Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12199-2:2018 về Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 2

Số hiệu: TCVN12199-2:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Định nghĩa

Định danh duy nhất cho hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).

Mục tiêu

Đặc tả dữ liệu này dùng để:

- Mô tả định danh hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) một cách duy nhất;

- Tham chiếu tới hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa);

Yêu cầu

Bắt buộc.

Tính lặp lại

Không

Đặc tả dữ liệu chi tiết

 

Tên Trường con

Mô tả

Yêu cầu

Tính lặp lại

7.1.1.1 Chuỗi định danh (String)

Một chuỗi ký tự để định danh các thực thể trong một miền địa phương hoặc toàn cục, ví dụ "R135572007” đối với tài liệu trong một Hệ thống quản lý hồ sơ và tài liệu điện tử hoặc “771-33961” cho mã số nhân viên.

Bắt buộc

Không

 

7.1.1.2 Các kiểu định danh (Scheme)

Các kiểu dùng để định danh thực thể. Ví dụ một số Các kiểu định danh như: ISBN, ISSN, CRS, URL, URI, DOI và hệ thống gán. Các Các kiểu định danh được trình bày ở Phụ lục A.

Điều kiện (nếu trường Chuỗi định danh được gán)

Không

Giá trị mặc định

Không có giá trị mặc định.

Chú thích

-

7.1.2  Đối tượng (Agent)

Xem 5.1 đến 5.5 của TCVN 12199-1:2018.

7.1.3  Thao tác (Operation)

Xem phần 4 Quy trình quản lý (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) và phần 7.1.1  Về Định danh nhằm quản lý thao tác (identifier).

7.1.4  Quan hệ (Relation)

Định nghĩa

Quy định và xác định mối quan hệ giữa hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) và hồ sơ dữ liệu, đối tượng.

Mục tiêu

Trường này dùng để:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu

Điều kiện

Tính lặp lại

Trường con

 

Tên Trường con

Mô tả

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1.4.1 - Định danh thực thể quan hệ (Related entity identifier)

Định danh hồ sơ dữ liệu, hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa), cá nhân hặc tác nhân liên quan đến thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).

Điều kiện

7.1.4.2 - Kiểu quan hệ (Type)

Chỉ ra bản chất mối quan hệ.

Điều kiện

7.1.4.3 - Ngày tháng quan hệ (Date)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY-MM- DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây

Giá trị mặc định

Giá trị/Các kiểu Ngày tháng quan hệ (Relationship date) tham khảo thêm ISO 8601: 2004

Chú thích

-

7.1.5  Quyền tiến hành thao tác (Rights)

Định nghĩa

Xác định thông tin quản trị khả năng thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) các hồ sơ dữ liệu. Bao gồm các yêu cầu nghiệp vụ và pháp lý quy định việc tiến hành thao tác vào các hồ sơ dữ liệu khi mở hoặc bị đóng (khi thích hợp) tùy theo sự phân quyền.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tạo thuận lợi hoặc hạn chế thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) tới các hồ sơ dữ liệu bởi tổ chức được phân quyền;

- Đảm bảo các hồ sơ dữ liệu nhạy cảm được định danh và quản lý thích hợp;

- Cảnh báo người sử dụng đối với các hạn chế thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) vào hồ sơ dữ liệu;

- Ngăn ngừa tiến hành thao tác vào hồ sơ dữ liệu bởi các thực thể trái phép;

- Đáp ứng các yêu cầu pháp lý hiện tại;

Yêu cầu

Điều kiện

Tính lặp lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên Trường con

Mô tả

Yêu cầu

Tính lặp lại

7.1.5.1 - Phân loại an toàn (Security classification)

Mô tả tính nhạy cảm của hồ sơ dữ liệu và đưa ra các hệ quả của các giấy phép trái phép tác động đến tổ chức quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).

Bắt buộc

Không

7.1.5.2 - Quyền tiến hành thao tác (Rights)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tùy chọn

Không

7.1.5.3 - Điều kiện sử dụng (Use conditions)

Mô tả các điều kiện để các hồ sơ dữ liệu sẵn sàng tiến hành thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).

Tùy chọn

7.1.5.4 - Ngày tháng xác định (Determination date)

Ngày chấp nhận thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).

Bắt buộc;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1.5.5 - Ngày xem xét lạt (Review due date)

Ngày xem xét lại có nên tiến hành thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa). Có thể sử dụng tự động phân loại lại sau khi thiết lập quyền tiến hành thao tác.

Tùy chọn;

Định dạng theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY- MM-DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây

Giá trị mặc định

Giá trị/Các kiểu đối với các trường con Ngày tháng xác định (Determination date) và Ngày xem xét lại (Review due date) theo ISO 8601:2004;

Giá trị/Các kiểu của Quyền tiến hành thao tác (Operations Rights) tham khảo thêm Phụ lục B.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

7.1.6  Miêu tả (Description)

Định nghĩa

Văn bản tùy ý mô tả về phạm vi và/hoặc mục đích của hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).

Mục tiêu

Đặc tả dữ liệu này dùng để:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tạo thuận lợi cho việc tìm kiếm và truy lục các chức năng, hoạt động nghiệp vụ và thông tin nhóm giao dịch;

- Cải thiện trách nhiệm giải trình bằng việc liên kết các chức năng với các hồ sơ dữ liệu được lập thành tài liệu bởi các đối tượng thực hiện, và

- Liên kết các thực thể quan hệ và cung cấp bức tranh đầy đủ hơn về các đối tượng, hồ sơ dữ liệu và các hoạt động nghiệp vụ.

Yêu cầu

Tùy chọn

Tính lặp lại

Giá trị mặc định

Không có giá trị mặc định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ khóa hoặc được xác định bởi tổ chức có thẩm quyền.

7.1.7  Quy định (Mandate)

Định nghĩa

Định danh và cung cấp thông tin về:

 

- Cơ sở pháp lý và quản trị đối với hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa); và

- Ngày tháng khi quy định này có hiệu lực.

Mục tiêu

Đặc tả dữ liệu này dùng để:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Xác định và lập tài liệu thẩm quyền truy cập tài liệu đối với một chức năng;

- Chứng minh việc tuân thủ pháp lý, quy định và tiêu chuẩn, và

- Đưa ra tính riêng biệt đối với trách nhiệm giải trình hoặc các lý do dựa trên bằng chứng.

Yêu cầu

Tùy chọn

Tính lặp lại

Trường con

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tả

Yêu cầu

Tính lặp lại

7.1.7.1 - Kiểu quy định (Type)

Xác định phạm vi quy định và danh mục phân loại hoặc kiểu quy định.

Điều kiện

7.1.7.2 - Tiêu đề quy định (Title)

Lập tài liệu tên của tài nguyên hoặc nguồn tham khảo bao gồm các yêu cầu chức năng hoặc lưu giữ hồ sơ dữ liệu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1.7.3 - Định danh quy định (Identifier)

Định danh duy nhất để hiểu quy định. Cũng có thể sử dụng để quy định phần nào đó về pháp lý hoặc hướng dẫn khác để hình thành việc quy định chức năng/hành động.

Tùy chọn; Tùy theo trường hợp áp dụng cho tổ chức, đơn vị/cơ quan, doanh nghiệp theo hướng dẫn hiện hành.

7.1.7.4 - Mô tả quy định (Description)

Văn bản mô tả tùy ý về quy định.

Tùy chọn

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy định ngày tháng quy định bắt đầu có hiệu lực và/hoặc ngày tháng được đề nghị soát xét.

Điều kiện; Định danh theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY- MM-DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây

 

7.1.7.6 Quyền quy định (Jurisdiction)

Chỉ ra phạm vi quy định có hiệu lực.

Điều kiện

 

Giá trị mặc định

Trường con Ngày tháng quy định (Date) có định dạng tuân thủ theo ISO 8601:2004.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

7.2  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý tại thời điểm sau tiến hành thao tác

7.2.1  Kiểm tra tính toàn vẹn (Integrity check)

Định nghĩa

Lập tài liệu việc sử dụng phương pháp xác minh các bit cấu thành hồ sơ dữ liệu số đã bị thay đổi khi thực hiện thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).

Mục tiêu

Đặc tả dữ liệu này dùng để:

- Kiểm tra xem một đối tượng có bị thay đổi theo cách trái phép hoặc chưa được ghi trong tài liệu không, và

- Trợ giúp việc bảo quản các hồ sơ dữ liệu theo thời gian.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện

Tính lặp lại

Không

Trường con

7.2.1.1 Tên hàm băm (Hash function name)

Quy định phương pháp tiến hành kiểm tra tính toàn vẹn.

Điều kiện

Không

7.2.1.2 Tóm lược thông điệp (Message digest)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều kiện

Không

Giá trị mặc định

Không có giá trị mặc định.

Chú thích

Yêu cầu bắt buộc khi có tiến hành kiểm tra tính toàn vẹn hồ sơ dữ liệu. Dữ liệu đặc tả này nên được tạo tự động để tiến hành kiểm tra tính toàn vẹn dữ liệu.

7.2.2  Lịch sử (History)

Định nghĩa

Đưa ra thông tin về các sự kiện hoặc các hành động liên quan đến hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đưa ra thông tin về các sự kiện hoặc các hành động liên quan đến hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa).

Mục tiêu

Đặc tả dữ liệu này dùng để:

- Đưa ra lịch sử các hoạt động kiểm soát và quản lý được thực hiện trên cơ sở một chức năng nghiệp vụ, hoạt động nghiệp vụ hoặc nhóm giao dịch qua thời gian;

- Đưa ra một dấu vết có thể kiểm toán của các thay đổi đối với các chức năng nghiệp vụ, và

- Đóng góp vào tính xác thực các hồ sơ dữ liệu trong một chức năng thông qua việc chi tiết hóa các thay đổi đối với nhóm chức năng/giao dịch để yêu cầu tạo lập hồ sơ dữ liệu.

Yêu cầu

Bắt buộc

Tính lặp lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trường con

Tên Trường con

Mô tả

Yêu cầu

Tính lặp lại

7.2.2.1  ID sự kiện (Event ID)

ID duy nhất được cấp phát cho sự kiện

Bắt buộc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Văn bản mô tả tùy ý để mô tả sự kiện xuất hiện trên dữ liệu đặc tả về hoạt động quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa) và có thể đưa ra lý do căn bản cho sự kiện đó.

Bắt buộc

7.2.2.3  Ngày tháng/thời gian sự kiện (Event date/time)

Thu giữ ngày tháng về sự kiện đó.

Bắt buộc; Định danh theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY- MM-DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây

7.2.2.4 Người tiến hành hành động (Action officer)

Chỉ ra cá nhân có trách nhiệm đối với sự kiện đó.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị mặc định

Có thể được tạo từ quá trình quản lý hồ sơ dữ liệu và nhật ký kiểm tra hệ thống.

Giá trị Ngày tháng/thời gian sự kiện phù hợp với các định dạng ngày tháng/thời gian được quy định trong ISO 8601:2004.

Chú thích

Các sự kiện chính ghi lại được thay đổi đối với dữ liệu đặc tả.

8  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý đối với các thao tác cụ thể

8.1  Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác truy cập

8.1.1  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác truy cập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1.1.2  Các yếu tố điều kiện bao gồm: quan hệ (relation), quyền truy cập (rights), kiểm tra tính toàn vẹn (integrity check);

8.1.1.3  Các yếu tố tùy chọn bao gồm: miêu tả (description), quy định (mandate);

Bảng 1 - Các yếu tố dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác truy cập

TT

Trường dữ liệu đặc tả (Yếu tố dữ liệu đặc tả)

Quy định áp dụng

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1

Định danh

Identifier

Bắt buộc sử dụng

Chi tiết xem 7.1.1

2

Đối tượng

Agent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chi tiết xem 7.1.2

3

Thao tác

Operation

Bắt buộc sử dụng

Chi tiết xem 7.1.3

4

Quan hệ

Relation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chi tiết xem 7.1.4

5

Quyền tiến hành thao tác

Rights

Có điều kiện sử dụng

Chi tiết xem 7.1.5

6

Miêu tả

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chi tiết xem 7.1.6

7

Quy định

Mandate

Tùy chọn sử dụng

Chi tiết xem 7.1.7

8

Kiểm tra tính toàn vẹn

Integrity check

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chi tiết xem 7.2.1

9

Lịch sử

History

Bắt buộc sử dụng

Chi tiết xem 7.2.2

8.1.2  Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả

8.1.2.1  Định danh (Identifier)

<meta name = “OM. Identifier” content=“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Định danh”>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1.2.2  Đối tượng (Agent)

<meta name = “OM. Agent” content =“ Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Đối tượng”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Đối tượng: Agent.ID (Định danh đối tượng) và Agent.Digital signature (Chữ ký số của đối tượng);

8.1.2.3  Thao tác (Operation)

<meta name = “OM. Operation” content =“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Thao tác”>

8.1.2.4  Lịch sử (History)

<meta name = “OM.History” content =“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Lịch sử”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: History.Event ID (định danh duy nhất sự kiện); History.Event Description (Mô tả sự kiện); History.Even Date/Time (Ngày tháng, thời gian sự kiện); History.Action Officer (người có trách nhiệm với sự kiện);

8.1.2.5  Quan hệ (Relation)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Relation.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Relation.Type (Kiểu quan hệ); Relation.Date (Ngày tháng, thời gian quan hệ);

8.1.2.6  Quyền truy cập (Rights)

<meta name = “OM.Rights” content =“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quyền truy cập”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Rights.Security Classification (Phân loại an toàn); Rights.Access Rights (Quyền truy cập); Rights.Use Conditions (Điều kiện sử dụng), Rights.Determination Date (Ngày tháng xác định), Rights.Review Due Date (Ngày tháng xem xét lại);

8.1.2.7  Kiểm tra tính toàn vẹn (Integrity Check)

<meta name = “OM. Integrity Check” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Kiểm tra tính toàn vẹn”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Integrity Check.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Integrity Check.Hash Function Name (Tên hàm băm); Integrity Check.Message Digest (Tóm lược thông điệp);

8.1.2.8  Miêu tả (Description)

<meta name = “OM.Description” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Miêu tả”>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<meta name = “OM.Mandate” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quy định”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Mandate.Type (Kiểu quy định); Mandate.Title (Tiêu đề quy định); Mandate.Identifier (Định danh quy định), Mandate.Description (Miêu tả quy định), Mandate.Date (Ngày tháng quy định), Mandate.Jurisdiction (Quyền quy định);

8.2  Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cập nhật, chỉnh sửa

8.2.1  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cập nhật, chỉnh sửa

8.2.1  Các yếu tố bắt buộc bao gồm: định danh (identifier), đối tượng (agent), thao tác (operation);

8.2.2  Các yếu tố điều kiện bao gồm: quan hệ (relation), quyền truy cập (right), kiểm tra tính toàn vẹn (integrity check);

8.2.3  Các yếu tố tùy chọn bao gồm: miêu tả (description), quy định (mandate);

Bảng 2 - Các yếu tố dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cập nhật, chỉnh sửa

TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy định áp dụng

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Định danh

Identifier

Bắt buộc sử dụng

Chi tiết xem 7.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối tượng

Agent

Bắt buộc sử dụng

Chi tiết xem 7.1.2

3

Thao tác

Operation

Bắt buộc sử dụng

Chi tiết xem 7.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quan hệ

Relation

Tùy chọn sử dụng

Chi tiết xem 7.1.4

5

Quyền tiến hành thao tác

Rights

Có điều kiện sử dụng

Chi tiết xem 7.1.5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Miêu tả

Description

Tùy chọn sử dụng

Chi tiết xem 7.1.6

7

Quy định

Mandate

Tùy chọn sử dụng

Chi tiết xem 7.1.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra tính toàn vẹn

Integrity check

Có điều kiện sử dụng

Chi tiết xem 7.2.1

8.2.2  Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả

8.2.2.1  Định danh (Identifier)

<meta name = “OM. Identifier” content=“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Định danh”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Định danh: Identifier.String (chuỗi định danh) và Identifier.Scheme (Các kiểu định danh);

8.2.2.2  Đối tượng (Agent)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Đối tượng: Agent.lD (Định danh đối tượng) và Agent.Digital signature (Chữ ký số của đối tượng);

8.2.2.3  Thao tác (Operation)

<meta name = “OM.Operation” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Thao tác”>

8.2.2.4  Lịch sử (History)

<meta name = “OM.History” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Lịch sử”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: History.Event ID (định danh duy nhất sự kiện); History.Event Description (Mô tả sự kiện); History.Even Date/Time (Ngày tháng, thời gian sự kiện); History.Action officer (người có trách nhiệm với sự kiện);

8.2.2.5  Quan hệ (Relation)

<meta name = “OM.Relation” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quan hệ”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Relation.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Relation.Type (Kiểu quan hệ); Relation.Date (Ngày tháng, thời gian quan hệ);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<meta name = “OM.Rights” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quyền truy cập’’>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Rights.Security Classification (Phân loại an toàn); Rights.Update and Modify Rights (Quyền cập nhật, chỉnh sửa); Rights.Use Conditions (Điều kiện sử dụng), Rights.Determination Date (Ngày tháng xác định), Rights.Review Due Date (Ngày tháng xem xét lại);

8.2.2.7  Miêu tả (Description)

<meta name = “OM. Description” content =“ Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Miêu tả”>

8.2.2.8  Quy định (Mandate)

<meta name = “OM.Mandate” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quy định”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Mandate.Type (Kiểu quy định); Mandate.Title (Tiêu đề quy định); Mandate.Identifier (Định danh quy định), Mandate.Description (Miêu tả quy định), Mandate.Date (Ngày tháng quy định), Mandate.Jurisdiction (Quyền quy định);

8.3  Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác trao đổi

8.3.1  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác trao đổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3.1.2  Các yếu tố điều kiện bao gồm: quan hệ (relation), quyền truy cập (right), kiểm tra tính toàn vẹn (integrity check);

8.3.1.3  Các yếu tố tùy chọn bao gồm: miêu tả (description), quy định (mandate);

Bảng 3 - Các yếu tố dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác trao đổi

TT

Trường dữ liệu đặc tả (Yếu tố dữ liệu đặc tả)

Quy định áp dụng

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định danh

Identifier

Bắt buộc áp dụng

Chi tiết xem 7.1.1

2

Đối tượng

Agent

Bắt buộc áp dụng

Chi tiết xem 7.1.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thao tác

Operation

Bắt buộc áp dụng

Chi tiết xem 7.1.3

4

Quan hệ

Relation

Tùy chọn sử dụng

Chi tiết xem 7.1.4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Miêu tả

Description

Tùy chọn sử dụng

Chi tiết xem 7.1.6

6

Quy định

Mandate

Tùy chọn sử dụng

Chi tiết xem 7.1.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểm tra tính toàn vẹn

Integrity check

Có điều kiện sử dụng

Chi tiết xem 7.2.1

8

Lịch sử

History

Bắt buộc áp dụng

Chi tiết xem 7.2.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3.2.1  Định danh (Identifier)

<meta name = “OM. Identifier” content=“Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Định danh”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Định danh: Identifier.String (chuỗi định danh) và Identifier.Scheme (Các kiểu định danh);

8.3.2.2  Đối tượng (Agent)

<meta name = “OM.Agent” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Đối tượng”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Đối tượng: Agent.ID (Định danh đối tượng) và Agent.Digital signature (Chữ ký số của đối tượng);

8.3.2.3  Thao tác (Operation)

<meta name = “OM. Operation” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Thao tác”>

8.3.2.4  Lịch sử (History)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: History.Event ID (định danh duy nhất sự kiện); History.Event Description (Mô tả sự kiện); History.Even Date/Time (Ngày tháng, thời gian sự kiện); History.Action Officer (người có trách nhiệm với sự kiện);

8.3.2.5  Quan hệ (Relation)

<meta name = “OM.Relation” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quan hệ”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Relation.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Relation.Type (Kiểu quan hệ); Relation.Date (Ngày tháng, thời gian quan hệ);

8.3.2.6  Kiểm tra tính toàn vẹn (lntegrity Check)

<meta name = “OM. Integrity Check” content =“ Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Kiểm tra tính toàn vẹn”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Integrity Check.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Integrity Check.Hash Function Name (Tên hàm băm); Integrity Check.Message Digest (Tóm lược thông điệp);

8.3.2.7  Miêu tả (Description)

<meta name = “OM.Description” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Miêu tả”>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<meta name = “OM.Mandate” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quy định”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Mandate.Type (Kiểu quy định); Mandate.Title (Tiêu đề quy định); Mandate.Identifier (Định danh quy định), Mandate.Description (Miêu tả quy định), Mandate.Date (Ngày tháng quy định), Mandate.Jurisdiction (Quyền quy định);

8.4  Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cấp quyền, kế thừa

8.4.1  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cấp quyền, kế thừa

8.4.1.1  Các yếu tố bắt buộc bao gồm: định danh (identifier), đối tượng (agent), thao tác (operation), lịch sử (history);

8.4.1.2  Các yếu tố điều kiện bao gồm: quan hệ (relation), quyền truy cập (right), kiểm tra tính toàn vẹn (integrity check);

8.4.1.3  Các yếu tố tùy chọn bao gồm: miêu tả (description), quy định (mandate);

Bảng 4 - Các yếu tố dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cấp quyền, kế thừa

TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy định áp dụng

Mô tả

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Định danh

Identifier

Bắt buộc sử dụng

Chi tiết xem 7.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối tượng

Agent

Bắt buộc áp dụng

Chi tiết xem 7.1.2

3

Thao tác

Operation

Bắt buộc áp dụng

Chi tiết xem 7.1.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quan hệ

Relation

Tùy chọn sử dụng

Chi tiết xem 7.1.4

5

Miêu tả

Description

Tùy chọn sử dụng

Chi tiết xem 7.1.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy định

Mandate

Tùy chọn sử dụng

Chi tiết xem 7.1.7

7

Kiểm tra tính toàn vẹn

Integrity check

Có điều kiện sử dụng

Chi tiết xem 7.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lịch sử

History

Bắt buộc áp dụng

Chi tiết xem 7.2.2

8.4.2  Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả

8.4.2.1  Định danh (Identifier)

<meta name = “OM. Identifier” content= “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Định danh”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Định danh: Identifier.String (chuỗi định danh) và Identifier.Scheme (Các kiểu định danh);

8.4.2.2  Đối tượng (Agent)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Đối tượng: Agent.lD (Định danh đối tượng) và Agent.Digital signature (Chữ ký số của đối tượng);

8.4.2.3  Thao tác (Operation)

<meta name = “OM. Operation” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Thao tác”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Định danh: Operation.Identifier String (chuỗi định danh thao tác) và Operation. Identifier Scheme (Các kiểu định danh thao tác);

8.4.2.4  Lịch sử (History)

<meta name = “OM.History” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Lịch sử”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: History.Event ID (định danh duy nhất sự kiện); History.Event Description (Mô tả sự kiện); History.Even Date/Time (Ngày tháng, thời gian sự kiện); History.Action Officer (người có trách nhiệm với sự kiện);

8.4.2.5  Quan hệ (Relation)

<meta narme = “OM. Relation” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quan hệ”>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.4.2.6  Quyền truy cập (Rights)

<meta name = “OM.Rights” content = "Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Quyền truy cập”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Rights.Security Classification (Phân loại an toàn); Rights.Access Rights (Quyền truy cập); Rights.Use Conditions (Điều kiện sử dụng), Rights.Determination Date (Ngày tháng xác định), Rights.Review Due Date (Ngày tháng xem xét lại);

8.4.2.7  Kiểm tra tính toàn vẹn (Integrity Check)

<meta name = “OM. Integrity Check” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Kiểm tra tính toàn vẹn”>

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Integrity Check.Related Entity Identifier (Định danh thực thể quan hệ); Integrity Check.Hash Function Name (Tên hàm băm); Integrity Check.Message Digest (Tóm lược thông điệp);

8.4.2.8  Miêu tả (Description)

<meta name = “OM. Description” content = “Nội dung của yếu tố dữ liệu đặc tả Miêu tả”>

8.4.2.9  Quy định (Mandate)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các yếu tố con có thể sử dụng cùng yếu tố Lịch sử: Mandate.Type (Kiểu quy định); Mandate.Title (Tiêu đề quy định); Mandate.Identifier (Định danh quy định), Mandate.Description (Miêu tả quy định), Mandate.Date (Ngày tháng quy định), Mandate.Jurisdiction (Quyền quy định);

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Các kiểu định danh

Bảng A.1 sau đây quy định các Các kiểu định danh đối với các hệ thống khác nhau.

Bảng A.1 - Các kiểu định danh

Tên sơ đồ và viết tắt

Định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Commonwealth Records Series System (Hệ thống chuỗi hồ sơ dữ liệu khối thịnh vượng chung)

Một phương thức mô tả các hồ sơ dữ liệu và hoàn cảnh tạo ra và quản lý chúng theo thời gian.

DOI

Digital Object Identifier (Định danh đối tượng kỹ thuật số)

Một hệ thống được phát triển bởi tổ chức sáng lập DOI quốc tế để định danh và trao đổi sở hữu trí tuệ trong môi trường số.

ISBN

International Standard Book Number (Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách)

Một số 13 chữ số định danh duy nhất cho sách và các sản phẩm giống sách được xuất bản quốc tế.

ISSN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Một mã duy nhất 8 chữ số để định danh một seri các công bố. Nó có thể được sử dụng ở bất cứ thông tin nào về seri cần cho việc ghi lại hoặc truyền tải.

PURL

Persistent Uniform Resource Locator (Địa chỉ tài nguyên thống nhất bền vững)

Một cách tiếp cận về vấn đề bền vững của URL được đề xuất bởi OCLC, một PURL là một bí danh công khai cho một tài liệu. Một PURL vẫn ổn định, trong khi URL ngầm của tài liệu sẽ thay đổi phụ thuộc vào việc quản lý nó theo thời gian (ví dụ, được chuyển). Một PURL là một dạng của URN.

Sys ID

[Name]

System Assigned Identifier

[System Name] (Định danh gán hệ thống [Tên Hệ thống])

Một định danh được tự động gán cho một thực thể bởi một hệ thống, một ứng dụng, một cơ sở dữ liệu ... Các đối tượng có thể chọn đặt tên (hoặc cung cấp liên kết đến thông tin về nó) hệ thống mà hệ thống này gán ID (ví dụ, '347134xt [AusTec v2.3]')

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Uniform Resource Identifier (Định danh tài nguyên thống nhất)

Cú pháp cho tất cả các tên/địa chỉ mà liên quan đến các tài nguyên trên Web.

URL

Uniform Resource Locator (Địa chỉ tài nguyên thống nhất)

Một kỹ thuật để chỉ tên và vị trí của các tài nguyên internet. URL đặc trưng cho tên và kiểu của tài nguyên, cũng như máy tính, thiết bị và thư mục mà nó có thể được tìm thấy.

URN

Uniform Resource Number (Mã số tài nguyên thống nhất)

Một kiểu của URI (tên và địa chỉ trên internet) đảm bảo sự bền vững vượt quá bình thường gắn với tên miền hoặc tên máy chủ internet.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tham khảo)

Các kiểu quyền tiến hành thao tác

Bảng B.1 sau đây quy định Các kiểu này được xây dựng để sử dụng cùng với bộ hạn định phần tử Quyền tiến hành thao tác (Operations Rights).

Bảng B.1 - Các kiểu quyền tiến hành thao tác

Quyền tiến hành thao tác

Định nghĩa

Không cấp phép (Not for release)

Hồ sơ dữ liệu không được xuất bản, phát hành hoặc cấp phép.

Được xuất bản (May be published)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được cấp phép (May be released)

Hồ sơ dữ liệu không bao gồm thông tin để ngăn ngừa việc được cấp phép cho một cá nhân hoặc một bên tham gia dưới yêu cầu của tổ chức có thẩm quyền.

Cấp phép hạn chế (Limited release)

Do tính nhạy cảm về an ninh, an toàn, tính bí mật, hoạt động nghiệp vụ hoặc các bản chất an toàn khác:

- Hồ sơ dữ liệu có thể được cấp phép cho người dùng hạn chế; hoặc

- Chỉ các phần hạn chế của hồ sơ dữ liệu được phát cấp phép.

Mở sau <x> năm (Open after <x> years)

Hồ sơ dữ liệu có thể được mở cho tiến hành các thao tác công khai sau số <x> năm.

Bị cấm (Embargoed)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục C

(Quy định)

Đặc tả dữ liệu mô tả thao tác cấp quyền, kế thừa

C.1  Định danh (identifier)

C.1.1  Kiểu loại đối tượng (Agent category type)

Định nghĩa

Là trường xác định loại của đối tượng thực hiện nghiệp vụ với các chức danh cụ thể hay thay mặt, thừa lệnh của một tổ chức, cá nhân. Đối tượng được miêu tả gồm một cá nhân, một nhóm làm việc hoặc một tổ chức, đơn vị/cơ quan, doanh nghiệp.

Mục tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Dễ hiểu hơn về đối tượng.

- Hỗ trợ việc tìm kiếm đối tượng chịu trách nhiệm ở một thao tao cụ thể

Yêu cầu

Chỉ bắt buộc, nếu đối tượng được khởi tạo.

Tính lặp lại

Không

Giá trị mặc định

Không có giá trị mặc định.

Khuôn dạng lưu trữ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A1: Kiểu loại đối tượng (Xem Phụ lục E).

Ví dụ

<meta name = “Kiểu loại đối tượng” content = “Cá nhân”>

Chú thích

 

C.1.2  Định danh đối tượng (Identifier)

Định nghĩa

Là định danh của đối tượng thực hiện thao tác. Định danh này dùng thống nhất trong toàn bộ quy trình quản lý hồ sơ

Mục tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cung cấp tham chiếu tới đối tượng được mô tả thực hiện thao tác.

- Cung cấp kết nối tới các đối tượng liên quan

Yêu cầu

Chỉ bắt buộc, nếu thao tác được khởi tạo.

Tính lặp lại

Không

Trường con

Tên thành phần dữ liệu chi tiết

Mô tả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính lặp lại

C.1.2.1 Chuỗi mã số định danh

Một chuỗi ký tự để định danh các thực thể trong một hệ thống. Ví dụ: về mã số của đơn vị hành chính thì sử dụng QCVN 102:2016/BTTTT; đối với mã số nhân viên hiện chưa có quy định.

Bắt buộc

Không

C.1.2.2 Chữ ký số

Theo quy định hiện hành

Tùy chọn

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không có giá trị mặc định.

Khuôn dạng lưu trữ

<meta name = “Định danh đối tượng” content = “A1” digital_signature = “A2”>

A1: Chuỗi ký tự định danh đối tượng.

A2: Chuỗi ký tự thể hiện chữ ký số của đối tượng.

Ví dụ

<meta name = “Định danh đối tượng” content = “XYZ” digital_signature = 100...001”>

Chú thích

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Định nghĩa

Tên của đối tượng thực hiện thao tác

Mục tiêu

- Hỗ trợ việc nhận biết và phân biệt đối tượng

- Lưu lại tên khác và tên viết tắt của đối tượng

Yêu cầu

Bắt buộc

Tính lặp lại

Không

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên thành phần dữ liệu chi tiết

Mô tả

Yêu cầu

Tính lặp lại

C.1.3.1 Tên khác

 

Tùy chọn

Không

C.1.3.2 Tên viết tắt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tùy chọn

Không

Giá trị mặc định

Không có giá trị mặc định.

Khuôn dạng lưu trữ

<meta name = “Tên đối tượng” content = “A1” Alternative_title = “A2” Abbreviated_name = “A3”>

A1: Tên đối tượng thực hiện thao tác

A2: Tên khác.

A3: Tên viết tắt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<meta name = ‘Tên đối tượng” content = “Hoa” Alternative_title = “0” Abbreviated_name = “H”>

Chú thích

Tên cá nhân phải được trình bày theo quy định hiện hành tương ứng với thao tác thực hiện và không bao gồm các danh từ nhân xưng như ông, bà, tiến sỹ.

C.2  Thời gian cấp quyền, kế thừa (Date Range)

Định nghĩa

Thời gian bắt đầu và kết thúc thao tác cấp quyền, kế thừa

Mục tiêu

Trường này dùng để:

- ghi lại thời gian bắt đầu thao tác thao tác cấp quyền, kế thừa, và

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Yêu cầu

Bắt buộc

Tính lặp lại

Không

Trường con

Tên thành phần dữ liệu chi tiết

Mô tả

Yêu cầu

Tính lặp lại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian bắt đầu thao tác cấp quyền, kế thừa.

Bắt buộc; Định dạng theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY-MM- DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây

Không

C.2.2. Thời gian kết thúc (End Date)

Thời gian kết thúc thao tác cấp quyền, kế thừa.

Không bắt buộc; Định dạng theo ISO 8601:2004. Biểu diễn theo định dạng YYYY- MM-DD và HH:mm:SS tương ứng năm- tháng-ngày và giờ-phút-giây

Không

Giá trị mặc đính

Thời gian bắt đầu và Thời gian kết thúc tuân theo biểu diễn ngày và thời gian được quy định trong ISO 8601:2004.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

C.3  Miêu tả (Desription)

Định nghĩa

Miêu tả về truy cập

Mục tiêu

Trường này dùng để miêu tả về thao tác cấp quyền, kế thừa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không bắt buộc

Tính lặp lại

Giá trị mặc định

Không có giá trị mặc định.

Chú thích

-

C.4  Đối tượng cấp quyền, kế thừa (Related Entity)

Định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mục tiêu

Trường này dùng để:

- định danh đối tượng thực hiện thao tác cấp quyền, kế thừa một cách duy nhất

- tham chiếu tới đối tượng thực hiện thao tác cấp quyền, kế thừa

Yêu cầu

Bắt buộc

Tính lặp lại

Không

Trường con

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mô tả

Yêu cầu

Tính lặp lại

C.4.1. Định danh đối tượng (Assigned Entity ID)

Định danh duy nhất cho đối tượng thực hiện thao tác cấp quyền, kế thừa.

Bắt buộc

Không

C.4.2. Các kiểu định danh (Assigned Entity ID Scheme)

Các kiểu dùng để định danh thực thể. Ví dụ một số Các kiểu định danh như: ISBN, ISSN, CRS, URL, URI, DOI và hệ thống gán. Các Các kiểu định danh được trình bày ở Phụ lục B.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không

Giá trị mặc định

Không có giá trị mặc định.

Chú thích

-

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Các kiểu quy định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng D.1 - Các kiểu quy định

Kiểu quy định

Quản trị

Luật

Trách nhiệm giải trình (Accountability)

Thông luật (Common law)

Quy ước (Convention)

Lệnh tòa (Court order)

Chỉ thị/Chỉ dẫn (Directive)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngoại lệ (Exception)

Quy chuẩn (Regulation)

Hướng dẫn (Guideline)

 

Chính sách (Policy)

 

Nguyên tắc (Principle)

 

Thủ tục (Procedure)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy tắc (Rule)

 

Tiêu chuẩn (Standard)

 

 

Phụ lục Đ

(Tham khảo)

Các kiểu khuôn dạng dữ liệu

Các kiểu khuôn dạng dữ liệu được xây dựng theo phần tử khuôn dạng dữ liệu bản ghi. Hạn định các phần tử khuôn dạng dữ liệu ở đây chỉ liên quan đến các hồ sơ, dữ liệu kỹ thuật số. Các kiểu này chỉ mang tính minh họa, có thể mở rộng và bổ sung để bao trùm toàn bộ các khuôn dạng trong thực tế.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuôn dạng dữ liệu

Định nghĩa

Tệp văn bản

.doc

Tài liệu Microsoft Word

.log

Tệp nhật ký

.msg

Thư tín e-mail

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khuôn dạng văn bản rtf

.txt

Tệp văn bản nhị phân

.wpd

Tài liệu WordPerfect

.wps

Tài liệu bộ xử lý văn bản MS

Tệp dữ liệu

.123

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.csv

Tệp giá trị phân tách bởi dấu phẩy

.dat

Tệp dữ liệu

.db

Tệp CSDL

dll

Thư viện liên kết động

.mdb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.pps

Tệp trình chiếu PowerPoint

.ppt

Tệp trình chiếu

.sql

Dữ liệu ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

.wks

Bảng tính công việc của MS

.xls

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.xml

Tệp XML

.pst

Lưu trữ thông tin cá nhân (trong Microsoft Outlook/Exchange Server)

Tệp Ảnh

.mng

Đồ họa mạng

.pct

Tệp hình ảnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.bmp

Ảnh Bitmap

.gif

Tệp khuôn dạng trao đổi đồ họa

.jpeg

Tệp ảnh JPEG

.jpg

Tệp ảnh JPEG

.png

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.psd

Tài liệu Photoshop

.psp

Tệp ảnh Paint Shop Pro

.tif

Khuôn dạng tệp ảnh gắn thẻ

Tệp Ảnh Vector

.ai

Tệp bộ minh họa Adobe

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tệp hình vẽ

.dxf

Khuôn dạng trao đổi hình vẽ

.eps

Tệp PS được mã hóa

.ps

Tệp PS

.svg

Đồ họa Vector có tỷ lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.3dm

Mô hình 3D Rhino

.3dmf

Siêu tệp QuyckDraw 3D

Tệp bố trí trang

.indd

Tệp Adobe InDesign

.pdf

Tệp khuôn dạng PDF

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tài liệu QuarkXpress

.qxp

Tài liệu dự án QuarkXpress 6

Tệp Audio

.aac

Tệp mã hóa Audio tiên tiến

.aif

Khuôn dạng tệp trao đổi Audio

.iff

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.m3u

Tệp danh sách Media

.mid

Tệp MIDI

.midi

Tệp MIDI

.mp3

Tệp Audio MP3

.mpa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

.ra

Tệp Audio Real

.ram

Tệp Audio Real

.wav

Tệp âm thanh WAVE của Windows

.wma

Tệp Audio Media của Windows

Tệp Video

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tệp 3 multimedia GPP

.asf

Tệp khuôn dạng hệ thống tiên tiến

.asx

Tệp ASF của Microsoft

.avi

Tệp xen Audio Video

.mov

Tệp phim QuyckTime của Apple

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tệp Video MPEG-4

.mpg

Tệp Video MPEG

.qt

Tệp phim QuyckTime của Apple

.rm

Tệp Media của Real

.swf

Tệp phim Flash Macromedia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tệp Media Video của Windows

Tệp Web

 

.asp

Trang Server tích cực

.css

Bảng kiểu thác để

.htm

Tệp ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tệp ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

.js

Tệp JavaScript

.jsp

Trang Java Server

.php

Tệp bộ xử lý siêu văn bản

.xhtml

Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản mở rộng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục E

(Tham khảo)

Cú pháp dữ liệu đặc tả

E.1  Cú pháp diễn tả dữ liệu đặc tả trong ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HyperText Markup Language - HTML)

Dữ liệu đặc tả được đặt trong vùng giữa 02 thẻ <head> và </head> và trong mã nguồn của trang thông tin theo cấu trúc:

<meta name = “Tên yếu tố” content= “Nội dung yếu tố dữ liệu đặc tả”>

hoặc

<meta name = “Tên yếu tố.Yếu tố con” content= “Nội dung yếu tố dữ liệu đặc tả”>

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

meta name = “OM.Title”

meta name = “OM.Creator”

Đối với các yếu tố con, sử dụng dấu chấm (.) sau yếu tố dữ liệu đặc tả. Ví dụ:

meta name = “OM.Date.Created”

meta name = “OM.Date.lssued”

- “Nội dung yếu tố dữ liệu đặc tả” là giá trị được gán cho yếu tố dữ liệu đặc tả. Trường hợp có nhiều giá trị thì các giá trị được phân cách bằng dấu chấm phẩy (;).

E.2  Cú pháp dữ liệu đặc tả trong ngôn ngữ đánh dấu mở rộng (eXtensible Markup Language - XML)

Dữ liệu đặc tả được đặt trong vùng giữa 02 thẻ <head> và </head> trong mã nguồn của trang thông tin theo cấu trúc:

<OM:Tên yếu tố>Nội dung yếu tố dữ liệu đặc tả</OM:Tên yếu tố>

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

o Tên yếu tố là tên yếu tố dữ liệu đặc tả theo chuẩn theo các chuẩn II.4.5 đến II.4.8. Chữ cái đầu tiên của tên yếu tố phải được viết hoa.

o Nội dung yếu tố dữ liệu đặc tả là giá trị được gán cho yếu tố dữ liệu đặc tả.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 7420-1:2004 (ISO 15489-1:2001), Thông tin và tư liệu - Quản lý hồ sơ dữ liệu - Phần 1: Yêu cầu chung.

[2] TCVN 7420-2:2004 (ISO 15489-2:2001), Thông tin và tư liệu - Quản lý hồ sơ dữ liệu - Phần 2: Hướng dẫn.

[3] ISO 23081-1:2006; Information and documentation -- Records management processes - Metadata for records - Part 1: Principles (Thông tin và tư liệu - quá trình quản lý hồ sơ dữ liệu - Dữ liệu đặc tả - Phần 1: Nguyên tắc).

[4] ISO 23081-2:2009; Information and documentation - Managing metadata for records - Part 2: Conceptual and implementation issues (Thông tin và tư liệu - Quản lý dữ liệu đặc tả đối với hồ sơ dữ liệu - Phần 2: Khái niệm và vấn đề triển khai).

[5] ISO/TR 23081-3:2011; Information and documentation -- Managing metadata for records - Part 3: Self-assessment method (Thông tin và tư liệu - Quản lý dữ liệu đặc tả đối với hồ sơ dữ liệu - Phần 3: Phương pháp tự đánh giá).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] Queensland recordkeeping metadata standard and guideline, Ver 1.1 (Hướng dẫn và Tiêu chuẩn dữ liệu đặc tả lưu giữ hồ sơ dữ liệu của bang Queensland).

[8] Thông tư số 24/2011/TT-BTTTT ngày 20 tháng 9 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc tạo lập và lưu trữ dữ liệu đặc tả trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Mô tả quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa)

5  Yêu cầu đối với mô tả quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý tại thời điểm tiến hành thao tác

6.2  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý sau thời điểm tiến hành thao tác

7  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác (truy cập, cập nhật, chỉnh sửa, trao đổi, cấp quyền và kế thừa)

7.1  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý tại thời điểm tiến hành thao tác

7.1.1  Định danh (Identifier)

7.1.2  Đối tượng (Agent)

7.1.3  Thao tác (Operation)

7.1.4  Quan hệ (Relation)

7.1.5  Quyền tiến hành thao tác (Rights)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1.7  Quy định (Mandate)

7.2  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý tại thời điểm sau tiến hành thao tác

7.2.1  Kiểm tra tính toàn vẹn (Integrity check)

7.2.2  Lịch sử (History)

8  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý đối với các thao tác cụ thể

8.1  Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác truy cập

8.1.1  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác truy cập

8.1.2  Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả

8.2  Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cập nhật, chỉnh sửa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2.2  Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả

8.3  Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác trao đổi

8.3.1  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác trao đổi

8.3.2  Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả

8.4  Khuôn dạng lưu trữ dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cấp quyền, kế thừa.

8.4.1  Dữ liệu đặc tả mô tả quản lý thao tác cấp quyền, kế thừa

8.4.2  Mô tả cú pháp yếu tố dữ liệu đặc tả

Phụ lục A (Tham khảo) Các kiểu định danh

Phụ lục B (Tham khảo) Các kiểu quyền tiến hành thao tác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục D (Tham khảo) Các kiểu quy định

Phụ lục Đ (Tham khảo) Các kiểu khuôn dạng dữ liệu

Phụ lục E (Tham khảo) Cú pháp dữ liệu đặc tả

Thư mục tài liệu tham khảo

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12199-2:2018 về Đặc tả dữ liệu của đối tượng trong quy trình lưu trữ hồ sơ - Phần 2: Các quy trình quản lý

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.384

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.10.117
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!