Phép thử1)
|
Phản ứng dương tính hay âm
tính
|
Tỉ lệ phần trăm các chủng
Salmonella có phản ứng2)
|
TSI glucoza (hình thành axit) (9.5.2.1)
|
+
|
100
|
TSI glucoza (sinh khí) (9.5.2.1)
|
+
|
91,93)
|
TSI lactoza (9.5.2.1)
|
-
|
99,24)
|
TSI sucrosa (9.5.2.1)
|
_
|
99.5
|
TSI hydro sunfua (9.5.2.1)
|
+
|
91,6
|
Phân qiải ure (9.5.2.2)
|
-
|
99
|
Lysin
decacboxyl (9.5.2.3)
|
+
|
94,65)
|
Phản ứng β-galactosidaza (9.5.2.4)
|
_
|
98,54)
|
Phản ứng Voges-Proskauer (9.5.2.5)
|
-
|
100
|
Phản ứng Indol (9.5.2.6)
|
-
|
98,9
|
1) W.H.Ewing và M.M. Ball., Các phản ứng sinh hóa của các chủng thuộc Salmonella.
Trung tâm bệnh lây quốc gia, Atlanta,
Georgia. Mỹ (1966).
2) Các tỷ lệ phần trăm này nói rằng không phải tất
cả các chủng Salmonella có các phản ứng ghi "+' hoặc “-” .Các tỉ lệ
phần trăm này có thể thay đổi tuỳ theo từng quốc gia hay từng loại thực phẩm.
3) Salmonella typhi là yếm khí.
4) Subgenus III Salmonella
(arizona) cho các phản ứng lactoza dương tính hoặc âm tính nhưng
β-galactosidaza luôn dương tính, Subgenus II Salmonella cho phản ứng
lactoza âm tính nhưng có thể cho phản ứng β-galactosidaza dương tính.
Để nghiên cứu các chủng, cần tiến hành các thử nghiệm sinh hoá bổ
sung.
5) S.paratyphi là âm tính
|
9.5.3. Khẳng định về huyết thanh học
Phát hiện sự có mặt của Salmonella có kháng nguyên O,
Vi và H bằng phản ứng ngưng kết trên phiến kính với huyết thanh tương ứng từ
các khuẩn lạc thuần khiết (9.5.1) và sau khi đã loại trừ những chủng tự ngưng
kết.
9.5.3.1. Loại bỏ những chủng tự ngưng kết
Cho một giọt dung dịch muối (5.2.13) lên một phiến
kính đã được làm sạch cẩn thận.
Trộn đều với khuẩn lạc cần kiểm tra thành một huyền
phù đục và đều.
Lắc nhẹ trong 30 giây - 60 giây.
Xem xét kết quả trên nền tối, tốt nhất là với kính
lúp.
Nếu các vi khuẩn dính kết thành các đơn vị ít hoặc
nhiều rõ rệt thì chủng này được coi là tự ngưng kết và không phải thử nghiệm
tiếp vì không thể phát hiện kháng nguyên được.
9.5.3.2. Kiểm tra kháng nguyên O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phản ứng được coi là dương tính, nếu có ngưng kết.
Lần lượt sử dụng các huyết thanh đa giá và đơn giá.
9.5.3.3. Kiểm tra kháng nguyên Vi
Tiến hành theo 9.5.3.1, nhưng thay dung dịch muối
bằng một giọt kháng huyết thanh Vi (5.3).
Nếu có ngưng kết, phản ứng được coi là dương tính.
9.5.3.4. Kiểm tra kháng nguyên H
Cấy khuẩn lạc thuần khiết, không có khả năng tự ngưng
kết vào môi trường thạch dinh dưỡng bán đặc (5.2.12).
Ủ môi trường ở 35oC hoặc 37oC
(theo thoả thuận) trong 18 h - 24 h.
Dùng chất nuôi cấy này để kiểm tra kháng nguyên H
theo (9.5.3.1) nhưng dùng một giọt kháng nguyên H (5.3) thay cho dung dịch
muối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.5.4. Diễn giải kết quả của các phản ứng sinh hoá và
huyết thanh học
Bảng 2 cho phép diễn giải kết quả những phép thử
khẳng định (9.5.2 và 9.5.3) tiến hành trên những khuẩn lạc đã chọn (9.5.1).
Bảng 2
Phản ứng sinh hoá
Tự ngưng kết
Phản ứng huyết thanh
Diễn giải
Điển hình
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chủng được coi là
Salmonella
Điển hình
Không
Tất cả phản ứng âm tính
Có thể là Salmonella
Điển hình
Có
Không thử (xem 9.5.3.1)
Không có phản ứng điển
hình nào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kháng nguyên O, Vi
hoặc H dương tính
Không có phản ứng điển
hình nào
Không
Tất cả phản ứng âm tính
Không được coi là Salmonella
9.5.5. Xác nhận định danh
Gửi những chủng được coi là Salmonella hoặc có thể là
Salmonella (xem bảng 2) đến một
trung tâm chuẩn được công nhận về Salmonella để xác định type.
Cần gửi theo tất cả thông tin liên quan đến các chủng
đó.
10. Biểu thị kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Báo cáo thử nghiệm
Bảo cáo thử nghiệm phải nêu rõ phương pháp sử dụng và
kết quả thu được. Báo cáo thử nghiệm cũng phải nêu tất cả những điều kiện
tiến hành mà tiêu chuẩn không qui định hoặc những điều được coi như tuỳ ý ,
cũng như các sự cố có thể ảnh hưởng tới kết quả.
Đặc biệt, phải báo cáo rõ về nhiệt độ nuôi cấy đã sử
dụng, tức là 35oC hay 37oC và đối với môi trường selenit/
xystin thì liệu đã có đưa nhiệt độ nuôi cấy lên đến 42oC hay không.
Báo cáo thử nghiệm cũng cần nêu rõ xem có thu được
kết quả dương tính không, khi chỉ sử dụng một môi trường đổ đĩa (5.2.4) không
qui định trong tiêu chuẩn này.
Trong báo cáo phải bao gồm mọi thông tin cần thiết để
nhận biết đầy đủ về mẫu.
12. Đảm bảo chất lượng
Để kiểm tra phòng thí nghiệm về khả năng phát hiện
Salmonella theo tiêu chuẩn này. Cần đưa các mẫu chuẩn vào các bình đối chứng từ
môi trường tiền tăng sinh (xem 5.2.1). Tiến hành với bình đối chứng như đối với
môi trường nuôi để thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Qui định)
Sơ đồ qui trình
Phụ lục B
(Qui định)
Thành
phần và cách chuẩn bị môi trường nuôi cấy và các thuốc thử
B.1 Nước pepton có đệm
B.1.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
Natri clorua
5,0 g
Natri hydro phosphat ngậm 12 nước (Na2HPO4.12H2O)
9,0 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
1,5 g
Nước
1 000 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoà tan các thành phần trong nước bằng cách đun
nóng, nếu cần.
Chỉnh pH để sau khi thanh trùng pH bằng 7,0, nếu cần.
Phân phối môi trường vào các bình có dung tích thích
hợp để thu được phần mẫu thử cần thiết cho phép thử.
Thanh trùng bằng nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121oC
trong 20 phút.
B.2 Môi trường magie clorua - lục malachit Rappaport
- Vassiliadis
B.2.1 Dung dịch A
B.2.1.1 Thành phần
Trypton
5,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
1,6 g
Nước
1 000 ml
B.2.1.2. Chuẩn bị
Hoà tan các thành phần trong nước bằng cách đun nóng
đến khoảng 70oC.
Dung dịch này và môi trường RV cần được chuẩn bị
cùng ngày.
B.2.2 Dung dịch B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magie clorua ngậm 6 nước (MgCl2.6H2O)
400,0 g
Nước
1 000 ml
B.2.2.2 Chuẩn bị
Hoà tan
magie clorua trong nước.
Do muối này hút ẩm mạnh, nên hoà tan MgCI2.6H2O
từ bao bì mới mở theo tỷ lệ, thí dụ 250 g
MgCI2.6H2O thì thêm 625 ml nước để có dung dịch với tổng
thể tích 795 ml và nồng độ khoảng 31,5 g phần trăm MgCI2.6H2O.
Dung dịch có thể bảo quản trong chai thuỷ tinh màu
nâu ở nhiệt độ phòng.
B.2.3 Dung dịch C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oxalat lục malachit
0,4 g
Nước
100 ml
B.2.3.2 Chuẩn bị
Hoà tan oxalat lục malachit trong nước.
Dung dịch có thể bảo quản trong chai thuỷ tinh màu
nâu ở nhiệt độ phòng.
B.2.4 Môi trường hoàn chỉnh
B.2.4.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
Dung dịch B (B.2.2)
100 ml
Dung dịch C (B.2.3)
10 ml
B.2.4.2 Chuẩn bị
Thêm 100 ml dung dịch B và 10 ml dung dịch C vào 1000
ml dung dịch A.
Chỉnh pH sao cho sau khi thanh trùng pH bằng 5,2, nếu
cần.
Cho từng lượng 10 ml vào ống thử trước khi sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảo quản môi trường trong tủ lạnh.
B.3 Môi trường selenit/xystin
B.3.1 Môi trường cơ bản
B.3.1.1 Thành phần
Trypton
5,0 g
Lactoza
4,0 g
Dinatri hydro phosphat (Na2HPO4.12H2O)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri hydro selenit
4,0 g
Nước
1 000 ml
B.3.1.2 Chuẩn bị
Hoà tan ba thành phần cơ bản đầu tiên trong nước
bằng cách đun sôi trong 5 phút. Sau khi làm nguội, cho thêm natri hydro
selenit.
Chỉnh pH đến 7,0, nếu cần .
B.3.2 Dung dịch L-Xystin
B .3.2.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 g
Dung dịch natri hydroxit, c(NaOH) = 1 mol/l
15 ml
Nước vô trùng, vừa đủ để có thể tích cuối cùng
100 ml
B.3.2.2 Chuẩn bị
Cho các thành phần trên vào bình định mức vô trùng
Pha loãng với nước vô trùng đến 100 ml
Không thanh trùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3.1 Thành phần
Môi trường cơ bản (B.3.1)
1 000 ml
Dung dịch L-Xystin (B.3.2)
10 ml
B.3.3.2. Chuẩn bị
Làm nguội môi trường cơ bản và cho thêm dung dịch
L-xystin một cách vô trùng.
Chỉnh pH đến 7,0, nếu cần.
Phân phối môi trường một cách thanh trùng vào các bình
vô trùng có dung tích thích hợp để nhận được những phần mẫu cần thiết cho thử
nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4 Thạch đỏ phenol/lục sáng (Edel và Kampelacher)
B.4.1 Môi trường cơ bản
B.4.1.1 Thành phần
Bột cao men
5,0 g
Pepton
10,0 g
Bột cao nấm
3,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 g
Natri dihidro phosphat (NaH2PO4)
0,6g
Thạch bột hoặc thạch vẩy
12 g đến 18 g1)
Nước
900 ml
1) Phụ thuộc vào độ đông của thạch.
B.4.1.2 Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉnh pH sao cho pH là 7,0 sau khi thanh trùng, nếu
cần.
Chuyển dung dịch cơ bản vào các bình hoặc ống nghiệm
có dung tích thích hợp.
Thanh trùng trong nồi hấp áp lực (6.2) ở 121oC trong 15 phút.
B.4.2 Dung dịch đỏ phenol/đường
B.4.2.1 Thành phần
Lactoza
10,0 g
Saccaroza
10,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09 g
Nước, đủ để có thể tích cuối cùng
100 ml
B.4.2.2 Chuẩn bị
Hoà tan các thành phần trong bình định mức với khoảng
50 ml nước.
Định mức bằng nước đến 100 ml.
Đặt trong nồi cách thuỷ ở 70oC trong 20 phút.
Để nguội đến 55oC ± 1oC và dùng
ngay.
B.4.3 Dung dịch lục sáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lục sáng (xem quy định trong phần phụ lục C)
khoảng 0,5 g
Nước
100 ml
B.4.3.2 Chuẩn bị
Cho lục sáng vào nước.
Bảo quản dung dịch ở chỗ tối ít nhất một ngày để quá
trình tự thanh trùng diễn biến.
B.4.4 Môi trường hoàn chỉnh
B.4.4.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 ml
Dung dịch đỏ phenol/đường (B.4.2)
100 ml
Dung dịch lục sáng (B.4.3)
1 ml
B.4.4.2 Chuẩn bị
Trong điều kiện vô trùng cho dung dịch lục sáng vào
dung dịch đỏ phenol/đường đã được làm nguội đến 55oC ± 1oC.
Cho tất cả vào môi trường cơ bản ở 50oC
đến 55oC và trộn đều.
B.4.5 Chuẩn bị các đĩa thạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngay trước khi dùng, sấy đĩa thạch một cách cẩn thận
(tốt nhất là mở nắp và úp mặt thạch xuống dưới) trong tủ sấy (6.2) ở 37oC
đến 55oC cho đến khi mặt thạch khô.
Nếu chuẩn bị trước, khi dùng thì các đĩa thạch chưa
khô không được giữ quá 4 h ở nhiệt độ phòng hoặc không quá một ngày trong tủ
lạnh.
B.5 Thạch dinh dưỡng
B.5.1 Thành phần
Cao thịt
3,0 g
Pepton
5,0 g
Thạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
1 000 ml
1) Phụ thuộc sức đông của thạch.
B.5.2 Chuẩn bị
Hoà tan các thành phần hoặc môi trường hoàn chỉnh khô
trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH sao cho pH là 7,0 sau khi thanh trùng, nếu
cần.
Chuyển môi trường nuôi cấy vào ống nghiệm hoặc bình
có dung tích thích hợp.
Thanh trùng trong nồi hấp áp lực (6.1) ở 121oC trong 20 phút.
B.5.3 Chuẩn bị các đĩa thạch dinh dưỡng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6 Thạch 3 đường / sắt (thạch TSI)
B.6.1 Thành phần
Cao thịt
3,0 g
Cao men
3,0 g
Pepton
20,0 g
Natri clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactoza
10,0 g
Saccaroza
10,0 g
Glucoza
1,0 g
Sắt III citrat
0,3 g
Natri thiosunfat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ phenol
0,024 g
Thạch
12 g đến 18 g1)
Nước
1 000 ml
1) Phụ thuộc vào sức đông của thạch
B.6.2 Chuẩn bị
Hoà tan các thành phần hoặc môi trường hoàn chỉnh khô
trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần. Chỉnh pH đến 7,4 sau khi thanh trùng,
nếu cần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh trùng trong nồi hấp áp lực (6.1) ở 121oC trong 10 phút.
Đặt nghiêng ống nghiệm để đáy ống nghiêm sâu khoảng
2,5 cm.
B.7 Thạch urê (Christensen)
B.7.1 Môi trường cơ bản
B.7.1.1 Thành phần
Pepton
1,0 g
Glucoza
1,0 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
2,0 g
Đỏ phenol
0,012 g
Thạch
12 đến 18 g1)
Nước
1 000 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7.1.2 Chuẩn bị
Hoà tan các thành phần hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun nóng, nếu
cần.
Chỉnh pH đến 6,8 sau khi thanh trùng, nếu cần.
Thanh trùng trong nồi hấp áp lực (6.1) ở 121oC trong 20 phút.
B.7.2 Dung dịch ure
B.7.2.1 Thành phần
Ure
400 g
Nước, đủ để có thể tích cuối cùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7.2.2 Chuẩn bị
Hoà tan ure trong nước.
Thanh trùng bằng phương pháp lọc và kiểm tra độ vô
trùng.
(Chi tiết của kỹ thuật lọc thanh trùng, xem trong bất
cứ sách vi sinh vật học thích hợp nào).
B.7.3 Môi trường hoàn chỉnh
B.7.3.1 Thành phần
Môi trường cơ bản (B.7.1)
950 ml
Dung dịch ure (B.7.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7.3.2 Chuẩn bị
Trong điều kiện vô trùng cho dung dịch ure vào môi
trường cơ bản đã được làm chảy và sau đó để nguội đến 45oC ± 1oC.
Chia từng lượng 10 ml môi trường hoàn chỉnh vào các
ống nghiệm vô trùng.
Đặt nghiêng các ống nghiệm.
B.8 Môi trường L - Lysin decacboxyl
B.8.1 Thành phần
L-Lysin monohydroclorua
5,0 g
Chất chiết nấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Glucoza
1,0 g
Tím bromocresol
0,015 g
Nước
1 000 ml
B.8.2 Chuẩn bị
Hoà tan các thành phần trong nước bằng cách đun nóng,
nếu cần.
Chỉnh pH đến 6,8 sau khi thanh trùng, nếu cần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thanh trùng trong nồi hấp áp lực (6.1) ở 121oC trong 10 phút.
B.9 Thuốc thử β-Galactosidaze
B.9.1 Dung dịch đệm
B.9.1.1 Thành phần
Natri dihydro phosphat (NaH2PO4)
6,9 g
Natri hydroxyt, dung dịch 10 mol/l
khoảng 3 ml
Nước, đủ để có thể tích cuối cùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9.1.2 Chuẩn bị
Hoà tan natri dihydro phosphat trong bình định mức với khoảng 45 ml nước.
Chỉnh pH đến 7,0 bằng dung dịch natri hydroxit.
Thêm nước đủ để có thể tích cuối cùng 50 ml.
B.9.2 Dung dịch ONPG
B.9.2.1 Thành phần
o-Nitrophenyl (β-o-galactopyranoside (ONPG)
0,08 mg
Nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.9.2.2 Chuẩn bị
Hoà tan ONPG trong nước ở 50oC ± 1oC.
Để nguội dung dịch.
B.9.3. Thuốc thử hoàn chỉnh
B.9.3.1 Thành phần
Dung dịch đệm (B.9.1)
5 ml
Dung dịch ONPG (B.9.2)
15 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho dung dịch đệm vào dung dịch ONPG.
B.10 Thuốc thử phản ứng Voges-Proskauer (VP)
B.10.1 Môi trường VP
B. 10.1.1 Thành phần
Pepton
7,0 g
Glucoza
5,0 g
Dikali hydro phosphat (K2HPO4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
1 000 ml
B. 10.1.2 Chuẩn bị
Hoà các thành phần trong nước bằng cách đun nóng,
nếu cần.
Chỉnh pH đến 6,9 sau khi thanh trùng, nếu cần.
Chuyển 3 ml môi trường vào một số ống nghiệm.
Thanh trùng trong nồi hấp áp lực (6.1) ở 115oC trong 20 phút.
B.10.2. Dung dịch creatin (N-amidinosacosin)
B.10.2.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 g
Nước
100 ml
B.10.2.2 Chuẩn bị
Hoà tan creatin ngậm 1 phân tử nước trong nước.
B.10.3 1- Naphtol, pha trong dung dịch cồn etylic
B.10.3.1 Thành phần
1-naphtol
6 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ml
B.10.3.2 Chuẩn bị
Hoà tan 1- naphtol trong cồn etylic.
B.10.4 Dung dịch kali hidroxit
10.4.1. Thành phần
Kali hidroxit
40 g
Nước
100 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoà tan kali hidroxit trong nước
B.11 Thuốc thử phản ứng indol
B.11.1 Môi trường tryptophan/trypton
B.11.1.1 Thành phần
Trypton
10 g
Natri clorua
5 g
DL-Tryptophan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
1 000 ml
B.11.1.2 Chuẩn bị
Hoà tan các thành phần trong nước ở 100oC.
Chỉnh pH đến 7,5 sau khi thanh trùng, nếu cần.
Chuyển 5 ml môi trường vào một số ống nghiệm.
Thanh trùng trong nồi hấp áp lực (6.1) ở 121oC trong 15 phút.
B.11.2 Thuốc thử Kovacs
B.11.2.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 g
Axit clohydric, p = 1,18 -1,19 g/ml
25 ml
2-metylbutan-2-ol
75 ml
B.11.2.2 Chuẩn bị
Trộn lẫn các thành phần.
B.12 Thạch dinh dưỡng bán đặc
B.12.1 Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0 g
Pepton
5,0 g
Thạch
4 g đến 9 g1)
Nước
1 000 ml
1) phụ thuộc vào sức đông của thạch
B.12.2. Chuẩn bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉnh pH đến 7,0 sau khi thanh trùng, nếu cần.
Chuyển môi trường vào các bình có dung tích
thích hợp.
Thành trùng ở 121oC trong 20 phút.
B.12.3. Chuẩn bị đĩa thạch
Cho vào mỗi đĩa Petri nhỏ đã thanh trùng (6.13)
khoảng 15 ml môi trường mới chuẩn bị. Đĩa thạch chưa cần làm khô.
B.13. Dung dịch muối
B.13.1. Thành phần
Natri clorua
8,5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
B.13.2. Chuẩn bị
Hoà tan natri clorua trong nước bằng cách đun nóng,
nếu cần.
Chỉnh pH đến 7,0 sau khi thanh trùng, nếu cần.
Chia lượng dung dịch vào các bình sao cho có được 90
ml đến 100 ml sau khi thanh trùng.
Thanh trùng trong nồi hấp áp lực (6.1) ở 121oC trong 20 phút.
Phụ
lục C
(Qui định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.1 Đặc tính vi khuẩn học
Loại bỏ sự lan truyền của proteus trên thạch đỏ
phenol/lục sáng (5.2.4.1) trong khi không ức chế sự sinh trưởng của Salmonella.
C.2 Phương pháp thử
C.2.1 Môi trường
Chuẩn bị thạch đỏ phenol/lục sáng theo B.4 nhưng với
các nồng độ lục sáng khác nhau từ 4,5 mg/l đến 6 mg/l.
C.2.2 Cách tiến hành
Cấy chất nuôi cấy thuần khiết Proteus lên một loạt
các đĩa thạch có các nồng độ lục sáng khác nhau và một loạt tương tự đĩa với
chất nuôi cấy Salmonella, và nuôi cấy các đĩa này ở 35oC hoặc 37oC
(theo thoả thuận) không quá 24 h.
Nồng độ lục sáng thích hợp sẽ làm Salmonella phát
triển với những khuẩn lạc điển hình màu hồng, đường kính 1 mm đến 2 mm, và ức
chế sự phát triển của Proteus; có nghĩa là không có sự lan truyền của Proteus.
Nồng độ lục sáng như trên được sử dụng để chuẩn bị
dung dịch lục sáng (xem B.4.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục D
(Tham khảo)
Phương pháp tiêu chuẩn ria cấy đĩa môi trường thạch