|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
199/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Kim
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 199/QĐ-UB
|
Lào Cai, ngày 23 tháng 4 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ THUỐC KHÁM CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI NGHÈO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
158/TT-TC ngày 09/4/2004;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh giá
một số mặt hàng thuốc chữa bệnh cho người nghèo và phê duyệt giá một số mặt
hàng mới bổ sung năm 2004, cụ thể như sau;
- Điều chỉnh tăng giá 78 mặt hàng, giảm giá 22 mặt
hàng (phụ biểu 1)
- Phê duyệt giá 65 mặt hàng bổ sung năm 2004 (phụ
biểu 2)
Điều 2. Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn
cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các
quy định về giá các mặt hàng thuốc trước đây trái với quy định tại quyết định
này bị bãi bỏ.
|
TM. UBND TỈNH
LÀO CAI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Kim
|
PHỤ BIỂU I
DANH MỤC THUỐC 139
ĐIỀU CHỈNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UB ngày 23/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên thuốc nồng
độ, hàm lượng
|
Nơi sản xuất
|
Đơn vị tính
|
Giá bán có VAT
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
7
|
9
|
I
|
NHỮNG MẶT HÀNG TĂNG GIÁ
|
|
|
1
|
Halothane 250ml
|
Anh
|
Lọ
|
347.000,0
|
|
2
|
Ketamine 0,5g
|
Đức
|
Lọ
|
25.000,0
|
|
3
|
Thiopental Natri Ig
|
Đức
|
Lọ
|
26.000,0
|
|
4
|
Novocain 3%
|
Việt Nam
|
Ống
|
340,0
|
|
5
|
Atropin sulfate 1mg
|
Hung
|
Ống
|
2.900.0
|
|
6
|
Paracetamol 0,5g l0v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
93,0
|
|
7
|
Colchicin lmg 20v/H
|
Pháp
|
Viên
|
4.250,0
|
|
8
|
Medotase 10mg 10v/vỉ bạc
|
Ấn Độ
|
Viên
|
1.300,0
|
|
9
|
Promethazin 25mg 20v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
130,0
|
|
10
|
Adrenalin lmg/lml
|
Việt Nam
|
Ống
|
1.000,0
|
|
11
|
Cerebrolysin 10ml
|
Đức
|
Ống
|
96.000,0
|
|
12
|
Pam A 50mg/ml ống 20ml
|
Triều Tiên
|
Ống
|
55.000,0
|
|
13
|
Methionin 0,25g (*)100v/Lọ
|
Việt Nam
|
Viên
|
125.0
|
|
14
|
Carbofor
|
Pháp
|
Viên
|
1.150,0
|
|
15
|
Amitriptilin 25mg
|
Việt Nam
|
Viên
|
240,0
|
|
16
|
Panatel 125mg 6v/liều
|
Việt Nam
|
Viên
|
2.100,0
|
|
17
|
Clorocid lg
|
Ấn độ
|
Lọ
|
4.200,0
|
|
18
|
Qorocid 0,25g (*) 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
230,0
|
|
19
|
Nilrofurantoin 0,lg
|
Canada
|
Viên
|
570,0
|
|
20
|
Erycotrim
|
Việt Nam
|
Gói
|
760,0
|
|
21
|
Adona 25 mg
|
Nhật
|
ống
|
21.500,0
|
|
22
|
Artesunat 50mg (*) 12v/Vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
700,0
|
|
23
|
Tamik 3mg 60v/Hộp
|
Pháp
|
Viên
|
3.400.0
|
|
24
|
Sắt oxalat 60mg (*)
|
Việt Nam
|
Viên
|
8,4
|
|
25
|
Vastaren 20me
|
Pháp
|
Viên
|
1.800,0
|
|
26
|
Furocemid 20mg
|
Hung
|
Ống
|
3.850,0
|
|
27
|
Digocin 0,25rag
|
Hung
|
Viên
|
480,0
|
|
28
|
Digocin 0,5mg
|
Hung
|
Ống
|
10.800,0
|
|
29
|
Furocemid 20mg
|
Hung
|
Ống
|
3.700,0
|
|
30
|
Heptamvl 150mg
|
Pháp
|
Viên
|
2.000.0
|
|
31
|
Gastropulgit
|
Pháp
|
Gói
|
3.200,0
|
|
32
|
Trymo
|
Ấn Độ
|
Viên
|
1.450,0
|
|
33
|
Primperan lOmg
|
Pháp
|
Viên
|
2.050,0
|
|
34
|
Telebrix 350 (Ioxitalmic acid)
|
Đức
|
Lọ
|
160.000,0
|
|
35
|
Primperan lOmg
|
Pháp
|
Ống
|
3.830,0
|
|
36
|
Nospa 20mg
|
Hung
|
Ống
|
6.200,0
|
|
37
|
Microlax 6ống/Hộp
|
Pháp
|
ống
|
9.330,0
|
|
38
|
Berberin 10mg (*)
|
|
Viên
|
12,0
|
|
39
|
Smecta
|
Pháp
|
Gói
|
3.800,0
|
|
40
|
Fortex 25mg
|
Hàn Quốc
|
Viên
|
3.000,0
|
|
41
|
Ginko Fort 30v/hộp
|
Pháp
|
Viên
|
3.660,0
|
|
42
|
Predian 80mg
|
Pháp
|
Viên
|
1.960,0
|
|
43
|
Neostigmin 0,5mg/ml
|
Đức
|
Ống
|
6.000,0
|
|
44
|
Suxamethonium 100mg
|
Đức
|
Ống
|
9.000,0
|
|
45
|
Decontractyl 250mg
|
Pháp
|
Viên
|
920,0
|
|
46
|
Dailon 150mg 30v/hộp
|
Pháp
|
Viên
|
2.900,0
|
|
47
|
Divasco 110mg
|
Hung
|
Ống
|
8.700,0
|
|
48
|
Nước oxy già 3% (*) 1
|
Việt Nam
|
Lọ
|
400,0
|
|
49
|
Acemuc 200mg (*)
|
Việt Nam
|
Gói
|
2.300,0
|
|
50
|
Moriamin 500ml
|
Nhật
|
Bộ
|
145.000,0
|
|
51
|
Hydrocortisol 125mg/5ml
|
Hung
|
Ống
|
25.500,0
|
|
52
|
VitaminPP 5mg (*) 60v/Lọ
|
Việt Nam
|
Viên
|
66,7
|
|
53
|
DD Gentamycin 2%
|
Việt Nam
|
Lọ
|
1.000,0
|
|
54
|
Mỡ Tetracyclin 1%
|
Việt Nam
|
Tuýp
|
600.0
|
|
55
|
Oxvtocin 5UI
|
Triều Tiên
|
Ống
|
1.700,0
|
|
56
|
TheophyLin lOOmg
|
Việt Nam
|
Viên
|
20.0
|
|
57
|
Nước cất tiêm 5ml (*)
|
Việt Nam
|
Ống
|
220.0
|
|
58
|
Bricanyl 0,5mg
|
Úc
|
Ống
|
16.500,0
|
|
59
|
KaU chlorid 10%
|
Hung
|
Ống
|
4.000,0
|
|
60
|
Alversin 250ml
|
Đức
|
Chai
|
52.000,0
|
|
61
|
Alversin 500ml
|
Đức
|
Chai
|
85.000,0
|
|
62
|
Chiamil 20ml
|
Triều Tiên
|
Ống
|
11.500,0
|
|
63
|
Dextrore 30% 500ml
|
Triều Tiên
|
Chai
|
23.000,0
|
|
64
|
Vitamin c 0.5g (Cevit)
|
Việt Nam
|
ống
|
900,0
|
|
65
|
Vitamin co.lg
|
Việt Nam
|
ống
|
420,0
|
|
66
|
Camphosol 20ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
4.000,0
|
|
67
|
Hydan 200v/lọ
|
Việt Nam
|
Viên
|
30,0
|
|
68
|
Dầu Phật linh l,5ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
1.200,0
|
|
69
|
Cao bạch hổ 20g
|
Việt Nam
|
Hộp
|
7.800,0
|
|
70
|
Chỉ thép
|
|
Cuộn
|
130.000,0
|
|
71
|
Băng dính 5-5cm
|
Thái
|
Cuộn
|
22.000,0
|
|
72
|
Găng tay chưa tiệt trùng
|
Việt Nam
|
Đôi
|
2.400,0
|
|
73
|
Test viêm gan B
|
Việt Nam
|
Cái
|
28.000,0
|
|
74
|
Test viêm gan c
|
Việt Nam
|
Cái
|
17.000,0
|
|
75
|
Găng tay tiệt trùng
|
Việt Nam
|
Đôi
|
3.200.0
|
|
76
|
Giấy siêu âm
|
Ngoại
|
Cuộn
|
170.000,0
|
|
77
|
Dầu gió Trường Sơn 2,5ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
1.500,0
|
|
78
|
Dầu gió xanh Thiên Thảo 12ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
4.600,0
|
|
II
|
NHỮNG MẶT HÀNG GIẢM GIÁ
|
1
|
Amoxycilin 0,5g 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
560,0
|
|
2
|
Cephalexin 0,5g 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
800,0
|
|
3
|
Klion 0,25g (*) 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
70,0
|
|
4
|
Doxycyclin 0.1g 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
170,0
|
|
5
|
Kegynal 10 v/Hộp
|
Việt Nam
|
Viên
|
2.800,0
|
|
6
|
Ferimac (sắt, folic , B12) (*)
|
Việt Nam
|
Viên
|
400,0
|
|
7
|
VitaminK 5mg (*) 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
80,0
|
|
8
|
Captopril 25 mg
|
Đức
|
Viên
|
750,0
|
|
9
|
Lipanthyl 100mg 10v/vỉ
|
Pháp
|
Viên
|
2.500,0
|
|
10
|
Cinarizin 25mg
|
Việt Nam
|
Viên
|
40,0
|
|
11
|
Cavinton 5mg 25v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
280,0
|
|
12
|
Nospa 40mg
|
Việt Nam
|
Viên
|
95,0
|
|
13
|
Eganin 200ng 60v/Hộp
|
Hàn Quốc
|
Viên
|
2.460,0
|
|
14
|
Prednisolon 5mg
|
Việt Nam
|
Viên
|
80,0
|
|
15
|
DD Ciprofloxacin 0,3%
|
Việt Nam
|
Lọ
|
6.800.0
|
|
16
|
Vitamin c 100mg 100v/lọ
|
Việt Nam
|
Viên
|
38,0
|
|
17
|
Magne sulphat 15%
|
Việt Nam
|
Ống
|
4.000,0
|
|
18
|
Cảm xuyên hương(*)
|
Việt Nam
|
Viên
|
13,5
|
|
19
|
Kim tiền thảo(*)
|
Việt Nam
|
Viên
|
300,0
|
|
20
|
Hoàn phong thấp(*) 10v/Hộp
|
Việt Nam
|
Viên
|
1.700,0
|
|
21
|
Dầu cá 100v/lọ
|
Việt Nam
|
Viên
|
36,0
|
|
22
|
Ngậm bạc hà
|
Việt Nam
|
Viên
|
13,0
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC GIÁ THUỐC BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC CHỮA BỆNH
CHO NGƯỜI NGHÈO SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UB ngày 23/4/2004
của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên thuốc nồng
độ
Hàm lượng
|
Nơi sản xuất
|
Đơn vị tính
|
Giá bán có VAT
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Profol 20mg 10ml(Amidat)
|
Ấn Độ
|
Lọ
|
110.000,0
|
|
2
|
Marcain 20mg
|
Thúy Điển
|
ống
|
62.500,0
|
|
3
|
Xylocain 2% 20ml
|
Pháp
|
Lọ
|
35.000,0
|
|
4
|
Prodafalgan 1 g(Proparacetamol)
|
Pháp
|
Lọ
|
39.000.0
|
|
5
|
Voltaren 75 mg
|
Thụy Sỹ
|
ống
|
14.000,0
|
|
6
|
M Cam 7,5mg
|
Ấn Độ
|
Viên
|
1.700,0
|
|
7
|
Visceralgin 5ml
|
Pháp
|
ống
|
10.000,0
|
|
8
|
Amitase 10mg
|
Hàn Quốc
|
Viên
|
1.450,0
|
|
9
|
Serratiopeptidase (Aliphaped)
|
Việt Nam
|
Viên
|
400,0
|
|
10
|
Haloperidol l,5mg
|
Việt Nam
|
Viên
|
200,0
|
|
11
|
Depakin 200mg
|
Pháp
|
Viên
|
2.100,0
|
|
12
|
Ampiđlin 0,25 g
|
Việt Nam
|
Viên
|
300,0
|
|
13
|
Ampicilin 0,5 g
|
Việt Nam
|
Viên
|
500,0
|
|
14
|
Penicilin 1.000.000 UI
|
Canada
|
Lọ
|
2.200,0
|
|
15
|
Aroxy 0.5g
|
Hàn Quốc
|
Viên
|
4.700,0
|
|
16
|
Ofus (ofloxacin) 200mg
|
Hàn Quốc
|
Viên
|
3.000.0
|
|
17
|
Gentamycin 80mg
|
Canada
|
ống
|
1.800,0
|
|
18
|
Roxy
|
Hàn Quốc
|
Viên
|
4.500,0
|
|
19
|
Rodogyl
|
Pháp
|
Viên
|
3.750,0
|
|
20
|
Md Cebemycin
|
Pháp
|
Tuýp
|
45.000,0
|
|
21
|
DD Tobradex
|
Bỉ
|
Lọ
|
45.000,0
|
|
22
|
DD Sulfaxylum 10%
|
Việt Nam
|
Lo
|
1.200,0
|
|
23
|
Tobicom
|
Việt Nam
|
Viên
|
1.900,0
|
|
24
|
Utrogestan 100mg
|
Pháp
|
Viên
|
5.400,0
|
|
25
|
Turinal 5mg
|
Pháp
|
Viên
|
3.200,0
|
|
26
|
Marvelon
|
Hà Lan
|
Viên
|
2.000,0
|
|
27
|
Microfolin 0,05mg
|
Nga
|
Viên
|
1.000,0
|
|
28
|
Clomaz
|
Thái Lan
|
Viên
|
3.600,0
|
|
29
|
Tergynal
|
Pháp
|
Viên
|
10.500,0
|
|
30
|
Amloprcđ 5mg(Amlodipin)
|
Ân Đô
|
Viên
|
2.600,0
|
|
31
|
Nifehexan 10mg
|
Pháp
|
Viên
|
1.000,0
|
|
32
|
Cordazon 200mg
|
Pháp
|
Viên
|
3.200,0
|
|
33
|
Lenitran 2,5mg
|
Pháp
|
Viên
|
1.600,0
|
|
34
|
Dopegyl 250mg
|
Hung
|
Viên
|
750,0
|
|
35
|
Renitec 5mg
|
Ustraiia
|
Viên
|
5.600,0
|
|
36
|
Adalat LA
|
Đức
|
Viên
|
9.000,0
|
|
37
|
Lucidrin 250mg
|
Việt Nam
|
Viên
|
1.000,0
|
|
38
|
Tanakan
|
Pháp
|
Viên
|
4.700,0
|
|
39
|
Protolog
|
Pháp
|
Viên
|
6.200,0
|
|
40
|
Spasfon 4ml
|
Pháp
|
ống
|
18.500.0
|
|
41
|
Spasfon
|
Pháp
|
Viên
|
2.500,0
|
|
42
|
Papaverin 40ma
|
Hung
|
ống
|
4.700,0
|
|
43
|
Mvdocal 50mg
|
Hung
|
Viên
|
900,0
|
|
44
|
Antibio
|
Hàn Quốc
|
Gói
|
2.400,0
|
|
45
|
Atussin 60ml
|
Thái Lan
|
Lọ
|
15.500,0
|
|
46
|
Rifampicin 300ma
|
Việt Nam
|
Viên
|
610,0
|
|
47
|
Pyrazinamid 400mg
|
Ân Độ
|
Viên
|
500,0
|
|
48
|
Ethambuton 400mg
|
Ấn Độ
|
Viên
|
520,0
|
|
49
|
Rimifon 5mg
|
Việt Nam
|
Viên
|
13,0
|
|
50
|
Berodual
|
Đức
|
Lọ
|
97.000,0
|
|
51
|
Pulmicort
|
Australia
|
Ống
|
16.500,0
|
|
52
|
Glucophage 850mg
|
Pháp
|
Viên
|
2.800,0
|
|
53
|
Insulin người
|
Pháp
|
Lọ
|
125.000,0
|
|
54
|
Chiamin 20ml
|
Đài Loan
|
ống
|
11.500,0
|
|
55
|
Lopid 300mg
|
Thái Lan
|
Viên
|
3.800.0
|
|
56
|
Lipofuddin 250ml
|
Đức
|
Chai
|
125.000,0
|
|
57
|
DD Gelaủidin 500ml
|
Đức
|
Chai
|
100.000,0
|
|
58
|
Mỡ Silvirin
|
Ấn Độ
|
Tuýp
|
12.000,0
|
|
59
|
Astymin 60ml
|
Canada
|
Lọ
|
16.000,0
|
|
60
|
Cebitex( Vitamin nhómB+C)
|
Canada
|
Viên
|
1.130,0
|
|
61
|
Hirmen
|
Hàn Quốc
|
Viên
|
2.700,0
|
|
62
|
Pharmatane
|
Việt Nam
|
Viên
|
480.0
|
|
63
|
PVP 1000ml
|
Viêt Nam
|
Chai
|
88.000.0
|
|
64
|
Sixốp cầm máu
|
Ấn Độ
|
Miếng
|
100.000,0
|
|
65
|
Than hoạt
|
Viêt Nam
|
Kg
|
93.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 199/QĐ-UB năm 2004 phê duyệt giá thuốc khám chữa bệnh cho người nghèo do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 199/QĐ-UB ngày 23/04/2004 phê duyệt giá thuốc khám chữa bệnh cho người nghèo do tỉnh Lào Cai ban hành
4.312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|