VẬT LÝ CHẤT RẮN
|
|
|
ĐẠI LƯỢNG
|
Số mục
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
12-1.1
(13-1.1)
|
vectơ mạng
|
R
|
vectơ tịnh tiến ánh xạ mạng tinh thể
|
|
12-1.2
(13-1.2)
|
vectơ mạng cơ sở
|
a1, a2, a3, a, b, c
|
vectơ tịnh tiến cơ sở đối với mạng
tinh thể
|
trong đó n1, n2
và n3 là các số nguyên.
|
12-2.1
(13-2.1)
|
vectơ mạng đảo góc
|
G
|
vectơ mà các tích vô hướng của nó với
mọi vectơ mạng cơ sở là các bội nguyên của 2p
|
Tuy nhiên, trong tinh thể học đôi
khi còn sử dụng đại lượng G/2k.
|
12-2.2
(13-2.2)
|
vectơ mạng đảo cơ sở
|
b1, b2, b3
|
vectơ tịnh tiến cơ sở đối với mạng đảo
|
ai × bi = 2dij
Tuy nhiên, trong tinh thể học đôi
khi còn sử dụng đại lượng bi/(2p).
|
12-3
(13-3)
|
gián cách giữa các mặt phẳng mạng
|
d
|
khoảng cách giữa các mặt phẳng kế tiếp
nhau của mạng
|
|
12-4
(13-4)
|
góc Bragg
|
J
|
2d sin J = nl
trong đó d là gián cách giữa
các mặt phẳng mạng (mục 12-3), l là bước sóng [TCVN 7870-7 (ISO
80000-7:2008), mục 7-3] của bức xạ và n là số nguyên
|
|
12-5
(13-5)
|
bậc phản xạ
|
n
|
|
ĐƠN VỊ
VẬT LÝ CHẤT RẮN
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-1.a
mét
m
ångström (A), 1 Å = 10-10 m
12-2.a
mét mũ trừ một
m-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-3.a
mét
m
ångström (A), 1 Å = 10-10
m
12-4.a
radian
rad
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-4.b
độ
°
1° = (p/180) rad ≈ 0,017 453
29 rad
12-5.a
một
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VẬT LÝ CHẤT RẮn (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thông số trật tự gần
r, s
số các cặp nguyên tử lân cận liền kề trong chất
sắt từ Ising có mômen từ theo một hướng trừ đi số có mômen từ theo hướng ngược
lại
Dùng các định nghĩa tương tự cho các
hiện tượng trật tự-không trật tự khác.
Các ký hiệu khác thường được sử dụng.
12-6.2 (13-6.2)
thông số trật tự xa
R, s
số các nguyên tử trong chất sắt từ
Ising có mômen từ theo một hướng trừ đi số có mômen từ theo hướng ngược lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-6.3 (-)
hệ số tán xạ nguyên tử
¦ = Ea/Ee
trong đó Ea là
biên độ bức xạ tán xạ của nguyên tử và Ee là biên độ bức xạ
tán xạ của điện từ đơn lẻ
12-6.4
(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F(h,k,l)
trong đó ¦n là hệ số
nguyên tử tán xạ (mục 12.6.3) đối với nguyên tử n, và xn,
yn, zn là các tọa độ tỷ lệ trong ô đơn vị; về h,
k, l, xem Phụ lục A
12-7
(13-7)
vectơ Burgers
b
vectơ đặc trưng cho lệch mạng, nghĩa
là vectơ trong mạch Burgers bao quanh đường lệch mạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐƠN VỊ
VẬT LÝ CHẤT RẮN
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-6.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
12-7.a
mét
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(13-8.1)
vectơ vị trí hạt
r, R
r là vectơ vị
trí
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3:2006), mục
3-1.11] của hạt
Chữ r thường được dùng
cho các điện tử còn chữ R được dùng cho các nguyên tử và các hạt
nặng hơn khác.
12-8.2
(13-8.2)
vectơ vị trí cân bằng của ion hoặc
nguyên tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R0 là vectơ vị
trí [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3:2006), mục 3- 1.11] của hạt trong trạng thái cân bằng
12-8.3
(13-8.3)
vectơ dịch chuyển của ion hoặc nguyên
tử
u
u = R
- R0
R là vectơ vị
trí hạt (mục 12- 8.1) và R0 là vectơ vị trí
cân bằng của ion hoặc nguyên tử (mục 12-8.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(13-9)
hệ số Debye-Waller
D, B
số lần giảm đi của cường độ vạch nhiễu
xạ do dao động mạng
Đôi khi D được thể hiện là D
= exp(- 2W); trong phổ Mössbauer cũng được gọi là hệ số ¦và ký hiệu là ¦
ĐƠN VỊ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
12-8.a
mét
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-9.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
12-10.1
số sóng góc,
k, (q)
k = p/h
Đại lượng vectơ tương ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tần số lặp của góc
trong đó p là động lượng tuyến
tính [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4:2006, mục 4-8)] của electron tựa tự do trong
khí electron và h là hằng số
Planck h [TCVN 7870-10 (ISO 80000-10:2009), mục 10-6.1], chia cho 2p; đối với phonon, độ
lớn của nó là k = 2p/l trong đó l là bước sóng [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3:2006), mục 3-17] của dao động mạng
k hoặc q
được gọi là vectơ sóng.
Khi cần phân biệt giữa k và
ký hiệu cho hằng số Boltzmann, có thể dùng kB cho hằng số
Boltzmann.
Khi cần phân biệt, nên dùng q
cho phonon, và k cho các hạt như như electron và neutron.
12-10.2 (13-10.2)
số sóng góc Fermi, tần số lặp của
góc Fermi
kF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải qui định phương pháp cắt.
Trong vật lý chất rắn, số sóng góc
thường được gọi là số sóng.
12-10.3 (13-10.3)
số sóng góc Debye, tần số lặp của
góc Debye
qD
số sóng góc cắt (mục 12-10.1) trong
mô hình Debye về phổ dao động trong vật rắn
12-11
(13-11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
wD
tần số góc cắt [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3:2006), mục 3-16] trong mô hình Debye về phổ dao động trong vật rắn
Phải qui định phương pháp cắt.
12-12
(13-12)
nhiệt độ Debye
ΘD
ΘD = ηωD/k
trong đó k là hằng số Boltzmann
[TCVN 7870-9 (ISO 80000-9:2009, mục 9-43), h là hằng số Planck h
[TCVN 7870-10 (ISO 80000-10:2009), mục 10-6.1], chia cho 2p, và wD là tần số
góc Debye (mục 12-11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h = 1,054 571 628(53) x 10-34 J.s [CODATA
2006]
ĐƠN VỊ
VẬT LÝ CHẤT RẮN
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
12-10.a
radian trên mét
rad/m
12-10.b
mét mũ trừ một
m-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-11.a
radian trên giây
rad/s
12-11.b
giây mũ trừ một
s-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-12.a
kenvin
K
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
12-13 (13-13)
mật độ trạng thái (theo tần số góc)
Số kiểu dao động trong khoảng tần số
góc vô cùng nhỏ [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3:2006), mục 3-16], chia cho khoảng tần
số góc đó và cho thể tích (TCVN 7870-3 (ISO 80000-3:2006). mục 3-4]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó N(w) là tổng số các kiểu
dao động với tần số góc nhỏ hơn w
chia cho thể tích.
12-14 (13-14)
thông số Grüneisen
g, (T)
g = aV/(kTcV r)
trong đó aV là hệ số
dãn nở khối [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5:2007), mục 5-3.2], KT
là hệ số nén đẳng nhiệt [TCVN 7870-5 [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5:2007), mục
5-5.1], cV là nhiệt dung riêng đẳng tích [TCVN 7870-5 (ISO
80000-5:2007), mục 5-16.3], và p là khối lượng riêng [TCVN 7870-3 (ISO
80000-4:2006), mục 4-2]
12-15
(13-15)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a, A
đối với tinh thể ion hóa trị một với
cấu trúc xác định, năng lượng liên kết Vb [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4:2006), mục 4- 27.2] cho một cặp ion bằng
trong đó e là điện tích
nguyên tố [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9:2009), mục 9-43). e0 là hằng số
điện [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục 6-14.1], và a là hằng số mạng
cần được qui định
Tinh thể ion hóa trị một thường gồm
các ion tích điện đơn như Na+Cl-.
Năng lượng liên kết chủ yếu do lực
Culông.
Trong hầu hết các trường hợp, a
gần bằng gián cách giữa các mặt phẳng mạng, d (mục 12-3)
ĐƠN VỊ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
12-13.a
giây trên radian mét khối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-14.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
12-15.3
một
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
12-16.1
(13-16.1)
quãng đường tự do trung bình của
phonon
lph. (L)
quãng đường tự do trung bình [TCVN
7870-10 (ISO 80000-10:2009), mục 10-73] của phonon
12-16.2
(13-16.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
le (l)
quãng đường tự do trung bình [TCVN
7870-10 (ISO 80000-10:2009), mục 10-73] của electron
12-17
(13-17)
mật độ trạng thái năng lượng
nE, r
r(E) = nE(E)
=
trong đó N (E) là tổng số các
trạng thái có năng lượng nhỏ hơn E [TCVN 7870-4 (ISO 80000-4:2006), mục
4-27.4], và V là thể tích (TCVN 7870-3 (ISO 80000-3:2006), mục 3-4]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-18
(13-18)
điện trở suất dư
rR
đối với kim loại, điện trở suất
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục 6-44] là điện trở ngoại suy đến điểm
không của nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5:2007), mục 5-1]
12-19
(13-19)
hệ số Lorenz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L = l / (sT)
trong đó l là độ dẫn nhiệt
[TCVN 7870-5 (ISO 80000-5:2007), mục 5-9], s là độ dẫn điện
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục 6-43), và T là nhiệt độ nhiệt động
lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5:2007), mục 5-1]
ĐƠN VỊ
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
12-16.a
mét
m
12-17.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J-1/m3
12-17.b
electronvôn mũ trừ một trên mét khối
eV-1/m3
1 eV-1/m3 = 6,241 509
65(16) x 1018 J-1/m3
12-18.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W.m
12-19.a
vôn bình phương trên kenvin bình
phương
V2/K2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
12-20
(13-20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RH, AH
trong vật dẫn đẳng hướng, hệ thức giữa
cường độ điện trường E [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục
6-10] và mật độ dòng điện J [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục 6-8]
là
E = rJ + RH(B
x J) trong đó r là điện trở suất (TCVN 7870-6 (IEC
80000-6:2008), mục 6-44] và B là mật độ từ thông [TCVN 7870-6
(IEC 80000-6:2008), mục 6-21]
12-21
(13-21)
điện áp nguồn giữa chất a vả chất b
Eab
điện áp nguồn [TCVN 7870-6 (IEC
80000-6:2008), mục 6-36] giữa chất a và chất b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-22
(13-22)
hệ số Seebeck của chất a và chất b
Sab, (Eab)
trong đó Eab là điện áp
nguồn nhiệt giữa chất a và chất b (mục 12-21) và T là nhiệt độ nhiệt động
lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5:2007), mục 5-1] của chỗ tiếp xúc nóng
Sab = Sa - Sb
trong đó Sa là hệ
số Seebeck của chất a.
12-23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hệ số Peltier của chất a vả chất b
Pab
công suất nhiệt Peltier sinh ra tại
chỗ tiếp xúc chia cho cường độ dòng điện [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục
6-1] chạy từ chất a đến chất b
Pab = Pa - Pb
trong đó Pa là hệ số
Peltier
của
chất a.
12-24
(13-24)
hệ số Thomson
m, (t)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m dương nếu nhiệt được sinh ra khi nhiệt độ
giảm theo chiều dòng điện.
ĐƠN VỊ
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
12-20.a
mét khối trên culông
m3/C
12-21.a
vôn
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-22.a
vôn trên kenvin
V/K
12-23.a
vôn
V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-24.a
vôn trên kenvin
V/K
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
12-25.1
(-)
mức năng lượng
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng lượng trạng thái lượng tử chủ yếu
là do lực culông.
Thuật ngữ “mức năng lượng” thường được
dùng cho trạng thái của electron, chứ không chỉ dùng cho năng lượng của nó.
Hiệu điện thế tiếp xúc giữa chất a
và chất b được cho bởi
Va - Vb = (Fa - Fb)/e
trong đó e là điện tích nguyên tố
[TCVN 7870-9 (ISO 80000-9:2009), mục 9- 43].
Tập hợp các mức năng lượng trong đó
các năng lượng chiếm giữ một khoảng liên tục được gọi là vùng năng lượng.
12-25.2
(13-25)
công thoát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hiệu năng lượng [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4:2006), mục 4-27.4] giữa electron ở trạng thái nghi ở vô cực và
electron ở một mức năng lượng (12-25.1) nhất định
12-25.3
(-)
năng lượng ion hóa
Ei
hiệu năng lượng [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4.2006), mục 4-27.4] giữa electron ở trạng thái nghỉ ở vô cực và
electron ở một mức năng lượng (12-25.1) nhất định
12-26
(13-26)
ái lực electron
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hiệu năng lượng [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4:2006), mục 4-27.4] giữa electron ở trạng thái nghỉ ở vô cực và
electron ở mức thấp nhất của vùng dẫn trong chất cách điện hoặc chất bán dẫn
12-27
(13-27)
hằng số Richardson
A
mật độ dòng phát xạ electron nhiệt, J,
[TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục 6-8] đối với kim loại bằng J =
AT2 exp(-F/kT) trong đó T
là nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5:2007), mục 5-1), k là
hằng số Boltzmann [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9:2009), mục 9-43], và là công
thoát (mục 12-25.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jun
J
12-25.b
electronvôn
eV
1 eV := e×1 V
trong đó e là điện tích nguyên tố
[TCVN 7870-9 (ISO 80000-9:2009), mục 9-49]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-26.a
jun
J
12-26.b
electronvôn
eV
1 eV := e×1 V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 eV = 1,602 176 487(40) x 10-19 J [CODATA
2006]
12-27.a
ampe trên mét vuông kenvin bình phương
A/(m2.K2)
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
12-28.1 (13-28.1)
năng lượng Fermi
EF
trong kim loại, năng lượng Fermi là
mức năng lượng (mục 12-25.1) cao nhất của các trạng thái được lấp đầy ở điểm
không của nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5 (ISO 80000- 5:2007), mục 5-1]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-28.2 (13-28.2)
năng lượng khe
Eg
hiệu năng lượng [TCVN 7870-4 (ISO
80000-4:2006), mục 4- 27.4] giữa mức thấp nhất của vùng dẫn và mức cao nhất của
vùng hóa trị
12-28.3
(13-28.3)
năng lượng ion hóa đono
Ed
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-28.4
(13-28.4)
năng lượng ion hóa axepto
Ea
năng lượng ion hóa (mục 12-25.3) của
một axepto
12-29
(13-29)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TF
TF = EF / k
trong đó EF là
năng lượng Fermi (mục 12.28.1) và k là hằng số Boltzmann [TCVN 7870-9
(ISO 80000-9:2009), mục 9-43]
ĐƠN VỊ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
12-28.a
jun
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-28.b
electronvôn
eV
1 eV := e×1 V
trong đó e là điện tích
nguyên tố [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9:2009), mục 9-49]
1 eV = 1,602 176 487(40)
x 10-19J [CODATA
2006]
12-29.a
kenvin
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-30.1
(13-30.1)
mật độ electron, số electron theo thể
tích
n
số electron theo đơn vị thể tích
trong vùng dẫn
Chỉ số dưới n và p hoặc - và + tương
ứng thường được dùng để chỉ electron và lỗ trống. nn và np
cũng được dùng cho mật độ electron, pn và pp
cho mật độ lỗ trống, tương ứng trong vùng loại n và vùng loại p
của tiếp xúc n-p.
12-30.2
(13-30.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p
số lỗ trống theo đơn vị thể tích
trong vùng hóa trị
12-30.3
(13-30.31)
mật độ hạt tải thuần, số hạt tải thuần
theo thể tích
ni
np = ni2
trong đó n là mật độ electron
(mục 12-30.1), và p là mật độ lỗ trống (mục 12-30-2)
12-30.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mật độ đono, số đono theo thể tích
nd
số mức đono theo đơn vị thể tích
12-30.5
(13-30.5)
mật độ axepto, số axepto theo thể
tích
na
số mức axepto theo đơn vị thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
Số mục
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mét mũ trừ ba
m-3
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
12-31
(13-31)
khối lượng hiệu dụng
m*
khối lượng hiệu dụng được dùng trong
phương trình chuyển động của electron trong vật thể ở trạng thái rắn, tùy thuộc
vào số sóng, k, tương ứng với vận tốc của nó và mức năng lượng m*
= h2/k (de/dk) trong
đó e là
năng lượng của electron
Trong chất bán dẫn, m được dùng cho electron và mđược dùng cho lỗ trống. m*
thường lớn hơn khối lượng electron.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(13-32)
tỷ số độ linh động
b
b = mn / mp
trong đó mn và mp tương ứng
là độ linh động [TCVN 7870-10 (ISO 80000-10:2009), mục 10- 63] của electron
và lỗ trống
12-33.1
(13-33.1)
thời gian hồi phục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hằng số thời gian [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3:2006), mục 3- 13) đặc trưng cho sự giảm theo hàm mũ về trạng thái cân
bằng
Đối với electron trong kim loại,
trong đó 1 là quãng đường tự
do trung bình và là vận tốc
của electron trên mặt cầu Fermi.
12-33.2
(13-33.2)
thời gian sống của hạt tải
t, tn, tp
hằng số thời gian [TCVN 7870-3 (ISO
80000-3:2006), mục 3- 13] trong tái hợp hoặc bắt các hạt tải điện thứ yếu
trong chất bán dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(13-34)
độ dài khuếch tán
L, Ln, Lp
trong đó D là hệ số khuếch
tán [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9:2009), mục 9-45] và t là thời gian sống
[TCVN 7870-3 (ISO 80000-3:2006), mục 3-7]
12-35
(13-35)
tích phân trao đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hình thành từ năng lượng [TCVN
7870-4 (ISO 80000-4:2006), mục 4-27.4] tương tác giữa các spin của các
electron liền kề trong chất do sự phủ lên nhau của các hàm trạng thái
electron
Tích phân culông được ký hiệu là
J.
ĐƠN VỊ
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
12-31.a
kilôgam
kg
12-32.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Xem lời giới thiệu 0.3.2.
12-33.a
giây
s
12-34.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
12-35.a
jun
J
12-35.b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
eV
1 eV := e.1 V
trong đó e là điện tích
nguyên tố [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9:2009), mục 9-49]
1 eV = 1,602 176 487(40) x 10-19 J [CODATA
2006]
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Chú thích
12-36.1
(13-36.1)
nhiệt độ Curie
TC
nhiệt độ nhiệt động lực (TCVN 7870-5
(ISO 80000-5:2007), mục 5-1] tới hạn của chất sắt từ
Nói chung, Tcr được
dùng cho nhiệt độ nhiệt động lực tới hạn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(13-36.2)
nhiệt độ Néel
TN
nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN 7870-5
(ISO 80000-5:2007), mục 5-1] tới hạn của chắt phản sắt từ
12-36.3
(13-36.3)
nhiệt độ chuyển pha siêu dẫn
Tc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-37.1
(13-37.1)
mật độ từ thông tới hạn nhiệt động lực
Bc
trong đó Gn và Gs
là năng lượng Gibbs [TCVN 7870-5 (ISO 80000-5:2007), mục 5-20.5] tại mật độ từ
thông bằng không [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục 6-21] tương ứng trong
chất dẫn điện thông thường và chất siêu dẫn, m0 là hằng số
từ [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6), mục 6-26.1], và V là thể tích [TCVN
7870-3 (ISO 80000-3:2006), mục 3-4]
Trong chất siêu dẫn loại I,
Bc là mật độ
từ thông tới hạn tại đó tính siêu dẫn biến mất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-37.2
(13-37.2)
mật độ từ thông tới hạn dưới
Bc1
đối với chất siêu dẫn loại II, mật độ
từ thông ngưỡng [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục 6-21] cho từ thông [TCVN
7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục 6-22.1] đi vào chất siêu dẫn
12-37.3
(13-37.3)
mật độ từ thông tới hạn trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đối với chất siêu dẫn loại II, mật độ
từ thông ngưỡng [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục 6-21] mà ở đó tính siêu
dẫn khối biến mất
ĐƠN VỊ
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
Số mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
12-36.a
kelvin
K
12-37.a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
1T := 1 Wb/m2
Đối với vebe, Wb, xem mục 12-41.a.
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
ĐẠI LƯỢNG
Số mục
Tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Chú thích
12-38
(13-38)
khe năng lượng của chất siêu dẫn
D
độ rộng dải năng lượng cấm [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5:2007), mục 5-20.1] trong chất siêu dẫn
12-39.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
độ xuyên sâu London
lL
nếu từ trường tác dụng song song với
mặt phẳng của một chất siêu dẫn nửa vô hạn thì từ trường xuyên vào chất siêu
dẫn đó theo biểu thức
B(x) = B(0) exp(-x/lL) trong đó B
là mật độ từ thông [TCVN 7870-6 (IEC 80000-6:2008), mục 6-21] và x là khoảng
cách [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3:2006), mục 3-1.9] tính từ bề mặt
12-39.2
(13-39.2)
độ dài kết hợp
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-40
(13-40)
số Landau- Ginzburg
tại nhiệt độ nhiệt động lực [TCVN
7870-5 (ISO 80000-5:2007), mục 5-1] bằng không
/
(x)
trong đó là
độ xuyên sâu (mục 12-39.1) và x là độ đài kết hợp (mục 12-39.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(13-41)
lượng tử từ thông
F0
F0 = h/2e
trong đó h là hằng số Planck
[TCVN 7870-10 (ISO 80000-10:2009), mục 10-6.1] và e là điện tích
nguyên tố [TCVN 7870-3 (ISO 80000-10:2009), mục 10-5.1]
F0= 2,067 833
667(52) x 10-15 Wb [CODATA
2006]
12-42
(-)
hằng số Josephson
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KJ =1/F0
trong đó F0 là lượng tử
từ thông (mục 12-41)
KJ = 483
597,891(12) x 109 Hz V-1 [CODATA
2006]
ĐƠN VỊ
VẬT LÝ CHẤT RẮN (tiếp theo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Ký hiệu
Định nghĩa
Hệ số chuyển
đổi và chú thích
12-38.a
jun
J
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
electronvôn
eV
1 eV := e×1V
trong đó e là điện tích
nguyên tố [TCVN 7870-9 (ISO 80000-9:2009), mục 9-49)
1 eV = 1,602 176 487(40) x 10-19 [CO DATA
2006]
12-39.a
mét
m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-40.a
một
1
Xem lời giới thiệu, 0.3.2.
12-41.a
vebe
Wb
1 Wb := 1 V.s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12-41.a
vebe mũ trừ một
Wb-1
Phụ lục A
(Qui định)
Ký hiệu mặt phẳng và phương trong tinh thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h1, h2, h3 hoặc h, k, l
Một mặt hoặc họ các mặt phẳng song
song trong mạng
(h1, h2,
h3) hoặc (h, k, l)
Họ tất cả các mặt phẳng trong tương
đương mạng do đối xứng
hoặc
hoặc
Phương trong mạng
[u, v, w]
Họ tất cả các phương trong tương
đương mạng do đối xứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Nếu các ký hiệu chữ được
thay bằng các số trong ngoặc thì thường bỏ qua các dấu phẩy.
CHÚ THÍCH 2: Trị số âm của h, k
hoặc l thường được chỉ ra bằng một vạch ngang bên trên số, ví dụ (10).
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] CODATA 2006,
http://physics.nist.gov/cuu/Constants/
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Tên gọi, ký hiệu và định nghĩa
Phụ lục A (qui định) Ký hiệu mặt phẳng
và phương trong tinh thể
Thư mục tài liệu tham khảo