|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Chu Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2013/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày
28 tháng 6 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã, áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Danh mục từng thủ tục hành chính kèm
theo).
Trong quá trình thực hiện, nếu các cơ quan nhà
nước có thẩm quyền ban hành thủ tục hành chính mới hoặc sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ, hủy bỏ nội dung các thủ tục hành chính đã quy định trong Quyết định
này, UBND cấp xã có trách nhiệm rà soát, báo cáo UBND cấp huyện để phối hợp với
Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và
thay thế phần danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Quyết định số: 1565/2007/QĐ-UBND ngày
28/6/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết
công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị;
UBND xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL, Cục KSTTHC);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT;
- Website Chính phủ;
- Sở Tư pháp;
- CVP, PCVPTH;
- TTCB và TH, NCTH;
- Lưu: VT, KSTTHC, VX2.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
|
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết
định số 12 /2013/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.
|
|
1
|
Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với trường hợp
nộp hồ sơ tại UBND xã).
|
|
2
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa
hai hộ gia đình, cá nhân.
|
|
3
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện
tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi
thông tin về quyền sở hữu rừng cây(trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã).
|
|
4
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã).
|
|
5
|
Xác nhận đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa
đất, hợp thửa đất.
|
|
7
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã).
|
|
8
|
Xác nhận đơn xin cấp lại giấy chứng nhận Quyền
sử dụng đất do bị mất.
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất
không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng
nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác.
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử
dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng.
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng.
|
|
13
|
Tra cứu thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính.
|
|
14
|
Xác nhận đơn yêu cầu sửa chữa sai sót trong nội
dung đăng ký thế chấp bằng Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; quyền
sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất.
|
|
15
|
Chấp thuận cho san gạt mặt bằng, hạ cốt nền đất
ở.
|
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG.
|
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà đối với
nhà ở ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được
duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý.
|
|
17
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với nhà ở nông
thôn.
|
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm đối với nhà ở nông
thôn.
|
|
19
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở
nông thôn.
|
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ.
|
|
20
|
Đề nghị khen thưởng thường xuyên (Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã) về thực hiện nhiệm vụ chính trị năm.
|
|
21
|
Khen thưởng thành tích theo chuyên đề.
|
|
22
|
Khen thưởng thành tích đột xuất (dùng cho khen
thưởng đột xuất).
|
|
23
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng
không thuộc quy định tại khoản 1 điều 4 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày
01/3/2005 của Chính phủ.
|
|
24
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm
của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
|
25
|
Tiếp nhận thông báo việc cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực
công trình.
|
|
26
|
Đăng ký người vào tu.
|
|
27
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
|
|
28
|
Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành.
|
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH.
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp xã.
|
|
30
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản (Thư viện tư nhân).
|
|
31
|
Công nhận và giải thể Câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
|
|
32
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo tư thục.
|
|
33
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo tư
thục.
|
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI.
|
|
34
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho đối tượng
Bảo trợ xã hội: Trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi; người tàn tật nặng không có khả
năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ; người mắc bệnh tâm thần thuộc
các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần; người nhiễm HIV-AIDS không
còn khả năng lao động thuộc hộ gia đình nghèo; người đơn thân nuôi con thuộc
diện hộ nghèo.
|
|
35
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho gia
đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi.
|
|
36
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho hộ gia
đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ, người
mắc bệnh tâm thần.
|
|
37
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người
cao tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ phụng dưỡng và
quyền phụng dưỡng hoặc có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng những người này
đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng; Người từ đủ 80 tuổi trở lên
không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng.
|
|
38
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người
cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ x hội nhưng có
người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
|
39
|
Xác nhận đối tượng học sinh, sinh viên thuộc
diện hộ nghèo.
|
|
40
|
Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ trợ cấp bảo
trợ xã hội.
|
|
41
|
Tiếp nhận, lập danh sách đề nghị cấp bổ sung
thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo.
|
|
42
|
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo.
|
|
43
|
Đề nghị cắt trợ cấp hàng tháng đối tượng bảo
trợ xã hội.
|
|
44
|
Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
bị chết.
|
|
45
|
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đột xuất.
|
|
46
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công.
|
|
47
|
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi (trợ cấp một
lần) đối với Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày.
|
|
48
|
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi (trợ cấp một
lần) người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc.
|
|
49
|
Lập hồ sơ thực hiện chế độ mai táng phí và trợ
cấp một lần đối với người có công với cách mạng từ trần.
|
|
50
|
Xác nhận liệt sỹ đối với thương binh chết do vết
thương tái phát.
|
|
51
|
Xác nhận liệt sỹ đối với liệt sỹ dân chính hy
sinh trước ngày 01/10/2005.
|
|
52
|
Đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công.
|
|
53
|
Đề nghị cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo.
|
|
54
|
Đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí cho cựu
chiến binh.
|
|
55
|
Thực hiện chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng
vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến.
|
|
56
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995.
|
|
57
|
Đề nghị giải quyết chế độ cho người có công với
Cách mạng từ trần.
|
|
58
|
Giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.
|
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận tình hình thân nhân gia
đình liệt sỹ.
|
|
60
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công
giúp đỡ cách mạng.
|
|
61
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học.
|
|
62
|
Đề nghị hưởng mai táng phí của thân nhân liệt
sỹ từ trần.
|
|
63
|
Đề nghị trợ cấp ưu đãi cho thân nhân liệt sỹ,
thân nhân lão thành Cách mạng, con thương binh (qua đời), bệnh binh (qua đời).
|
|
64
|
Đề nghị cấp giấy giới thiệu thăm viếng hoặc di
chuyển mộ liệt sỹ.
|
|
65
|
Đề nghị hỗ trợ tiền đi thăm viếng, di rời hài
cốt liệt sỹ.
|
|
66
|
Giải quyết chế độ chính sách đối với đối tượng
trực tiếp tham gia chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng,
Nhà nước.
|
|
67
|
Giải quyết trợ cấp một lần cho người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc.
|
|
68
|
Xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
thương binh, bệnh binh.
|
|
69
|
Xác nhận về thời gian hoạt động của người làm chứng
cho người hoạt động kháng chiến.
|
|
70
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 6 tuổi.
|
|
71
|
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới
6 tuổi.
|
|
72
|
Đổi thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 6 tuổi.
|
|
73
|
Hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào Trung
tâm giáo dục - lao động xã hội.
|
|
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP.
|
|
74
|
Đăng ký nuôi con nuôi.
|
|
75
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi.
|
|
76
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế.
|
|
77
|
Đăng ký kết hôn.
|
|
78
|
Xác định tình trạng hôn nhân.
|
|
79
|
Đăng ký lại việc kết hôn.
|
|
80
|
Đăng ký khai sinh.
|
|
81
|
Đăng ký lại việc sinh.
|
|
82
|
Đăng ký khai sinh quá hạn.
|
|
83
|
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú.
|
|
84
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con.
|
|
85
|
Đăng ký việc giám hộ.
|
|
86
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi.
|
|
87
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ.
|
|
88
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho trẻ
em sinh ra ở nước ngoài được đưa về Việt Nam sinh sống, chưa được đăng ký
khai sinh ở nước ngoài.
|
|
89
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch (đối
với người dưới 14 tuổi), bổ sung hộ tịch.
|
|
90
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch.
|
|
91
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy
tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai
sinh).
|
|
92
|
Xác nhận sơ yếu lý lịch tự thuật.
|
|
93
|
Xác nhận hồ sơ xin việc và các loại hồ sơ cá nhân
liên quan đến hộ tịch.
|
|
94
|
Xác định lại giới tính của một người trong trường
hợp giới tính của người đó bị khuyết tật bẩm sinh hoặc chưa định hình chính
xác mà cần có sự can thiệp của y học nhằm xác định rõ về giới tính.
|
|
95
|
Đăng ký khai tử.
|
|
96
|
Đăng ký khai tử quá hạn.
|
|
97
|
Đăng ký lại việc khai tử.
|
|
98
|
Chứng thực bản sao từ bản chính.
|
|
99
|
Chứng thực biên bản họp gia đình về việc thỏa
thuận phân chia di sản.
|
|
100
|
Chứng thực chữ ký của công dân Việt Nam trong
các giấy tờ phục vụ cho việc thực hiện các giao dịch dân sự ở trong nước.
|
|
101
|
Chứng thực di chúc.
|
|
102
|
Chứng thực giấy ủy quyền.
|
|
103
|
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ, cho thuê
nhà ở.
|
|
104
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà.
|
|
105
|
Chứng thực hợp đồng mua, bán nhà.
|
|
106
|
Chứng thực hợp đồng mua, bán tài sản gắn liền
với đất (không phải là nhà ở).
|
|
107
|
Chứng thực hợp đồng tặng, cho nhà chung cư.
|
|
108
|
Chứng thực hợp đồng ủy quyền.
|
|
109
|
Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế.
|
|
110
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận cử người đại diện
ghi tên vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thừa kế quyền
sử dụng đất mà có nhiều người được thừa kế theo pháp luật nhưng khi cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất vẫn chưa xác định được đầy đủ những người đó.
|
|
111
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế.
|
|
112
|
Chứng thực hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất; quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất.
|
|
113
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất; quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất.
|
|
114
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất; bằng quyền sử dụng đất; bằng tài sản gắn liền
với đất.
|
|
115
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
|
116
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
|
117
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu
để chế biến lại.
|
|
118
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng
ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy
phép sản xuất rượu để chế biến lại.
|
|
119
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất
rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất
rượu để chế biến lại do hết thời hạn hiệu lực.
|
|
120
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất
rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất
rượu để chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy.
|
|
(Ấn định
trong Danh mục này 120 thủ tục hành chính)
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ngày 28/06/2013 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
6.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|