|
Đường dọc bờ Nam sông Bến Tre (đoạn từ cầu
Kinh đến ngã ba sông Hàm Luông), thành phố Bến Tre
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Văn bản số 5661/UBND-TCĐT ngày 30/12/2009
của UBND tỉnh
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng hồ chứa nước ngọt huyện
Thạnh phú
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Văn bản số 4081/UBND-TCĐT ngày 28/8/2013
của UBND tỉnh
|
19
|
Nâng cấp Trại giống thuỷ sản Cadet và Trại
sản xuất giống Thới Thuận
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Văn bản số 4156/UBND-TCĐT ngày 03/9/2013
của UBND tỉnh
|
20
|
Đê bao cù lao An Bình xã An Hiệp, huyện Ba
Tri
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Văn bản số 3160/UBND-TCĐT ngày 18/8/2011
của UBND tỉnh
|
21
|
Kè sông Hàm Luông (từ vàm sông Bến Tre đến
cầu Hàm Luông và phía Mỹ Thạnh An)
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
|
Văn bản số 2781/UBND-TCĐT ngày 14/7/2010
của UBND tỉnh
|
22
|
Hệ thống xử lý nước thải làng nghề Bình
Thắng
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Văn bản số 2007/UBND-TCĐT ngày 09/5/2013
của UBND tỉnh
|
23
|
Nhà tạm giữ hành chính Công an huyện Mỏ Cày
Bắc
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Văn bản số 4878/UBND-TCĐT ngày 10/10/2013
của UBND tỉnh
|